- 1 Nghị định 23/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh đưa cây Thảo quả ra ngoài nhóm IIA của danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT
- 2 Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/2000/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1108/2000/QĐ-BTM NGÀY 08 THÁNG 8 NĂM 2000 ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CHI TIẾT HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN; HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ HẠN CHẾ KINH DOANH, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0088/QĐ-BTM NGÀY 18/1/2000
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 95/CP ngày 4/12/1993 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 23/2000/NĐ-CP ngày 13/7/2000 về việc điều chỉnh đưa cây Thảo quả ra ngoài nhóm IIA của Nghị định số 18/HĐBT ngày 17/1/1992 và Công văn số 2575/BNN-KL ngày 31/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc lưu thông, tiêu thụ Thảo quả.
Căn cứ Công văn của Bộ Y tế số 5582/YT-QLD ngày 31/7/2000 về việc đề nghị điều chỉnh Danh mục hoá chất cấm kinh doanh tại Quyết định 0088/QĐ-BTM.
Căn cứ Công văn của Văn phòng Chính phủ 5126/VPCP-KTTH ngày 8/11/1999 thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ uỷ quyền cho Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Danh mục chi tiết hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh một số điểm của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 0088/QĐ-BTM ngày 18/01/2000 như sau:
1. Đưa Thảo quả ra khỏi Nhóm II Mục IV của Danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, thành mặt hàng được tự do lưu thông.
2. Chuyển toàn bộ "Bảng IV - Bao gồm các tiền chất và các chất hoá học tham gia vào quá trình chế tạo các chất ma tuý" thuộc Mục II Phần thứ nhất "Danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" sang khoản III "Hoá chất độc hại và sản phẩm có hoá chất độc hại" thuộc Mục I Phần thứ ba "hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| Lê Danh Vĩnh (Đã ký) |
- 1 Thông tư 03/2002/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện và danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện kèm theo NĐ 11/1999/NĐ-CP do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2 Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục I về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 về hàng hoá , dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm Nghị định 11/1999/NĐ-CP
- 3 Nghị định 23/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh đưa cây Thảo quả ra ngoài nhóm IIA của danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT
- 4 Thông tư 04/2000/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vắcxin, sinh phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 5 Chỉ thị 32/1999/CT_BTM thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 6 Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
- 1 Thông tư 03/2002/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện và danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện kèm theo NĐ 11/1999/NĐ-CP do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2 Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục I về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 về hàng hoá , dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm Nghị định 11/1999/NĐ-CP
- 3 Thông tư 04/2000/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực vắcxin, sinh phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 4 Chỉ thị 32/1999/CT_BTM thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành