- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 127/2018/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
- 5 Luật giáo dục 2019
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND quy định chính sách ưu tiên, ưu đãi cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường trung học phổ thông chuyên và học sinh đạt giải, giáo viên dạy bồi dưỡng học sinh đạt giải tại trường phổ thông tỉnh Đắk Nông
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2022/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 1696/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định tại Nghị quyết này.
Điều 2. Quy định mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông
Quy định mức tiền công cụ thể cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do tỉnh Đắk Nông tổ chức (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Nội dung chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Hội thi Giáo viên dạy giỏi, Giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi Giáo dục Quốc phòng, an ninh; thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; kỳ thi nghề phổ thông; kỳ thi cấp chứng chỉ và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác triển khai theo hướng dẫn chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mức chi tiền công để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Áp dụng nội dung, mức chi theo phụ lục quy định tại
Nguồn kinh phí thực hiện được bố trí trong dự toán hàng năm của các đơn vị theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Các nội dung khác có liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 2, Điều 3 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ MỨC CHI TIỀN CÔNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ÁP DỤNG TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) |
|
| ||
1.1 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
b | Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 550 |
c | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
d | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 450 |
e | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
1.2 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 550 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 400 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
e | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 400 |
1.3 | Thành viên Ban Chỉ đạo thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT) |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 700 |
b | Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 600 |
c | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 500 |
d | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 450 |
e | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 |
1.4 | Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT) |
|
|
a | Chủ tịch | Người/ngày | 600 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 400 |
1.5 | Thành viên Ban Thư ký (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT) |
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 550 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên | Người/ngày | 400 |
1.6 | Thành viên Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
b | Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 500 |
c | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
d | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi | Người/ngày | 400 |
e | Công an, bảo vệ | Người/ngày | 150 |
1.7 | Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
a | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 550 |
b | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 400 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
1.8 | Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
b | Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 500 |
c | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
d | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 400 |
e | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 150 |
1.9 | Thành viên Hội đồng xét tốt nghiệp THCS/THPT |
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 550 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 450 |
c | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 400 |
|
| ||
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 600 |
b | Các thành viên | Người/ngày | 400 |
2.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
a | Thi tuyển sinh đầu cấp | Đề | 600 |
b | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đề theo phân môn | 800 |
c | Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia | Đề theo phân môn | 1.000 |
2.3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
a | Thi tuyển sinh đầu cấp | Người/ngày | 600 |
b | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) | Người/ngày | 750 |
c | Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói) | Người/ngày | 850 |
|
| ||
3.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 750 |
b | Thành viên | Người/ngày | 600 |
3.2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 70 |
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 60 |
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 50 |
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 35 |
e | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 10 |
3.4 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
a | Chủ trì | Người/ngày | 750 |
b | Thành viên | Người/ngày | 600 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm (Định mức chấm bài thi tự luận, thi nói và thi thực hành, bài thi tin học theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi: - Kỳ thi chọn học sinh giỏi, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia: tối đa 20 bài/người/ngày - Kỳ thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đầu cấp: tối đa 30 bài/người/ngày) |
|
| |
4.1 | Thi tuyển sinh đầu cấp | Người/ngày | 500 |
4.2 | Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Người/ngày | 600 |
4.3 | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Người/ngày | 700 |
4.4 | Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia | Người/ngày | 800 |
|
| ||
5.1 | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (riêng trường chuyên thực hiện theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh. Trường hợp Nghị quyết 18 được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản quy định mới) |
|
|
a | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 200 |
b | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Người/giờ | 300 |
c | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Người/giờ | 350 |
d | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Người/ngày | 400 |
5.2 | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
|
|
a | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 300 |
b | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Người/giờ | 400 |
c | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Người/giờ | 450 |
d | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Người/ngày | 500 |
Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
| |
a | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 500 |
b | Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 350 |
c | Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 400 |
Lưu ý: Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông quy định tại
- 1 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng