- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật giáo dục 2019
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 9 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do tỉnh Thái Bình ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này Quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể:
1. Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
2. Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm:
a) Kỳ thi tuyển sinh vào đầu cấp phổ thông.
b) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh các môn văn hóa.
d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi để thành lập đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.
đ) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.
e) Kỳ thi nghề phổ thông.
g) Cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học.
h) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.
i) Các kỳ khảo sát chất lượng, đánh giá học sinh trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ để đánh giá chất lượng giáo dục.
3. Các nội dung chi và mức chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định của pháp luật hiện hành.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.
2. Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
1. Tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
2. Chi xây dựng kế hoạch, phương án tổ chức thi; tổng kết Hội đồng thi; tổng kết công tác thi.
3. Tổ chức hội nghị hướng dẫn quy chế thi; hướng dẫn công tác tài chính thi; tập huấn nghiệp vụ công tác thanh tra, kiểm tra thi, tổng hợp báo cáo.
4. Trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi).
5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề thi, những người làm phách trong những ngày làm việc tập trung cách ly; chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh tham gia công tác tổ chức thi.
6. Chi mua mới hoặc nâng cấp, thuê phần mềm thi.
7. Chi công tác phòng chống dịch bệnh, vệ sinh môi trường; thuê phương tiện vận chuyển đề, bài thi; thuê phương tiện phục vụ cho thanh tra, kiểm tra thi.
8. Chi chuẩn bị các điều kiện cho kỳ thi, cuộc thi, hội thi; chi trả chế độ làm thêm giờ phục vụ công tác thi; chi sửa chữa, bảo dưỡng tài sản phục vụ thi.
9. Chi lực lượng công an bảo vệ làm thi (không bao gồm nội dung chi tại khoản 1 Điều này).
10. Chi khen thưởng kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
11. Chi thuê chuyên gia thỉnh giảng chuyên đề cho học sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông.
1. Mức chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi quy định tại
a) Đối với các kỳ thi tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Mức chi quy định tại phần A Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
b) Đối với kỳ thi, cuộc thi tại điểm e, điểm g khoản 2 Điều 1: Mức chi tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
c) Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi tại điểm h khoản 2 Điều 1: Mức chi tối đa bằng 70% mức chi quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
d) Đối với các kỳ khảo sát quy định tại điểm i khoản 2 Điều 1: Mức chi tối đa bằng 60% mức chi quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
đ) Mức chi quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức cao nhất.
2. Mức chi cho các nội dung tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 3 đối với các kỳ thi quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 1: Tại phần B Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức chi cho các nội dung tại khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 1.1 Điều 3: Chi theo thực tế phát sinh và quy định của pháp luật.
Cơ quan, đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong khả năng nguồn kinh phí và phạm vi dự toán được giao.
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn kinh phí xã hội hóa, nguồn kinh phí huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỂ THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN THAM DỰ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1000đ) |
A | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
| Chủ tịch/Trưởng ban | Người/Ngày | 450 |
| Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/Ngày | 400 |
| Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 350 |
| Thư ký làm việc cách ly | Người/Ngày | 320 |
| Ủy viên làm việc cách ly | Người/Ngày | 300 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 240 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày | 130 |
2 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
| Chủ tịch/Trưởng ban | Người/Ngày | 400 |
| Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/Ngày | 350 |
| Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 300 |
| Thư ký làm việc cách ly | Người/Ngày | 280 |
| Ủy viên làm việc cách ly | Người/Ngày | 250 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 230 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày | 130 |
3 | Ban/Tổ vận chuyển đề thi |
|
|
| Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/Ngày | 350 |
| Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/Ngày | 300 |
| Ủy viên | Người/Ngày | 250 |
| Công an, bảo vệ, phục vụ | Người/Ngày | 130 |
4 | Ban Chỉ đạo thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 400 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 350 |
| Ủy viên | Người/Ngày | 300 |
| Nhân viên phục vụ | Người/Ngày | 130 |
5 | Hội đồng thi |
|
|
| Chủ tịch | Người/Ngày | 390 |
| Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 350 |
| Ủy viên | Người/Ngày | 320 |
6 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 350 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 300 |
| Ủy viên | Người/Ngày | 250 |
7 | Ban/Hội đồng coi thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 300 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 280 |
| Trưởng điểm/Chủ tịch | Người/Ngày | 280 |
| Phó trưởng điểm/Phó chủ tịch | Người/Ngày | 260 |
| Thư ký | Người/Ngày | 250 |
| Ủy viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên | Người/Ngày | 230 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ cách ly | Người/Ngày | 230 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên, y tế, kiểm soát viên quân sự | Người/Ngày | 130 |
8 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
| Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/Ngày | 350 |
| Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/Ngày | 300 |
| Thư ký | Người/Ngày | 280 |
| Ủy viên, kỹ thuật viên | Người/Ngày | 250 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 230 |
| Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày | 130 |
9 | Ban/Hội đồng chấm thi, Ban/Hội đồng phúc khảo, Ban/Hội đồng chấm thẩm định bài thi (không bao gồm Giám khảo, Cán bộ chấm thi) |
|
|
| Trưởng ban/Chủ tịch | Người/Ngày | 350 |
| Phó Trưởng ban Thường trực/Phó chủ tịch Thường trực | Người/Ngày | 300 |
| Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch/Trưởng môn chấm thi | Người/Ngày | 280 |
| Thư ký | Người/Ngày | 250 |
| Ủy viên, kỹ thuật viên, giám sát | Người/Ngày | 230 |
| Công an, bảo vệ vòng trong 24/24 | Người/Ngày | 230 |
| Công an, bảo vệ vòng ngoài, y tế, phục vụ | Người/Ngày | 130 |
10 | Tiền công ra đề thi |
|
|
10.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| Chủ trì | Người/Ngày | 350 |
| Các thành viên | Người/Ngày | 330 |
10.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận |
|
|
| Thi tuyển sinh đầu cấp đại trà | Đề | 500 |
| Thi chọn học sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên | Đề | 600 |
10.3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
| Thi tuyển sinh đầu cấp đại trà | Người/Ngày | 550 |
| Thi chọn học sinh giỏi/thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên | Người/Ngày | 600 |
11 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
11.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| Chủ trì | Người/Ngày | 250 |
| Các thành viên | Người/Ngày | 230 |
11.2 | Tiền công |
|
|
| Tiền công soạn thảo câu hỏi thô: |
|
|
| - Tự luận | Câu | 50 |
| - Trắc nghiệm | Câu | 10 |
| Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi: |
|
|
| - Tự luận | Câu | 20 |
| - Trắc nghiệm | Câu | 8 |
| Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 5 |
| Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 5 |
| Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 3 |
11.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
| Chủ trì | Người/Ngày | 400 |
| Các thành viên | Người/Ngày | 380 |
12 | Tiền công chấm bài |
|
|
12.1 | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học |
|
|
| Chấm thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển sinh đầu cấp THPT (định mức chấm 40 đến 60 bài/người/ngày) | Người/Ngày | 500 |
| Chấm bài thi chọn học sinh giỏi, thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên (định mức chấm 30 đến 40 bài/người/ngày) | Người/Ngày | 550 |
| Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó Tổ chấm | Người/đợt | 250 |
12.2 | Tiền công chấm thi bài thi trắc nghiệm |
|
|
| Cán bộ tổ chấm trắc nghiệm | Người/Ngày | 380 |
12.3 | Tiền công chấm phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
| Chấm phúc khảo bài thi | Người/Ngày | 180 |
| Chấm phúc khảo bài thi chọn HSG; bài thi môn Chuyên tuyển sinh THPT Chuyên | Người/Ngày | 270 |
| Chấm thẩm định bài thi | Người/Ngày | 180 |
13 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm, trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào ngày thứ bảy, chủ nhật) |
|
|
| - Trưởng đoàn | Người/Ngày | 350 |
| - Đoàn viên thanh tra | Người/Ngày | 250 |
| - Thanh tra viên độc lập | Người/Ngày | 280 |
14 | Chi công tác chuẩn bị thi (sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động và các công việc khác liên quan) |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 180 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 150 |
| Thành viên | Người/Ngày | 130 |
15 | Hội đồng xét tuyển/công nhận tốt nghiệp/ thẩm định kết quả |
|
|
| Chủ tịch | Người/Ngày | 350 |
| Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 315 |
| Ủy viên | Người/Ngày | 280 |
| Nhân viên phục vụ | Người/Ngày | 130 |
B | Các nội dung khác |
|
|
1 | Xây dựng kế hoạch, phương án tổ chức thi | Người/ngày | 200 |
2 | Trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi); (Thành phần gồm: Thành viên Ban thư ký, Công an) | Người/Ngày | 200 |
3 | Tổng kết Hội đồng, tổng kết thi | Người/Ngày | 200 |
4 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, sao in đề thi, những người làm phách trong những ngày làm việc tập trung cách ly | Người/Ngày |
|
4.1 | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | Người/Ngày | bằng 150% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình |
4.2 | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) | Người/Ngày | bằng mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình |
5 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi, giáo viên và học sinh tham gia công tác tổ chức thi (nếu có) | Người/Ngày | bằng 50% mức chi theo NQ số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thái Bình |
MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG VÀ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1000đ) |
I | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi kỳ thi nghề phổ thông | ||
1 | Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi |
|
|
| Chủ tịch | Người/Ngày | 225 |
| Phó Chủ tịch thường trực | Người/Ngày | 200 |
| Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 175 |
| Ủy viên ra đề lý thuyết và thực hành | Người/Ngày | 275 |
| Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên, cán bộ giám sát |
| 125 |
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/Ngày | 65 |
2 | Hội đồng coi thi/Ban coi thi |
|
|
| Chủ tịch | Người/Ngày | 150 |
| Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 140 |
| Ủy viên, Thư ký, giám thị, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên | Người/Ngày | 115 |
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/Ngày | 65 |
3 | Hội đồng chấm thi |
|
|
| Chủ tịch | Người/Ngày | 165 |
| Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 140 |
| Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên, cán bộ giám sát | Người/Ngày | 115 |
| Ủy viên chấm bài thi lý thuyết và thực hành | Người/Ngày | 250 |
| Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/Ngày | 65 |
4 | Ban chỉ đạo thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 200 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 175 |
| Ủy viên, Thư ký | Người/Ngày | 160 |
5 | Chi công tác chuẩn bị thi (nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, xử lý hồ sơ, điều động nhân sự, bảo dưỡng máy móc và các công việc khác liên quan) |
|
|
| Trưởng ban | Người/Ngày | 90 |
| Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 75 |
| Thành viên | Người/Ngày | 65 |
II | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với cuộc thi Khoa học kỹ thuật (Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tiểu ban Nội dung, Tiểu ban Cơ sở vật chất, Tiểu ban Tài chính,....) và nhân viên phục vụ | ||
| Trưởng ban/Trưởng Tiểu ban | Người/Ngày | 280 |
| Phó trưởng ban/Phó Trưởng Tiểu ban | Người/Ngày | 240 |
| Thành viên | Người/Ngày | 200 |
| Nhân viên phục vụ | Người/Ngày | 100 |
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long