- 1 Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 7 Thông tư 86/2020/TT-BTC hướng dẫn về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND quy định về mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
- 9 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển của tỉnh Hà Giang
- 10 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Phú Thọ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 13 tháng 07 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao;
Xét Tờ trình số 1717/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao (sau đây gọi là huấn luyện viên), vận động viên thể thao thành tích cao (sau đây gọi là vận động viên). Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn (tập luyện, huấn luyện) và thi đấu thuộc các đội tuyển sau đây:
- Đội tuyển tỉnh;
- Đội tuyển trẻ tỉnh;
- Đội tuyển năng khiếu tỉnh;
- Các giải thể thao thành tích cao quy định tại Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018.
b) Cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập huấn:
Đơn vị tính: đồng/người/ngày.
STT | Đội tuyển | Mức ăn hàng ngày |
1 | Đội tuyển tỉnh | 240.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 200.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu tỉnh | 145.000 |
2. Nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung thi đấu:
a) Trong thời gian tập trung thi đấu tại các giải thể thao quy định tại Khoản 4, 5, 6, 7 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ dinh dưỡng như sau:
Đơn vị tính: đồng/người/ngày.
STT | Đội tuyển | Mức ăn hàng ngày |
1 | Đội tuyển tỉnh | 320.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 240.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu tỉnh | 240.000 |
b) Trong thời gian tập trung thi đấu tại các giải thể thao thành tích cao quy định tại Khoản 1, 3 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, huấn luyện viên, vận động viên được hưởng mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng theo quy định của Điều lệ tổ chức giải (không được hưởng mức ăn hàng ngày quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này);
c) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian tập trung tập luyện bị ốm đau, chấn thương, nghỉ lễ, tết, phòng chống dịch bệnh, thiên tai không tham gia tập luyện được giữ nguyên chế độ dinh dưỡng theo Khoản 1 Điều này.
3. Nội dung và mức chi đặc thù khác đối với huấn luyện viên, vận động viên:
a) Huấn luyện viên, vận động viên tham dự Đại hội Thể thao toàn quốc được hưởng chế độ dinh dưỡng 480.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 50 ngày và không được hưởng mức chi chế độ dinh dưỡng quy định tại Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều này;
b) Mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với các vận động viên khuyết tật khi được cấp có thẩm quyền triệu tập để tập luyện, tập huấn và thi đấu được áp dụng theo mức chi tại Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều này;
c) Danh sách huấn luyện viên, vận động viên được hưởng chế độ quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều này theo quyết định cử tham gia tập huấn, thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian được triệu tập tham gia các cấp đội tuyển quốc gia, ngoài chế độ do các cấp đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm mức tiền bằng chế độ tiền ăn, tiền lương, tiền hỗ trợ mà vận động viên đó hiện đang hưởng theo quy định của tỉnh.
4. Chế độ thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao: Vận động viên tham gia thi đấu tại các giải thể thao quy định tại Khoản 2, 4, 5, 6, 7 Điều 37 Luật Thể dục thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018, được hưởng chế độ thực phẩm chức năng là 50.000 đồng/người/ngày (trong thời gian không quá 50 ngày đối với Đại hội thể thao toàn quốc; 30 ngày đối với giải vô địch quốc gia; 15 ngày đối với các giải khác).
5. Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
1. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng cho các môn thể thao được quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ hai (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT | Trang bị | Đơn vị tính | Định mức trang thiết bị | Ghi chú |
1 | Giầy bata tập luyện | Đôi/VĐV | 4 đôi/người/năm |
|
2 | Giầy thể thao | Đôi/VĐV,HLV | 1 đôi/người/năm |
|
3 | Quần áo tập hè | Bộ/VĐV,HLV | 2 bộ/người/năm |
|
4 | Tất thể thao | Đôi/VĐV,HLV | 2 đôi/người/năm |
|
5 | Quần áo gió tập đông | Bộ/VĐV,HLV | 1 bộ/người/năm |
|
6 | Dây nhảy | Chiếc/VĐV | 1 chiếc/người/năm |
|
7 | Dây chun tròn tập thể lực | Mét/VĐV | 3 mét/người/năm |
|
8 | Còi | Chiếc/HLV | 1 chiếc/người/năm |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/HLV | 1 chiếc/người/năm |
|
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN VÀ THI ĐẤU ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN THỂ THAO TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên dụng cụ | ĐVT | Định mức trang thiết bị (số lượng/người/thời gian sử dụng) | Đối tượng được cấp | Ghi chú |
I. Các môn Võ |
|
|
|
| |
1 | Võ phục tập luyện | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV- HLV |
|
2 | Võ phục thi đấu | Bộ | 1 bộ/người/năm | VĐV |
|
3 | Bó gối | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
4 | Quần áo ép cân | Bộ | 1 bộ/người/năm | VĐV |
|
5 | Bịt cổ chân | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
6 | Bao đấm, đá | Chiếc | 1 chiếc/3 người/3năm | VĐV |
|
7 | Bàn đấm vuông | Chiếc | 1 chiếc/2 người/3năm | VĐV |
|
8 | Bàn đấm tròn | Chiếc | 1 chiếc/2 người/3năm | VĐV |
|
9 | Miếng đá lớn | Chiếc | 1 chiếc/5 người/3năm | VĐV |
|
10 | Đích đá kép | Đôi | 1 đôi/2 người/3năm | VĐV |
|
11 | Áo giáp | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
12 | Bảo vệ chân Tay | Bộ | 1 bộ/người/năm | VĐV |
|
13 | Kuki | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
14 | Mũ bảo hiểm | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
15 | Bịt răng | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
16 | Găng tập | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
17 | Găng thi đấu | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
18 | Giáp chịu lực | Chiếc | 1 chiếc/3 người/năm | VĐV |
|
19 | Giáp điện tử | Bộ | 2 bộ/đội/3năm | Đội |
|
20 | Thảm tập, thi đấu | Bộ | 1 bộ/15 người/5 năm | VĐV |
|
II. Môn vật |
|
|
|
| |
1 | Giầy tập chuyên môn | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
2 | Giầy thi đấu | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
3 | Quần áo tập chuyên môn | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
4 | Quần áo thi đấu | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
5 | Quần áo ép cân | Bộ | 1 bộ/người/năm | VĐV |
|
6 | Khố vật tập | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
7 | Khổ vật thi đấu | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
8 | Nộm vật | Con | 1 con/5 người/3năm | VĐV |
|
9 | Bó gối | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
10 | Cân sức khỏe | Chiếc | 2 chiếc/đội/năm | Đội |
|
11 | Thảm tập, thi đấu | Bộ | 1 bộ/15 người/3 năm | VĐV |
|
12 | Dây leo | Chiếc | 1 chiếc/10 người/2 năm | VĐV |
|
III. Môn Quần vợt | |||||
1 | Quần áo thi đấu | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
2 | Quần áo tập chuyên môn | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
3 | Giầy thi đấu | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
3 | Giầy tập luyện chuyên môn | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
4 | Bóng | Thùng | 2 thùng/người/năm | VĐV |
|
5 | Vợt | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
6 | Cước | Bộ | 10 bộ/người/năm | VĐV |
|
7 | Máy bắn bóng | Chiếc | 1 chiếc/đội/5năm | Đội |
|
8 | Mũ | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
IV. Môn Điền kinh | |||||
1 | Quần áo tập chuyên môn | Bộ | 1 bộ/người/năm | VĐV |
|
2 | Quần áo thi đấu | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
3 | Giầy đinh tập chuyên môn | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
4 | Giầy đinh thi đấu | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
5 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
6 | Gậy tiếp sức | Bộ | 1 bộ/4người/3 năm | VĐV |
|
7 | Tạ quả (từ 4 - 7kg) | Quả | 1 quả/người/3 năm | VĐV |
|
8 | Đĩa (từ 3 - 7kg) | Chiếc | 1 chiếc/người/3 năm | VĐV |
|
9 | Lao (từ 400gr - 1000gr) | Chiếc | 1 chiếc/người/3 năm | VĐV |
|
10 | Sào | Chiếc | 1 chiếc/người/2 năm | VĐV |
|
11 | Bàn đạp xuất phát | Chiếc | 1 chiếc/người/3 năm | VĐV |
|
12 | Rào chạy | Bộ | 1 chiếc/đội/3 năm | Đội |
|
13 | Ván dậm nhảy | Chiếc | 1 chiếc/đội/năm | Đội |
|
14 | Thước dây | Chiếc | 02 chiếc/đội/năm | Đội |
|
15 | Xẻng - Trang cát | Chiếc | 1 chiếc/đội/năm | Đội |
|
16 | Đai lưng an toàn | Chiếc | 1 chiếc/người/2 năm | VĐV |
|
V. Môn Bơi, Lặn | |||||
1 | Quần áo tập chuyên môn | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV- HLV |
|
2 | Quần áo thi đấu | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV- HLV |
|
3 | Mũ bơi | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV- HLV |
|
4 | Kính bơi | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV-HLV |
|
5 | Ván đập chân | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
6 | Chân vịt đơn tập luyện | Chiếc | 1 chiếc/người/2năm | VĐV |
|
7 | Chân vịt đơn thi đấu | Chiếc | 1 chiếc/người/2năm | VĐV |
|
8 | Chân vịt đôi tập luyện | Đôi | 1đôi/người/2năm | VĐV |
|
9 | Chân vịt đôi thi đấu | Đôi | 1đôi/người/2năm | VĐV |
|
10 | Lót chân | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
11 | Vòi hơi | Chiếc | 1 chiếc/người/2năm | VĐV |
|
12 | Bàn quạt | Đôi | 1đôi/người/năm | VĐV |
|
13 | Phao tập bơi | Chiếc | 1 chiếc/người/2năm | VĐV |
|
VI. Môn Canoeing (Đua thuyền) | |||||
1 | Quần áo thi đấu | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
2 | Áo tập chuyên môn | Bộ | 2 bộ/người/năm | VĐV |
|
3 | Mái Chèo | Cái | 1 chiếc/người/3năm | VĐV |
|
4 | Thuyền đơn | Chiếc | 1chiếc/người/3 năm | VĐV |
|
5 | Thuyền đôi | Chiếc | 1 chiếc/2người/3 năm | VĐV |
|
6 | Thuyền bốn | Chiếc | 1 chiếc/4người/3 năm | VĐV |
|
7 | Loa tay | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | HLV |
|
8 | Miếng đệm trải khởi động | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
9 | Áo phao | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV, HLV |
|
10 | Xuồng máy | Chiếc | 1 chiếc/đội/5năm | HLV |
|
11 | Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền | Bộ | 1 bộ/đội/5năm | HLV |
|
12 | Bộ đàm chịu nước | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | HLV, VĐV |
|
VII. Môn Bóng đá, Futsal | |||||
1 | Mắc cơ | Bộ | 2 bộ/đội/năm | Đội |
|
2 | Giầy đinh tập chuyên môn | Đôi | 3 đôi/người/năm | VĐV, HLV |
|
3 | Giầy đinh thi đấu | Đôi | 3 đôi/người/năm | VĐV |
|
4 | Quần áo tập chuyên môn | Bộ | 3 bộ/người/năm | VĐV |
|
5 | Quần áo thi đấu | Bộ | 3 bộ/người/năm | VĐV |
|
6 | Áo chiến thuật | Chiếc | 3 chiếc/người/năm | VĐV |
|
7 | Áo khoác tập luyện trời mưa | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV-HLV |
|
8 | Bóng tập luyện | Quả | 3 quả/người/năm | VĐV |
|
9 | Bóng thi đấu | Quả | 3 quả/người/năm | VĐV |
|
10 | Tất tập chuyên dụng | Đôi | 2đôi/người/giải | VĐV |
|
11 | Tất thi đấu | Đôi | 2 đôi/người/giải | VĐV |
|
12 | Bịt ống quyển | Đôi | 1 đôi/người/năm | VĐV |
|
13 | Túi đựng bóng tập | Chiếc | 2 chiếc/đội/năm | Đội |
|
14 | Găng tay thủ môn tập luyện | Đôi | 3 đôi/người/năm | HLV-VĐV |
|
15 | Găng tay thi đấu | Đôi | 3 đôi/người/năm | VĐV |
|
16 | Cột mốc | Bộ | 2bộ/đội/ năm | Đội |
|
17 | Cột dẫn bóng | Bộ | 1 bộ/đội/2 năm | Đội |
|
18 | Túi xách đựng đồ | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | VĐV |
|
19 | Bảng chiến thuật | Chiếc | 1 chiếc/người/năm | HLV |
|
20 | Lưới cầu môn | Chiếc | 2 chiếc/đội/năm | Đội |
|
21 | Bó gối | Chiếc | 2 chiếc/người/năm | VĐV |
|
22 | Cột cầu môn | Bộ | 3 bộ/3 năm | Đội |
|
VIII: Trang thiết bị dụng cụ tập thể lực | |||||
1 | Xe đạp tập | Chiếc | 10 chiếc/5 năm | VĐV |
|
2 | Máy tập cơ đùi sau | Bộ | 3 bộ/5 năm | VĐV |
|
3 | Giàn tập tạ đa năng | Bộ | 3 bộ/5 năm | VĐV |
|
4 | Ghế tập cơ đùi, cơ háng | Bộ | 3 bộ/5 năm | VĐV |
|
5 | Ghế tập tạ | Chiếc | 10 chiếc/5 năm | VĐV |
|
6 | Máy tập cơ chân sau | Bộ | 3 bộ/5 năm | VĐV |
|
7 | Máy chạy | Chiếc | 5 chiếc/5 năm | VĐV |
|
8 | Bộ tạ | Bộ | 20 VĐV/bộ/2 năm | VĐV |
|
9 | Khung nâng gối, đu xà | Bộ | 2 bộ/5 năm | VĐV |
|
- 1 Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND quy định về mức chi ngân sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển của tỉnh Hà Giang
- 3 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Phú Thọ