- 1 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật giáo dục 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
- 8 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9 Nghi quyet 06/2022/NQ-HDND quy dinh ve noi dung, muc chi doi voi cac ky thi giao duc pho thong tren dia ban tinh Dong Thap
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 25 /TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương với các nội dung cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương gồm:
- Nội dung, định mức chi áp dụng đối với các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Nội dung, định mức chi áp dụng đối với công tác tập huấn, bồi dưỡng học sinh tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế các môn văn hóa.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ quản lý, chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi.
Các cơ quan quản lý nhà nước về tài chính trên địa bàn tỉnh có liên quan.
3. Nội dung, định mức chi
- Nội dung, định mức chi áp dụng đối với các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh và cấp huyện, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
- Nội dung, định mức chi áp dụng đối với công tác tập huấn, bồi dưỡng học sinh tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế các môn văn hóa.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện được bảo đảm từ nguồn ngân sách nhà nước chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Những nội dung khác liên quan đến việc quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 04 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI ÁP DỤNG CHO CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi | Ghi chú |
| Định mức chi tiền công quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH |
|
|
|
| Mức 1 | Người/ngày |
|
|
| Mức 2 | Người/ngày |
|
|
| Mức 3 | Người/ngày |
|
|
| Mức 4 | Người/ngày |
|
|
|
|
| ||
I | Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi (bao gồm cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận) |
|
|
|
1 | Chi tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chủ trì | Người/ngày | 600 |
|
| - Các thành viên | Người/ngày | 400 |
|
2 | Chi tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | Người/ngày | 600 |
|
| - Các thành viên | Người/ngày | 400 |
|
3 | Chi tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 56 |
|
4 | Chi tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 48 |
|
5 | Chi tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40 |
|
6 | Chi tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 28 |
|
7 | Chi tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | Câu | 8 |
|
II | Ra đề thi |
|
|
|
1 | Chi tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | Người/ngày | 600 |
|
| - Các thành viên | Người/ngày | 400 |
|
2 | Chi tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi) |
|
|
|
2.1 | Thi chọn học sinh giỏi và môn thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên | Đề | 600 |
|
2.2 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT đại trà | Đề | 360 |
|
3 | Chi tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
3.1 | Thi chọn học sinh giỏi và môn thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên | Người/ngày | 750 |
|
3.2 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT đại trà |
|
|
|
| - Đề trắc nghiệm | Người/ngày | 600 |
|
| - Đề tự luận | Người/ngày | 600 |
|
4 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 450 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 350 |
|
| - Uỷ viên, thư ký, phục vụ, Công an, Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
5 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban in sao đề |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban in sao đề | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban in sao đề | Người/ngày | 450 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, Công an, Bảo vệ, Nhân viên phục vụ làm việc cách ly | Người/ngày | 350 |
|
| - Nhân viên phục vụ, Công an, Bảo vệ vòng ngoài và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 200 |
|
|
|
| ||
I | Tổ chức thi |
|
|
|
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
|
| - Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 350 |
|
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 350 |
|
| - Công an, Bảo vệ, Nhân viên phục vụ và thành viên bộ phận kiểm tra lập danh sách thi | Người/ngày | 200 |
|
3 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
| - Trưởng Ban | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, Công an, Bảo vệ, Nhân viên phục vụ làm việc cách ly | Người/ngày | 350 |
|
| - Nhân viên phục vụ, Công an, Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
II | Chấm thi |
|
|
|
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban chấm thi (bao gồm cả Ban chấm phúc khảo, Ban chấm thẩm định bài thi) |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban | Người/ngày | 600 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Người/ngày | 350 |
|
| - Nhân viên phục vụ, Công an, Bảo vệ | Người/ngày | 200 |
|
2 | Chi tiền công chấm bài thi (bao gồm cả chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi) |
|
|
|
2.1 | Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp THPT | Người/ngày | 600 |
|
| - Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT đại trà | Người/ngày | 600 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi và môn thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên | Người/ngày | 600 |
|
2.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 600 |
|
III | Chi tiền công cho các thành viên làm công tác thanh tra |
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 600 |
|
2 | Thành viên Đoàn thanh tra | Người/ngày | 350 |
|
3 | Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 450 |
|
|
|
|
|
|
1. Mức chi quy định trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Định mức tiền công trên được áp dụng theo mức lương cơ bản tối thiểu 1.490.000đ. Định mức trên sẽ được điều chỉnh khi mức lương cơ bản tối thiểu được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Đối với các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện có nội dung công việc tương tự: áp dụng mức chi bằng 80% định mức quy định trên.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG HỌC SINH THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi | Ghi chú |
| CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN |
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Người/ngày | 750 |
|
2 | Tiền công dịch tài liệu tham khảo (nếu có) | Trang | 150 |
|
3 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 450 |
|
|
|
|
|
|
1. Mức chi quy định trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghi quyet 06/2022/NQ-HDND quy dinh ve noi dung, muc chi doi voi cac ky thi giao duc pho thong tren dia ban tinh Dong Thap
- 4 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 13/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn