- 1 Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 85/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 86/2015/NQ-HĐND về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 6 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 7 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 8 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 9 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 10 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 12 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016-2020) tỉnh Bình Thuận
- 14 Nghị quyết 91/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 17 Nghị quyết 88/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 18 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 19 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9 Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10 Nghị quyết 85/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Nghị quyết 86/2015/NQ-HĐND về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 12 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 13 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 14 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 15 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 16 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 18 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 19 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016-2020) tỉnh Bình Thuận
- 20 Nghị quyết 91/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 21 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 22 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 23 Nghị quyết 88/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 24 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 25 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26 Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 27 Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND bãi bỏ một phần và bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2011 đến nay
- 28 Quyết định 48/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 11/2021/QĐ-UBND phương thức hỗ trợ chênh lệch lãi suất và hồ sơ, trình tự, thủ tục hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo Nghị quyết 87/2019/NQ-HĐND chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2024/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
BÃI BỎ CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN KHÓA XI,
KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 618/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-PC ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các nghị quyết
Bãi bỏ toàn bộ các nghị quyết sau đây:
1. Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở.
2. Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
3. Nghị quyết số 85/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2016.
4. Nghị quyết số 86/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020.
5. Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016.
6. Nghị quyết số 91/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
7. Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
8. Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
9. Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2017.
10. Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017.
11. Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020.
12. Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020.
13. Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017.
14. Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016 - 2020).
15. Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018.
16. Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
17. Nghị quyết số 88/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2020.
18. Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
19. Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 21 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải ở cơ sở do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 85/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 86/2015/NQ-HĐND về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 6 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 7 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 8 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 9 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 10 Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 12 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016-2020) tỉnh Bình Thuận
- 14 Nghị quyết 91/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16 Nghị quyết 48/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 17 Nghị quyết 88/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 18 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 19 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20 Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 21 Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND bãi bỏ một phần và bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2011 đến nay
- 22 Quyết định 48/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 11/2021/QĐ-UBND phương thức hỗ trợ chênh lệch lãi suất và hồ sơ, trình tự, thủ tục hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo Nghị quyết 87/2019/NQ-HĐND chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025