HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2013/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2003/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN “VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc ban hành danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ chín “Về việc ban hành danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”, như sau:
1. Điều chỉnh mức thu “Phí vệ sinh” quy định tại số thứ tự 15 của Phụ lục danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh bằng Phụ lục mới kèm theo Nghị quyết này.
2. Bãi bỏ nội dung quy định về “Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính” tại số thứ tự 02 của Phụ lục danh mục và mức thu phí kèm theo Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện và quy định cụ thể về phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp; quản lý, sử dụng và chế độ miễn, giảm tiền thu lệ phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Những nội dung khác về danh mục và mức thu của các loại phí, lệ phí (thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh) không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại các Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2003, Nghị quyết số 22/2003/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 và Nghị quyết số 01/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ | MỨC THU |
|
1 | Hộ nghèo thành thị và nông thôn | Không thu |
|
2 | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, mua bán | 20.000 đồng/tháng |
|
3 | Hộ mua bán quầy sạp khu vực chợ |
|
|
- Đồ khô, vải, quần áo, mắt kính, đồng hồ… | 30.000 đồng/tháng |
| |
- Phục vụ ăn uống, bán cá, trái cây, rau, củ quả | 50.000 đồng/tháng |
| |
4 | Hộ gia đình có kết hợp sản xuất kinh doanh, mua bán nhỏ tại nhà (lượng rác thải ít hơn 0.5m3/ tháng) | 50.000 đồng/tháng |
|
5 | Hộ gia đình có cơ sở sản xuất kinh doanh, mua bán lớn |
|
|
- Lượng rác thải từ 0,5m3/tháng đến 01m3/tháng | 80.000 đồng/hộ/tháng |
| |
- Lượng rác thải từ trên 01m3/tháng đến 02 m3/tháng | 160.000 đồng/hộ/tháng |
| |
- Lượng rác thải từ trên 02m3/tháng đến 03m3/ tháng | 200.000đồng/hộ/tháng |
| |
- Các đối tượng có khối lượng rác trên 03m3/ tháng, hợp đồng theo khối lượng rác thải thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
| |
6 | Cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp (kể cả đơn vị Trung ương đóng tại tỉnh), quân sự, công an, các đoàn thể, tổ chức xã hội; các doanh nghiệp… |
|
|
- Khu vực Văn phòng |
| ||
+ Có tổ chức bộ máy dưới 20 người | 50.000 đồng/tháng |
| |
+ Có tổ chức bộ máy từ 21 người đến 50 người | 80.000 đồng/tháng |
| |
+ Có tổ chức bộ máy trên 50 người | 100.000 đồng/tháng |
| |
- Các tổ chức, cơ quan doanh nghiệp có văn phòng làm việc và bộ phận sản xuất kinh doanh dịch vụ chung một địa điểm thì ký hợp đồng thu gom rác theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác | ||
7 | Trường học |
|
|
a) | - Đối với khu vực đô thị |
|
|
+ Có số phòng và lớp học: Đến 10 phòng | 60.000 đồng/tháng |
| |
+ Có số phòng và lớp học: Từ 11 phòng đến 30 phòng | 80.000 đồng/tháng |
| |
+ Có số phòng và lớp học: Từ 31 phòng trở lên | 100.000 đồng/tháng |
| |
b) | - Đối với khu vực nông thôn |
|
|
+ Có số phòng và lớp học: Đến 10 phòng | 40.000 đồng/tháng |
| |
+ Có số phòng và lớp học: Từ 11 phòng đến 30 phòng | 60.000 đồng/tháng |
| |
+ Có số phòng và lớp học: Từ 31 phòng trở lên | 80.000 đồng/tháng |
| |
8 | Trạm y tế, nhà bảo sanh, phòng khám tư nhân (chỉ tính rác thải sinh hoạt) | 100.000 đồng/tháng |
|
9 | Trung tâm y tế (chỉ tính rác sinh hoạt), bệnh viện theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
|
10 | Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ | 10.000 đồng/phòng/ tháng |
|
11 | Nhà nghỉ |
|
|
- Quy mô đến 10 phòng | 100.000 đồng/tháng |
| |
- Quy mô từ 11 phòng đến 20 phòng | 150.000 đồng/tháng |
| |
- Quy mô trên 20 phòng: Ký hợp đồng theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
| |
12 | Khách sạn |
|
|
- Quy mô đến 10 phòng | 150.000 đồng/tháng |
| |
- Quy mô trên 10 đến 20 phòng | 200.000 đồng/tháng |
| |
- Quy mô trên 20 phòng: Ký hợp đồng theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
| |
13 | Nhà hàng, quán ăn |
|
|
- Lượng rác từ 01 đến 02 m3/tháng | 160.000 đồng/tháng |
| |
- Lượng rác từ trên 02m3/tháng đến dưới 03m3/ tháng | 200.000 đồng/tháng |
| |
- Các đối tượng có khối lượng rác trên 03m3/ tháng ký hợp đồng tính theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
| |
14 | Nhà máy, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe tàu; công trình xây dựng | 160.000 đồng/m3 rác |
|
15 | Xúc dọn phế thải rác xây dựng, các loại hình khác không áp dụng quy mô, tính theo khối lượng rác thực tế | 160.000 đồng/m3 rác |
|
16 | Rác thải nguy hại (rác thải y tế nguy hại, rác thải công nghiệp nguy hại) |
|
|
- Rác y tế độc hại | 5.000 đồng/kg (05 triệu đồng/tấn) |
| |
- Rác công nghiệp độc hại | 3.000 đồng/kg (03 triệu đồng/tấn) |
| |
- Thiêu hủy gia súc, gia cầm dịch bệnh | 2.000 đồng/kg (02 triệu đồng/tấn) |
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
- 1 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 01/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu