HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 tỉnh Bình Phước;
Xét Báo cáo số 113/BC-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 7.000 tỷ đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.237 tỷ 852 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 8.326 tỷ 305 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.658 tỷ 075 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 3.668 tỷ 230 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2018, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Về thu ngân sách
- Tăng cường quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động nguồn lực từ doanh nghiệp;
- Tiếp tục thực hiện tốt tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành quyết liệt, linh hoạt, hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp tạo môi trường đầu tư kinh doanh thực sự thông thoáng, lành mạnh, nâng cao hiệu quả điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh; chủ động tiếp thu ý kiến, giải quyết khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động theo Nghị quyết 19-2017/NQ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực...;
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành, khai thác tốt các nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh, đặc biệt tập trung vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn, xăng dầu, vận tải, xây dựng tư nhân... Ban chỉ đạo tỉnh, huyện, thị xã cùng các ban ngành thực hiện hiệu quả công tác chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Kế hoạch số 438/KH-BCĐ ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ban chỉ đạo về việc khai thác nguồn thu, chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách nhà nước năm 2018;
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư vào địa bàn tỉnh, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp. Tổ chức theo dõi, giám sát chặt chẽ sự biến động của các khoản nợ thuế, xử lý nghiêm việc phạt nộp chậm nộp thuế. Phấn đấu đến 31 tháng 12 năm 2018 số nợ thuế không vượt quá 5% tổng thu ngân sách;
- Tập trung triển khai ngay các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;
- Chủ động tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các địa phương trong việc ủy quyền xác định giá khởi điểm và bán đấu giá quyền sử dụng đất;
- Các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
- Xử lý dứt điểm số còn lại theo kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước năm 2015 và các tồn tại của năm 2009, 2010, 2012, 2014, 2016;
2. Về chi ngân sách
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn xây dựng cơ bản, đảm bảo không để thiếu vốn, nhất là vốn cho những công trình, dự án trọng điểm của tỉnh. Các chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tăng cường các biện pháp đẩy nhanh tiến độ thi công xây dựng, khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ tài liệu để tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành. Thực hiện nghiêm túc các chỉ đạo của Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh trong công tác xây dựng cơ bản;
- Điều hành chi ngân sách chặt chẽ; tập trung nguồn lực cho chi đầu tư phát triển; không bố trí vốn cho sửa chữa trụ sở, xây dựng cổng, hàng rào cơ quan, cổng chào,... Chỉ đạo, điều hành nguồn vượt thu ngân sách năm 2017 đảm bảo hiệu quả, thiết thực; ưu tiên bố trí nguồn cho đầu tư, lĩnh vực công nghệ thông tin, xây dựng nông thôn mới;
- Thực hiện giảm dự toán chi từ ngày 01 tháng 6 năm 2018 đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoản kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoản hoạt động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây;
Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thực hiện chế độ khoản phụ cấp và kinh phí hoạt động đối với cấp xã, thôn (ấp, khu phố) khi Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Chủ động điều hành đảm bảo cân đối ngân sách địa phương, tổ chức chi ngân sách theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và khả năng thu ngân sách; điều hành chi trong phạm vi dự toán chi được giao và tiến độ một số nguồn thu gắn liền với dự toán chi đầu tư phát triển (thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết,...). Trường hợp giảm thu so với dự toán, đồng thời ngân sách địa phương cũng bị giảm thu tổng thể thì phải thực hiện cắt giảm, hoặc giãn niên độ thực hiện của công trình, dự án được bố trí chi từ các nguồn thu này;
- Trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2018 chỉ thực hiện điều chỉnh tăng chi cho nhiệm vụ cải cách tiền lương, các khoản chi an sinh xã hội; tăng chi cho giáo dục và các chương trình mục tiêu do ngân sách Trung ương bổ sung ngoài dự toán trong năm 2018; các nhiệm chi đã có chủ trương của Tỉnh ủy; Ủy ban nhân dân tỉnh và các trường hợp cần thiết, cấp bách khác khi có ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2018 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 7.000.000 | 4.472.300 | 2.527.700 | 558.000 | 272.500 | 371.000 | 243.000 | 147.500 | 93.500 | 116.700 | 304.500 | 142.000 | 81.000 | 198.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 6.969.000 | 4.472.300 | 2.496.700 | 553.000 | 268.000 | 370.000 | 237.500 | 145.500 | 93.000 | 115.500 | 299.500 | 141.500 | 77.500 | 195.700 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 6364.000 | 3367300 | 2.496.700 | 553.000 | 268.000 | 370.000 | 237300 | 145300 | 93.000 | 115.500 | 299300 | 141.500 | 77.500 | 195.700 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 450.000 | 450.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 260.000 | 260.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 160.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 415.000 | 403.800 | 11.200 | 6.000 | 700 | 500 | 500 | 700 | - | - | 1.000 | 500 | 700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng | 147.000 | 139.050 | 7.950 | 5.000 | 250 | 300 | 250 | 550 |
|
| 500 | 300 | 500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 144.700 | 141.450 | 3.250 | 1.000 | 450 | 200 | 250 | 150 |
|
| 500 | 200 | 200 |
|
- Thuế tài nguyên | 108.000 | 108.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 15.300 | 15.300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 260.000 | 260.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 147.800 | 147.800 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110.000 | 110.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.600 | 1.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 600 | 600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 1.274.000 | 424.500 | 849.500 | 153.000 | 180.000 | 57.000 | 78.500 | 36.000 | 21.000 | 28.500 | 107.000 | 41.000 | 33.500 | 114.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 126.200 | 36.500 | 89.700 | 19.000 | 25300 | 5.500 | 17.000 | 2.000 | 1.500 | 2.500 | 11.000 | 4.000 | 500 | 1.500 |
- Thuế tài nguyên | 69.000 | 18.000 | 51.000 | 8.000 | 23.000 | 3.000 | 6.500 | 1.400 | - | 1300 | 1.900 | 4.500 | 900 | 300 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.062.300 | 368.000 | 694.300 | 121.000 | 129.000 | 47.500 | 54.500 | 31.500 | 19.100 | 24.000 | 92.000 | 32.000 | 32.000 | 111.700 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.900 |
| 2.900 | 500 | 300 | 700 | - | 300 | 300 | 250 | 350 | 100 | - | 100 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 13.600 | 2.000 | 11.600 | 4.500 | 2.500 | 300 | 500 | 800 | 100 | 250 | 1.750 | 400 | 100 | 400 |
5. Lệ phí trước bạ | 278.000 |
| 278.000 | 98.500 | 17.500 | 25.000 | 24.000 | 20.500 | 8.500 | 22.000 | 25.500 | 14.000 | 8.500 | 14.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.000 |
| 3.000 | 1.100 | 330 | 500 | 100 | 150 | - | 100 | 350 | 300 | 70 | - |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 402.000 | 215.000 | 187.000 | 45.000 | 10.000 | 12.000 | 22.900 | 15.250 | 6.000 | 17.940 | 27.450 | 14.500 | 5.800 | 10.160 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 130.000 | 118.000 | 12.000 | 11.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 81.640 | 74.104 | 7.536 | 6.908 | - | - | 628 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 48.360 | 43.896 | 4.464 | 4.092 | - | - | 372 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 112.000 | 38.000 | 74.000 | 15.000 | 14.000 | 6.500 | 6.000 | 6.200 | 2.500 | 5.700 | 6.800 | 5.000 | 2.500 | 3.800 |
Trong đó: | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương | 112.000 | 38.000 | 74.000 | 15.000 | 14.000 | 6.500 | 6.000 | 6.200 | 2.500 | 5.700 | 6.800 | 5.000 | 2.500 | 3.800 |
11. Tiền sử dụng đất | 1.693.000 | 875.000 | 818.000 | 197.000 | 35.000 | 256.000 | 68.000 | 29.000 | 44.000 | 27.000 | 70.000 | 45.000 | 15.000 | 32.000 |
12. Thu tiền cho thuê đất | 580.000 | 443.000 | 137.000 | 10.000 | 4.050 | 2.150 | 27.000 | 15.900 | 7.000 | 5.000 | 34.000 | 10.000 | 4.900 | 17.000 |
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 26.000 |
| 26.000 | 4.000 | 120 | 450 | 3.600 | 8.200 | - | 160 | 2.500 | 6.000 | 130 | 840 |
14. Thu xổ số kiến thiết | 438.000 | 438.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác | 161.800 | 71.000 | 90.800 | 11.900 | 6.100 | 9.000 | 3.900 | 12.000 | 3.500 | 8.000 | 23.500 | 4.700 | 5.500 | 2.700 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 82.800 | 39.000 | 43.800 | - | 3.000 | 3.500 | 1.000 | 1.200 | 1.300 | 7.000 | 19.500 | 3.500 | 1.900 | 1.900 |
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 10.200 | - | 10.200 | 500 | 200 | 900 | 2.000 | 1.600 | 500 | 1.100 | 1.400 | 500 | 900 | 600 |
17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN | 131.000 | 131.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan | 605.000 | 605.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó : + Thuế XK, NK, TTĐB | 140.000 | 140.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 465.000 | 465.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 31.000 |
| 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
- Thu huy động đóng góp | 31.000 |
| 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
Tổng thu NSĐP | 10.237.851 | 4.658.075 | 5.579.777 | 696.181 | 322.585 | 454.340 | 481.725 | 604.662 | 393.925 | 663.025 | 459.752 | 467.877 | 11.473 | 524.228 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 10.206.851 | 4.658.075 | 5.548.777 | 691.181 | 318.085 | 453.340 | 476.225 | 602.662 | 393.425 | 661.825 | 454.752 | 467.377 | 507.973 | 521.928 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 6.012.241 | 4.131.693 | 1.880.547 | 417.120 | 240.028 | 296.953 | 167.702 | 99.085 | 64.950 | 78.451 | 199.094 | 93.679 | 62.073 | 161.414 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.593.840. | 1.891.293 | 1.702.547 | 388.620 | 219.398 | 280.053 | 155.702 | 79.135 | 58.450 | 63.550 | 167.044 | 83.179 | 53.103 | 154.314 |
+ Các khoản thu hưởng 100% | 2.418.400 | 2.240.400 | 178.000 | 28.500 | 20.630 | 16.900 | 12.000 | 19.950 | 6.500 | 14.900 | 32.050 | 10.500 | 8.970 | 7.100 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.476.891 | 166.961 | 3.309.930 | 174.061 | 61.258 | 150.388 | 289.523 | 487.577 | 301.475 | 549.379 | 219.658 | 360.198 | 405.900 | 350.514 |
+ Bổ sung cân đối | 2.594.915 | 15.637 | 2.579.278 | 97.657 | - | 128.047 | 234.973 | 390.010 | 226.860 | 474.104 | 145.879 | 306.555 | 322.770 | 252.423 |
* Trong đó: vốn XDCB trong cân đối | 492.290 | 279.330 | 212.960 | 20.812 | 18.876 | 16.940 | 19.723 | 21.296 | 17.545 | 22.264 | 18.997 | 18.997 | 19.360 | 18.150 |
+ Bổ sung mục tiêu | 881.976 | 151.324 | 730.652 | 76.404 | 61.258 | 22.341 | 54.550 | 97.567 | 74.615 | 75.275 | 73.779 | 53.643 | 83.130 | 58.091 |
- Nguồn bổ sung chi cải cách tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn năm 2017 chuyển sang | 165.749 | 165.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 170.000 |
| 170.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 50.000 |
- Nguồn cải cách tiền lương từ nguồn bổ sung NSTW | 188.300 |
| 188.300 |
| 16.800 | 6.000 | 19.000 | 16.000 | 27.000 | 34.000 | 16.000 | 13.500 | 40.000 |
|
- Thu kết dư nguồn tăng thu XSKT năm 2017 | 20.749 | 20.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi tạm ứng các năm | 52.923 | 52.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 31.000 | - | 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 31.000 | 0 | 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2018 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 10.537.852 | 4.658.075 | 5.579.777 | 696.181 | 322.585 | 454.340 | 481.725 | 604.662 | 393.925 | 663.029 | 459.752 | 467.877 | 511.473 | 524.228 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương | 10.206.852 | 4.658.075 | 5.548.777 | 691.181 | 318.085 | 453.340 | 476.225 | 602.662 | 393.425 | 661.829 | 454.752 | 467.377 | 507.973 | 521.928 |
I. Chi đầu tư phát triển | 3.439.114 | 2.373.457 | 1.065.657 | 275.100 | 49.456 | 225.280 | 71.975 | 48.354 | 54.235 | 48.462 | 92.391 | 56.214 | 37.836 | 106.354 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 3.242.114 | 2.176.457 | 1.065.657 | 275.100 | 49.456 | 225.280 | 71.975 | 48.354 | 54.235 | 48.462 | 91.391 | 56.214 | 37.836 | 106.354 |
a. Vốn trong nước | 3.224.825 | 2.159.168 | 1.065.657 | 275.100 | 49.456 | 225.280 | 71.975 | 48.354 | 54.235 | 48.462 | 92.391 | 56.214 | 37.836 | 106.354 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 492.290 | 279.330 | 212.960 | 20.812 | 18.876 | 16.940 | 19.723 | 21.296 | 17.545 | 22.264 | 18.997 | 18.997 | 19.360 | 18.150 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi trả nợ vay theo khoản 3 8 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 549.790 | 549.790 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.531.677 | 778.980 | 752.697 | 238.620 | 25.580 | 201.800 | 44.752 | 19.370 | 28.200 | 18.800 | 63.244 | 28.179 | 11.388 | 72.764 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu 20% tiền sử dụng đất các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gồm các dự án chuyển tiếp) | 73.980 | 73.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn ngân sách tỉnh | 170.000 |
| 170.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 50.000 |
- Chi đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 100.000 |
| 100.000 | 15.668 | 5.000 | 6.540 | 7.500 | 7.688 | 8.490 | 7.398 | 10.150 | 9.038 | 7.088 | 15.440 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 | 74.700 |
| 74.700 | 15.668 | - | 6.540 | 5.500 | 7.688 | 1.190 | 2.398 | 10.150 | 6.038 | 4.088 | 15.440 |
+ Từ nguồn ngân sách tỉnh | 25.300 |
| 25.300 |
| 5.000 |
| 2.000 | - | 7.300 | 5.000 | - | 3.000 | 3.000 | - |
- Chi CTMT vốn đầu tư | 76.068 | 76.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 54.400 | 54.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 21.668 | 21.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu XSKT | 435.000 | 435.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn hỗ trợ của TP.HCM và tỉnh Bình Dương | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 17.289 | 17.289 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 3.000 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Ghi chi dự án BT đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 194.000 | 194.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 5.990.347 | 1.932.803 | 4.057.544 | 374.589 | 238.688 | 208.588 | 358.184 | 513.462 | 301.567 | 561.830 | 326.541 | 377.844 | 410.110 | 386.141 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.134.144 | 445.998 | 688.146 | 97.534 | 50.040 | 19.725 | 42.325 | 97334 | 57.437 | 77.773 | 60.387 | 58.350 | 66.243 | 60.998 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 772.324 | 140.000 | 632.324 | 96.524 | 39.210 | 19.640 | 41.290 | 77.780 | 52.980 | 66.540 | 59.590 | 57.400 | 60.820 | 60.550 |
+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất | 27.675 | 27.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 49.000 | 49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.405.459 | 448.460 | 1.956.999 | 16Z.092 | 101.777 | 96.587 | 187.779 | 234.267 | 123.468 | 298.504 | 143.807 | 179.937 | 217.082 | 211.699 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP. | 39.248 | 3.848 | 35.400 |
|
|
| 6.000 | 3.000 | 5.500 | 3.500 | 2.000 |
| 12.000 | 3.400 |
Số giảm do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 27.448 |
| 27.448 | 2.156 | 2.673 | 2.483 | 2.277 | 2301 | 2.729 | 3.504 | 2.058 | 2.585 | 2.009 | 2.473 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 583.387 | 239.698 | 343.689 | 25.797 | 23.689 | 18.890 | 32.965 | 47.827 | 25.428 | 48.343 | 25.393 | 28.538 | 42.579 | 24.240 |
+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng | 259.233 | 58.708 | 200.525 | 13.420 | 7.650 | 6.695 | 21.088 | 29.255 | 13.850 | 30.677 | 13.695 | 19.540 | 28350 | 16.105 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.307 | 21.307 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 180.960 | 146.586 | 34.374 | 3.422 | 2.055 | 2.748 | 3.097 | 3.954 | 2.181 | 4.838 | 2.505 | 3.427 | 2.818 | 3.329 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 79.442 | 66.68 | 12.761 | 1.308 | 786 | 668 | 1.184 | 1.512 | 834 | 1.850 | 958 | 1310 | 1.078 | 1.273 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội | 176.289 | 34.160 | 142.129 | 11.275 | 10.642 | 6.899 | 13.642 | 18.439 | 9.865 | 18.955 | 11.950 | 14.079 | 13.188 | 13.195 |
+ Tr.đó: Chi BTXH theo NĐ136; chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách. | 110.796 | 1.000 | 109.796 | 8.156 | 8.540 | 5.189 | 10.818 | 14.834 | 7.876 | 13.730 | 9.666 | 10.954 | 10.488 | 9.545 |
8. Chi quản lý hành chính | 1.115.612 | 358.284 | 757.328 | 63.881 | 42.754 | 56.955 | 66.743 | 91.054 | 67.083 | 97.912 | 71.725 | 80.412 | 57.078 | 61.731 |
Số giảm do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2.464 |
| 2.464 | 215 | 165 | 189 | 250 | 328 | 244 | 233 | 174 | 179 | 274 | 213 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 265.081 | 156.243 | 108.838 | 8.090 | 6.135 | 5.676 | 9.239 | 17.865 | 14.191 | 11.405 | 8.736 | 10.821 | 8.524 | 8.156 |
- Chi an ninh | 72.178 | 41.866 | 30.312 | 2.358 | 1.816 | 1.694 | 2.230 | 5.510 | 4.386 | 2.921 | 1.995 | 2.361 | 2.719 | 2.322 |
Trong đó: chi an ninh biên giới | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
| 2.100 | 1.800 |
|
|
| 600 |
|
- Chi quốc phòng địa phương | 167.903 | 89.377 | 78.526 | 5.732 | 4.319 | 3.982 | 7.009 | 12.355 | 9.805 | 8.484 | 6.741 | 8.460 | 5.805 | 5.834 |
Trong đó: chi quốc phòng biên giới | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 2.800 | 2.400 |
|
|
| 800 |
|
- Chi an ninh đối ngoại | 25.000 | 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công an tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân sách | 28.666 | 15.386 | 13.280 | 1.190 | 810 | 440 | 1.210 | 1310 | 1.080 | 2.250 | 1.080 | 970 | 1.520 |
|
III. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 41.675 | 41.675 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi thực hiện cải cách tiền lương | 351.636 | 60.515 | 291.121 | 24.711 | 19.689 | 12.540 | 30.575 | 25321 | 28.190 | 36.398 | 26.313 | 21.238 | 46.906 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 | 74.700 |
| 74.700 | 15.668 | - | 6.540 | 5.500 | 7.688 | 1.190 | 2.398 | 10.150 | 6.038 | 4.088 | 15.440 |
- Từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh so với dự toán đầu năm 2018 | 22.121 |
| 22.121 | 6.043 | 2.889 | 0 | 6.075 | 2.133 | 0 | 0 | 163 | 1.700 | 2.818 | 300 |
- Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên | 254.815 | 60.515 | 194.300 | 3.000 | 16.800 | 6.000 | 19.000 | 16.000 | 27.000 | 34.000 | 16.000 | 13.500 | 40.000 | 3.000 |
VI. Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định số 999 - QĐ/TU (từ nguồn giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng 68) | 39.912 | 10.000 | 29.912 | 2.371 | 2.838 | 2.672 | 2.527 | 2.829 | 2.973 | 3.737 | 2.232 | 2.764 | 2.283 | 2.686 |
VII. Chi cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh so với dự án đầu năm | 15.603 |
| 15.603 | 1.831 | 2.658 | - | 5.133 | 1.962 | - | - | 163 | 964 | 2.592 | 300 |
VIII. Chi đầu tư các dự án CNTT | 28.749 | 28.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng ngân sách tỉnh | 52.923 | 52.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 73.453 | 73.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi từ nguồn bổ sung vốn SN | 38.338 | 38.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn bổ sung vốn CTMTQG | 35.115 | 35.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 13.615 | 13.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 21.500 | 21.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Dự phòng | 172.441 | 83.500 | 88.941 | 12.579 | 4.756 | 4.260 | 7.831 | 10.234 | 6.460 | 11.402 | 7.113 | 8.353 | 8.246 | 7.707 |
B. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 31.000 | 0 | 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 31.000 | 0 | 31.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 5.500 | 2.000 | 500 | 1.200 | 5.000 | 500 | 3.500 | 2.300 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 KHỐI TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2018 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2018 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề, PCVC,... | Tỷ lệ % | Số tiền | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 467 | 65.315 | 50.693 | 14.622 | 359.865 | 425.180 | 0 | 1.525 | 423.655 | 1.042 | 615 | 421.998 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 42 | 5.258 | 4.381 | 877 | 2.195 | 7.453 | - | - | 7.453 | 60 | - | 7.393 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 42 | 5.258 | 4.381 | 877 | 2.195 | 7.433 | - | - | 7.453 | 60 | - | 7393 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | - | 21.859 | 17.031 | 4.828 | 35.448 | 57.307 | - | 275 | 57.032 | 384 | 415 | 56.233 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vi trực thuộc |
| 21.859 | 17.031 | 4.828 | 30.448 | 52.307 | - | 275 | 52.032 | 384 | 415 | 51.233 |
2 | Chi cho 2 ban quản lý rừng |
| - |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Trong đó: Chi phát triển bền vững |
| - |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 19 | 1.212 | 1.212 | - | 85.280 | 86.492 | 0 | 136 | 86.356 | 28 | - | 86.328 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.212 | 1.212 | - | 280 | 1.492 | 10% | 136 | 1.356 | 28 | - | 1328 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
| - |
|
| 85.000 | 85.000 |
|
| 85.000 |
|
| 85.000 |
2.1 | Sở Giao thông vận tải |
| - |
|
| 85.000 | 85.000 |
|
| 85.000 |
|
| 85.000 |
I.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 76 | 4.527 | 4.296 | 231 | 105.183 | 109.710 | - | - | 109.710 | 114 | - | 109.596 |
1 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 11 | 858 | 858 | - | 300 | 1.158 | - | - | 1.158 | 17 | - | 1.141 |
2 | Chi cục quản lý đất đai | 16 | 1.642 | 1.411 | 231 | 750 | 2.392 | - | - | 2392 | 24 | - | 2.368 |
3 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 49 | 2.027 | 2.027 | - | 200 | 2.227 | - | - | 2.227 | 73 | - | 2.154 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 103.933 | 103.933 |
|
| 103.933 |
|
| 103.933 |
| Sự nghiệp kinh tế khác | 330 | 32.459 | 23.773 | 8.686 | 131.759 | 164.218 | - | 1.114 | 163.104 | 456 | 200 | 162.448 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 16 | 1.033 | 1.033 | - | 150 | 1.183 | 10% | 106 | 1.077 | 23 | - | 1.054 |
2 | Trung tâm quy hoạch xây dựng tỉnh Bình Phước | 11 | 632 | 632 | - | - | 632 | 40% | 354 | 278 | 16 | - | 262 |
3 | Thanh tra xây dựng | 20 | 2.068 | 1.610 | 458 | 400 | 2.468 | - | - | 2.468 | 30 | - | 2.438 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.716 | 1.716 | - | 2.400 | 4.116 | - | - | 4.116 | 35 | - | 4.081 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 25 | 1.811 | 1.811 | - | 3.130 | 4.941 | 10% | 188 | 4.753 | 36 | - | 4.717 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 666 | 666 | - | - | 666 | 70% | 466 | 200 | - | 200 | - |
7 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.675 | 1.544 | 131 | 620 | 2.295 | - | - | 2.295 | 32 | - | 2.263 |
8 | Quỹ phát triển đất | 15 | 1.043 | 1.043 | - | 200 | 1.243 | - | - | 1.243 | 21 | - | 1.222 |
9 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 11 | 780 | 780 | - | 3.156 | 3.936 | - | - | 3.936 | 16 | - | 3.920 |
10 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 96 | 14.318 | 6.734 | 7.584 | 5.196 | 19.514 | - | - | 19.514 | 130 | - | 19.384 |
11 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 776 | 771 | 5 | 814 | 1.590 | - | - | 1.590 | 15 | - | 1.575 |
12 | Trung tâm công báo | 9 | 733 | 733 | - | 782 | 1.515 | - | - | 1.515 | 14 | - | 1.501 |
13 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 15 | 1346 | 1.161 | 185 | 100 | 1.446 | - | - | 1.446 | 21 | - | 1.425 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 15 | 1.432 | 1.234 | 198 | 821 | 2.253 | - | - | 2.253 | 22 | - | 2.231 |
15 | Chi cục giám định xây dựng | 15 | 1.370 | 1.245 | 125 | 280 | 1.650 | - | - | 1.650 | 22 | - | 1.628 |
16 | Trung tâm hành chính công | 18 | 1.060 | 1.060 | - | 1.329 | 2.389 | - | - | 2.389 | 23 | - | 2.366 |
17 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
| - |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
| 150 |
18 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Ninh |
| - |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
| 150 |
19 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
| - |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3,000 |
|
| 3.000 |
20 | Kinh phí lưu trữ |
| - |
|
| 1.500 | 1.300 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
21 | Kinh phí quy hoạch |
| - |
|
| 36.500 | 36.500 |
|
| 36.500 |
|
| 36.500 |
22 | Kinh phí quy hoạch (Sở Xây dựng) |
|
|
|
| 1.367 | 1.367 |
|
| 1.367 |
|
| 1.367 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
| - |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
24 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
25 | Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí |
| - |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
26 | Cấp bù thủy lợi phí |
| - |
|
| 3.866 | 3.866 |
|
| 3.866 |
|
| 3.866 |
27 | Trích phạt ATGT |
| - |
|
| 31.848 | 31.848 |
|
| 31.848 |
|
| 31.848 |
28 | Chi đối ứng CTMT |
| - |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
29 | Quỹ hợp tác xã |
| - |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
30 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
| - |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
31 | Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội |
| - |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
32 | Chi hỗ trợ doanh nghiíp công ích |
| - |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
II | Sự nghiệp môi trường |
| - | - | - | 24.000 | 24.000 | - | - | 24.000 | - | - | 24.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
| 24.000 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.230 | 386.526 | 300.389 | 86.137 | 74.202 | 460.728 | - | - | 460.728 | 5.708 | 6.560 | 448.460 |
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.940 | 351.651 | 269.998 | 81.653 | 48.088 | 399.739 | - | - | 399.739 | 4.874 | 6.560 | 383.305 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 2.670 | 300.272 | 244.952 | 55.320 | 40.168 | 340.440 | - | - | 340.440 | 4.431 | 6.560 | 329.449 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 72 | 15.726 | 6.646 | 9.080 | 2.100 | 17.826 | - | - | 17.826 | 118 |
| 17.708 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 99 | 19.015 | 10.049 | 8.966 | 2.920 | 21.935 | - | - | 21.935 | 178 |
| 21.757 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 99 | 16.638 | 8.351 | 8.287 | 2.900 | 19.538 | - | - | 19.538 | 147 |
| 19.391 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 290 | 34.875 | 30.391 | 4.484 | 26.114 | 60.989 | - | - | 60.989 | 834 |
| 60.155 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 98 | 11.371 | 9.482 | 1.889 | 316 | 11.687 | - | - | 11.687 | 218 |
| 11.469 |
2 | Trường Cao đẳng y tế Bình Phước | 73 | 6.843 | 5.717 | 1.126 | 950 | 7.793 | - | - | 7.793 | 108 |
| 7.685 |
3 | Trường Chính trị | 40 | 4.135 | 3272 | 563 | 9.500 | 13.635 | - | - | 13.635 | 57 |
| 13.578 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 79 | 12.526 | 11.620 | 906 | 1.500 | 14.026 | - | - | 14.026 | 451 |
| 13.575 |
5 | Đào tạo khác |
| - |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
| - |
|
| 3.848 | 3.848 |
|
| 3.848 |
|
| 3.848 |
IV | Sự nghiệp Y tế | 3.327 | 224.738 | 151.890 | 72.848 | 89.730 | 314.468 | - | 72.421 | 242.047 | 2.349 | - | 239.698 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý | 2.471 | 145.287 | 88.290 | 56.997 | 6.670 | 151.957 | - | 39.541 | 112.416 | 2.349 | - | 110.067 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 68 | 12.981 | 10.800 | 2.181 | 4.000 | 16.981 | 60% | 6.480 | 10.501 | - | - | 10.501 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 788 | 66.470 | 52.800 | 13.670 | 14.000 | 80.470 | 50% | 26.400 | 54.070 | - | - | 54.070 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| - |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
5 | Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
| - |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
6 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
| - |
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 |
|
| 9.500 |
7 | Kinh phí mua thẻ BHYT |
| - |
|
| 1.560 | 1.560 |
|
| 1.560 |
|
| 1.560 |
8 | Kinh phí các thực hiện các chương trình dự án về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân sách địa phương phải đảm bảo |
| - |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | . | - | - | - | 21.307 | 21.307 | - | - | 21.307 | - | - | 21.307 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| - |
|
| 21.307 | 21.307 |
|
| 21.307 |
|
| 21.307 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao | 153 | 38.131 | 12.765 | 25.366 | 108.664 | 146.795 | - | - | 146.795 | 209 | - | 146.586 |
1 | Sở Văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc | 133 | 35.131 | 12.765 | 25.366 | 108.664 | 146.795 |
|
| 146.795 | 209 | - | 146.586 |
VII | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 115 | 8.504 | 8.104 | 400 | 60.140 | 68,644 | - | - | 68.644 | 169 | 1.794 | 66.631 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 115 | 8.504 | 8.104 | 400 | 60.140 | 68.644 | - | - | 68.644 | 169 | 1.794 | 66.681 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 97 | 8.004 | 5.923 | 2.081 | 26.766 | 34.770 | - | 485 | 34.285 | 125 | - | 34.160 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH | 47 | 3.786 | 2.645 | 1.141 | 6.000 | 9.786 | 10% | 290 | 9.496 | 54 |
| 9.442 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 957 | 839 | 118 | 200 | 1.157 | - | - | 1.157 | 19 | - | 1.138 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 951 | 951 | - | 100 | 1.031 | 20% | 195 | 856 | 24 | - | 832 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 2.310 | 1.488 | 822 | 200 | 2.510 | - | - | 2.510 | 28 | - | 2.482 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| - |
|
| 16.430 | 16.450 |
|
| 16.450 |
|
| 16.450 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| - |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
8 | Đưa đối tượng, người có công đi điều dưỡng |
| - |
|
| 2.150 | 2.150 |
|
| 2.150 |
|
| 2.150 |
9 | Ban quản lý nghĩa trang |
| - |
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
| 400 |
10 | Chi trả qua hệ thống bưu điện |
| - |
|
| 666 | 666 |
|
| 666 |
|
| 666 |
IX | Quản lý hành chính | 1.266 | 131.273 | 110.649 | 20.624 | 229.237 | 360.510 | - | - | 360.510 | 2.226 | - | 358.284 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 1.020 | 107.148 | 90.092 | 17.056 | 89.034 | 196.182 | - | - | 196.182 | 1.816 | - | 194.366 |
1 | Ban Dân tộc | 22 | 2.420 | 2.046 | 374 | 2.350 | 4.770 | - | - | 4.770 | 40 | - | 4.730 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 87 | 8.502 | 6.587 | 1.915 | 3.300 | 11.802 | - | - | 11.802 | 116 | - | 11.686 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.414 | 1.373 | 41 | 400 | 1.814 | - | - | 1.814 | 29 | - | 1.785 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 2S | 2.637 | 2.204 | 433 | 2.200 | 4.837 | - | - | 4.837 | 52 | - | 4.785 |
5 | Sở Công thương | 41 | 4.500 | 3.863 | 637 | 2,320 | 6.820 | - | - | 6.820 | 76 | - | 6.744 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 59 | 7.233 | 6.148 | 1.085 | 1.500 | 8.733 | - | - | 8.733 | 113 | - | 8.620 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 66 | 7.184 | 6.065 | 1.119 | 600 | 7.784 | - | - | 7.784 | 126 | - | 7.658 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 4.854 | 4.128 | 726 | 2.600 | 7.454 | - | - | 7.454 | 85 | - | 7.369 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28 | 2.934 | 2.506 | 428 | 1.150 | 4.084 | - | - | 4.084 | 52 | - | 4.032 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 57 | 5.801 | 4.926 | 875 | 4.720 | 10.521 | - | - | 10.521 | 103 | - | 10.418 |
11 | Sở Nội vụ | 105 | 8.738 | 7.609 | 1.129 | 15.310 | 24.048 | - | - | 24.048 | 170 | - | 23.878 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 44 | 4.445 | 3.874 | 571 | 800 | 5.245 | - | - | 5.245 | 82 | - | 5.163 |
13 | Sở Tài chính | 49 | 5.198 | 4.513 | 685 | 6.600 | 11.798 | - | - | 11.758 | 93 | - | 11.705 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31 | 3.578 | 3.075 | 503 | 730 | 4.308 | - | - | 4.308 | 58 | - | 4.250 |
15 | Sở Tư pháp | 37 | 3.434 | 2.931 | 503 | 3.500 | 6.934 | - | - | 6.934 | 64 | - | 6.870 |
16 | Sở Xây dựng | 27 | 2.943 | 2.540 | 403 | 1.350 | 4,793 | - | - | 4.293 | 49 | - | 4.244 |
17 | Sở Y tế | 35 | 3.950 | 3412 | 538 | 2.030 | 5,980 | - | - | 5.980 | 66 | - | 5.914 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 34 | 4.256 | 3.188 | 1.068 | 1.250 | 5.506 | - | - | 5.506 | 64 | - | 5.442 |
19 | Sở Văn hóa thể thao - Du lịch | 45 | 4.635 | 3.958 | 677 | 897 | 5.532 | - | - | 5.532 | 85 | - | 5.447 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 36 | 4.624 | 3.317 | 1.307 | 7.580 | 12.204 | - | - | 12.204 | 61 | - | 12.143 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 70 | 7.696 | 6.625 | 1.071 | 21.297 | 28.993 | - | - | 28.993 | 125 | - | 28.868 |
22 | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh |
|
|
|
| 150 | 150 | - | - | 150 |
| - | 150 |
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 37 | 4.202 | 3.504 | 698 | 3.300 | 7.502 | - | - | 7.502 | 69 | - | 7.433 |
24 | Sở Ngoại vụ | 21 | 1.970 | 1.700 | 270 | 3.100 | 5.070 | - | - | 5.070 | 38 | - | 5.032 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| - |
|
| 107.000 | 107.000 | - | - | 107.000 |
| - | 107.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 154 | 16.231 | 12.772 | 3.459 | 16.611 | 32.853 | - | - | 32.853 | 268 | - | 32.585 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.830 | 1.326 | 504 | 1.165 | 2.995 | - | - | 2.995 | 30 | - | 2.965 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 22 | 2.713 | 1.989 | 724 | 1.283 | 3.996 | - | - | 3.996 | 41 | - | 3.955 |
3 | Hội Nông dân | 21 | 3.175 | 2,358 | 817 | 3.543 | 6.718 | - | - | 6.718 | 39 | - | 6.679 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 22 | 2.837 | 2.018 | 819 | 2.251 | 5.088 | - | - | 5.088 | 41 | - | 5.047 |
5 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 710 | 710 | - | 1.100 | 1.810 | - | - | 1.810 | 15 | - | 1.795 |
6 | Tỉnh đoàn | 25 | 2.482 | 1.887 | 595 | 2.200 | 4.682 | - | - | 4.682 | 48 | - | 4.634 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.305 | 1.305 | - | 2.980 | 4.285 | - | - | 4.285 | 28 | - | 4.257 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.179 | 1.179 | - | 2.100 | 3.279 | - | - | 3.279 | 26 | - | 3.253 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 92 | 7.894 | 7.785 | 109 | 16.581 | 24.475 | - | - | 24.475 | 142 | - | 24.333 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 1.446 | 1.364 | 82 | 2.000 | 3.446 | - | - | 3.446 | 17 | - | 3.429 |
2 | Hội người mù | 7 | 509 | 509 | - | 350 | 859 | - | - | 859 | 11 | - | 848 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 335 | 335 | - | 150 | 485 | - | - | 485 | 6 | - | 479 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 310 | 310 | - | 335 | 695 | - | - | 695 | 8 | - | 687 |
5 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.629 | 1.629 | - | 3.000 | 4.629 | - | - | 4.629 | 33 | - | 4.596 |
6 | Hội Luật gia | 5 | 323 | 323 | - | 200 | 523 | - | - | 523 | 8 | - | 515 |
7 | Hội Nhà báo | 4 | 458 | 458 | - | 440 | 898 | - | - | 898 | 6 | - | 892 |
8 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 431 | 431 | - | 400 | 831 | - | - | 831 | 8 | - | 823 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 367 | 367 | - | 1.100 | 1.467 | - | - | 1.467 | 8 | - | 1.459 |
10 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 913 | 894 | 19 | 1.756 | 2.669 | - | - | 2.669 | 15 | - | 2.654 |
11 | Hội Người cao tuổi | 6 | 492 | 484 | 8 | 500 | 992 | - | - | 992 | 9 | - | 983 |
12 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 465 | 465 | - | 200 | 665 | - | - | 665 | 8 | - | 657 |
13 | Quỹ phòng chống thiên tai | 3 | 216 | 216 | - | 100 | 316 | - | - | 316 | 5 | - | 311 |
14 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
15 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| - |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
16 | Chi cho chính sách dân tộc |
| - |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
18 | Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
| - | - | - | 300 | 300 | - | - | 300 | - | - | 300 |
X | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | - | - | - | 156.243 | 156.243 |
|
| 156.143 | - | - | 156.143 |
1 | Tỉnh đội |
| - |
|
| 70.672 | 70.672 |
|
| 70.672 |
|
| 70.672 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| - |
|
| 18.705 | 18.705 |
|
| 18.705 |
|
| 18.705 |
3 | Công an tỉnh |
| - |
|
| 41.866 | 41.866 |
|
| 41.866 |
|
| 41.866 |
4 | Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
| - |
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
| - |
|
| 15.386 | 15.386 |
|
| 15.386 |
|
| 15.386 |
| Tổng cộng | 8.655 | 862.491 | 640.413 | 222.078 | 1.165.540 | 2.028.331 | 0 | 74.331 | 1.953.600 | 11.828 | 8.969 | 1.932.803 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN CHỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Huyện, thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Chi hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung nguồn CCTL | |||
1 | 2 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số 2 | 3.668.230 | 2.579.278 | 170.000 | 730.652 | 188.300 | |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 274.061 | 97.657 | 100.000 | 76.404 | - |
2 | Thị xã Bình Long | 78.058 | 0 | 0 | 61.258 | 16.800 |
3 | Thị xã Phước Long | 156.388 | 128.047 | 0 | 22.341 | 6.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 308.523 | 234.973 | 0 | 54.550 | 19.000 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 503.577 | 390.010 | 0 | 97.567 | 16.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 328.475 | 226.860 |
| 74.615 | 27.000 |
7 | Huyện Bù Đăng | 583.379 | 474.104 |
| 75.275 | 34.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 255.658 | 145.879 | 20.000 | 73.779 | 16.000 |
9 | Huyện Hớn Quản | 373.698 | 306.555 | 0 | 53.643 | 13.500 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 445.900 | 322.770 | 0 | 83.130 | 40.000 |
11 | Huyện Phú Riềng | 360.514 | 252.423 | 50.000 | 58.091 | - |
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành