HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 7.500 tỷ đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.193 tỷ 448 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019 như sau
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 7.739 tỷ 741 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.042 tỷ 930 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.696 tỷ 811 triệu đồng.
1. Về thu ngân sách
- Cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh; tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, bảo đảm cạnh tranh bình đẳng nhằm thúc đẩy tăng trưởng cao và bền vững, tạo nguồn thu ngân sách ổn định, vững chắc;
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ/ Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực;
- Đẩy mạnh thực hiện các giải pháp về tăng cường công tác đôn đốc, cưỡng chế thu hồi nợ thuế, thanh tra, kiểm tra, chống chuyển giá, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm tra, giám sát hoàn thuế giá trị gia tăng, tăng cường giám sát, quản lý, chống thất thu đối với doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính; đôn đốc thực hiện kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra Chính phủ, các cơ quan chức năng và số tiền thuế truy thu, truy hoàn, tiền thuế nợ dự kiến thu hồi cho ngân sách nhà nước;
- Tập trung triển khai ngay từ đầu năm các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;
- Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã, thành phố căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2019 của địa phương, đơn vị phải dự toán toàn bộ các khoản thu từ thuế, phí lệ phí và các khoản thu khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các quy định pháp luật có liên quan; phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021.
2. Về chi ngân sách
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công;
- Duy trì giao ban định kỳ xây dựng cơ bản hàng tháng để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ giải ngân các nguồn vốn;
- Các Sở, ngành tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện các quy định về lập, thẩm định và trình phê duyệt thiết kế - dự toán xây dựng công trình, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công;
- Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đấu thầu để khởi công và giải ngân nguồn vốn đã bố trí chậm nhất cuối quý I năm 2019. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện ngay từ đầu năm 2019 các dự án do cấp xã làm chủ đầu tư, như: Chương trình nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững để đảm bảo tiến độ và giải ngân các nguồn vốn được giao;
- Các Sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố cần xem nhiệm vụ đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân các nguồn vốn được giao là nhiệm vụ chính trị cấp bách của đơn vị, địa phương mình, từ đó cần tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp, trong đó chú trọng công tác đôn đốc, kiểm tra các nhà thầu thi công theo đúng tiến độ như hợp đồng đã ký kết;
- Tiếp tục quán triệt quan điểm triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, siết chặt kỷ luật, kỷ cương và hiệu quả trong chi tiêu ngân sách, không phê duyệt các chương trình, dự án khi chưa cân đối được nguồn; từng bước giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư; trong khi vẫn điều chỉnh tiền lương bình quân 7%/năm, cùng với triển khai chính sách nghèo đa chiều, an sinh xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh;
- Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các Sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2018;
- Tiếp tục thực hiện giảm dự toán chi đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoán kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoán hoạt động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây.
Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quản lý chặt chẽ chi ngân sách nhà nước; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát chi ngân sách nhà nước để đảm bảo chi đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức; xử lý nghiêm các sai phạm về quản lý tài chính ngân sách và quản lý tài sản của Nhà nước; thu hồi đầy đủ vào ngân sách nhà nước đối với các khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi;
- Công khai, minh bạch hoạt động tài chính - ngân sách nhà nước; nâng cao trách nhiệm giải trình của các cơ quan, đơn vị;
- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2019 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi ngân sách theo quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu (giao thông, thủy lợi) để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; bảo đảm an toàn giao thông; tìm kiếm cứu nạn; kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến công;
- Các cấp bố trí dự phòng ngân sách theo đúng quy định tại Điều 10 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 để chủ động đối phó với thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh và thực hiện những nhiệm vụ quan trọng, cấp bách phát sinh ngoài dự toán;
- Các địa phương tiếp tục cơ chế tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lượng và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm tăng thu thực hiện năm 2018 so dự toán năm 2018, tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư; đồng thời, yêu cầu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có nguồn thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Nội dung | Dự toán năm 2019 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 7.500.000 | 4.419.400 | 3.080.600 | 527.000 | 326.000 | 525.000 | 288.000 | 196.100 | 102.000 | 167.000 | 445.500 | 144.500 | 109.500 | 250.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 7.480.000 | 4.419.400 | 3.060.600 | 527.000 | 326.000 | 524.000 | 282.000 | 195.300 | 101.500 | 166.300 | 440.500 | 144.500 | 105.500 | 248.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 6.795.000 | 3.734.400 | 3.060.600 | 527.000 | 326.000 | 524.000 | 282.000 | 195.300 | 101.500 | 166.300 | 440.500 | 144.500 | 105.500 | 248.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 455.000 | 455.000 | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | _ |
-Thuế giá trị gia tăng | 270.000 | 270.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 145.000 | 145.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 40.000 | 40.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 450.000 | 450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 198.000 | 198.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 145.000 | 145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 107.000 | 107.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 320.000 | 320.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 199.000 | 199.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120.000 | 120.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 1.360.000 | 425.500 | 934.500 | 174.000 | 200.000 | 63.000 | 89.000 | 43.500 | 22.000 | 30.000 | 108.000 | 47.000 | 38.000 | 120.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 44.400 | 115.600 | 29.000 | 32.000 | 6.000 | 20.000 | 3.500 | 1.200 | 3.300 | 13.000 | 5.900 | 700 | 1.000 |
- Thuế tài nguyên | 85.000 | 22.730 | 62.270 | 8.100 | 25.800 | 3.500 | 9.000 | 1.820 | - | 3.500 | 5.000 | 4.000 | 1.300 | 250 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.112.000 | 358.370 | 753.630 | 136.000 | 142.000 | 52.700 | 60.000 | 37.830 | 20.800 | 23.000 | 89.650 | 37.000 | 36.000 | 118.650 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3.000 |
| 3.000 | 900 | 200 | 800 | - | 350 | - | 200 | 350 | 100 | - | 100 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lệ phí trước bạ | 320.000 |
| 320.000 | 105.650 | 18.350 | 25.000 | 31.000 | 24.500 | 8.000 | 25.500 | 36.000 | 17.000 | 10.500 | 18.500 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.700 |
| 3.700 | 1.800 | 350 | 600 | 100 | 300 | - | - | 350 | 200 | _ | . |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 485.000 | 255.000 | 230.000 | 39.900 | 14.500 | 15.000 | 32.000 | 22.000 | 7.000 | 26.000 | 37.000 | 16.500 | 8.000 | 12.100 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 185.000 | 173.000 | 12.000 | 10.800 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
-Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 116.180 | 108.644 | 7.536 | 6.782 | - | - | 754 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 68.820 | 64.356 | 4.464 | 4.018 | - | - | 446 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 118.000 | 50.400 | 67.600 | 9.000 | 16.000 | 7.500 | 5.700 | 7.000 | 2.800 | 4.300 | 5.500 | 4.000 | 2.800 | 3.000 |
Trong đó: | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí trung ương | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương | 94.000 | 26.400 | 67.600 | 9.000 | 16.000 | 7.500 | 5.700 | 7.000 | 2.800 | 4.300 | 5.500 | 4.000 | 2.800 | 3.000 |
11. Tiền sử dụng đất | 1.947.000 | 800.000 | 1.147.000 | 150.000 | 60.000 | 400.000 | 60.000 | 60.000 | 50.000 | 65.000 | 172.000 | 25.000 | 30.000 | 75.000 |
12. Thu tiền cho thuê đất | 450.000 | 243.300 | 206.700 | 16.000 | 10.000 | 2.500 | 50.000 | 21.500 | 7.700 | 6.500 | 50.000 | 20.000 | 7.500 | 15.000 |
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 43.500 |
| 43.500 | 5.200 | - | 1.300 | 7.000 | 8.500 | - | 400 | 10.000 | 10.000 | 300 | 800 |
14. Thu xổ số kiến thiết | 460.000 | 460.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác | 183.000 | 97.200 | 85.800 | 14.200 | 6.500 | 8.600 | 4.000 | 7.000 | 3.500 | 8.000 | 20.000 | 4.500 | 6.500 | 3.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 82.000 | 37.500 | 44.500 | - | 5.000 | 4.000 | 2.200 | 2.100 | 700 | 6.800 | 18.200 | 2.500 | 1.500 | 1.500 |
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 9.800 |
| 9.800 | 450 | 300 | 500 | 2.000 | 1.000 | 500 | 600 | 1.650 | 300 | 1.900 | 600 |
17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II Thu từ Hải quan | 685.000 | 685.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 20.000 |
| 20.000 | - | - | 1.000 | 6.000 | 800 | 500 | 700 | 5.000 | - | 4.000 | 2.000 |
- Thu huy động đóng góp | 20.000 |
| 20.000 | - | - | 1.000 | 6.000 | 800 | 500 | 700 | 5.000 | - | 4.000 | 2.000 |
Tổng thu NSĐP | 10.193.448 | 4.042.930 | 6.150.518 | 606.826 | 385.201 | 618.202 | 505.297 | 720.713 | 419.486 | 744.857 | 557.333 | 469.550 | 569.881 | 553.172 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 10.173.448 | 4.042.930 | 6.130.518 | 606.826 | 385.201 | 617.202 | 499.297 | 719.913 | 418.986 | 744.157 | 552.333 | 469.550 | 565.881 | 551.172 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 6.146.437 | 3.712.730 | 2.433.707 | 411.800 | 288.140 | 443.275 | 199.620 | 146.345 | 81.115 | 124.595 | 332.890 | 96.652 | 87.385 | 221.890 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.462.437 | 1.179.630 | 2.282.807 | 387.150 | 276.990 | 426.875 | 189.220 | 131.045 | 74.315 | 111.695 | 305.890 | 88.152 | 76.185 | 215.290 |
+ Các khoản thụ hưởng 100% | 2.684.000 | 2.533.100 | 150.900 | 24.650 | 11.150 | 16.400 | 10.400 | 15.300 | 6.800 | 12.900 | 27.000 | 8.500 | 11.200 | 6.600 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.734.712 | 107.901 | 3.026.811 | 195.026 | 92.061 | 173.927 | 299.677 | 558.568 | 332.871 | 597.562 | 219.443 | 369.898 | 458.496 | 329.282 |
+ Bổ sung cân đối | 2.646.915 | 93.637 | 2.553.278 | 97.657 | - | 124.047 | 231.973 | 390.010 | 226.860 | 467.104 | 142.879 | 301.555 | 320.770 | 250.423 |
Trong đó: vốn XDCB trong cân đối | 516.905 | 282.655 | 234.250 | 22.890 | 20.760 | 18.640 | 21.690 | 23.420 | 19.300 | 24.490 | 20.890 | 20.890 | 21.290 | 19.990 |
+ Bổ sung mục tiêu | 1.087.797 | 14.264 | 1.073.533 | 97.369 | 92.061 | 49.880 | 67.704 | 168.558 | 106.011 | 130.458 | 76.564 | 68.343 | 137.726 | 78.859 |
- Nguồn tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB | 70.000 |
| 70.000 |
| 5.000 |
|
| 15.000 | 5.000 | 22.000 |
| 3.000 | 20.000 |
|
- Thu chuyển nguồn năm 2018 chuyển sang | 202.299 | 202.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
| , |
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 20.000 | - | 20.000 | 0 | 0 | 1.000 | 6.000 | 1 800 | 500 | 700 | 5.000 | 0 | 4.000 | 2.000 |
- Các khoản huy động đóng góp | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 1.000 | 6.000 | 1 800 | 500 | 700 | 5.000 | 0 | 4.000 | 2.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm 2019 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 10.193.448 | 4.042.930 | 6.150.518 | 606.826 | 385.201 | 618.202 | 505.297 | 720.713 | 419.486 | 744.857 | 557.333 | 469.550 | 569.881 | 553.172 |
A. Chi cân đối NSĐP | 10.173.448 | 4.042.930 | 6.130.518 | 606.826 | 385.201 | 617.202 | 499.297 | 719.913 | 418.986 | 744.157 | 552.333 | 469.550 | 565.881 | 551.172 |
I. Chi đầu tư phát triển | 3.137.477 | 1.915.765 | 1.221.712 | 124.890 | 69.100 | 360.640 | 74.210 | 81.390 | 61.620 | 85.410 | 183.330 | 40.142 | 47.850 | 93.130 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 3.137.477 | 1.915.765 | 1.221.712 | 124.890 | 69.100 | 360.640 | 74.210 | 81.390 | 61.620 | 85.410 | 183.330 | 40.142 | 47.850 | 93.130 |
a. Vốn trong nước | 3.137.477 | 1.915.765 | 1.221.712 | 124.890 | 69.100 | 360.640 | 74.210 | 81.390 | 61.620 | 85.410 | 183.330 | 40.142 | 47.850 | 93.130 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 516.905 | 282.655 | 234.250 | 22.890 | 20.760 | 18.640 | 21.690 | 23.420 | 19.300 | 24.490 | 20.890 | 20.890 | 21.290 | 19.990 |
-Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 387.318 | 387.318 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.637.462 | 650.000 | 987.462 | 102.000 | 48.340 | 342.000 | 52.520 | 57.970 | 42.320 | 60.920 | 162.440 | 19.252 | 26.560 | 73.140 |
- Chi CTMT vốn đầu tư | 115.792 | 115.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 92.400 | 92.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 23.392 | 23.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu XSKT | 460.000 | 460.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn hỗ trợ của TP.HCM | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | - |
| - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II. Chi thường xuyên | 6.452.435 | 1.880.878 | 4.571.557 | 435.686 | 278.155 | 243.508 | 390.579 | 601.800 | 340.887 | 617.582 | 345.058 | 403.391 | 477.362 | 437.549 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.443.142 | 607.374 | 835.768 | 113.173 | 61.540 | 24.725 | 62.325 | 129.834 | 69.437 | 105.773 | 68.387 | 68.350 | 65.666 | 66.558 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 1.211.768 | 376.000 | 835.768 | 113.173 | 61.540 | 24.725 | 62.325 | 129.834 | 69.437 | 105.773 | 68.387 | 68.350 | 65.666 | 66.558 |
+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 49.000 | 49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.512.506 | 387.365 | 2.125.141 | 195.615 | 124.649 | 118.209 | 189.080 | 259.111 | 128.318 | 295.814 | 141.057 | 182.437 | 249.382 | 241.469 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực kiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; Tiền ăn trẻ em; Học bổng HSSV; Kinh phí thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP... | 103.247 | 4.000 | 99.247 | 825 | 1.074 | 225 | 10.301 | 4.253 | 11.350 | 9.150 | 2.250 | 5.500 | 46.300 | 8.019 |
Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giảm do thực kiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 27.448 |
| 27.448 | 2.156 | 2.673 | 2.483 | 2.277 | 2.501 | 2.729 | 5.504 | 2.058 | 2.585 | 2.009 | 2.473 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 611.439 | 123.305 | 488.134 | 32.148 | 26.484 | 23.880 | 38.399 | 68.136 | 40.898 | 73.694 | 33.530 | 42.079 | 74.607 | 34.279 |
+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng | 338.733 | 58.708 | 280.025 | 16.420 | 10.050 | 8.295 | 23.088 | 40.255 | 22.850 | 46.677 | 15.195 | 24.540 | 50.550 | 22.105 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 22.594 | 22.594 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 152.682 | 117.808 | 34.874 | 3.422 | 2.055 | 2.748 | 3.097 | 3.954 | 2.181 | 4.838 | 2.505 | 3.927 | 2.818 | 3.329 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 75.535 | 62.774 | 12.761 | 1.308 | 786 | 668 | 1.184 | 1.512 | 834 | 1.850 | 958 | 1.310 | 1.078 | 1.273 |
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội | 212.243 | 32.121 | 180.122 | 13.075 | 11.342 | 9.899 | 16.508 | 29.799 | 18.665 | 22.472 | 12.250 | 14.779 | 15.338 | 15.995 |
+ Tr.đó. Chi BTXH theo NĐ 136: chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách. | 145.796 | 1.000 | 144.796 | 9.956 | 9.240 | 8.189 | 13.318 | 16.854 | 8.676 | 16.730 | 9.966 | 11.654 | 11.788 | 28.445 |
+ Chi hỗ trợ lương thực theo Nghị quyết 02 | 3.093 |
| 5.093 |
|
|
| 366 | 1.360 | 0 | 517 |
|
| 850 |
|
8. Chi quản lý hành chính | 1.109.294 | 351.955 | 757.339 | 64.665 | 43.354 | 56.263 | 67.537 | 88.379 | 65.283 | 99.686 | 72.055 | 78.718 | 57.429 | 63.970 |
Số giảm do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2.464 |
| 2.464 | 215 | 165 | 189 | 250 | 328 | 244 | 233 | 174 | 179 | 274 | 213 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 287.511 | 163.373 | 124.138 | 11.090 | 7.135 | 6.676 | 11.239 | 19.865 | 14.191 | 11.205 | 13.236 | 10.821 | 9.524 | 9.156 |
- Chi an ninh | 83.939 | 53.627 | 30.312 | 2.358 | 1.816 | 1.694 | 2.230 | 5.510 | 4.386 | 2.921 | 1.995 | 2.361 | 2.719 | 2.322 |
Trong đó: chi an ninh biên giới | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
| 2.100 | 1.800 |
|
|
| 600 |
|
- Chi quốc phòng địa phương | 178.572 | 84.746 | 93.826 | 8.732 | 5.319 | 4.982 | 9.009 | 14.355 | 9.805 | 8.284 | 11.241 | 8.460 | 6.805 | 6.834 |
Trong đó: chi quốc phòng biên giới | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 2.800 | 2.400 |
|
|
| 800 |
|
- Chi an ninh đối ngoại | 25.000 | 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân sách | 25.490 | 12.210 | 13.280 | 1.190 | 810 | 440 | 1.210 | 1.210 | 1.080 | 2.250 | 1.080 | 970 | 1.520 | 1.520 |
III. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 17.000 | 17.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi thực hiện cải cách tiền lương | 164.198 | 20.000 | 144.198 | 15.650 | 17.676 | 3.061 | 12.075 | 19.330 | 6.023 | 24.013 | 7.300 | 8.950 | 25.070 | 5.050 |
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018 | 74.198 |
| 74.198 | 15.650 | 12.676 | 3.061 | 12.075 | 4.330 | 1.023 | 2.013 | 7.300 | 5.950 | 5.070 | 5.050 |
- Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên | 90.000 | 20.000 | 70.000 |
| 5.000 |
|
| 15.000 | 5.000 | 22.000 | - | 3.000 | 20.000 |
|
VI. Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định số 999-QĐ/TU (từ nguồn giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng 68) | 39.912 | 10.000 | 29.912 | 2.371 | 2.838 | 2.672 | 2.527 | 2.829 | 2.973 | 3.737 | 2.232 | 2.764 | 2.283 | 2.686 |
VII. Chi cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018 | 64.998 |
| 64.998 | 14.650 | 10.676 | 2.561 | 10.075 | 3.830 | 823 | 1.513 | 6.300 | 5.450 | 4.570 | 4.550 |
Trong đó: kinh phí Đại hội MTTQVN các cấp | 6.011 |
| 6.011 | 476 | 417 | 443 | 572 | 739 | 446 | 737 | 511 | 643 | 480 | 547 |
VIII. Chi đầu tư các Dự án CNTT | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi CTMTQG vốn Sự nghiệp | 39.787 | 39.787 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT giảm nghèo bền vững | 10.387 | 10.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới | 29.400 | 29.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự phòng | 186.641 | 88.500 | 98.141 | 13.579 | 6.756 | 4.760 | 9.831 | 10.734 | 6.660 | 11.902 | 8.113 | 8.853 | 8.746 | 8.207 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 1.000 | 6.000 | 800 | 500 | 700 | 5.000 | 0 | 4.000 | 2.000 |
- Các khoản huy động đóng góp | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 1.000 | 6.000 | 800 | 500 | 700 | 5.000 | 0 | 4.000 | 2.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế, HĐ 68 | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2019 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Trừ tinh giản biên chế và HĐ 68 năm 2019 | Tổng Dự toán giao năm 2019 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,... | Tỷ lệ | Số tiền | ||||||||||
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 520 | 55.681 | 45.04 | 10.634 | 527.503 | 583.184 | - | 521 | 582.663 | 738 | - | 551 | 581.374 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 38 | 4.598 | 3.847 | 751 | 1.600 | 6.198 | - | - | 6.198 | 55 | - | 81 | 6.062 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 38 | 4.598 | 3.847 | 751 | 1.600 | 6.198 | - | - | 6.198 | 55 | - | 81 | 6.062 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 142 | 15.314 | 14.090 | 1.224 | 28.600 | 43.914 | - | - | 43.914 | 219 |
| 173 | 43.522 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 142 | 15.314 | 14.090 | 1.224 | 28.600 | 43.914 | - | - | 43.914 | 219 |
| 173 | 43.522 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 18 | 1.352 | 1.352 | - | 210.330 | 211.682 |
| 135 | 211.547 | 27 | - | - | 211.520 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 18 | 1.352 | 1.352 | - | 330 | 1.682 | 10% | 135 | 1.547 | 27 | - |
| 1.520 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
| 210.000 | 210.000 |
|
| 210.000 |
|
|
| 210.000 |
2.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 210.000 | 210.000 |
|
| 210.000 |
|
|
| 210.000 |
I.4 | Chi Sự nghiệp tài nguyên | 38 | 3.537 | 3.299 | 238 | 133.250 | 136.787 |
| - | 136.787 | 58 | - | - | 136.729 |
1 | Trung tâm công nghệ thông tin mới | 11 | 890 | 890 | - | 300 | 1.190 | - | - | 1.190 | 17 |
|
| 1.173 |
2 | Chi cục quản lý đất đai | 15 | 1.666 | 1.428 | 238 | 750 | 2.416 | . | . | 2.416 | 23 |
|
| 2.393 |
3 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 12 | 981 | 981 | - | 200 | 1.181 | - | - | 1.181 | 18 |
|
| 1.163 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 132.000 | 132.000 |
|
| 132.000 |
|
|
| 132.000 |
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 284 | 30.880 | 22.459 | 8.421 | 153.723 | 184.603 | - | 366 | 184.217 | 379 |
| 298 | 183.540 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 24 | 1.950 | 1.950 | - | 1.262 | 3.212 | 10% | 195 | 3.017 | 36 |
| 48 | 2.933 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 11 | - | - | - | - | - | 100% |
| - | - |
|
| - |
3 | Thanh Tra xây dựng | 20 | 2.286 | 1.779 | 507 | 400 | 2.686 | - | - | 2.686 | 30 |
|
| 2.656 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 22 | 1.887 | 1.S87 | - | 2.700 | 4.587 | - | - | 4.587 | 32 |
|
| 4.555 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 23 | 1.905 | 1.905 | - | 2.300 | 4.205 | 10% | 191 | 4.014 | 34 |
|
| 3.980 |
6 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 20 | 1.870 | 1.710 | 160 | 560 | 2.430 | - | - | 2.430 | 30 |
|
| 2.400 |
7 | Quỹ phát triển đất | 14 | 1.088 | 1.088 | - | 200 | 1.288 | - | - | 1.288 | 20 |
|
| 1.268 |
8 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 11 | - | - | - | 800 | 800 | - | - | 800 | - |
|
| 800 |
9 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 84 | 14.935 | 7.542 | 7.393 | 3.944 | 18.879 | - | - | 18.879 | 117 |
| 211 | 18.551 |
10 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 845 | 842 | 3 | 800 | 1.645 | - | - | 1.645 | 15 |
|
| 1.630 |
11 | Chi cục bảo vệ môi trường | 14 | 1.522 | 1.307 | 215 | 100 | 1.622 | - | - | 1.622 | 21 |
|
| 1.601 |
12 | Chi cục giám định xây dựng | 15 | 1.517 | 1.374 | 143 | 2.280 | 3.797 | . | - | 3.797 | 22 |
|
| 3.775 |
13 | Trung tâm hành chính công | 16 | 1.075 | 1.075 | - | 1.342 | 2.417 | - | - | 2.417 | 22 |
| 38 | 2.357 |
14 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
15 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
16 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
17 | Kinh phí lưu trữ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
18 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 34.000 | 34.000 |
|
| 34.000 |
|
|
| 34.000 |
19 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
20 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
21 | Ban ATGT tỉnh |
|
|
|
| 6.625 | 6.625 |
|
| 6.625 |
|
|
| 6.625 |
22 | Ban ATGT thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
23 | Ban ATGT thị xã Bình Long |
|
|
|
| 330 | 330 |
|
| 330 |
|
|
| 330 |
24 | Ban ATGT thị xã Phước Long |
|
|
|
| 330 | 330 |
|
| 330 |
|
|
| 330 |
25 | Ban ATGT huyện Đồng Phú |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
26 | Ban ATGT huyện Chơn Thành |
|
|
|
| 340 | 340 |
|
| 340 |
|
|
| 340 |
27 | Ban ATGT huyện Hớn Quản |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
28 | Ban ATGT huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
29 | Ban ATGT huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
30 | Ban ATGT huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
31 | Ban ATGT huyện Bù Đăng |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
32 | Ban ATGT huyện huyện Phú Riềng |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
33 | Thanh tra Sở Giao thông |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3,000 |
|
|
| 3.000 |
34 | Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
35 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
36 | Chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
37 | Chi hỗ trợ Doanh nghiệp công ích |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
38 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.866 | 3.866 |
|
| 3.866 |
|
|
| 3.866 |
39 | Chi đối ứng CTMT vốn sự nghiệp |
|
|
|
| 3.000 | 3,000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
40 | Ban CHQS các sở, ngành |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
41 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
|
|
| 40.044 | 40.044 |
|
| 40.044 |
|
|
| 40.044 |
42 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
43 | Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| 22.000 |
II | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 26.000 | 26.000 | - | - | 26.000 | - |
|
| 26.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 26.000 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
| 26.000 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.099 | 273.142 | 175.735 | 97.407 | 119.076 | 392.218 | - | 391 | 391.827 | 4.058 | - | 404 | 387.365 |
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.834 | 238.106 | 145.534 | 92.572 | 98.555 | 336.661 | - | - | 336.661 | 3.284 |
|
| 333.377 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 2.623 | 189.627 | 125.166 | 64.461 | 88.570 | 278.197 | - | - | 278.197 | 2.838 | - |
| 275.359 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 65 | 14.892 | 4.665 | 10.227 | 2.105 | 16.997 | - | - | 16.997 | 122 |
|
| 16.875 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 85 | 18.249 | 8.764 | 9.485 | 4.080 | 22.329 | - | - | 22.329 | 164 |
|
| 22.165 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 61 | 15.338 | 6.939 | 8.399 | 3.800 | 19.138 | - | - | 19.138 | 160 |
|
| 18.978 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 265 | 35.036 | 30.201 | 4.835 | 20.521 | 55.557 | - | 391 | 55.166 | 774 |
| 404 | 53.988 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 92 | 11.722 | 9.648 | 2.074 | 121 | 11.843 | - | - | 11.843 | 164 |
| 135 | 11.544 |
2 | Trường Cao đẳng y tế Bình Phước | 70 | 7.295 | 6.086 | 1.209 | 50 | 7.345 | - | . | 7.345 | 102 |
| 116 | 7.127 |
3 | Trường Chính trị | 39 | 4.511 | 3.905 | 606 | 10.650 | 15.161 | 10% | 391 | 14.770 | 57 |
| 67 | 14.646 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 64 | 11.508 | 10.562 | 946 | 700 | 12.208 | - | - | 12.208 | 451 |
| 87 | 11.670 |
5 | Đào tạo khác |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
6 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| 4.000 |
IV | Sự nghiệp Y tế | 1.143 | 94.991 | 87.726 | 7.265 | 75.330 | 170.321 | - | 46.140 | 124.181 | 449 | - | 427 | 123.305 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý | 305 | 31.391 | 24.126 | 7.265 | 5.080 | 36.471 | - | - | 36.471 | 449 | - | 427 | 35.595 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 91 | 10.800 | 10.800 | - | 8.400 | 19.200 | 85% | 9.180 | 10.020 | - | - |
| 10.020 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 747 | 52.800 | 52.800 | - | 13.350 | 66.150 | 70% | 36.960 | 29.190 |
|
|
| 29.190 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
5 | Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
6 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
|
| 10.500 |
7 | Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu và vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | - | - | - | - | 22.594 | 22.594 | - | - | 22.594 | - | - | - | 22.594 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 22.594 | 22.594 |
|
| 22.594 |
|
|
| 22.594 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao | 139 | 38.292 | 12.937 | 25.355 | 79.969 | 118.261 | - | - | 118.261 | 194 | - | 259 | 117.808 |
1 | Sở Văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc | 139 | 38.292 | 12.937 | 25.355 | 79.969 | 118.261 | - | - | 118.261 | 194 | - | 259 | 117.808 |
VII | Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình | 110 | 10.644 | 10.244 | 400 | 55.585 | 66.229 | 0 | 1.537 | 64.692 | 163 | 1.600 | 155 | 62.774 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 110 | 10.644 | 10.244 | 400 | 55.585 | 66.229 | 0 | 1.537 | 64.692 | 163 | 1.600 | 155 | 62.774 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 63 | 8.184 | 6.241 | 1.943 | 24.616 | 32.800 |
| 512 | 32.288 | 110 |
| 57 | 32.121 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH | 36 | 3.576 | 2.557 | 1.019 | 6.250 | 9.826 | 0% | 256 | 9.570 | 43 | - |
| 9.527 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 1.146 | 1.016 | 136 | 200 | 1.346 |
| - | 1.346 | 19 | - | 19 | 1.308 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 16 | 1.279 | 1.279 | - | 100 | 1.379 | 20% | 256 | 1.123 | 23 | - | 19 | 1.081 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già, trẻ mồ côi | 18 | 2.183 | 1.389 | 794 | 200 | 2.383 | - | - | 2.383 | 25 | - | 19 | 2.339 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
7 | Đón hài cốt Liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
8 | Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
| 1.200 |
9 | Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
10 | Chi trả qua hệ thống bưu điện |
|
|
|
| 666 | 666 |
|
| 666 |
|
|
| 666 |
IX | Quản lý hành chính | 1.149 | 133.583 | 113.206 | 20.377 | 224.171 | 357.754 | - | - | 357.754 | 2.092 | - | 3.707 | 351.955 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 936 | 110.200 | 93.411 | 16.789 | 83.327 | 193.527 | - | - | 193.527 | 1.734 | - | 2.066 | 189.727 |
1 | Ban Dân tộc | 20 | 2.341 | 1.991 | 350 | 3.400 | 5.741 | - | - | 5.741 | 37 | - | 23 | 5.681 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 15 | 1.490 | 1.453 | 37 | 400 | 1.890 | - | - | 1.890 | 28 | - | 19 | 1.843 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 26 | 2.890 | 2.465 | 425 | 2.700 | 5.590 | - | - | 5.590 | 49 | - | 90 | 5.451 |
s | Sở Công Thương | 41 | 4.542 | 3.905 | 637 | 1.500 | 6.042 | - | - | 6.042 | 76 | - | 104 | 5.862 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 58 | 7.632 | 6.437 | 1.195 | 1.500 | 9.132 | - | - | 9.132 | 110 | - | 104 | 8.918 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 57 | 7.452 | 6.274 | 1.178 | 700 | 8.152 | - | - | 8.152 | 121 | - | 127 | 7.904 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | 4.912 | 4.190 | 722 | 1.600 | 6.512 | - | - | 6.512 | 77 | - | 81 | 6.354 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 | 4.463 | 3.816 | 647 | 1.150 | 5.613 | - | - | 5.613 | 71 | - | 104 | 5.438 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 51 | 5.703 | 4.853 | 850 | 4.370 | 10.073 | - | - | 10.073 | 95 | - | 104 | 9.874 |
11 | Sở Nội vụ | 94 | 9.835 | 8.466 | 1.369 | 14.680 | 24.515 | - | - | 24.515 | 155 | - | 123 | 24.237 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 101 | 10.327 | 8.872 | 1.455 | 1.150 | 11.477 | - | - | 11.477 | 182 | - | 174 | 11.121 |
13 | Sở Tài chính | 48 | 5.524 | 4.716 | 808 | 6.000 | 11.524 | - | - | 11.524 | 91 | - | 104 | 11.329 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 | 3.751 | 3.251 | 500 | 1.320 | 5.071 | - | - | 5.071 | 57 | - | 81 | 4.933 |
15 | Sở Tư pháp | 32 | 3.861 | 3.289 | 572 | 3.197 | 7.058 | - | - | 7.058 | 61 | - | 81 | 6.916 |
16 | Sở Xây dựng | 26 | 3.079 | 2.653 | 426 | 1.180 | 4.259 | - | - | 4.259 | 48 | - | 81 | 4.130 |
17 | Sở Y tế | 37 | 4.447 | 3.833 | 614 | 4.040 | 8.487 | - | - | 8.487 | 71 | - | 81 | 8.335 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 32 | 4.656 | 3.644 | 1.012 | 1.300 | 5.956 | - | - | 5.956 | 61 | - | 81 | 5.814 |
19 | Sử Văn Hóa thể thao - Du lịch | 42 | 4.836 | 4.152 | 684 | 1.190 | 6.026 | - | - | 6.026 | 79 | - | 104 | 5.843 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 31 | 4.768 | 3.465 | 1.303 | 7.800 | 12.568 | - | - | 12.568 | 55 | - | 104 | 12.409 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 61 | 7.418 | 6.375 | 1.043 | 17.000 | 24.418 | - | - | 24.418 | 108 | - | 173 | 24.137 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 37 | 4.205 | 3.517 | 688 | 3.300 | 7.505 | - | - | 7.505 | 67 | - | 104 | 7.334 |
23 | Sở Ngoại vụ | 19 | 2.068 | 1.794 | 274 | 3.850 | 5.918 | - | - | 5.918 | 35 | - | 23 | 5.860 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| - |
|
| 107.000 | 107.000 |
|
| 107.000 |
|
|
| 107.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 132 | 16.038 | 12.526 | 3.512 | 14.600 | 30.638 | - | - | 30.638 | 236 | - | 275 | 30.127 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 13 | 1.935 | 1.395 | 540 | 1.300 | 3.235 | - | - | 3.235 | 24 | - | 28 | 3.183 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 21 | 2.834 | 2.115 | 719 | 1.300 | 4.134 | - | - | 4.134 | 40 | - | 28 | 4.066 |
3 | Hội Nông dân | 20 | 3.128 | 2.293 | 835 | 2.200 | 5.328 | - | - | 5.328 | 38 | - | 28 | 5.262 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 21 | 2.832 | 2.104 | 728 | 3.100 | 5.932 | - | - | 5.932 | 40 | - | 28 | 5.864 |
5 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 730 | 723 | 7 | 1.100 | 1.830 | - | - | 1.830 | 15 | - |
| 1.815 |
6 | Tỉnh đoàn | 24 | 2.754 | 2.071 | 683 | 2.700 | 5.454 | - |
| 5.454 | 46 | - | 97 | 5.311 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 23 | 1.825 | 1.825 | - | 2.900 | 4.725 | - | - | 4.725 | 33 | - | 67 | 4.625 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 81 | 7.345 | 7.269 | 76 | 19.244 | 26.589 | - | - | 26.589 | 122 | - | 1.366 | 25.101 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 14 | 1.413 | 1.345 | 68 | 1.500 | 2.913 | - | - | 2.913 | 20 | - | 260 | 2.633 |
2 | Hội Người mù | 5 | 443 | 443 | - | 650 | 1.093 | - | - | 1.093 | 6 | - | 67 | 1.020 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 358 | 358 | - | 150 | 508 | - | . | 508 | 6 | - | 96 | 406 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 326 | 326 | - | 290 | 616 | - | - | 616 | 8 | - | 78 | 530 |
5 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 10 | 936 | 936 | - | 6.384 | 7.320 | - | - | 7.320 | 15 | - |
| 7.305 |
6 | Hội Luật gia | 5 | 316 | 316 | - | 200 | 516 | - | - | 516 | 8 | - | 96 | 412 |
7 | Hội Nhà báo | 4 | 486 | 486 | - | 440 | 926 | - | - | 926 | 6 | - | 96 | 824 |
8 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 492 | 492 | - | 150 | 642 | - | - | 642 | 8 | - | 96 | 538 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 408 | 408 | - | 750 | 1.158 | - | - | 1.158 | 8 | - | 96 | 1.054 |
10 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 860 | 860 | - | 1.630 | 2.490 | - | - | 2.490 | 15 | - | 240 | 2.235 |
11 | Hội Người cao tuổi | 6 | 585 | 577 | 8 | 800 | 1.385 | - | - | 1.385 | 9 | - | 144 | 1.232 |
12 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 494 | 494 | - | 200 | 694 | - | - | 694 | 8 | - | 96 | 590 |
13 | Quỹ phòng chống thiên tai | 3 | 228 | 228 | - | 100 | 328 | - | - | 328 | 5 | - |
| 323 |
14 | Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 300 | 300 | - | - | 300 | - | - |
| 300 |
15 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| - |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
17 | Chi cho chính sách dân tộc |
| - |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
X | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | - | - | - | 163.373 | 163.373 | - | - | 163.373 | - | - | - | 163.373 |
1 | Tỉnh đội |
| - |
| - | 65.296 | 65.296 |
|
| 65.296 |
|
|
| 65.296 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| - |
|
| 19.450 | 19.450 |
|
| 19.450 |
|
|
| 19.450 |
3 | Công an tỉnh |
| - |
|
| 53.627 | 53.627 |
|
| 53.627 |
|
|
| 53.627 |
4 | Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| 25.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
| - |
|
| 12.210 | 12.210 |
|
| 12.210 |
|
|
| 12.210 |
| Tổng cộng | 6.243 | 614.517 | 451.136 | 163.331 | 1.330.427 | 1.944.944 | 0 | 49.101 | 1.895.843 | 7.804 | 1.600 | 5.561 | 1.880.878 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Biên chế, HĐ 68 | Kinh phí tự chủ |
| Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2019 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Trừ tinh giản biên chế và HĐ68 năm 2019 | Dự toán giao năm 2019 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,… | Kinh phí không tự chủ | Tỷ lệ % | Số tiền | |||||||||
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 520 | 55.681 | 45.041 | 10.634 | 527.503 | 583.184 | - | 521 | 582.663 | 738 | - | 551 | 581.374 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 38 | 4.598 | 3.847 | 751 | 1.600 | 6.198 | - | - | 6.198 | 55 | - | 81 | 6.062 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 38 | 4.598 | 3.847 | 751 | 1.600 | 6.198 | - | - | 6.198 | 55 | - | 81 | 6.062 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 142 | 15.314 | 14.090 | 1.224 | 28.600 | 43.914 | - | - | 43.914 | 219 | - | 173 | 43.522 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 142 | 15.314 | 14.090 | 1.224 | 28.600 | 43.914 | - | - | 43.914 | 219 | - | 173 | 43.522 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 18 | 1.352 | 1.352 | - | 210.330 | 211.682 | - | 135 | 211.547 | 27 | - | - | 211.520 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 1 | 1.352 | 1.352 | - | 330 | 1.682 | 10% | 135 | 1.547 | 27 | - |
| 1.520 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
| 210.000 | 210.000 |
|
| 210.000 |
|
|
| 210.000 |
2.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 210.000 | 210.000 |
|
| 210.000 |
|
|
| 210.000 |
1.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 38 | 3.537 | 3.299 | 238 | 133.250 | 136.787 | - | - | 136.787 | 58 | - | - | 136.729 |
1 | Trung tâm công nghệ thông tin mới | 1 | 890 | 890 | - | 300 | 1.190 | - | - | 1.190 | 17 | - |
| 1.173 |
2 | Chi cục quản lý đất đai | 15 | 1.666 | 1.428 | 238 | 750 | 2.416 | - | . | 2.416 | 23 | - |
| 2.393 |
3 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 12 | 981 | 981 | - | 200 | 1.181 | - | - | 1.181 | 18 | - |
| 1.163 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 132.000 | 132.000 |
|
| 132.000 |
|
|
| 132.000 |
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 284 | 30.880 | 22.459 | 8.421 | 153.723 | 184.603 | - | 386 | 184.217 | 379 | - | 298 | 183.540 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thống | 24 | 1.950 | 1.950 | - | 1.262 | 3.212 | 10% | 195 | 3.017 | 36 | - | 48 | 2.933 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 11 | - | - | - | - | - | 100% | - | - | - | - |
| - |
3 | Thanh Tra xây dựng | 20 | 2.286 | 1.779 | 507 | 400 | 2.686 | - | - | 2.686 | 30 | - |
| 2.656 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 22 | 1.887 | 1.887 | - | 2.700 | 4.587 | - | - | 4.587 | 32 | - |
| 4.555 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 23 | 1.905 | 1.905 | - | 2.300 | 4.205 | 10% | 191 | 4.014 | 34 | - |
| 3.980 |
6 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 20 | 1.870 | 1.710 | 160 | 560 | 2.430 | - | - | 2.430 | 30 | - |
| 2.400 |
7 | Quỹ phát triển đất | 14 | 1.088 | 1.088 | - | 200 | 1.288 | - |
| 1.288 | 20 | - |
| 1.268 |
8 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 11 | - | - | - | 800 | 800 | - | - | 800 | - | - |
| 800 |
9 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 84 | 14.935 | 7.542 | 7.393 | 3.944 | 18.879 | - | - | 18.879 | 117 | - | 211 | 18.551 |
10 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 845 | 842 | 3 | 800 | 1.645 | - | - | 1.645 | 15 | - |
| 1.630 |
11 | Chi cục bảo vệ môi trường | 14 | 1.522 | 1.307 | 215 | 100 | 1.622 | - | - | 1.622 | 21 | - |
| 1.601 |
12 | Chi cục giám định xây dựng | 15 | 1.517 | 1.374 | 143 | 2.280 | 3.797 | - | - | 3.797 | 22 | - |
| 3.775 |
13 | Trung tâm hành chính công | 16 | 1.075 | 1.075 | - | 1.342 | 2.417 | - | - | 2.417 | 22 | - | 38 | 2.357 |
14 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
15 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 100 |
16 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
17 | Kinh phí lưu trữ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.300 |
|
|
| 1.500 |
18 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 34.000 | 34.000 |
|
| 34.000 |
|
|
| 34.000 |
19 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
20 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
21 | Ban ATGT tỉnh |
|
|
|
| 6.625 | 6.625 |
|
| 6.625 |
|
|
| 6.625 |
22 | Ban ATGT thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
23 | Ban ATGT thị xã Bình Long |
|
|
|
| 330 | 330 |
|
| 330 |
|
|
| 330 |
24 | Ban ATGT thị xã Phước Long |
|
|
|
| 330 | 330 |
|
| 330 |
|
|
| 330 |
25 | Ban ATGT huyện Đồng Phú |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
26 | Ban ATGT huyện Chơn Thành |
|
|
|
| 340 | 340 |
|
| 340 |
|
|
| 340 |
27 | Ban ATGT huyện Hớn Quản |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
28 | Ban ATGT huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
29 | Ban ATGT huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
30 | Ban ATGT huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 310 | 310 |
|
| 310 |
|
|
| 310 |
31 | Ban ATGT huyện Bù Đăng |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
32 | Ban ATGT huyện huyện Phú Riềng |
|
|
|
| 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
| 220 |
33 | Thanh tra Sở Giao thông |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
34 | Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
35 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2 000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
36 | Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
37 | Chi hỗ trợ Doanh nghiệp công ích |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
38 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.866 | 3.866 |
|
| 3.866 |
|
|
| 3.866 |
39 | Chi đối ứng CTMT vốn sự nghiệp |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
40 | Ban CHQS các sở, ngành |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
41 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
|
|
| 40.044 | 40.044 |
|
| 40.044 |
|
|
| 40.044 |
42 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
43 | Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí |
|
|
|
| 22.00 | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| 22.000 |
II | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 26.000 | 26.000 | - | - | 26.000 | - | - | - | 26.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 26.000 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
| 26.000 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.099 | 273.143 | 175.735 | 97.401 | 119.076 | 392.218 | - | 391 | 391.827 | 4.058 |
| 404 | 387.365 |
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.834 | 238.106 | 145.534 | 92.572 | 98.555 | 336.661 | - | - | 336.661 | 3.284 |
|
| 333.377 |
1 | Sở giáo dục đào tạo | 2.623 | 189.627 | 125.166 | 64.461 | 88.570 | 278.197 | - | - | 278.197 | 2.838 | - |
| 275.359 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 65 | 14.892 | 4.665 | 10.227 | 2.105 | 16.997 | - | - | 16.997 | 122 | - |
| 16.875 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 85 | 18.249 | 8.764 | 9.485 | 4.080 | 22.329 | - | - | 22.329 | 164 | - |
| 22.165 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 61 | 15.338 | 6.939 | 8.399 | 3.800 | 19.138 | - | - | 19.138 | 160 | - |
| 18.978 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 265 | 35.036 | 30.201 | 4.835 | 20.521 | 55.557 | - | 391 | 55.166 | 774 | - | 404 | 53.988 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 92 | 11.722 | 9.648 | 2.074 | 121 | 11.843 | - | - | 11.843 | 164 | - | 135 | 11.544 |
2 | Trường Cao đẳng y tế Bình Phước | 70 | 7.295 | 6.086 | 1.209 | 50 | 7.345 | - | - | 7.345 | 102 | - | 116 | 7.127 |
3 | Trường Chính trị | 39 | 4.511 | 3.905 | 606 | 10.650 | 15.161 | 10% | 391 | 14.770 | 57 | - | 67 | 14.646 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 64 | 11.508 | 10.362 | 946 | 700 | 12.208 | - | - | 12.208 | 451 | - | 87 | 11.670 |
5 | Đào tạo khác |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
6 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2Q16/NĐ-CP |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
IV | Sự nghiệp Y tế | 1.143 | 94.991 | 87.726 | 7.265 | 75.330 | 170.321 | - | 46.140 | 124.181 | 449 | - | 427 | 123.305 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý | 305 | 31.391 | 24.126 | 7.265 | 5.080 | 36.471 | - | - | 36.471 | 449 | - | 427 | 35.595 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 91 | 10.800 | 10.800 | - | 8.400 | 19.200 | 85% | 9.180 | 10.020 | - | - |
| 10.020 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 747 | 52.800 | 52.800 | - | 13.350 | 66.150 | 70% | 36.960 | 29.190 | - | - |
| 29.190 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.00 0 |
|
|
| 3.000 |
5 | Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
6 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
| 10.500 |
|
|
| 10.500 |
7 | Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu vã vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | - | - | - | - | 22.594 | 22.594 | - | - | 22.594 | - | - | - | 22.594 |
1 | Sử Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 22.594 | 22.594 |
|
| 22.594 |
|
|
| 22.594 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao | 139 | 38.292 | 12.937 | 25.355 | 79.969 | 118.261 | - | - | 118.261 | 194 | - | 259 | 117.808 |
1 | Sở văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc | 139 | 38.292 | 12.937 | 25.355 | 79.969 | 118.261 | - | - | 118.261 | 194 | - | 259 | 117.808 |
VII | Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình | 110 | 10.644 | 10.244 | 400 | 55.585 | 66.229 | 0 | 1.537 | 64.692 | 163 | 1.600 | 155 | 62.774 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 110 | 10.644 | 10.244 | 400 | 55.585 | 66.229 | 0 | 1.537 | 64.692 | 163 | 1.600 | 155 | 62.774 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 83 | 8.184 | 6.241 | 1.943 | 24.616 | 32.800 | - | 512 | 32.288 | 110 | - | 57 | 32.121 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH | 36 | 3.576 | 2.557 | 1.019 | 6.250 | 9.826 | 10% | 256 | 9.570 | 43 | - |
| 9.527 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 1.146 | 1.016 | 130 | 200 | 1.346 | - | - | 1.346 | 19 | - | 19 | 1.308 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 16 | 1.279 | 1.279 | - | 100 | 1.379 | 20% | 256 | 1.123 | 23 | - | 19 | 1.081 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 18 | 2.183 | 1.389 | 794 | 200 | 2.383 | - | - | 2.383 | 25 | - | 19 | 2.339 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng các chiến binh |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
8 | Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
| 1.200 |
9 | Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
10 | Chi trả qua hệ thống bưu điện |
|
|
|
| 666 | 666 |
|
| 666 |
|
|
| 666 |
IX | Quản lý hành chính | 1.149 | 133.583 | 113.206 | 20.377 | 224.171 | 357.754 | - | - | 357.754 | 2.092 | - | 3.707 | 351.955 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 936 | 110.200 | 93.411 | 16.789 | 83.327 | 193.527 | - | - | 193.521 | 1.734 | - | 2.066 | 189.727 |
1 | Ban Dân tộc | 20 | 2.341 | 1.991 | 350 | 3.400 | 5.741 | - | - | 5.741 | 37 | - | 23 | 5.681 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 15 | 1.490 | 1.453 | 37 | 400 | 1.890 | - | - | 1.890 | 28 | - | 19 | 1.843 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 26 | 2.890 | 2.465 | 425 | 2.700 | 5.590 | - | - | 5.590 | 49 | - | 90 | 5.451 |
5 | Sở Công Thương | 41 | 4.542 | 3.905 | 637 | 1.500 | 6.042 | - | - | 6.042 | 76 | - | 104 | 5.862 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 58 | 7.632 | 6.437 | 1.195 | 1.500 | 9.132 | - | - | 9.132 | 110 | - | 104 | 8.918 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 57 | 7.452 | 6.274 | 1.178 | 700 | 8.152 | - | - | 8.152 | 121 | - | 127 | 7.904 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | 4.912 | 4.190 | 722 | 1.600 | 6.512 | - | - | 6.512 | 77 | - | 81 | 6.354 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 | 4.463 | 3.816 | 647 | 1.150 | 5.613 | - | - | 5.613 | 71 | - | 104 | 5.438 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 51 | 5.703 | 4.853 | 850 | 4.370 | 10.073 | - | - | 10.073 | 95 | - | 104 | 9.874 |
11 | Sở Nội vụ | 94 | 9.835 | 8.466 | 1.369 | 14.680 | 24.515 | - | - | 24.515 | 155 | - | 123 | 24.237 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 101 | 10.327 | 8.872 | 1.455 | 1.150 | 11.477 | - | - | 11.477 | 182 | - | 174 | 11.121 |
13 | Sở Tài chính | 48 | 5.524 | 4.716 | 808 | 6.000 | 11.524 | - | - | 11.524 | 91 | - | 104 | 11.329 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 | 3.751 | 3.251 | 500 | 1.320 | 5.071 | - | - | 5.071 | 57 | - | 81 | 4.933 |
15 | Sở Tư pháp | 32 | 3.861 | 3.289 | 572 | 3.197 | 7.058 | - | - | 7.058 | 61 | - | 81 | 6.916 |
16 | Sở Xây dựng | 26 | 3.079 | 2.653 | 426 | 1.180 | 4.259 | - | - | 4.259 | 48 | - | 81 | 4.130 |
17 | Sở Y tế | 37 | 4.447 | 3.833 | 614 | 4.040 | 8.487 | - | - | 8.487 | 71 | - | 81 | 8.335 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 32 | 4.656 | 3.644 | 1.012 | 1.300 | 5.956 | - | - | 5.956 | 61 | - | 81 | 5.814 |
19 | Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch | 42 | 4.836 | 4.152 | 684 | 1.190 | 6.026 | - | - | 6.026 | 79 | - | 104 | 5.843 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 31 | 4.768 | 3.465 | 1.303 | 7.800 | 12.568 | - | - | 12.568 | 55 | - | 104 | 12.409 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 61 | 7.418 | 6.375 | 1.043 | 17.000 | 24.418 | - | - | 24.418 | 108 | - | 173 | 24.137 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 37 | 4.205 | 3.517 | 688 | 3.300 | 7.505 | - | - | 7.505 | 67 | - | 104 | 7.334 |
23 | Sở Ngoại vụ | 19 | 2.068 | 1.794 | 274 | 3.850 | 5.918 | - | - | 5.918 | 35 | - | 23 | 5.860 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| - |
|
| 107.000 | 107.000 |
|
| 107.000 |
|
|
| 107.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 132 | 16.038 | 12.526 | 3.512 | 14.600 | 30.638 | - | - | 30.638 | 236 | - | 275 | 30.127 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 13 | 1.935 | 1.395 | 540 | 1.300 | 3.235 | - | - | 3.235 | 24 | - | 28 | 3.183 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 21 | 2.834 | 2.115 | 719 | 1.300 | 4.134 | - | - | 4.134 | 40 | - | 28 | 4.066 |
3 | Hội Nông dân | 20 | 3.128 | 2.293 | 835 | 2.200 | 5.328 | - | - | 5.328 | 38 | - | 28 | 5.262 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 21 | 2.832 | 2.104 | 728 | 3.100 | 5.932 | - | - | 5.932 | 40 | - | 28 | 5.864 |
5 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 730 | 723 | 7 | 1.100 | 1.830 | - | - | 1.830 | 15 | - |
| 1.815 |
6 | Tỉnh đoàn | 24 | 2.754 | 2.071 | 683 | 2.700 | 5.454 | - | - | 5.454 | 46 | - | 97 | 5.311 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 23 | 1.825 | 1.825 | - | 2.900 | 4.725 | - | - | 4.725 | 33 | - | 67 | 4.625 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 61 | 7.345 | 7.269 | 76 | 19.244 | 26.589 | - | - | 26.589 | 122 | - | 1.366 | 25.101 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 14 | 1.413 | 1.345 | 68 | 1.500 | 2.913 | - | - | 2.913 | 20 | - | 260 | 2.633 |
2 | Hội Người mù | 5 | 443 | 443 |
| 650 | 1.093 | - | - | 1.093 | 6 | - | 67 | 1.020 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 358 | 358 |
| 150 | 508 | - | - | 508 | 6 | - | 96 | 406 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 326 | 326 |
| 290 | 616 | - | - | 616 | 8 | - | 78 | 530 |
5 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 10 | 936 | 936 |
| 6.384 | 7.320 | - | - | 7.320 | 15 | - |
| 7.305 |
6 | Hội Luật gia | 5 | 316 | 316 |
| 200 | 516 | - | - | 516 | 8 | - | 96 | 412 |
7 | Hội Nhà báo | 4 | 486 | 486 |
| 440 | 926 | - | - | 926 | 6 | - | 96 | 824 |
8 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 492 | 492 |
| 150 | 642 | - | - | 642 | 8 | - | 96 | 538 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 408 | 408 |
| 750 | 1.158 | - | - | 1.158 | 8 | - | 96 | 1.054 |
10 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 860 | 860 |
| 1.630 | 2.490 |
| - | 2.490 | 15 | - | 240 | 2.235 |
11 | Hội Người cao tuổi | 6 | 585 | 577 | 8 | 800 | 1.385 | - | - | 1.385 | 9 | - | 144 | 1.232 |
12 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 494 | 494 | - | 200 | 694 | - | - | 694 | 8 | - | 96 | 590 |
13 | Quỹ phòng chống thiên tai | 3 | 228 | 228 | - | 100 | 328 | - | - | 328 | 5 | - |
| 323 |
14 | Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 300 | 300 | - | - | 300 | - | - |
| 300 |
15 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| - |
|
| 200 | 200 | - | - | 200 |
| - |
| 200 |
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 500 | 500 | - | - | 500 |
| - |
| 500 |
17 | Chi cho chính sách dân tộc |
| - |
|
| 5.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
| - |
| 5.000 |
X | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | - | - | - | - | 163.373 | 163.373 | - | - | 163.373 | - | - | - | 163.373 |
1 | Tỉnh đội |
| - |
| - | 65.296 | 65.296 |
|
| 65.296 |
|
|
| 65.296 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| - |
|
| 19.450 | 19.450 |
|
| 19.450 |
|
|
| 19.450 |
3 | Công an tỉnh |
| - |
|
| 53.627 | 53.627 |
|
| 53.627 |
|
|
| 53.627 |
4 | Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| 25.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
| - |
|
| 12.210 | 12.210 |
|
| 12.210 |
|
|
| 12.210 |
| Tổng cộng | 6.243 | 614.517 | 451.136 | 163.381 | 1.330.427 | 1.944.944 | 0 | 49.101 | 1.895.843 | 7.804 | 1.600 | 5.561 | 1.880.878 |
- 1 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2019
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
- 5 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019
- 6 Nghị quyết 05/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 7 Thông tư 54/2018/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công
- 9 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 10 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 11 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 05/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019
- 3 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2019
- 4 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk