HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2009/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
Căn cứ Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2001 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn bổ sung Thông tư Liên tịch số 54/1998/TTLT-BGD&ĐT- BTC ngày 31 tháng 8 năm 1998 thực hiện Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Xét Tờ trình số 1243/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2008 về Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có nội dung biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XIV kỳ họp thứ 17 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung | Mức thu | Tỷ lệ % được để lại đơn vị; tỷ lệ % nộp vào ngân sách |
A | B | 1 | 2 |
PHẦN I: SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH (Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16/7/2008) |
|
|
|
DANH MỤC THU PHÍ | A. |
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰCTHƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ | I. |
|
|
Phí chợ | 1 |
|
|
Chợ cửa khẩu Tà Lùng | e) |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng) | e1 |
|
|
- Kinh doanh trong chợ trung tâm |
| 10.000 đồng/ m2/tháng |
|
- Kinh doanh trong đình chợ khung thép (bán hàng gạo, thực phẩm ..) |
| 2.000 đồng/ m2/tháng |
|
Phí đấu giá | 2 |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách |
Tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở xuống | a | 50.000đồng/ tài sản |
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng | b | 5% giá trị tài sản bán |
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | c |
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu đồng |
| 5.000.000 đồng cộng thêm 0,6% giá trị tài sản bán được |
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu đồng |
| 7.500.000 đồng cộng thêm 0,5% giá trị tài sản bán được |
|
- Giá trị từ 501 triệu đồng - 800 triệu đồng |
| 12.000.000 đồng cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được |
|
- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
| 16.500.000 đồng cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được |
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng | d | 20.000.000 đồng cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được |
|
Trường hợp không bán được tài sản | e | 50% mức thu phí quy định cho loại tài sản đó | Tối đa không được thu vượt quá 30 triệu đồng |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | VI |
|
|
(chỉnh sửa từ khoản 3 đến khoản 8) |
|
|
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 3.1 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Dự án quan trọng quốc gia Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | a |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án có sử dụng một phần hoặc toàn bộ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia, các khu di tích lịch sử văn hoá, khu dự trữ sinh quyển, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc chưa xếp hạng nhưng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định bảo vệ | b |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án có nguy cơ ảnh hưởng xấu trực tiếp đến nguồn nước lưu vực sông, vùng có hệ sinh thái đuợc bảo vệ | c |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về xây dựng | d |
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, cụm làng nghề | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng siêu thị, chợ | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng Trung tâm thể thao | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng bệnh viện | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng khách sạn, nhà nghỉ | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng khu du lịch, vui chơi giải trí | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng sân gôn | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng nghĩa trang (theo hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác) | 9 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng công trình ngầm | 10 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng có tầng hầm | 11 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng công trình chiến đấu, trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng | 12 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng kho tàng quân sự | 13 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng | 14 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng trại giam, trại tạm giam | 15 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | đ |
|
|
Dự án sản xuất xi măng | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án để nghiền clinker sản xuất xi măng | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất gạch, ngói | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất vật liệu xây dựng khác | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về giao thông | e |
|
|
Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm) | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng các cầu vĩnh cửu trên đường bộ, đường sắt | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây những công trình giao thông | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng cảng sông | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng bến xe khách | 9 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng | 10 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ | g |
|
|
Dự án nhiệt điện | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án phong điện (sản xuất điện bằng sức gió) | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án quang điện (điện mặt trời) | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án thuỷ điện | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng tuyến đờng dây tải điện cao áp | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất dây, cáp điện | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về điện tử, viễn thông | h |
|
|
Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu - phát vô tuyến | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng tuyến viễn thông | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về thuỷ lợi | i |
|
|
Dự án công trình hồ chứa nước, hồ thuỷ lợi | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án công trình thuỷ lợi | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án kè bờ sông, | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án trồng rừng và khai thác rừng | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ tiêu... | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa tập trung | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản | k |
|
|
Dự án khai thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác, nạo vét tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất) | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến khoáng sản rắn | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác nước dưới đất | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác) | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khai thác nước mặt | 9 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về dầu khí | l |
|
|
Dự án kho xăng dầu | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về chất thải | n |
|
|
Dự án tái chế, xử lý chất thải rắn các loại | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm làng nghề | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu) | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim | m |
|
|
Dự án luyện kim đen, luyện kim màu | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án cán thép | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất nhôm định hình | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thuỷ tinh, gốm sứ | o |
|
|
Dự án chế biến gỗ | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất ván ép | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất thủy tinh, gốm sứ | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất gạch men | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát | p |
|
|
Dự án chế biến thực phẩm | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án giết mổ gia súc, gia cầm | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến thuỷ sản | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất đường | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất cồn, rượu | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất bia, nước giải khát | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất bột ngọt | 7 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến sữa | 8 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến dầu ăn | 9 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất bánh, kẹo | 10 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất nước đá | 11 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án chế biến nông sản | q |
|
|
Dự án sản xuất thuốc lá | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến nông sản ngũ cốc | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án xay xát, chế biến gạo | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến tinh bột sắn | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chế biến chè | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ cầm | s |
|
|
Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án nuôi trồng thuỷ sản (thâm canh/bán thâm canh) | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chăn nuôi gia súc tập trung | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án chăn nuôi gia cầm tập trung | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án sản xuất phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật | t |
|
|
Dự án sản suất phân hoá học | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án kho hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về hoá chất, dược phẩm, mỹ phẩm | u |
|
|
Dự án sản xuất dợc phẩm | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất thuốc thú y | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất bao bì nhựa | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án sản xuất bột giấy và văn phòng phẩm | v |
|
|
Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu) | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất văn phòng phẩm | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | x |
|
|
Dự án dệt có nhuộm | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án dệt không nhuộm | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất sợi tơ tầm và sợi nhân tạo | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
Nhóm các dự án khác | y |
|
|
Dự án sản xuất giầy dép | 1 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất ắc quy, pin | 2 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án thuộc da | 3 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng | 4 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy | 5 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở rộng | 6 |
|
|
- Thẩm định ban đầu |
| 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
- Thẩm định bổ sung |
| 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi trường (cho tất cả các dự án) | 3.2 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
+ Báo cáo cam kết lần đầu |
| 1.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
+ Báo cáo cam kết bổ sung |
| 500.000đồng/ 1 báo cáo |
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác, sử dụng nước dưới đất | 4 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm | 4.1 | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm | 4.2 | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm | 4.3 | 1.200.000 đồng/hồ sơ |
|
- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ 1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm | 4.4 | 2.100.000 đồng/hồ sơ |
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 5 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm | 5.1 | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ ngày đêm | 5.2 | 700.000 đồng/hồ sơ |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000 m3/ ngày đêm | 5.3 | 1.600.000 đồng /hồ sơ |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm | 5.4 | 2.800.000 đồng/hồ sơ |
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt | 6 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác vớI lưu lượng < 500m3/ ngày đêm | 6.1 | 300.000 đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm | 6.2 | 800.000 đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm | 6.3 | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm | 6.4 | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi | 7 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ ngày đêm | 7.1 | 300.000đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến <500m3/ ngày đêm | 7.2 | 800.000đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến <2000m3/ ngày đêm | 7.3 | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ ngày đêm | 7.4 | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 8 | 700.000đồng/hồ sơ | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
Từ khoản 4 đến khoản 8 (khi thẩm định ra hạn, bổ sung) | 9 | Thu 50% mức thẩm định lần đầu | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | VIII. |
|
|
Phí dự thi, dự tuyển vào các bậc học giáo dục phổ thông | 1 |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
- Phí thi tốt nghiệp |
|
|
|
+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ; học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước ) |
| Được miễn không thu |
|
+ Học sinh có hộ khẩu thường trú ở địa bàn xã 135 |
| 60.000 đồng/ học sinh |
|
+ Học sinh ở các địa bàn xã còn lại |
| 90.000 đồng/ học sinh |
|
DANH MỤC THU LỆ PHÍ | B. |
|
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN | I. |
|
|
Lệ phí hộ tịch | 1 |
|
|
Mức thu áp dụng tại Uỷ ban nhân dân các huyện, thị | b |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
| 3.000 đồng |
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi |
| 25.000 đồng |
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp | c |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
Nuôi con nuôi | c1 |
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
| 2.000.000 đồng |
|
Giám hộ | c2 |
|
|
- Đăng ký việc giám hộ |
| 50.000 đồng |
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
| 50.000 đồng |
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | c3 |
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi |
| 50.000 đồng |
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác | c4 |
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
| 5.000 đồng |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
| 10.000 đồng |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| 50.000 đồng |
|
|
|
| |
DANH MỤC MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN | A. |
|
|
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG PHÁT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, CƠ SỞ KINH DOANH, DỊCH VỤ, CƠ SỞ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ | I. | 30.000 đồng/tấn | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI, CÁC CHẤT THẢI CÓ NGƯỠNG HẠI"**" | II. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản | 1 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ | 2 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ | 3 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành luyện kim | 4 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng | 5 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác | 6 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in | 7 | 4.500.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy | 8 | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm | 9 | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm) | 10 | 3.500.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp | 11 | 3.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này) | 12 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 13 | 2.000.000 đồng/ tấn |
|
Thiết bị, phương tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải | 14 | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất đẩy (propellant) | 15 | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ | 16 | 3.000.000 đồng/ tấn |
|
Các loại chất thải khác | 17 | 2.000.000 đồng/ tấn |
|
ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI“*” | III. | thì mức thu tính bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I nêu trên. | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
DANH MỤC MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | B. |
|
|
PHÍ DỰ THI VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | I. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ thông chuyên; Dân tộc nội trú tỉnh | 1 | 100.000 đồng/ học sinh |
|
Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ thông; lớp 10 Bổ túc Trung học phổ thông. | 2 | 70.000 đồng/ học sinh |
|
Xét tuyển học sinh vào bậc Trung học Cơ sở; Bổ túc Trung học cơ sở; Trung học Cơ sở; Bổ túc Trung học phổ thông. | 3 | 20.000 đồng/ học sinh |
|
Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ; học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước ) | 4 | Được miễn không thu |
|
LỆ PHÍ CẤP VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | II. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc Trung học phổ thông (bản chính) | 1 | 15.000 đồng/ 1 bản |
|
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc Trung học Phổ thông (bản sao) | 2 | 10.000 đồng/ 1 bản |
|
Giấy chứng nhận học nghề | 3 | 10.000 đồng/ 1 bản |
|
PHÍ HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG | III. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
Bậc trung học cơ sở (90 tiết) | 1 | 100.000 đồng/ khoá học/1 học sinh |
|
Bậc trung học phổ thông (105 tiết) | 2 | 120.000 đồng/ khoá học/1 học sinh |
|
HỌC PHÍ | IV. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
Bậc học Trung học Cơ sở | 1 |
|
|
Địa bàn thị xã Cao Bằng | a |
|
|
- Lớp 6 |
| 10.000 đồng/ học sinh/ tháng |
|
- Lớp 7 |
| 12.000 đồng/ học sinh/ tháng |
|
- Lớp 8 |
| 15.000 đồng/ học sinh/ tháng |
|
- Lớp 9 |
| 20.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Thị trấn | b |
|
|
- Lớp 6 |
| 4.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 7 |
| 6.000 đồng/học sinh/ tháng |
|
- Lớp 8 |
| 8.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 9 |
| 10.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Nông thôn vùng núi thấp | c |
|
|
- Lớp 6 |
| 2.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 7 |
| 4.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 8 |
| 6.000 đồng/học sinh/ tháng |
|
- Lớp 9 |
| 8.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Bậc học Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung học phổ thông | 2 |
|
|
Học sinh đi học Trung học Phổ thông, học sinh là người quá tuổi đi học Bổ túc Trung học Phổ thông | 2.1 |
|
|
Địa bàn thị xã | a |
|
|
- Lớp 10 |
| 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 11 |
| 30.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 12 |
| 35.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Thị trấn | b |
|
|
- Lớp 10 |
| 15.000 đồng/học sinh/ tháng |
|
- Lớp 11 |
| 20.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 12 |
| 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Nông thôn vùng núi thấp | c |
|
|
- Lớp 10 |
| 5.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 11 |
| 10.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 12 |
| 15.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách đi học Bổ túc Trung học phổ thông | 2.2 |
|
|
- Lớp 10 |
| 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 11 |
| 30.000 đồng/học sinh/tháng |
|
- Lớp 12 |
| 35.000 đồng/học sinh/tháng |
|
Miễn giảm thu học phí đối với khoản 1 và 2 | 3 | Học sinh: con hộ nghèo theo quy định; con thương binh, liệt sỹ, gia đình chính sách, thuộc vùng đặc biệt khó khăn 135 theo quy định |
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI | C. |
|
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý | 1 |
|
|
Các danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử khác | 1.1 |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) |
| 10.000 đồng/lần/ người |
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) |
| 5.000 đồng/lần/ người |
|
LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN QUY HOẠCH | D. | Mức thu thực hiện theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BXD ngày 17/11/2008 của Bộ Xây dựng | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 75%; nộp ngân sách 25% |
LỆ PHÍ CHỨNG THỰC | Đ. |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 60%; nộp ngân sách 40% |
Cấp bản sao từ sổ gốc | 1 | 3.000 đồng/bản |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính | 2 | 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên 1.000 đồng/ trang (tối đa không quá 100.000 đồng/ bản) |
|
Chứng thực chữ ký | 3 | 10.000 đồng/ trường hợp |
|
- 1 Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2 Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 39/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 174/2007/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 174/2007/NĐ-CP về việc phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
- 5 Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 79/2007/NĐ-CP về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
- 7 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 12 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 14 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 15 Thông tư liên tịch 38/2001/TTLT-BGD&ĐT-BTC bổ sung Thông tư 54/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTC về thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Quyết định 70/1998/QĐ-TTg do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 70/1998/QĐ-TTg về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành