HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 , ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
Căn cứ Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ cở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2007/TTLT/BTC-BTP, ngày 10 tháng 01 năm 2007 Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
Xét Tờ trình số 2404/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí, lệ phí và học phí tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2008 về việc quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục Mầm non công lập trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 26/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi; Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2009 về việc quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
(có nội dung biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết, tổ chức triển khai thực hiện thu, quản lý, sử dụng tiền thu phí, lệ phí theo quy định và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh..
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua.
- Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành: Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2009; Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2008; Nghị quyết số 26/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008; Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XIV kỳ họp thứ 22 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Danh mục | Mức thu | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 |
|
| ||
|
| ||
1 | Phí chợ |
|
|
a | Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng |
| Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách |
a1 | Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng | 33.000 đồng/m2 | Theo tháng |
a2 | Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa | 31.000 đồng/m2 | Theo tháng |
a3 | Các ki ốt còn lại | 29.000 đồng/m2 | Theo tháng |
a4 | Các quầy trong đình chợ |
| Theo tháng |
| - Tầng I | 26.000 đồng/m2 |
|
| - Tầng II | 23.000 đồng/m2 |
|
a5 | Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội | 35.000 đồng/1 bàn | Tính theo đợt hội chợ, lễ hội |
b | Chợ Xanh thị xã Cao Bằng |
| Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách |
b1 | Các ki ốt mặt tiền | 31.000 đồng/m2 | Theo tháng |
b2 | Các ki ốt trong chợ | 29.000 đồng/m2 | Theo tháng |
b3 | Kinh doanh trong đình chợ có mái che | 31.000 đồng/m2 | Theo tháng |
b4 | Kinh doanh ngoài sân có mái che | 22.000 đồng/m2 | Theo tháng |
b5 | Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống | 5.000 đồng/ngày | Người bán |
b6 | Nhân dân tự sản xuất đem bán | 2.000 đồng/ngày | Người bán |
c | Chợ huyện |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách |
c1 | Hàng thịt lợn | 6.000 đồng | Lượt vào chợ |
c2 | Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá | 6.000 đồng | Lượt vào chợ |
c3 | Hàng nông sản thực phẩm | 6.000 đồng | Lượt vào chợ |
c4 | Các mặt hàng khác còn lại | 2.000 đồng | Lượt vào chợ |
c5 | Xe tải vào chợ bán hàng trên xe | 25.000 đồng | Lượt vào chợ |
c6 | Xe con vào chợ bán hàng trên xe | 15.000 đồng | Lượt vào chợ |
c7 | Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ | 10.000 đồng/con | Lượt vào chợ |
c8 | Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng | 11.000 đồng/m2 | Theo tháng |
c9 | Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội | 25.000 đồng | Tính theo đợt hội chợ, lễ hội |
d | Chợ xã, liên xã (cụm xã) |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
d1 | Hàng thịt lợn | 5.000 đồng/con | Lượt vào chợ |
d2 | Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá | 5.000 đồng/sạp | Lượt vào chợ |
d3 | Hàng nông sản thực phẩm | 4.000 đồng/sạp | Lượt vào chợ |
d4 | Các mặt hàng khác còn lại | 2.000 đồng/lượt | Lượt vào chợ |
d5 | Xe tải vào chợ bán hàng trên xe | 15.000 đồng/xe | Lượt vào chợ |
d6 | Xe con vào chợ bán hàng trên xe | 10.000 đồng/xe | Lượt vào chợ |
d7 | Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa | 7.000 đồng/con | Lượt vào chợ |
d8 | Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng | 5.000 đồng/m2 | Thu theo tháng |
e | Chợ cửa khẩu Tà Lùng |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
e1 | Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng) |
|
|
| - Kinh doanh trong chợ trung tâm | Miễn thu |
|
| - Kinh doanh trong đình chợ khung thép (bán hàng gạo, thực phẩm ..) |
|
|
g | Các chợ tại phường, xã thuộc thị xã quản lý (trừ phường Hợp Giang) |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách |
g1 | Các ki ốt mặt tiền | 28.000 đồng/m2 | Thu theo tháng |
g2 | Các ki ốt trong chợ | 26.000 đồng/m2 | Thu theo tháng |
g3 | Kinh doanh trong đình chợ có mái che | 28.000 đồng/m2 | Thu theo tháng |
g4 | Kinh doanh ngoài sân có mái che | 20.000 đồng/m2 | Thu theo tháng |
g5 | Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống | 4.000 đồng/ngày | Người bán |
g6 | Nhân dân tự sản xuất đem bán | 1.000 đồng/ngày | Người bán |
2 | Phí đấu giá |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách |
a | Mức thu phí đấu giá |
|
|
a1 | Tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở xuống | 50.000đồng/ tài sản |
|
a2 | Tài sản có giá trị từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán |
|
a3 | Tài sản có giá trị trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
|
|
| - Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu đồng | 5.000.000 đồng cộng thêm 0,6% giá trị tài sản bán được |
|
| - Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu đồng | 7.500.000 đồng cộng thêm 0,5% giá trị tài sản bán được |
|
| - Giá trị từ 501 triệu đồng - 800 triệu đồng | 12.000.000 đồng cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được |
|
| - Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | 16.500.000 đồng cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được |
|
a4 | Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng | 20.000.000 đồng cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được |
|
a5 | Trường hợp không bán được tài sản | 50% mức thu phí quy định cho loại tài sản đó | Tối đa không được thu vượt quá 30 triệu đồng |
b | Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức, đơn vị, người tham gia đấu giá tài sản |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
b1 | Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống | 20.000 đồng/hồ sơ |
|
b2 | Có giá trị trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 50.000 đồng/hồ sơ |
|
b3 | Có giá trị trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
b4 | Có giá trị trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
b5 | Có giá trị trên 500.000.000 đồng | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
b6 | Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ chức được | Người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp |
|
c | Phí đấu giá quyền sử dụng đất |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
c1 | Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất |
|
|
| - Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Có giá trị trên 500.000.000 đồng | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
c2 | Thu theo diện tích |
|
|
| - Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 đồng/hồ sơ |
|
| - Từ trên 5 ha | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
|
d | Phí đấu giá khai thác vàng | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách |
3 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
| - Dự án, công trình có giá trị dưới 7 tỷ đồng trở xuống | 0,05 %/giá trị gói thầu |
|
| - Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng | 0,04 %/giá trị gói thầu |
|
| - Dự án, công trình có giá trị trên 15 tỷ đồng trở lên | 0,03 %/giá trị gói thầu |
|
|
| ||
1 | Phí qua cầu treo địa phương quản lý |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
1.1 | Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn | 20.000 đồng/lượt | Lượt đi |
1.2 | Xe vận tải dưới 2,5 tấn | 15.000 đồng/lượt | Lượt đi |
1.3 | Xe máy | 2.000 đồng/lượt | Lượt đi |
1.4 | Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III) | 1.000 đồng/lượt | Lượt đi |
1.5 | Xe các loại do súc vật kéo | 5.000 đồng/lượt | Lượt đi |
2 | Phí sử dụng bến bãi |
|
|
a | Tại địa bàn thị xã Cao Bằng |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách |
a1 | Phí ra vào bến xe |
|
|
| - Xe khách |
| Tính cho một lần vào bến để đón khách |
| + Loại xe từ trên 50 ghế ngồi | 40.000 đồng/lượt |
|
| + Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi | 30.000 đồng/lượt |
|
| + Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi | 25.000 đồng/lượt |
|
| + Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi | 20.000 đồng/lượt |
|
| + Loại xe dưới 16 ghế ngồi | 15.000 đồng/lượt |
|
| - Xe tải |
| Tính cho một lần vào bến để bốc hàng |
| + Xe dưới 15 tấn | 30.000 đồng/lượt |
|
| + Xe từ trên 15 tấn | 40.000 đồng/lượt |
|
| - Xe xích lô, xe thồ, xe máy | 5.000 đồng/lượt |
|
a2 | Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 15.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
| Tính 1 đêm |
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe |
|
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 30.000 đồng/xe |
|
| - Xe khách dưới 30 ghế | 30.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 40.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
a3 | Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 15.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe tải trên 5 tấn |
|
|
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 30.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe khách dưới 30 ghế | 30.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 40.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
a4 | Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 30.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
|
|
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 40.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 60.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe khách dưới 30 ghế | 60.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 80.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
b | Tại địa bàn các huyện |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
b1 | Phí ra vào bến xe |
|
|
| - Xe khách |
| Tính 1 lần vào bến |
| + Loại xe từ 40 ghế ngồi trở lên | 30.000 đồng/lần | Tính cho 1 lần vào bến để đón khách |
| + Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi | 25.000 đồng/lần | Tính cho 1 lần vào bến để đón khách |
| + Loại xe dưới 25 ghế ngồi | 20.000 đồng/lần | Tính cho 1 lần vào bến để đón khách |
| - Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu tỉnh Cao Bằng) |
| Tính 1 lần vào bến để bốc hàng |
| Trong đó: - Xe dưới 15 tấn | 20.000 đồng/lần |
|
| - Xe từ 15 tấn trở lên | 25.000 đồng/lần |
|
| - Xe xích lô, xe thồ, xe máy | 5.000 đồng/lượt |
|
b2 | Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 15.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
| Tính 1 đêm |
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe |
|
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 25.000 đồng/xe |
|
| - Xe khách dưới 30 ghế | 25.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 30.000 đồng/xe | Tính 1 đêm |
b3 | Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 15.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe tải trên 5 tấn |
|
|
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 25.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe khách dưới 30 ghế | 25.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 30.000 đồng/xe | Tính 1 ngày |
b4 | Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm |
|
|
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 30.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
|
|
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 40.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 50.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe khách dưới 30 ghế | 50.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 60.000 đồng/xe | Tính 1 ngày và 1 đêm |
c | Quy định mức thu đối các phương tiện giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn giao thông |
|
|
c1 | Tại tỉnh |
| Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30% |
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 20.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
| Tính cho cả ngày đêm |
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe |
|
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 30.000 đồng/xe |
|
| - Xe khách dưới 30 ghế | 30.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 40.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe gắn máy | 10.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe đạp | 2.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
c2 | Tại các huyện, thị |
| Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30% |
| - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con | 20.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe tải trên 5 tấn |
| Tính cho cả ngày đêm |
| + Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn | 20.000 đồng/xe |
|
| + Xe từ trên 15 tấn trở lên | 30.000 đồng/xe |
|
| - Xe khách dưới 30 ghế | 30.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe khách từ 30 ghế trở lên | 40.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe gắn máy | 10.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
| - Xe đạp | 2.000 đồng/xe | Tính cho cả ngày đêm |
d | Phí xe ô tô vào khu vực cửa khẩu |
| Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp NS |
| - Xe chở hàng dưới 5 tấn | 100.000 đồng/1 xe/ lần |
|
| - Xe chở hàng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 200.000 đồng/1 xe/ lần |
|
| - Xe chở hàng từ 10 tấn trở lên | 20.000 đồng/tấn (tối đa không quá 800.000 đồng/xe/lần) |
|
| - Xe ô tô chở quặng xuất khẩu | 5.000.000 đồng/1 xe/ lần |
|
|
| ||
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản) |
| - Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân sách - Các huyện, thị 30%; 70% nộp ngân sách |
1.1 | Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ chính | 50.000 đồng/điểm |
|
1.2 | Bản đồ địa chính | 80.000 đồng/tờ |
|
1.3 | Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính) | 40.000 đồng/tờ giấy A0 |
|
1.4 | Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác | 50.000 đồng/lần khai thác |
|
1.5 | Hồ sơ tài liệu hành chính | 5.000 đồng/trang A4 |
|
| - Thiếu nhi | 5.000 đồng/thẻ |
|
2 | Phí thư viện |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS |
| a) Thư viện tỉnh |
|
|
| - Phí đọc tài liệu tại chỗ |
|
|
| Người lớn | 15.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| Thiếu nhi | 10.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| - Phí mượn tài liệu về nhà |
|
|
| Người lớn | 20.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| Thiếu nhi | 12.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| - Phí đọc tài liệu quí hiếm | 35.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| - Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện | 50.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| b) Thư viện các huyện |
|
|
| - Phí đọc tài liệu tại chỗ |
|
|
| Người lớn | 10.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| Thiếu nhi | 8.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| - Phí mượn tài liệu về nhà |
|
|
| Người lớn | 15.000 đồng/1thẻ/năm |
|
| Thiếu nhi | 10.000 đồng/1thẻ/năm |
|
|
| ||
1 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh) |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
a | Trông giữ xe ô tô |
|
|
a1 | Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 200.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 20.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ qua đêm | 15.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ ban ngày | 7.000 đồng | Tính 1 xe |
a2 | Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 150.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 18.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ qua đêm | 10.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ ban ngày | 6.000 đồng | Tính 1 xe |
a3 | Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 120.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 15.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ qua đêm | 10.000 đồng | Tính 1 xe |
| + Trông giữ ban ngày | 5.000 đồng | Tính 1 xe |
a4 | Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày | 4.000 đồng | Tính 1 xe |
b | Xe con và xe chở khách |
|
|
b1 | - Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 200.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 30.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ qua đêm | 20.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ ban ngày | 10.000 đồng/1 xe |
|
b2 | - Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 250.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 35.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ qua đêm | 25.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ ban ngày | 15.000 đồng/1 xe |
|
b3 | - Xe chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
|
|
| + Trông giữ theo tháng | 300.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ cả ngày + đêm | 40.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ qua đêm | 30.000đồng/1xe |
|
| + Trông giữ ban ngày | 20.000 đồng/1 xe |
|
c | Trông giữ xe gắn máy |
|
|
| - Trông ban ngày | 2.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
| - Trông ban đêm | 3.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
| - Trông cả ngày + đêm | 4.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
d | Trông giữ xe đạp |
|
|
| - Trông ban ngày | 1.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
| - Trông ban đêm | 2.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
| - Trông cả ngày + đêm | 3.000 đồng | Tính 1 xe/1 lần gửi |
2 | Các quầy buôn bán tại trung tâm |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
a | Tại chợ Xanh thị xã Cao Bằng |
|
|
| - Hàng gửi để tại ki ốt | 90.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
| - Hàng gửi tại quầy | 60.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
b | Tại chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng |
|
|
| - Các ki ốt chợ | 90.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
| - Các ô quầy | 60.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
3 | Các quầy chợ cửa khẩu Tà Lùng (thu các hộ gửi hàng) |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
| - Các ô quầy trong chợ trung tâm | 90.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
| - Các ô quầy trong đình chợ khung thép | 30.000 đồng/tháng | Thu theo tháng |
|
| ||
1 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
1.1 | Động Ngườm Ngao - huyện Trùng Khánh |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 20.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/ người |
|
1.2 | Hồ Thăng Hen - huyện Trà Lĩnh |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 20.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/người |
|
1.3 | Khu di tích lịch sử Pác Bó |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
1.4 | Khu di tích lịch sử xã Đức Long - huyện Thạch An |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
1.5 | Khu di tích lịch sử rừng Trần Hưng Đạo - huyện Nguyên Bình |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
1.6 | Thác Bản Giốc - huyện Trùng Khánh |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 15.000 đồng/lần/ gười |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
1.7 | Động Giộc Đâư Thị Trấn – Hùng Quốc huyện Trà lĩnh |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/ gười |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
1.8 | Các danh lam tháng cảnh khác |
|
|
| - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 10.000 đồng/lần/người |
|
| - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe) | Không quá 5.000 đồng/lần/người |
|
|
| ||
1 | Phí vệ sinh |
|
|
a | Trên địa bàn thị xã |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
a1 | Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách 100 m điểm tập kết rác do Công ty Môi trường quy định | 3.000 đồng/người | Thu theo tháng |
a2 | Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc...) | 15.000 đồng/hộ | Thu theo tháng |
a3 | Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác | 35.000 đồng/hộ kinh doanh | Thu theo tháng |
a4 | Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh từ 18h đến 23h30') | 65.000 đồng/hộ | Thu theo tháng |
a5 | Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế |
| Thu theo tháng |
| - Cơ quan dưới 10 người | 30.000 đồng/tháng |
|
| - Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người | 50.000 đồng/tháng |
|
| - Cơ quan từ 30 người đến 50 người | 80.000 đồng/tháng |
|
| - Cơ quan từ trên 50 người trở lên | 120.000 đồng/tháng |
|
| - Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất, kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế) | Tính theo giá quy định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác) |
|
| - Cơ sở sửa chữa ô tô | 50.000 đồng/tháng |
|
a6 | Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm) |
|
|
| - Địa bàn phường Hợp Giang |
| Thu theo tháng |
| + Hàng cà phê | 100.000 đồng |
|
| + Hàng cháo, phở | 100.000 đồng |
|
| + Các mặt hàng khác | 40.000 đồng |
|
| + Hàng quà | 30.000 đồng |
|
| - Địa bàn phường Sông Hiến, Sông Bằng, Tân Giang |
| Thu theo tháng |
| + Hàng cà phê | 80.000 đồng |
|
| + Hàng cháo, phở | 60.000 đồng |
|
| + Hàng nước giải khát hoa quả | 30.000 đồng |
|
| + Các mặt hàng khác | 20.000 đồng |
|
| - Địa bàn các xã còn lại |
| Thu theo tháng |
| + Hàng cà phê | 60.000 đồng |
|
| + Hàng cháo, phở | 50.000 đồng |
|
| + Các mặt hàng khác | 20.000 đồng |
|
a7 | Đối với các công trình xây dựng để vật liệu được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định | 8.000 đồng/m2 | Tính theo tháng (trong thời gian xây dựng) |
a8 | Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe |
|
|
| - Điểm rửa xe ô tô, xe máy | 100.000 đồng/tháng | Tính theo tháng |
| - Điểm chỉ rửa xe máy | 50.000 đồng/tháng | Tính theo tháng |
b | Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã, thị trấn, trung tâm các huyện, thị tứ có dịch vụ thu gom rác) |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
b1 | Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại xã, thị trấn, trun tâm huyện lỵ, thị tứ có dịch vụ thu gom rác | 3.000 đồng/người | Thu theo tháng |
b2 | Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sản xuât, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc...) | 15.000 đồng/cơ sở | Thu theo tháng |
b3 | Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác | 30.000 đồng/hộ | Thu theo tháng |
b4 | Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời) | 50.000 đồng/hộ | Thu theo tháng |
b5 | Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế |
|
|
| - Cơ quan dưới 10 người | 30.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người | 80.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Cơ quan từ 30 người đến 50 người | 80.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Cơ quan từ 50 người trở lên | 120.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế) | Tính theo giá quy định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác) |
|
| - Cơ sở sửa chữa ô tô | 50.000 đồng | Thu theo tháng |
b6 | Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày nghiêm cấm) |
|
|
| - Hàng cà phê | 60.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Hàng cháo, phở | 50.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Các mặt hàng khác | 20.000 đồng | Thu theo tháng |
b7 | Đối với các công trình xây dựng để vật liệu được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định | 5.000 đồng/m2 | Theo tháng (trong thời gian xây dựng) |
b8 | Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe |
|
|
| - Điểm rửa xe ôtô, xe máy | 60.000 đồng | Thu theo tháng |
| - Điểm chỉ rửa xe máy | 30.000 đồng | Thu theo tháng |
2 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
| Để lại đơn vị thu 10%; 90% nộp ngân sách |
| - Đối với địa bàn thị xã | 7 %/giá 1 m3 nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh |
| - Các huyện | 6 %/giá 1 m3 nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh |
3 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
3.1 | - Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên |
|
|
| + Cấp phép mới | 3.000.000 đồng/1 giấy phép |
|
| + Cấp giấy phép gia hạn | 1.500.000 đồng/1 giấy phép |
|
3.2 | - Giấy phép sử dụng dưới 2 năm |
|
|
| + Cấp phép mới | 2.000.000 đồng/1 giấy phép |
|
| + Cấp giấy phép gia hạn | 1.000.000 đồng/1 giấy phép |
|
4 | Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
4.1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
a | Dự án quan trọng quốc gia Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
b | Dự án có sử dụng một phần hoặc toàn bộ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia, các khu di tích lịch sử văn hoá, khu dự trữ sinh quyển, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc chưa xếp hạng nhưng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định bảo vệ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
c | Dự án có nguy cơ ảnh hưởng xấu trực tiếp đến nguồn nước lưu vực sông, vùng có hệ sinh thái được bảo vệ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
d | Nhóm các dự án về xây dựng |
|
|
1 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, cụm làng nghề |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án xây dựng siêu thị chợ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án xây dựng Trung tâm Thể thao |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án xây dựng bệnh viện
|
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án xây dựng khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
7 | Dự án xây dựng khu du lịch, vui chơi giải trí |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án xây dựng sân gôn |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
9 | Dự án xây dựng nghĩa trang (theo hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
10 | Dự án xây dựng công trình ngầm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
11 | Dự án xây dựng có tầng hầm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
12 | Dự án xây dựng công trình chiến đấu, trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
13 | Dự án xây dựng kho tàng quân sự |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
14 | Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
15 | Dự án xây dựng trại giam, trại tạm giam |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
đ | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
1 | Dự án sản xuất xi măng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án để nghiền clinker sản xuất xi măng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất gạch, ngói |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng khác |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
e | Nhóm các dự án về giao thông |
|
|
1 | Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đưường hầm) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án xây dựng các cầu vĩnh cửu trên đờng bộ, đường sắt |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án xây những công trình giao thông |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
7 | Dự án xây dựng cảng sông |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
9 | Dự án xây dựng bến xe khách |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
10 | Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
g | Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ |
|
|
1 | Dự án nhiệt điện |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án phong điện (sản xuất điện bằng sức gió) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án quang điện (điện mặt trời) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án thuỷ điện |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện cao áp |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án sản xuất dây cáp điện |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
h | Nhóm các dự án về điện tử, viễn thông |
|
|
1 | Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu – phát vô tuyến |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án xây dựng tuyến viễn thông |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
i | Nhóm các dự án về thuỷ lợi |
|
|
1 | Dự án công trình hồ chứa nước, hồ thuỷ lợi |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án công trình thuỷ lợi |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án kè bờ sông |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án trồng rừng và khai thác rừng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
7 | Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ tiêu... |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa tập trung |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
k | Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản |
|
|
1 | Dự án khai thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án khai thác, nạo vét tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án chế biến khoáng sản rắn |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
7 | Dự án khai thác nước dưới đất |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
9 | Dự án khai thác nước mặt |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
l | Nhóm các dự án về dầu khí |
|
|
1 | Dự án kho xăng dầu |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
n | Nhóm các dự án về chất thải |
|
|
1 | Dự án tái chế, xử lý chất thải rắn các loại |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm làng nghề |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
m | Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim |
|
|
1 | Dự án luyện kim đen, luyện kim màu |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án cán thép |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
7 | Dự án sản xuất nhôm định hình |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
0 | Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thuỷ tinh, gốm sứ |
|
|
1 | Dự án chế biến gỗ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án sản xuất ván ép |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án sản xuất thuỷ tinh, gốm sứ |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án sản xuất gạch men |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
p | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát |
|
|
1 | Chế biến thực phẩm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án chế biến thuỷ sản |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất đường |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án sản xuất cồn, rượu |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án sản xuất bia, nước giải khát |
|
|
4 | Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
|
4.1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
7 | Dự án sản xuất bột ngọt |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
8 | Dự án chế biến sữa |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
9 | Dự án chế biến dầu ăn |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
10 | Dự án sản xuất bánh, kẹo |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
11 | Dự án sản xuất nước đá |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
q | Nhóm các dự án chế biến nông sản |
|
|
1 | Dự án sản xuất thuốc lá |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án chế biến nông sản ngũ cốc |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án xay xát, chế biến gạo |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án chế biến tinh bột sắn |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án chế biến chè |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
s | Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ cầm |
|
|
1 | Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án nuôi trồng thuỷ sản (thâm canh/bán thâm canh) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án chăn nuôi gia súc tập trung |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án chăn nuôi gia cầm tập trung |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
t | Nhóm các dự án sản xuất phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Dự án sản xuất phân hoá học |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án kho hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
u | Nhóm các dự án về hoá chất, dược phẩm, mỹ phẩm |
|
|
1 | Dự án sản xuất dược phẩm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án sản xuất thuốc thú y |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất bao bì nhựa |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
v | Nhóm các dự án sản xuất bột giấy và văn phòng phẩm |
|
|
1 | Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu) |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất văn phòng phẩm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
x | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc |
|
|
1 | Dự án dệt nhuôm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án dệt không nhuộm |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án sản xuất sợi tơ tầm và sợi nhân tạo |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 4.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
y | Nhóm các dự án khác |
|
|
1 | Dự án sản xuất giầy, dép |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
2 | Dự án sản xuất ắc quy, pin |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
3 | Dự án thuộc da |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
4 | Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
5 | Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 báo cáo |
|
6 | Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
|
|
| - Thẩm định ban đầu | 5.000.000 đồng/1 báo cáo |
|
| - Thẩm định bổ sung | 2.500.000 đồng/1 bỏo cỏo |
|
4.2 | Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi trường (cho tất cả các dự án) |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
| + Báo cáo cam kết lần đầu | 1.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
| + Báo cáo cam kết bổ sung | 500.000đồng/ 1 báo cáo |
|
5 | Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
5.1 | - Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
5.2 | - Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
5.3 | - Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm | 1.200.000 đồng/hồ sơ |
|
5.4 | - Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ 1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm | 2.100.000 đồng/hồ sơ |
|
6 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
6.1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
6.2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ ngày đêm | 700.000 đồng/hồ sơ |
|
6.3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000 m3/ ngày đêm | 1.600.000 đồng /hồ sơ |
|
6.4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm | 2.800.000 đồng/hồ sơ |
|
7 | Phí thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
7.1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác vớI lưu lượng < 500m3/ ngày đêm | 300.000 đồng/hồ sơ |
|
7.2 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm | 800.000 đồng/hồ sơ |
|
7.3 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
7.4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
8 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
8.1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ ngày đêm | 300.000đồng/hồ sơ |
|
8.2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến <500m3/ ngày đêm | 800.000đồng/hồ sơ |
|
8.3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến <2000m3/ ngày đêm | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
8.4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ ngày đêm | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
9 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 700.000đồng/hồ sơ | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
10 | Từ khoản 5 đến khoản 9 (khi thẩm định ra hạn, bổ sung) | Thu 50% mức thẩm định lần đầu | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
11 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
11.1 | Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề | 30.000 đồng/ tấn | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
11.2 | Đối với chất thải rắn nguy hại; các chất thải rắn có ngưỡng hại "**" |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
| - Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành luyện kim | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in | 4.500.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm | 3.500.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp | 3.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này) | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 2.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Thiết bị, phương tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải | 4.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất đẩy (propellant) | 5.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ | 3.000.000 đồng/ tấn |
|
| - Các loại chất thải khác | 2.000.000 đồng/ tấn |
|
11.3 | Đối với chất thải rắn có ngưỡng nguy hại “*” | thì mức thu tính bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I nêu trên. | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75% |
12 | Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
a | Đá |
|
|
| - Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) | 50.000đồng/m3 |
|
| - Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emmorôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlít, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crzôlít, pan quý, burusa, nêfrist....) | 50.000đồng/tấn |
|
| - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 1000đồng/m3 |
|
| - Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp ...) | 2.000đồng/m3 |
|
b | Sỏi, cuội, sạn | 4.000đồng/m3 |
|
c | Cát xây dựng | 3.000đồng/m3 |
|
d | Đất |
|
|
| - Đất sét (làm gạch, ngói) | 1.500đồng/m3 |
|
| - Đất làm cao lanh | 5.000đồng/m3 |
|
| - Các loại đất khác | 1.000đồng/m3 |
|
đ | Nước khoáng thiên nhiên | 2.000đồng/m3 |
|
e | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
| - Quặng mangan | 30.000đồng/tấn |
|
| - Quặng bô xít | 30.000đồng/tấn |
|
| - Quặng đồng, ni ken | 35.000đồng/tấn |
|
| - Quặng sắt | 40.000đồng/tấn |
|
| - Quặng chì, kẽm | 180.000đồng/tấn |
|
| - Quặng antimon | 180.000đồng/tấn |
|
| - Quặng thiếc | 180.000đồng/tấn |
|
| - QuÆng vonfram | 180.000đồng/tấn |
|
| - Quặng khoáng sản kim loại khác | 10.000đồng/tấn |
|
| - Fenspat | 20.000/ m3 |
|
|
| ||
1 | Phí xây dựng |
| Để lại đơn vị 20%; 80% nộp ngân sách |
a | Các công trình xây dựng để sản xuất, kinh doanh |
|
|
a1 | Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm A | 0,3 % chi phí xây dựng công trình chưa có thuế |
|
a2 | Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm B | 0,6 % chi phí xây dựng công trình chưa có thuế |
|
a3 | Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm C | 1 % chi phí xây dựng công trình chưa có thuế |
|
b | Công trình xây dựng nhà ở |
|
|
| - Tại thị xã, trung tâm huyện, thị tứ | 6.000 đồng/m2 | Tính trên m2 sàn |
| - Tại các địa điểm khác | 4.200 đồng/m2 | Tính trên m2 sàn |
| - Công trình nhà ở xây dựng tạm | Không thu |
|
2 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
| Để lại đơn vị 90%; 10% nộp ngân sách |
2.1 | Tỷ lệ1/500 | 500 đồng/m2 |
|
2.2 | Tỷ lệ1/1000 | 200 đồng/m2 |
|
3 | Phí thẩm định cơ quan sử dụng đất |
| Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách |
| - Cấp mới | 1.000.000 đồng/hồ sơ | Đối với các tổ chức, đơn vị |
| - Cấp lại | 500.000 đồng/hồ sơ | Đối với các tổ chức, đơn vị |
3.1 | Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn | 100.000 đồng/hồ sơ | Không phân biệt cấp mới và cấp lại |
3.2 | Đối với hộ gia đình ở thị xã , thị trấn | 300.000đồng/hồ sơ | Không phân biệt cấp mới và cấp lại |
|
| ||
1 | Phí dự tuyển vào các bậc học giáo dục phổ thông |
| Để lại đơn vị thu 100% |
| - Phí thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc văn Trung học phổ thông |
|
|
| + Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha lẫn mẹ, học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước) | Được miễn thu |
|
| + Học sinh có hộ khẩu thường trú ở các địa bàn xã 135 | 60.000 đồng/học sinh |
|
| + Học sinh ở các địa bàn xã còn lại | 100.000 đồng/học sinh |
|
| - Phí dự thi vào Trường Trung học phổ thông, bổ túc văn hoá |
|
|
| + Thi tuyển vào ; lớp 10 Trung học phổ thông chuyên, Dân tộc nội trú tỉnh | 120.000 đồng/1 học sinh |
|
| + Thi tuyển vào lớp 10 Trung học phổ thông, lớp 10 bổ túc trung học phổ thông | 80.000 đồng/1 học sinh |
|
| + Xét tuyển học sinh vào bậc học Trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông | 20.000 đồng/1 học sinh |
|
| + Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha và Mẹ, học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định) | Được miễn thu |
|
| - Phí học nghề phổ thông |
|
|
| + Bậc Trung học cơ sở (90 tiết học) | 100.000 đồng/khoá học/1 học sinh |
|
| + Bậc Trung học phổ thông (105 tiết học) | 120.000 đồng/khoá học/1 học sinh |
|
2 | Phí dự thi vào các trường đào tạo |
| Để lại đơn vị thu 100% |
| - Xét tuyển vào trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký) | 40.000 đồng/học sinh |
|
| - Xét tuyển vào trường Cao đẳng (thu học sinh trúng tuyển) | 100.000 đồng/học sinh |
|
3 | Phí thi tuyển vào các trường đào tạo |
| Để lại đơn vị thu 100% |
| - Thi vào các trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh. | 80.000 đồng/học sinh |
|
| - Thi tuyển vào hệ liên kết đào tạo với các trường ngoài tỉnh đào tạo trên địa bàn tỉnh | Thu theo thông báo của các trường liên kết |
|
4 | Học phí |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
4.1 | Bậc học Mầm non |
|
|
| a) Mầm non |
|
|
| - Các phường thuộc Thị Xã | 50.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã thuộc Thị xã và Thị trấn các huyện | 20.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II) | 5.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| b) Riêng đối với các trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia (thực hiện chương trình chất lượng cao) |
|
|
| - Thị Xã |
|
|
| + Phường Hợp Giang | 200.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| + Các phường, xã còn lại | 180.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các Trường Thị Trấn các huyện | 140.000 đồng/học sinh/tháng |
|
4.2 | Trung học cơ sở |
|
|
| - Các phường thuộc Thị Xã | 40.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các huyện | 20.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II) | 5.000 đồng/học sinh/tháng |
|
4.3 | Trung học phổ thông, bổ túc phổ thông trung học |
|
|
| a) Học sinh đi học phổ thông và người quá tuổi đi học bổ túc phổ thông trung học |
|
|
| - Các phường thuộc Thị Xã | 50.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các huyện | 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II) | 5.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| b) Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách Nhà nước theo học bổ túc phổ thông trung học |
|
|
| - Các phường thuộc Thị Xã | 80.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các huyện | 40.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II) | 15.000 đồng/học sinh/tháng |
|
5 | Miễn giảm thu học phí đối với khoản 1 và 2 | Học sinh: con hộ nghèo theo quy định; con thương binh, liệt sỹ, gia đình chính sách, thuộc vùng đặc biệt khó khăn135 theo quy định |
|
6 | Phí xét tuyển vào các trường đào tạo |
| Để lại đơn vị thu 100% |
| - Xét tuyển vào trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký) | 40.000 đồng/học sinh |
|
| - Xét tuyển vào trường Cao Đẳng (thu học sinh trúng tuyển) | 100.000 đồng/học sinh |
|
|
| ||
1 | Phí thuộc lĩnh vực pháp luật và dịch vụ pháp lý khác |
|
|
1.1 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
| - Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
|
| - Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống | 5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
|
|
| ||
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
| |
1 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
a | Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
a1 | Nuôi con nuôi |
|
|
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | 15.000 đồng |
|
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 20.000 đồng |
|
a2 | Nhận cha, mẹ, con |
|
|
| - Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng |
|
a3 | Giám hộ |
|
|
| - Đăng ký ký việc giám hộ | 10.000 đồng |
|
| - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | 10.000 đồng |
|
a4 | Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | 2.000 đồng |
|
| - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3.000 đồng |
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 3.000 đồng |
|
| - Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi. | 5.000 đồng |
|
b | Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3.000 đồng |
|
| - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi | 25.000 đồng |
|
| - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 25.000 đồng |
|
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 10.000 đồng |
|
c | Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
c1 | Nuôi con nuôi |
|
|
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 2.000.000 đồng |
|
c2 | Giám hộ |
|
|
| - Đăng ký việc giám hộ | 50.000 đồng |
|
| - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | 50.000 đồng |
|
c3 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
|
| - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | 50.000 đồng |
|
c4 | Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
| - Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | 5.000 đồng |
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 10.000 đồng |
|
| - Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 50.000 đồng |
|
d | Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách |
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | 2.000.000 đồng |
|
2 | Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
a | Lệ phí hộ khẩu |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
a1 | Các phường thuộc địa bàn thị xã |
|
|
| - Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 7.000 đồng |
|
| - Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 4.000 đồng/lần |
|
| - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | 5.000 đồng/lần đăng ký |
|
| - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 2.000 đồng/lần |
|
| - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con 23dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
a2 | Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị |
|
|
| - Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 5.000 đồng |
|
| - Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 4.000 đồng/lần |
|
| - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | 5.000 đồng/lần đăng ký |
|
| - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 2.000 đồng/lần |
|
| - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
b | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp) |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
b1 | Các phường thuộc địa bàn thị xã |
|
|
| - Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh… | 3.000 đồng/lần |
|
| - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
b2 | Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị |
|
|
| - Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh … | 3.000 đồng/lần |
|
| - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
3 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách |
| - Cấp mới giấy phép | 400.000 đồng |
|
| - Cấp lại giấy phép | 300.000 đồng |
|
| - Gia hạn giấy phép | 200.000 đồng |
|
4 | Lệ phí địa chính |
| Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân sách |
4.1 | Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã |
|
|
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 25.000 đồng | Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp) |
| - Chứng nhận đăng ký biến động về đất | 15.000 đồng |
|
| - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 10.000 đồng |
|
| - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | 20.000 đồng |
|
4.2 | Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 12.000 đồng | Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp) |
| - Chứng nhận đăng ký biến động về đất | 7.000 đồng |
|
| - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 5.000 đồng |
|
| - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | 10.000 đồng |
|
4.3 | Các tổ chức |
|
|
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 đồng | Theo Công văn số 2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính (miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp |
| - Chứng nhận đăng ký biến động về đất | 20.000 đồng |
|
| - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 20.000 đồng |
|
| - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | 20.000 đồng |
|
5 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
5.1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân | 50.000 đồng/1 giấy phép |
|
5.2 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
|
5.3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 giấy phép |
|
6 | Lệ phí cấp biển số nhà |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
6.1 | Cấp mới | 30.000 đồng/1 biển số nhà |
|
6.2 | Cấp lại | 20.000 đồng/1 biển số nhà |
|
|
| ||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin |
|
|
a | Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
a1 | Hộ kinh doanh cá thể | 30.000 đồng/1 lần |
|
a2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn | 100.000 đồng/1 lần |
|
a3 | Công ty cổ phần | 100.000 đồng/1 lần |
|
a4 | Công ty hợp danh | 100.000 đồng/1 lần |
|
a5 | Doanh nghiệp Nhà nước | 100.000 đồng/1 lần |
|
a6 | Liên hiệp các Hợp tác xã | 100.000 đồng/1 lần |
|
a7 | Hợp tác xã | 100.000 đồng/1 lần |
|
a8 | Doanh nghiệp tư nhân | 100.000 đồng/1 lần |
|
b | Do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
b1 | Hộ kinh doanh cá thể | 30.000 đồng/1 lần |
|
b2 | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin | 200.000 đồng/1 lần |
|
b3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn | 200.000 đồng/1 lần |
|
b4 | Công ty cổ phần | 200.000 đồng/1 lần |
|
b5 | Công ty hợp danh | 200.000 đồng/1 lần |
|
b6 | Doanh nghiệp Nhà nước | 200.000 đồng/1 lần |
|
b7 | Doanh nghiệp tư nhân | 200.000 đồng/1 lần |
|
b8 | Liên hiệp các Hợp tác xã | 200.000 đồng/1 lần |
|
b9 | Hợp tác xã | 200.000 đồng/1 lần |
|
c | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đang ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | 20.000 đồng/1 lần | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
d | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoạch bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 2.000 đồng/1 lần | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
e | Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 10.000 đồng/1 lần | Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
g | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần | Không thu |
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
2.1 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 700.000 đồng |
|
3 | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
3.1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
| - Cấp lần đầu | 100.000 đồng |
|
| - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 đồng |
|
3.2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
|
|
| - Cấp lần đầu | 100.000 đồng |
|
| - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 đồng |
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách |
4.1 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
| - Cấp lần đầu | 100.000 đồng |
|
| - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 đồng |
|
4.2 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi |
|
|
| - Cấp lần đầu | 100.000 đồng |
|
| - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 đồng |
|
|
| ||
1 | Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
1 | Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc Trung học phổ thông (bản chính) | 15.000 đồng/1 bản |
|
2 | Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc Trung học Phổ thông (bản sao) | 10.000 đồng/ 1 bản |
|
3 | Giấy chứng nhận học nghề | 10.000 đồng/1 bản |
|
Mức thu thực hiện theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BXD ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng | Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 75%; nộp ngân sách 25% | ||
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 60%; nộp ngân sách 40% | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 3.000 đồng/bản |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên 1.000 đồng/ trang (tối đa không quá 100.000 đồng/ bản) |
|
3 | Chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/ trường hợp |
|
|
| ||
1 | Mức thu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); không bao gồm: xe lam, xe ô tô thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng hoá. | Thuế tính 10% |
|
| - Số chỗ ngồi trên xe ô tô được xác định theo thiết kế của nhà sản xuất. |
|
|
| - Mức thu phí trước bạ trên không phân biệt đăng ký lần đầu hay đăng ký từ lần thứ hai trở đi |
|
|
- 1 Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND về quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 3 Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị Quyết 38/2010/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 4 Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 5 Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí ở cơ sở giáo dục Mầm non công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV kỳ họp thứ 15 ban hành
- 6 Nghị quyết 26/2008/NQ-HĐND quy định định mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản và lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 7 Nghị quyết 26/2008/NQ-HĐND quy định định mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản và lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 1 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQHĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 426/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND; 68/2011/NQ-HĐND; 74/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 2387/2010/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí, học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 6 Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Thông tư 39/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 174/2007/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 10 Nghị định 174/2007/NĐ-CP về việc phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
- 11 Nghị định 79/2007/NĐ-CP về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
- 12 Thông tư liên tịch 03/2007/TTLT/BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Thông tư 96/2006/TT-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 17 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 20 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 21 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 22 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001