HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2015/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 15 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH (RÁC THẢI SINH HOẠT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 05/6/2015 và Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu tối đa phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định. Cụ thể như sau:
a) Các hộ gia đình, cá nhân:
- Hộ gia đình: 8.000 đồng/người/tháng (tính theo số khẩu thường xuyên trong hộ gia đình).
- Hộ nghèo: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng trên địa bàn.
- Cá nhân cư trú tại các phòng thuê trọ: 8.000đ/người/tháng.
b) Đối với hộ kinh doanh nhỏ:
- Cửa hàng bán hoa; rửa ô tô, xe máy, xe đạp: 120.000 đồng/hộ/tháng.
- Cửa hàng ăn uống bán một buổi; hộ kinh doanh giải khát, cà phê, karaoke, đại lý bánh kẹo: 100.000 đồng/hộ/tháng.
- Các hộ kinh doanh còn lại: hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công...: 80.000 đồng/hộ/tháng.
c) Đối với các tổ chức, cơ quan:
- Trường hợp xác định được khối lượng: 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1m3 = 0,42 tấn).
- Trường hợp không xác định được khối lượng:
+ Trường học, nhà trẻ; cơ quan hành chính, sự nghiệp: 110.000 đồng/đơn vị/tháng;
+ Trụ sở doanh nghiệp: 160.000 đồng/đơn vị/tháng.
+ Cửa hàng, Trung tâm dịch vụ thương mại; khách sạn; nhà hàng ăn uống; nhà máy; bệnh viện; phòng khám tư nhân; cơ sở sản xuất; chợ; nhà ga; bến tàu; bến xe; công viên; trung tâm dạy nghề, đào tạo việc làm: 350.000 đồng/đơn vị/tháng.
Điều 2. Đơn vị thu phí được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải cho hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 và thay thế Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí vệ sinh tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định và Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định.
Điều 4. Giao UBND tỉnh căn cứ mức thu tại
Điều 5. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 5 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Nghị quyết 171/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 7 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018