- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1792/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo cáo thẩm tra số 11/BC-BKTNS ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 2966/UBND-KT ngày 30 tháng 3 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2023./.
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực | Chủ đầu tư | Dự kiến thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn XDCB tập trung | Vốn XSKT | ||||||||
Vốn NS tỉnh | Vốn NSTW, ODA tỉnh | ||||||||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 101.856 | 94.343 | 7.513 | ||||||||
A | Vốn chuẩn bị đầu tư | 1.253 | 1.253 | ||||||||
1 | Hồ điều hòa phía Bắc thành phố Nha Trang | BQLDA Phát triển tỉnh | 124/QĐ-BQL ngày 06/12/2021 | 1.576 | 1.576 | 174 | 174 | ||||
2 | Đường liên vùng kết nối Khánh Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng, từ YangBay - Tà Gụ kết nối với Quốc lộ 27C (đường từ thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đi thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) và đường tỉnh ĐT.707, xã Phước Bình, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận | Sở GTVT | 843/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | 1.683 | 1.683 | 600 | 600 | ||||
3 | Kè và đường dọc bờ Nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh | UBND huyện Diên Khánh | 1533/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 116/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | 2.016 | 2.016 | 276 | 276 | ||||
4 | Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ (Kênh Văn Định đoạn thượng lưu) | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | 615/QĐ-BQLNN ngày 12/10/2022 | 540 | 540 | 203 | 203 | ||||
B | Vốn thực hiện đầu tư | 100.603 | 93.090 | 7.513 | |||||||
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 80 | 80 | ||||||||
1 | Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh - Hạng mục xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng | Phòng GD&ĐT Nha Trang | 2021- 2022 | 3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 | 9.059 | 6.340 | 80 | 80 | |||
II | Khoa học, công nghệ | 693 | 693 | ||||||||
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa | Sở KH&CN | 2016- 2024 | 3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020; 848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 | 137.215 | 137.215 | 329 | 329 | |||
2 | Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở KH&CN | 2019- 2024 | 3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 | 97.586 | 97.586 | 364 | 364 | |||
III | Y tế, dân số và gia đình | 64.788 | 57.275 | 7.513 | |||||||
1 | Bệnh viện Ung bướu | Sở Y tế | 2016- 2023 | 3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 560.862 | 224.862 | 336.000 | 54.535 | 51.900 | 2.635 | |
2 | Bệnh viện Đa khoa Nha Trang | Sở Y tế | 2019- 2023 | 812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 355.296 | 355.296 | 4.941 | 4.681 | 260 | ||
3 | Trung tâm Y tế Cam Ranh | Sở Y tế | 2021- 2024 | 622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | 61.702 | 61.702 | 694 | 694 | |||
4 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường) | Sở Y tế | 2021- 2024 | 1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 | 87.726 | 87.726 | 4.618 | 4.618 | |||
IV | Văn hóa thông tin | 2.168 | 2.168 | ||||||||
I.1 | Cấp tỉnh quản lý | 168 | 168 | ||||||||
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng | BQLDA Phát triển tỉnh | 2021- 2022 | 217/QĐ-UBND ngày 19/01/2022; 3122/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 | 7.990 | 7.990 | 168 | 168 | |||
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện | 2.000 | 2.000 | ||||||||
1 | Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | 2020- 2023 | 2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; 2531/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 | 25.000 | 20.000 | 2.000 | 2.000 | |||
V | Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) | 2.852 | 2.852 | ||||||||
1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở TNMT | 2017- 2023 | 2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 52.460 | 10.049 | 42.411 | 2.852 | 2.852 | ||
VI | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 10.423 | 10.423 | ||||||||
I.1 | Cấp tỉnh quản lý | 6.155 | 6.155 | ||||||||
1 | Hồ chứa nước Đắc Lộc | Sở NN&PTNT | 2014- 2023 | 2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 207.363 | 155.363 | 52.000 | 2.860 | 2.860 | ||
2 | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương | 2021- 2025 | 4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | 9.000 | 9.000 | 935 | 935 | |||
3 | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 | BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa | 2021- 2025 | 307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 5.880 | 5.880 | 108 | 108 | |||
4 | Bảo vệ và phát triển rừng Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà | 2021- 2025 | 4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 1.659 | 1.659 | 228 | 228 | |||
5 | Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025 | BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa | 2021- 2025 | 308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 | 10.350 | 10.350 | 2.024 | 2.024 | |||
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện | 4.268 | 4.268 | ||||||||
(1) | Thị xã Ninh Hòa | 197 | 197 | ||||||||
1 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025 | Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa | 2022- 2024 | 1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 | 500 | 500 | 197 | 197 | |||
(2) | Huyện Vạn Ninh | 238 | 238 | ||||||||
1 | Kè, đường từ đường Sắt đến cầu Huyện | UBND huyện Vạn Ninh | 2019- 2022 | 2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 | 25.477 | 12.000 | 238 | 238 | |||
(3) | Huyện Diên Khánh | 432 | 432 | ||||||||
1 | Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen, huyện Diên Khánh | Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh | 2018- 2022 | 551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 217/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 8024/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; 87/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 | 80.117 | 24.500 | 45.000 | 432 | 432 | ||
(4) | Huyện Khánh Sơn | 3.401 | 3.401 | ||||||||
1 | Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ | Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn | 2021- 2022 | 1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 20.000 | 16.000 | 3.401 | 3.401 | |||
VII | Giao thông | 10.727 | 10.727 | ||||||||
I.1 | Cấp tỉnh quản lý | 10.161 | 10.161 | ||||||||
(1) | Sở GTVT | 9.000 | 9.000 | ||||||||
1 | Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi | Sở GTVT | 2019- 2023 | 3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021; 245/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 | 317.005 | 317.005 | 9.000 | 9.000 | |||
(2) | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 1.161 | 1.161 | 0 | |||||||
1 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND huyện Cam Lâm | 2017- 2022 | 2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 1798/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 | 13.762 | 13.762 | 632 | 632 | |||
2 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) | UBND TP Cam Ranh | 2020- 2022 | 1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1576/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 | 26.206 | 26.206 | 529 | 529 | |||
I.2 | Hỗ trợ cấp huyện | 566 | 566 | 0 | |||||||
1 | Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) | Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh | 2018- 2022 | 1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 | 36.200 | 23.892 | 259 | 259 | |||
2 | Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A | Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh | 2018- 2022 | 549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 89/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 | 59.823 | 40.000 | 307 | 307 | |||
VIII | Quản lý nhà nước | 193 | 193 | 0 | |||||||
1 | Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Khánh Sơn | Chi cục Kiểm lâm Khánh Hòa | 2021- 2023 | 4558/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | 4.999 | 4.999 | 153 | 153 | |||
2 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa | Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa | 1123/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 | 639 | 639 | 40 | 40 | ||||
IX | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | 4.779 | 4.779 | 0 | |||||||
1 | Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh | BCHQS tỉnh | 2021- 2023 | 1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021; 3576/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 | 14.864 | 14.864 | 756 | 756 | |||
2 | Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường, thị trấn (giai đoạn 3) | BCHQS tỉnh | 2021- 2022 | 1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 | 4.497 | 4.497 | 201 | 201 | |||
3 | Nhà ăn bếp Đại đội Trinh sát 21 | BCHQS tỉnh | 2023- 2024 | 1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 2581/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 | 2.311 | 2.311 | 319 | 319 | |||
4 | Nhà làm việc Đại đội 74 | BCHQS tỉnh | 2021- 2022 | 1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | 9.437 | 9.437 | 651 | 651 | |||
5 | Sở chỉ huy Đại đội công binh 19 | BCHQS tỉnh | 2021- 2022 | 1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 | 10.999 | 10.999 | 352 | 352 | |||
6 | Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm việc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia | BCHQS tỉnh | 2021- 2023 | 2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 14.921 | 14.921 | 2.500 | 2.500 | |||
X | Lập quy hoạch tỉnh, các chính sách đầu tư công khác theo quy định | 1.593 | 1.593 | 0 | |||||||
1 | Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040 | Sở Xây dựng | 1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 | 9.795 | 9.795 | 1.593 | 1.593 | ||||
XI | Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2.307 | 2.307 | 0 | |||||||
1 | Đường BTXM nối thôn Tà Lương với thôn Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp | UBND TT Tô Hạp | 2022 | 2046/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 | 1.999 | 1.999 | 1.847 | 1.847 | |||
2 | Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh (hạng mục nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch) | Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh | 2022- 2024 | 739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 6.186 | 460 | 460 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỈNH NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 | Ghi chú |
1 | Nguồn vốn Quỹ phát triển đất tỉnh | 10.990 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Dự kiến thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 sau khi điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | Vốn XDCB tập trung | Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối | |||||||||||
Vốn NS tỉnh | Vốn NSTW, ODA | |||||||||||||||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 970.794 | 940.794 | 30.000 | 970.794 | 940.794 | 30.000 | ||||||||||||
I | Khoa học, công nghệ | 30.000 | 30.000 | -10.000 | -10.000 | 20.000 | 20.000 | |||||||||||
1 | Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở KH&CN | DK | 2019-2024 | 3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 | 97.586 | 97.586 | 30.000 | 30.000 | -10.000 | -10.000 | 20.000 | 20.000 | |||||
II | Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) | 3.000 | 3.000 | -2.200 | -2.200 | 800 | 800 | |||||||||||
1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | Sở TNMT | Toàn tỉnh | 2017- 2023 | 2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 52.460 | 10.049 | 42.411 | 3.000 | 3.000 | -2.200 | -2.200 | 800 | 800 | ||||
III | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 2.000 | 2.000 | -1.500 | -1.500 | 500 | 500 | |||||||||||
1 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa | Sở NN&PTNT | Cam Lâm | 2021- 2025 | 1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 66.009 | 9.260 | 56.749 | 2.000 | 2.000 | -1.500 | -1.500 | 500 | 500 | ||||
IV | Giao thông | 3.500 | 3.500 | -3.500 | -3.500 | |||||||||||||
1 | Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) | Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh | VN | 2018- 2022 | 1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 | 36.200 | 23.892 | 3.500 | 3.500 | -3.500 | -3.500 | |||||||
V | Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | |||||||||||||
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sa, Ủy ban nhân dân xã Song Tử Tây, Ủy ban nhân dân xã Sinh Tồn, huyện Trường Sa | UBND huyện Trường Sa | Trường Sa | 2022- 2024 | 2881/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 | 7.200 | 7.200 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | |||||||
VI | Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) | 50.000 | 50.000 | 15.000 | 15.000 | 65.000 | 65.000 | |||||||||||
1 | Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang | BQLDA Phát triển tỉnh | NT | 2017- 2024 | 3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 1.607.510 | 254.611 | 1.352.899 | 50.000 | 50.000 | 15.000 | 15.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
VII | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư | 50.000 | 20.000 | 30.000 | -18.000 | -18.000 | 32.000 | 2.000 | 30.000 | |||||||||
1 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp | BQLDA Phát triển tỉnh | Nha Trang | 2016- 2023 | 2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021; 3439/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 | 161.748 | 161.748 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | -18.000 | -18.000 | 32.000 | 2.000 | 30.000 | |||
VIII | Chưa phân bổ | 832.294 | 832.294 | 13.200 | 13.200 | 845.494 | 845.494 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | KH vốn ngân sách tỉnh năm 2023 | ||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm | Tổng số (các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | |||||
NGUỒN XDCB TẬP TRUNG | 167.257 | ||||||
I | PHÂN BỔ ĐỢT 1 | 108.982 | 74.855 | 72.095 | |||
II | PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2 | 5.562 | 3.894 | 3.894 | |||
HUYỆN DIÊN KHÁNH | 5.562 | 3.894 | 3.894 | ||||
* | Hỗ trợ đầu tư xã NTM năm 2023 | ||||||
Xã Diên Xuân | 2.387 | 1.671 | 1.671 | ||||
Kênh mương Xuân Trung - Xuân Đông | UBND xã Diên Xuân | 2023 | 122/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.189 | 832 | 832 | |
Đường đất bà Nga - ông Trần Nhơn - đất nhà thờ (Xuân Nam) | UBND xã Diên Xuân | 2023 | 121/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 1.198 | 839 | 839 | |
* | Hỗ trợ đầu tư xã NTM nâng cao năm 2023 | ||||||
1 | Xã Diên Phú | 1.228 | 860 | 860 | |||
Xây mới trạm bơm Gò Mít | UBND xã Diên Phú | 2023 | 114/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 1.228 | 860 | 860 | |
2 | Xã Diên Sơn | 1.947 | 1.363 | 1.363 | |||
KCH kênh tưới Đồng Lăng | UBND xã Diên Sơn | 2023 | 113/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 748 | 524 | 524 | |
Xây dựng mương rút thôn Tây 2 - Tây 4 | UBND xã Diên Sơn | 2023 | 110/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 1.199 | 839 | 839 | |
III | CHƯA PHÂN BỔ | 91.268 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục đầu tư | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí năm 2022 | KH vốn năm 2023 | |||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó | Tổng tất cả nguồn vốn | Trong đó | ||||||||
NSTW | NS tỉnh | NS TW | NS tỉnh (Nguồn XDCB tập trung) | |||||||||
TỔNG SỐ | 93.293 | 84.428 | 8.865 | |||||||||
I | PHÂN BỔ ĐỢT 1 | 57.713 | 55.931 | 1.782 | ||||||||
II | PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2 | 1.044 | 945 | 99 | ||||||||
Dự án khởi công mới | ||||||||||||
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch | 1.044 | 945 | 99 | |||||||||
* | Huyện Diên Khánh | 261 | 236 | 25 | ||||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi | Phòng Văn hóa và Thông tin Diên Khánh | Suối Tiên, Diên Tân | 2023 | 323/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | 271 | 236 | 25 | 261 | 236 | 25 | ||
* | Huyện Cam Lâm | 783 | 709 | 74 | ||||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Phòng Văn hóa và Thông tin Cam Lâm | Suối Cát, Sơn Tân, Cam Phước Tây | 2023 | 137/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 | 814 | 709 | 74 | 783 | 709 | 74 | ||
III | CHƯA PHÂN BỔ | 34.536 | 27.552 | 6.984 |
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021 sang năm 2022, tỉnh Tuyên Quang