ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/2002/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 04 tháng 06 năm 2002 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI GIÁ ĐIỀU TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 14/7/1993 và Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 11/12/1998;
Căn cứ Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về thực hiện tiền lương tối thiểu 210.000 đ/tháng;
Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành tạm thời định mức lao động, giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Trong khi chờ đơn giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chính thức của Tổng cục Địa chính; Xét Biên bản cuộc họp thống nhất giữa các ngành Địa chính, Tài chính, Kế hoạch, Lao động TBXH ngày 03/5/2002 và đề nghị của Sở Địa chính tại tờ trình số 175/TT-ĐC ngày 03/6/2002;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Các sở Địa chính, Tài chính Vật giá, Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện thanh quyết toán theo Quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc sở Địa chính, Sở Tài chính-Vật giá, Sở Lao động TBXH, Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)
Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC TRA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Nguyên tắc cơ bản và cơ sở xây dựng định mức lao động:
Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
2. Các bảng định mức:
BẢNG 1:
ĐƠN GIÁ TIÊN CÔNG THEO LOẠI LAO ĐỘNG
Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 Tổng cục Địa chính
(Tiền lương tối thiểu 210.000, 26 ngày công/tháng)
STT | Đối tượng | Ký hiệu | Đơn giá (đồng/công) | Ghi chú |
1 | Chuyên viên cao cấp Nghiên cứu viên cao cấp Kỹ sư cao cấp | L1 | 47.200 | Mức bình quân (Bậc 4, H.Số 5.85) |
2 | Chuyên viên chính Nghiên cứu viên chính Kỹ sư chính | L2 | 29.300 | Lấy mức bình quân (Bậc 2, H.số 3,63) |
3 | Chuyên viên Nghiên cứu viên Kỹ sư | L3 | 24.700 | Mức bình quân (Bạc 6, H.số 3,06) |
4 | Kỹ sư và sinh viên đại học mới tốt nghiệp đang hưởng lương tập sự, nhân viên kỹ thuật, cán bộ trung cấp và nhân viên phục vụ | L4 | 16.900 | Lấy mức bình quân (Bậc 2, H.số 2,1) |
Từ bảng 2 đến bảng 13 thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
3. Định mức lao động thành lập một sôi bản đồ:
Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
GIÁ TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Nguyên tắc cơ bản:
Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
2. Cơ sở tính toán:
- Áp dụng các bảng giá tại Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
- Tiền công lao động theo chế độ tiền lương hiện hành, lương tối thiểu 210.000đ/tháng tính cụ thể cho từng đối tượng lao động tại bảng 1 mục 2 phần III,
- Giá vật tư, nhiên liệu, văn phòng phẩm theo giá thị trường năm 2001 tại thị xã Lào Cai.
3. Phương pháp xác định giá tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
4. Các bảng giá tổng hợp
(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)
GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KÊ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
(Tính cho 1000 ha, ở kiện tiêu chuẩn)
STT | Các hạng mục công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ phí(%) |
I | Công tác chuẩn bị | 377.163,378 | 8 |
II | Tổ chức thu thập thông tin, số liệu, tư liệu bản đồ | 141.436,267 | 3 |
III | Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên | 94.290,844 | 2 |
IV | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế xã hội gây áp lực đối với đất đai | 94.290,844 | 2 |
V | Đánh giá tình hình quản lý và hiện trạng sử dụng đất đai | 707.181,333 | 15 |
VI | Đánh giá tiềm năng đất đai và xác định những định hướng quy hoạch sử dụng đất đai | 1.037.199,289 | 22 |
VII | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất đai | 1.367.217,244 | 29 |
VIII | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất đai | 235.727,111 | 5 |
IX | Xây dựng báo cáo tổng hợp và trình duyệt | 660.035,911 | 14 |
| Tổng cộng | 4.714.542,222 | 100 |
GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
(Tính cho 1000 ha ở kiện tiêu chuẩn)
STT | Các khoản chi | Tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Tiền công | 3.396.290,630 |
|
2 | Nhiên liệu (xăng xe) | 404.603,164 |
|
3 | Trang thiết bị kỹ thuật | 43.611,000 |
|
4 | Dịch vụ | 30.442,908 |
|
5 | Văn phòng phẩm | 83.929,361 |
|
6 | Bảo hộ lao động | 17.927,935 |
|
A | Tổng cộng | 3.976.804,998 |
|
B | Bảo hiểm xã hội (15% tiền công) | 509.443,595 |
|
C | Bảo hiểm y tế ( 2% tiền công) | 67.925,813 |
|
D | Trích nộp công đoàn ( 2% tiền công) | 67.925,813 |
|
E | Quản lý phí (2% tổng dự toán) | 92.442,004 |
|
| Tổng | 4.714.542,222 |
|
5. Các bảng giá theo nội dung các khoản chi
(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)
CHI TIẾN CÔNG THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC VÀ THEO 4 LOẠI LAO ĐỘNG
(Tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại, bậc | Số lượng (công) | Đơn giá (đồng/công) | Tiền (đồng) | Ghi chú |
A. Nội nghiệp | 119,1672161 |
| 3.113.636,741 |
|
- Loại 1 | 1,8942276 | 47.200 | 89.407,543 |
|
- Loại 2 | 49,8756913 | 29.300 | 1.461.357,755 |
|
- Loại 3 | 54,3406565 | 24.700 | 1.342.214,216 |
|
- Loại 4 | 13,0566407 | 16.900 | 220.657,228 |
|
|
|
|
|
|
B. Ngoại nghiệp | 10,0461716 |
| 282.653,88841 |
|
1- Lương cơ bản |
|
| 250.197,02632 |
|
- Loại 1 | 0,0338254 | 47.200 | 1.596,559 |
|
- Loại 2 | 2,6045630 | 29.300 | 76.313,696 |
|
- Loại 3 | 6,0378507 | 24.700 | 149.134,912 |
|
- Loại 4 | 1,3699325 | 16.900 | 23.151,859 |
|
2- Phụ cấp lưu động | 10,04617 | 3.230,769 | 32.457 |
|
TỔNG A + B | 129,2133877 |
| 3.396.290,630 |
|
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Loại công việc | Đường đi (km) | Định mức (1/km) | Tổng số nhiên liệu (1) | Đơn giá (đ/lít) | Tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đi tiền trạm | 5,07382 | 0,20 | 1,014764 | 5.400 | 5.479,726 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đi điều tra dã ngoại | 200,0000 | 0,20 | 40,000000 | 5.400 | 216.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đi họp và chỉ đạo công trình | 169,55874 | 0,20 | 33,911748 | 5.400 | 183.123,439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 374,6326 |
| 74,92651 |
| 404.603,1648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại | Đơn VT | Số lượng | Giá (đ) | Thành tiền (đ) | % khấu hao | Thực tế sử dụng (đ) |
1. Thước mét | Cái | 0,033 | 20.000 | 660 | 20 | 132,00 |
2. Thước kẻ chữ | Bộ | 0,033 | 130.000 | 4.290 | 20 | 858,00 |
3. Thước 40 cm | Cái | 0,169 | 8.000 | 1.352 | 20 | 270,40 |
4. Thước êke các loại | Bộ | 0,019 | 87.000 | 1.653 | 20 | 330,60 |
5. Phim tính diện tích | Tờ | 0,250 | 5.000 | 1.250 | 100 | 1.250,00 |
6. Máy tính bỏ túi (casio HL-122) | Cái | 0,100 | 450.000 | 45.000 | 10 | 4.500,00 |
7. Địa bàn cầm tay | Cái | 0,030 | 300.000 | 9.000 | 10 | 900,00 |
8. Thước dây 50m | Cái | 0,030 | 40.000 | 1.200 | 20 | 240,00 |
9. Bàn đạc (gồm cả máy+mia) | Bộ | 0,019 | 15.000.000 | 285.000 | 10 | 28.500,00 |
10. Bút kim Rotrin ( 8 cái) | Bộ | 0,030 | 250.000 | 7.500 | 20 | 1.500,00 |
11. Thước thu phóng | Cái | 0,019 | 1.000.000 | 19.000 | 10 | 1.900,00 |
12. Com pa | Bộ | 0,019 | 100.000 | 1.900 | 20 | 380,00 |
13. Bàn Can | Cái | 0,019 | 500.000 | 9.500 | 10 | 950,00 |
14. Bàn vẽ | Cái | 0,019 | 1.000.000 | 19.000 | 10 | 1.900,00 |
Tổng |
|
|
|
|
| 43.611,000 |
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại công việc | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) |
1. Thuê hội trường |
|
|
|
|
2. Phô tô đóng quyển | Bộ | 0,084563 | 50.000 | 4.228,150 |
3. Phô tô hội thảo | Tờ | 67,650988 | 200 | 13.530,198 |
4. Đánh máy tài liệu | Tờ | 2,536912 | 5.000 | 12.684,560 |
5. Telephone |
|
|
|
|
6. Telefax |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
| 30.442,908 |
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1. Giấy tập kẻ dòng | Tập | 4,228186 | 1.500 | 6.342,279 |
2. Giấy A4 | Gram | 0,169127 | 25.000 | 4.228,175 |
3. Bút bi | Cái | 5,073824 | 1.500 | 7.610,736 |
4. Giấy can | Mét | 1,522147 | 5.000 | 7.610,735 |
5. Giấy Rô - ki | Tờ | 1,691274 | 2.500 | 4.228,185 |
6. Bản đồ nền (gốc) | Bộ | 0,422818 | 70.000 | 29.597,260 |
7. Bản đồ nền phô tô cho dã ngoại | Bộ | 0,169127 | 40.000 | 6.765,080 |
8. Màu giấy | Tập | 0,084563 | 10.000 | 845,630 |
9. Màu nước | Hộp | 0,084563 | 25.000 | 2.114,075 |
10. Bút lông | Cái | 0,507382 | 7.000 | 3.551,674 |
11. Múc vẽ | Hộp | 0,084563 | 20.000 | 1.691,260 |
12. Tẩy chì | Cục | 0,304429 | 1.000 | 304,429 |
13. Bút chì đen | Cái | 0,541207 | 1.000 | 541,207 |
14. Cáp ba dây | Chiếc | 0,253691 | 2.500 | 634,228 |
15. Sổ công tác |
|
|
|
|
16. Hộp pha màu bằng nhựa | Hộp | 0,845637 | 500 | 422,819 |
17. Bút phớt | Bộ | 0,135301 | 10.000 | 1.353,010 |
18. Bút da mầu | Cái | 0,608858 | 10.000 | 6.088,580 |
Tổng |
|
|
| 83.929,361 |
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại bảo hộ lao động | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
1. Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 0,135302 | 60.000 | 8.118,120 |
|
|
|
|
|
2. Giày | Đôi | 0,135302 | 20.000 | 2.706,040 |
|
|
|
|
|
3. Tất | Đôi | 0,202995 | 10.000 | 2.029,950 |
|
|
|
|
|
4. Mũ cứng | Cái | 0,067651 | 15.000 | 1.014,765 |
|
|
|
|
|
5 Vải mưa bọc tài liệu (1,5m x 2m) | Mảnh | 0,067651 | 10.000 | 676,510 |
|
|
|
|
|
6. Quần áo mưa | Bộ | 0,067651 | 40.000 | 2.706,040 |
|
|
|
|
|
7. Bi đông đung nước | Cái | 0,067651 | 10.000 | 676,510 |
|
|
|
|
|
8. Cặp đi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
| 17.927,935 |
6. Các bảng giá và tỷ lệ phí theo các hạng mục công việc
(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)
HẠNG MỤC I - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|
I | Khảo sát sơ bộ, xác định mục tiêu, phương hướng nhiệm vụ để tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 45.259,605 | 12 |
II | Xây dựng đề cương và lập dự toán cho dự án điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 248.927,829 | 66 |
III | Tổ chức xét duyệt đề cương, nội dung các bước tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 82.975,943 | 22 |
| Tổng | 377.163,378 | 100 |
TỔ CHỨC THU THẬP THÔNG TIN, SỐ LIỆU, TƯ LIỆU BẢN ĐỒ
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền(đồng) | Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|
I | Công tác nội nghiệp | 36.773,429 | 26 |
|
|
|
|
II | Công tác ngoại nghiệp | 63.646,320 | 45 |
|
|
|
|
III | Tổng duyệt các số liệu, tài liệu điều tra | 41.016,517 | 29 |
|
|
|
|
| Tổng | 141.436,267 | 100 |
ĐÁNH GIÁ KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
(Tính cho 1000 ha, ở kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|
I | Phân tích vị trí địa lý | 14.143,627 | 15 |
II | Phân tích đặc điểm tự nhiên | 26.401,436 | 28 |
III | Phân tích khái quát nguồn gốc phát sinh các loại đất | 26.401,436 | 28 |
IV | Đánh giá khái quát về mặt kinh tế các loại tài nguyên thiên nhiên | 27.344,345 | 29 |
| Tổng | 94.290,844 | 100 |
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GÂY ÁP LỰC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|
I | Khái quát về tăng trưởng kinh tế xã hội | 19.801,077 | 21 |
II | Khái quát về gia tăng dân số | 21.686,894 | 23 |
III | Thực trạng phát triển của các đô thị | 17.915,260 | 19 |
IV | Thực trạng và phát triển của các ngành gây áp lực lớn ngày càng tăng đối với đất đai | 34.887,612 | 37 |
| Tổng | 94.290,844 | 100 |
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
I | Tình hình quản lý đất đai | 134364,453 | 19 |
II | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất đai | 572.816,880 | 81 |
| Tổng | 707.181,333 | 100 |
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|
I | Khái quát về tiềm năng đất đai | 124.463,915 | 12 |
II | Hội thảo về nội dung cần điều tra, khảo sát đã chọn lựa và phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai phù hợp với hoàn cảnh của vùng quy hoạch | 373.391/744 | 36 |
III | Xây dựng hệ thống quan điểm định hướng sử dụng đất 10 - 15 năm và xa hơn | 207.439,858 | 20 |
IV | Xử lý tổng hợp các ý đồ chiến lược phát triển các tổ chức, các ngành sử dụng đất trên lãnh thổ | 124.463,915 | 12 |
V | Xây dựng các định hướng quy hoạch sử dụng đất | 145.207,900 | 14 |
VI | Tổ chức hội thảo, đánh giá nghiệm thu hạng mục VI | 62.231,957 | 6 |
| Tổng cộng | 1.037.199,289 | 100 |
XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
I | Trình bày tóm tắt phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội | 68.360,862 | 5 |
II | Tính nhu cầu sử dụng đất của các ngành | 656.264,277 | 48 |
III | Cân đối quỹ đất, xây dựng phương án quy hoạch phân bổ sử dụng đất | 177.738,242 | 13 |
IV | Xây dựng các biểu, bảng, bản đồ | 369.148,656 | 27 |
V | Hội thảo trao đổi ý kiến | 95.705,207 | 7 |
| Tổng | 1.367.217,244 | 100 |
XÂY DỤNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
I | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức cá nhân sử dụng đất | 35.359,067 | 15 |
II | Cân đối nhu cầu với quỹ đất theo phương án quy hoạch đã kiến nghị phê duyệt | 16.500,898 | 7 |
III | Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất cho cả thời kỳ 10-15 năm | 18.858,169 | 8 |
IV | Lập dự toán thu chi tài chính theo các phương án kế Hoạch sử dụng đất | 120.220,827 | 51 |
V | Hội thảo trao đổi ý kiến | 44.788,151 | 19 |
| Tổng | 235.727,111 | 100 |
XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP HOÀN CHỈNH HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ TRÌNH DUYỆT
(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT | Nội dung công việc | Tiền (đồng) | Tỷ lệ(%) |
I | Xây dựng báo cáo tổng hợp | 264.014,364 | 40 |
II | Hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp | 184.810,055 | 28 |
III | Thực hiện thẩm định, trình hội đồng nhân dân, UBND thông qua và trình phê duyệt | 211.211,492 | 32 |
| Tổng | 660.035,911 | 100 |
7. Phạm vi áp dụng:
- Giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên đây là giá chuẩn tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Giá này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Khi tính giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã áp dụng đơn giá chuẩn trên kết hợp với các chỉ tiêu hệ số phát triển sử dụng đất, hệ số quy mô vùng cụ thể của từng vùng lập dự án. Phương pháp tính và tỷ lệ phí cho các hạng mục công việc thực hiện theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
- 1 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản Quy phạm pháp luật từ ngày 01/10/1991 đến ngày 31/12/2007 về công tác quy hoạch hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Quyết định 62/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 62/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Nghị quyết 119/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu, quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 5 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Nghị định 77/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí
- 7 Luật đất đai sửa đổi 1998
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 9 Luật Đất đai 1993
- 1 Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 119/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu, quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định