HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 02/7/2014 về mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2014. Các loại phí, lệ phí không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007; Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009; Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010; Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Danh mục phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Ghi chú |
| |
NS NN | Để lại đơn vị | ||||||
A | VỀ DANH MỤC PHÍ: |
|
|
|
|
|
|
1 | Phí qua phà nội tỉnh |
|
|
|
|
| |
1.1 | Người đi bộ | Đồng/người/lượt | 1,000 |
| 100 |
|
|
1.2 | Người đi xe đạp | Đồng/người/lượt | 2,000 |
| 100 |
|
|
1.3 | Người đi xe đạp điện | Đồng/người/lượt | 3,000 |
| 100 |
|
|
1.4 | Người điều khiển xe máy | Đồng/người/lượt | 5,000 |
| 100 |
|
|
1.5 | Xe máy chở hàng cồng kềnh | Đồng/người/lượt | 7,000 |
| 100 |
|
|
1.6 | Xe ôtô con từ 4 chỗ đến dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 25,000 |
| 100 |
|
|
1.7 | Xe công nông, xe lam, ôtô vận tải dưới 2,5 tấn | Đồng/lượt | 35,000 |
| 100 |
|
|
1.8 | Ôtô chở khách từ 12 đến dưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn (không có hàng) | Đồng/lượt | 50,000 |
| 100 |
|
|
1.9 | Ôtô vận tải dưới 5 tấn (có trở hàng) | Đồng/lượt | 60,000 |
|
|
|
|
1.10 | Ôtô chở khách 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (không có hàng) | Đồng/lượt | 70,000 |
| 100 |
|
|
1.11 | Ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn (có trở hàng) | Đồng/lượt | 80,000 |
|
|
|
|
1.12 | Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (không có hàng) | Đồng/lượt | 100,000 |
| 100 |
|
|
1.13 | Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn (có trở hàng) | Đồng/lượt | 120,000 |
|
|
|
|
2 | Phí qua đò ngang |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Người đi bộ | Đồng/người/lượt | 1,000 |
| 100 |
|
|
2.2 | Người đi xe đạp | Đồng/người/lượt | 2,000 |
| 100 |
|
|
2.3 | Người đi xe đạp điện | Đồng/người/lượt | 3,000 |
| 100 |
|
|
2.4 | Người đi xe máy | Đồng/người/lượt | 4,000 |
| 100 |
|
|
3 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí bến bãi đối với phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Phí bán vé: |
|
|
|
|
|
|
| - Tiền phí bán vé dưới 50% số ghế trên thiết kế | % giá vé | 3,5 |
| 100 |
|
|
| - Tiền phí bán vé từ 50% số ghế thiết kế trở lên | % giá vé | 4 |
| 100 |
|
|
3.1.2 | Phí xe gửi qua đêm ở bến bãi: |
|
|
|
|
|
|
| - Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn: |
|
|
|
|
|
|
| + Gửi không thường xuyên | Đồng/xe/đêm | 15,000 |
| 100 |
|
|
| + Gửi thường xuyên | Đồng/xe/tháng | 300,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng 2 tấn đến dưới 3,5 tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Gửi không thường xuyên | Đồng/xe/đêm | 20,000 |
| 100 |
|
|
| + Gửi thường xuyên | Đồng/xe/tháng | 350,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên |
|
|
|
|
| |
| + Gửi không thường xuyên | Đồng/xe/đêm | 25,000 |
| 100 |
|
|
| + Gửi thường xuyên | Đồng/xe/tháng | 400,000 |
| 100 |
|
|
3.2 | Phí bến bãi đối với tầu thuyền vận tải |
|
|
|
|
|
|
| - Trọng tải 10 tấn trở xuống | Đồng/lượt P. tiện | 20,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Trọng tải 10 tấn đến dưới 50 tấn | Đồng/lượt P. tiện | 50,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Trọng tải trên 50 tấn đến 100tấn | Đồng/lượt P. tiện | 70,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Trọng tải trên 100 tấn | Đồng/lượt P. tiện | 100,000 | 70 | 30 |
|
|
3.3 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…) | Đồng/ngày | 100,000 | 70 | 30 |
| |
| Đối với đám hiếu | Đồng/ngày | 50,000 | 70 | 30 |
|
|
3.4 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc kinh doanh, dịch vụ | Đồng/m2/ngày | 2,000 | 70 | 30 |
|
|
| Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng | Đồng/tháng | 200,000 | 70 | 30 |
|
|
3.5 | Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị | Đồng/lần đỗ/ xe | 10,000 | 100 |
|
| |
4 | Phí dự thi, dự tuyển các cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| - Thi tuyển vào lớp 10 | Đồng/thí sinh | 80,000 |
| 100 |
|
|
| - Xét tuyển vào TT GDTX, THPT DL | Đồng/thí sinh | 15,000 |
| 100 |
|
|
| - Đối với Phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: Thực hiện theo Thông tư Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định hàng năm |
|
|
|
|
| |
5 | Phí thư viện : Thu 1 lần cho cả năm |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thư viện tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với người lớn |
|
|
|
|
|
|
| +Thẻ phòng đọc | Đồng/thẻ/năm | 20,000 |
| 100 |
|
|
| +Thẻ phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 20,000 |
| 100 |
|
|
| +Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 40,000 |
| 100 |
|
|
| - Đối với thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
| +Thẻ phòng đọc | Đồng/thẻ/năm | 10,000 |
| 100 |
|
|
| +Thẻ phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 10,000 |
| 100 |
|
|
| +Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 20,000 |
| 100 |
|
|
5.2 | Thư viện huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
| - Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn | Đồng/thẻ/năm | 20,000 |
| 100 |
|
|
| - Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 10,000 |
| 100 |
|
|
| + Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
| ||||
|
| ||||||
6 | Phí chợ |
|
|
|
| Đối với chợ đã thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh thì người kinh doanh không phải nộp phí này |
|
6.1 | Đối với người buôn bán không thường xuyên, người buôn bán không có chỗ ngồi cố định |
|
|
|
|
|
|
| - Hàng có giá trị <100.000đ | Đồng/người/ngày | 2,000 |
| 100 |
|
|
| - Hàng có giá trị từ 100.000đ trở lên | Đồng/người/ngày | 3,000 |
| 100 |
|
|
6.2 | Đối với người buôn bán có chỗ ngồi cố định |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Tại thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
| - Chợ trong nội thành, chợ Kế, chợ Đa Mai, chợ Song Mai: |
|
|
|
|
|
|
| + Mức 1 (Môn bài bậc 1) | Đồng/ hộ/ tháng | 200,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 2 (Môn bài bậc 2) | Đồng/ hộ/ tháng | 150,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 3 (Môn bài bậc 3) | Đồng/ hộ/ tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 4 (Môn bài bậc 4) | Đồng/ hộ/ tháng | 70,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 5 (Môn bài bậc 5) | Đồng/ hộ/ tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 6 (Môn bài bậc 6) | Đồng/ hộ/ tháng | 40,000 |
|
|
|
|
| - Chợ khác ở các xã: |
|
|
|
|
|
|
| + Mức 1 (Môn bài bậc 4) | Đồng/ hộ/ tháng | 80,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 2 (Môn bài bậc 5) | Đồng/ hộ/ tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
6.2.2 | Tại các huyện, xã |
|
|
|
|
|
|
| - Hàng bán các ngày trong tháng tại chợ huyện |
|
|
|
|
|
|
| + Mức 1 (Môn bài bậc 1) | Đồng/ hộ/ tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 2 (Môn bài bậc 2) | Đồng/ hộ/ tháng | 90,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 3 (Môn bài bậc 3) | Đồng/ hộ/ tháng | 70,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 4 (Môn bài bậc 4) | Đồng/ hộ/ tháng | 60,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 5 (Môn bài bậc 5) | Đồng/ hộ/ tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 6 (Môn bài bậc 6) | Đồng/ hộ/ tháng | 40,000 |
|
|
|
|
| - Hàng bán ngày chợ chính tại chợ huyện và chợ họp theo phiên tại các xã |
|
|
|
|
|
|
| + Mức 1 (Môn bài bậc 5) | Đồng/ hộ/ tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 2 (Môn bìa bậc 6) | Đồng/ hộ/ tháng | 35,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 3 | Đồng/ hộ/ tháng | 20,000 |
| 100 |
|
|
| - Chợ họp hằng ngày ở xã |
|
|
|
|
|
|
| + Mức 1(chợ họp 18 phiên/tháng) | Đồng/ hộ/ tháng | 40,000 |
| 100 |
|
|
| + Mức 1(chợ họp 12 phiên/tháng) | Đồng/ hộ/ tháng | 30,000 |
| 100 |
|
|
7 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí,… |
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ nộp thuế theo quy định. |
|
7.1.1 | Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp | Đồng/lượt/xe | 1,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe đạp điện | Đồng/lượt/xe | 2,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe máy | Đồng/lượt/xe | 3,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn | Đồng/lượt/xe | 10,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi | Đồng/lượt/xe | 15,000 |
| 100 |
| |
| - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 20,000 |
| 100 |
| |
7.1.2 | Ban đêm (xe gửi qua đêm - Từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau) |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp | Đồng/lượt/xe | 3,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe đạp điện |
| 4,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe máy | Đồng/lượt/xe | 5,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn | Đồng/lượt/xe | 15,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi | Đồng/lượt/xe | 20,000 |
| 100 |
|
|
| - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 30,000 |
| 100 |
| |
| - Mức thu phí theo tháng tối đa không quá 50 lần mức thu phí ban ngày |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Tại các cơ sở giáo dục (nếu có tổ chức trông giữ xe) |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tại các cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |
| Thành phố, thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
| - Xe máy | Đồng/xe/tháng | 20,000 |
| 100 |
| |
| - Xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 15,000 |
| 100 |
| |
| - Xe đạp | Đồng/xe/tháng | 10,000 |
| 100 |
| |
| Tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
|
|
| - Xe máy | Đồng/xe/tháng | 15,000 |
| 100 |
| |
| - Xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 12,000 |
| 100 |
| |
| - Xe đạp | Đồng/xe/tháng | 5,000 |
| 100 |
| |
7.2.2 | Tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp | Đồng/xe/tháng | 15,000 |
| 100 | Nếu không gửi theo tháng thì thu theo lượt như mức tại các điểm công cộng | |
| - Xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 20,000 |
|
| ||
| - Xe máy | Đồng/xe/tháng | 30,000 |
| 100 | ||
7.3 | Trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp điện | Đồng/xe/ngày đêm | 5,000 |
|
|
|
|
| - Xe mô tô, xe gắn máy | Đồng/xe/ngày đêm | 7,000 | 50 | 50 |
| |
| - Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, công nông và các loại xe có kết cấu tương tự, xe tải dưới 3,5 tấn | Đồng/xe/ngày đêm | 30,000 | 50 | 50 |
| |
| - Xe tải từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/ngày đêm | 40,000 | 50 | 50 |
| |
7.4 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, tại khu nhà ở Sinh viên Tp Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 | Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp |
| 1.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe đạp điện |
| 2.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe máy |
| 3.000 |
| 100 |
|
|
7.4.2 | Ban đêm (xe gửi ban đêm từ 17h hôm trước 7h hôm sau) |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp |
| 3.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe đạp điện |
| 4.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe máy |
| 5.000 |
| 100 |
|
|
7.4.3 | Xe gửi theo tháng dành cho đối tượng thuê nhà ở |
|
|
|
|
|
|
| - Xe đạp |
| 20.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe đạp điện |
| 30.000 |
| 100 |
|
|
| - Xe máy |
| 40.000 |
| 100 |
|
|
8 | Phí vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang: |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với hộ gia đình trong ngõ | Đồng/hộ/tháng | 12,000 |
| 100 |
|
|
| - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
| 100 |
|
|
8.2 | Hộ gia đình ở các huyện: |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với hộ gia đình trong ngõ | Đồng/hộ/tháng | 10,000 |
| 100 |
|
|
| - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường | Đồng/hộ/tháng | 15,000 |
| 100 |
|
|
8.3 | Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải bình quân/tháng cao | Đồng/hộ/tháng |
|
| 100 |
|
|
| - Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 1 | Đồng/đv/tháng | 150.000 |
| 100 |
| |
| - Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 2 | Đồng/đv/tháng | 100.000 |
| 100 |
| |
| - Đối với hộ kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có mức thuế môn bài bậc 3 | Đồng/đv/tháng | 70.000 |
|
|
| |
8.4 | Các công ty, cửa hàng thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| - Trụ sở VP | Đồng/đv/tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
| - Các ki ốt bán hàng | Đồng/đv/tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
8.5 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang. |
|
|
|
|
|
|
| - Đơn vị dưới 30 người | Đồng/đv/tháng | 50,000 |
| 100 |
|
|
| - Đơn vị từ 30 người đến 50 người | Đồng/đv/tháng | 70,000 |
| 100 |
|
|
| - Đơn vị trên 50 người đến 100 người | Đồng/đv/tháng | 80,000 |
| 100 |
|
|
| -Đơn vị có trên 100 người đến dưới 150 người | Đồng/đv/tháng | 90,000 |
| 100 |
|
|
| - Đơn vị có từ 150 người trở lên | Đồng/đv/tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
8.6 | Bệnh viện và Trung tâm y tế huyện, thành phố (nơi có giường điều trị ) và các đơn vị SXKD | Đồng/tháng | 150,000 |
| 100 |
| |
8.7 | Trường học mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
| - Trên 1.000 HS | Đồng/tháng | 80,000 |
| 100 |
|
|
| - Dưới 1.000 HS | Đồng/tháng | 60,000 |
| 100 |
|
|
8.8 | Trường học THCS |
|
|
|
|
|
|
| - Trên 1.000 HS | Đồng/tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
| - Dưới 1.000 HS | Đồng/tháng | 80,000 |
| 100 |
|
|
8.9 | Trường học PTTH |
|
|
|
|
|
|
| - Trên 1.000 HS | Đồng/tháng | 150,000 |
| 100 |
|
|
| - Dưới 1.000 HS | Đồng/tháng | 100,000 |
| 100 |
|
|
8.10 | Đối với các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học | Đồng/tháng | 150,000 |
| 100 |
|
|
8.11 | Đối với sinh viên đang học tại các trường trung cấp, Cao đẳng, Đại học | Đồng/sinh viên/năm | 20,000 |
|
|
|
|
8.12 | Các hộ kinh doanh còn lại (trừ mục 8.3), trường hợp hộ vừa ở kinh doanh thu theo hộ kinh doanh | Đồng/đv/tháng | 40,000 |
| 100 |
| |
9 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
| Miễn thu đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước |
|
| - Tỷ lệ 1/200 | Đồng/m2 | 1,000 | 80 | 20 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/500 | Đồng/m2 | 600 | 80 | 20 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/1000 | Đồng/m2 | 300 | 80 | 20 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/2000 | Đồng/m2 | 70 | 80 | 20 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/5000 trở xuống | Đồng/m2 | 20 | 80 | 20 |
|
|
10 | Phí thẩm định CQSD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 100,000 | 80 | 20 |
|
|
| - Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 150,000 | 80 | 20 |
|
|
| - Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD: |
|
|
|
|
|
|
| + Có DT dưới 500 m2 | Đồng/hồ sơ | 500,000 | 80 | 20 |
|
|
| + Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2 | Đồng/hồ sơ | 1,000,000 | 80 | 20 |
|
|
| + Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2 | Đồng/hồ sơ | 3,000,000 | 80 | 20 |
|
|
| + Có DT từ 30.000 m2 trở lên | Đồng/hồ sơ | 7,500,000 | 80 | 20 |
|
|
11 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
| - Bản sao tài liệu khổ A4 | Đồng/tờ | 10,000 | 80 | 20 | Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp |
|
| - Bản sao tài liệu khổ A3 | Đồng/tờ | 20,000 | 80 | 20 |
| |
| - Bản sao tài liệu khổ A2 | Đồng/tờ | 50,000 | 80 | 20 |
| |
| - Bản sao tài liệu khổ A1 | Đồng/tờ | 100,000 | 80 | 20 |
| |
| - Bản sao tài liệu khổ A0 | Đồng/tờ | 150,000 | 80 | 20 |
| |
| - Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở | Đồng/điểm | 150,000 | 80 | 20 |
| |
12 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
| - Người lớn | Đồng/lượt người | 20,000 |
| 100 |
|
|
| - Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống) | Đồng/lượt người | 10,000 |
| 100 |
|
|
| Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hoá | Đồng/lượt người |
|
|
|
|
|
| - Người lớn |
| 10.000 |
| 100 |
|
|
| - Trẻ em |
| 5.000 |
| 100 |
|
|
| Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
14 | Phí qua cầu |
|
|
|
|
|
|
14.1 | Vé lượt |
|
|
|
|
|
|
| - Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo | Đồng/vé/lượt | 5,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn | Đồng/vé/lượt | 15,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe từ 12 đến 30 ngế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Đồng/vé/lượt | 20,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/vé/lượt | 25,000 | 40 | 60 |
|
|
| - Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container20fit | Đồng/vé/lượt | 50,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit | Đồng/vé/lượt | 80,000 | 40 | 60 |
| |
14.2 | Vé tháng |
|
|
|
|
|
|
| - Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo | Đồng/vé/ tháng | 120,000 | 40 | 60 |
|
|
| - Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn | Đồng/vé/ tháng | 300,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Đồng/vé/ tháng | 450,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/vé/ tháng | 660,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20fit | Đồng/vé/ tháng | 1,200,000 | 40 | 60 |
| |
| - Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit | Đồng/vé/lượt | 1,800,000 | 40 | 60 |
| |
15 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/01 báo cáo | 5,000,000 | 30 | 70 |
| |
| - Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/1 báo cáo | 2,500,000 | 30 | 70 |
|
|
16 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
16.1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
| - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1,100,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 2,600,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 5,000,000 | 80 | 20 |
| |
16.2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
|
|
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm . | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1,800,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm . | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4,400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm . | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8,400,000 | 80 | 20 |
| |
16.3 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | Đồng/ 1 đề án, báo cáo | 600,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/ 1 đề án, báo cáo | 1,800,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | Đồng/ 1 đề án, báo cáo | 4,400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm | Đồng/ 1 đề án, báo cáo | 8,400,000 | 80 | 20 |
| |
16.4 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
17 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
| - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/báo cáo | 400,000 | 80 | 20 |
|
|
| - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/báo cáo | 1,400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/báo cáo | 3,400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/báo cáo | 6,000,000 | 80 | 20 |
| |
| - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
18 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng /hồ sơ | 1,400,000 | 80 | 20 |
| |
| - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên. |
|
|
|
|
|
|
19 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
|
|
|
| - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | Đồng/lần | 2,000,000 | 10 | 90 |
| |
| - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | Đồng/lần | 4,500,000 | 10 | 90 |
| |
20 | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp mới | Đồng/lần thẩm định | 4,000,000 | 30 | 70 |
| |
| - Gia hạn | Đồng/lần thẩm định | 2,000,000 | 30 | 70 |
|
|
| Phí cung cấp thông tin giao dịch đảm bảo (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bằng chứng nhận hoặc bản sao văn bằng chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê khai tài sản thi hành án) | Đồng/trường hợp | 30,000 | 15 | 85 |
| |
22 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
| Cơ quan thuế thu: NS huyện 50%, NS xã 50% |
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
|
| - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồng/tấn | 1,500 | 100 |
|
|
|
| - Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp....) | Đồng/tấn | 3,000 | 100 |
|
| |
| - Sỏi, cuội, sạn | Đồng/m3 | 6,000 | 100 |
|
| |
| - Cát vàng | Đồng/m3 | 5,000 | 100 |
|
| |
| - Các loại cát khác | Đồng/m3 | 4,000 | 100 |
|
| |
| - Đất khai thác để sân lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 2,000 | 100 |
|
| |
| - Đất sét làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 2,000 | 100 |
|
| |
| - Đất làm cao lanh | Đồng/m3 | 6,000 | 100 |
|
| |
| - Các loại đất khác | Đồng/m3 | 2,000 | 100 |
|
| |
| - Sét chịu lửa | Đồng/m3 | 20,000 | 100 |
|
| |
| - Than an-tra-xít (hầm lò) | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| + Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| - Than an-tra-xít (lộ thiên) | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| + Riêng than của mỏ Đồng Rì khai thác công nghiệp phục vụ cho nhà máy điện | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| - Than nâu, than mỡ | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| - Than khác | Đồng/tấn | 10,000 | 100 |
|
| |
| - Khoáng sản không kim loại khác | Đồng/tấn | 20,000 | 100 |
|
| |
| - Các loại khoáng sản tận thu | Đồng/tấn | 60% mức thu tương ứng từng loại | 100 |
|
| |
| Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 3,000 | 100 |
|
| |
| Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
|
| |
| - Quặng sắt | Đồng/tấn | 60,000 | 100 |
|
| |
| - Quặng vàng | Đồng/tấn | 270,000 | 100 |
|
| |
| - Quặng chì | Đồng/tấn | 270,000 | 100 |
|
| |
| - Quặng kẽm | Đồng/tấn | 270,000 | 100 |
|
| |
| - Quặng đồng | Đồng/tấn | 60,000 | 100 |
|
| |
| - Quặng khoáng sản kim loại khác | Đồng/tấn | 30,000 | 100 |
|
| |
23 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
| Đơn vị thu: UBND huyện, TP. UBND xã (Được UBND huyện ủy quyền); NS huyện 50%, NS xã 50% | |
|
| Đồng/tấn | 6,000,000 | 100 |
|
|
|
| - Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh dịch vụ | Đồng/tấn | 40,000 | 100 |
|
| |
B | DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
1 | Lệ phí đăng ký hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| - Khai sinh | Đồng/trường hợp | 5,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Kết hôn | Đồng/trường hợp | 20,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Khai tử | Đồng/trường hợp | 5,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 10,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/bản | 2,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng/trường hợp | 3,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 5,000 | 70 | 30 |
|
|
1.2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch | Đồng/bản | 3,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đồng/trường hợp | 10,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Đồng/trường hợp | 25,000 | 70 | 30 |
|
|
1.3 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND tỉnh và Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký khai sinh | Đồng/trường hợp | 50,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Đăng ký kết hôn | Đồng/trường hợp | 1,000,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Đăng ký khai tử | Đồng/trường hợp | 50,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch | Đồng/trường hợp | 5,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng/trường hợp | 10,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 50,000 | 70 | 30 |
|
|
| - Miễn lệ phí hộ tịch khi khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh, kết hôn, khai tử, thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
|
|
|
|
|
|
2 | Lệ phí địa chính |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
| Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố |
|
| Cấp mới | Đồng/giấy | 100,000 | 90 | 10 |
| |
| Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/giấy | 50,000 | 90 | 10 |
| |
| - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
|
|
| |
| Cấp mới | Đồng/giấy | 25,000 | 90 | 10 |
| |
| Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/giấy | 20,000 | 90 | 10 |
| |
| - Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai | Đồng/văn bản | 25,000 | 90 | 10 |
| |
| - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/văn bản | 15,000 | 90 | 10 |
| |
2.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
| - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/lần | 5,000 | 90 | 10 | Tối đa = 50% của khu vực Thành phố thị xã.. | |
| - Miễn lệ phí địa chính khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang. |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500,000 | 90 | 10 | Sau khi trừ phần để lại đơn vị, số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh | |
| Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/lần | 100,000 | 90 | 10 |
| |
| - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/văn bản | 30,000 | 90 | 10 |
| |
| - Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/lần | 50,000 | 90 | 10 | ||
3 | Lệ phí cấp giấy phép XD |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà ở | Đồng/1 giấy phép | 75,000 | 90 | 10 |
|
|
| - Công trình còn lại | Đồng/1 giấy phép | 150,000 | 90 | 10 |
|
|
| - Gia hạn giấy phép | Đồng/lần | 15,000 | 90 | 10 |
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
|
|
|
|
|
|
| - Hộ kinh doanh cá thể | Đồng/lần | 50,000 | 75 | 25 |
|
|
| - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thành phố cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh. | Đồng/lần | 150,000 | 75 | 25 |
| |
| - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty TNHH. | Đồng/lần | 300,000 | 75 | 25 |
| |
| - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD | Đồng/lần | 30,000 | 75 | 25 |
| |
| - Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký KD (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) | Đồng/lần | 15,000 | 75 | 25 |
|
|
| - Cấp bản sao GCN đăng ký KD, GCN thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD | Đồng/lần | 3,000 | 75 | 25 |
| |
5 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | Đồng/giấy phép | 700,000 | 25 | 75 |
| |
6 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/giấy phép | 150,000 | 80 | 20 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% | |
7 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/giấy phép | 150,000 | 80 | 20 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% | |
8 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/giấy phép | 150,000 | 80 | 20 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% | |
9 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi | Đồng/giấy phép | 150,000 | 80 | 20 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% | |
10 | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp mới | Đồng/biển số nhà | 45,000 |
| 100 |
| |
| - Cấp lại | Đồng/biển số nhà | 30,000 |
| 100 |
| |
11 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Đối với các phường của TP Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú | Đồng/lần đăng ký | 15,000 | 65 | 35 |
| |
| - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần cấp | 20,000 | 65 | 35 |
| |
| - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp | 10,000 | 65 | 35 |
| |
| - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/lần đính chính | 8,000 | 65 | 35 |
| |
11.2 | Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
11.3 | Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
11.4 | Các xã, thị trấn khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần đăng ký | 7,000 | 30 | 70 |
| |
| - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần cấp | 10,000 | 30 | 70 |
| |
| - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp | 5,000 | 30 | 70 |
| |
| - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | Đồng/lần đăng ký | 4,000 | 30 | 70 |
| |
12 | Lệ phí Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân (trường hợp thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì miễn thu, không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
|
|
|
|
|
| - Các phường của thành phố Bắc Giang | Đồng/lần cấp | 9,000 | 65 | 35 |
|
|
| - Xã, thị trấn miền núi | Đồng/lần cấp | 4,000 |
| 100 |
|
|
| - Khu vực khác | Đồng/lần cấp | 5,000 | 30 | 70 |
|
|
| - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
| - Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
13 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí cấp giấy phép lao động | Đồng/1 giấy phép | 600,000 | 50 | 50 |
|
|
| - Lệ phí cấp lại giấy phép lao động | Đồng/1 giấy phép | 450,000 | 50 | 50 |
|
|
14 | Lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký giao dịch đảm bảo | Đồng/hồ sơ | 80,000 | 15 | 85 |
|
|
| - Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo | Đồng/hồ sơ | 70,000 | 15 | 85 |
|
|
| - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký | Đồng/hồ sơ | 60,000 | 15 | 85 |
|
|
| - Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo | Đồng/hồ sơ | 20,000 | 15 | 85 |
|
|
15 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp bản sao từ sổ gốc | Đồng/bản | 3,000 | 50 |
|
|
|
| - Chứng thực bản sao từ bản chính: | Đồng/trang |
|
|
|
|
|
| Trang thứ nhất, trang thứ 2 | Đồng/trang | 2,000 | 50 | 50 |
|
|
| Từ trang thứ 3 trở lên | Đồng/trang | 1,000 | 50 | 50 |
|
|
| Tối đa thu | Đồng/bản | 100,000 | 50 | 50 |
|
|
| - Chứng thực chữ ký | Đồng/trường hợp | 10,000 | 50 | 50 |
|
|
16 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô | Đồng/giấy | 200,000 | 75 | 25 |
|
|
| Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) áp dụng mức thu tối đa không quá 50.000 đồng/lần cấp. |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Về lệ phí chợ: Chợ họp hàng ngày ở các xã theo số phiên/tháng, mức thu theo quy định.
Trường hợp số phiên tăng hoặc giảm thì mức thu tăng hoặc giảm theo tỷ lệ (%) tương ứng trên mức thu quy định.
Đối với chợ không có Ban quản lý chợ thì tổ chức, cá nhân thu lệ phí chợ nộp vào Ngân sách xã, phường, thị trấn theo hợp đồng.
- 1 Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 3 Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4 Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 5 Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND sửa đổi danh mục thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 6 Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang
- 7 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 9 Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 1 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và điều chỉnh mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý và sử dụng đối với phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Thông tư 155/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Chứng minh nhân dân mới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001