Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2564/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét Tờ trình số 899/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Phụ lục Tổng hợp dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 và Phụ lục Biểu phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023, điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh do điều chỉnh phân bổ dự toán kinh phí đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh cơ cấu dự toán chi tiết lĩnh vực sự nghiệp theo cơ cấu chi tiết lĩnh vực sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ giao tại Phụ lục III Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

PHỤ LỤC

(thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2023

1

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A B)

12.611.881

A

Chi cân đối ngân sách

10.517.305

I

Chi đầu tư phát triển

3.034.077

1

Chi Xây dựng cơ bản

3.034.077

 

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

513.077

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

 

- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

21.000

II

Chi thường xuyên

7.272.302

1

Chi sự nghiệp kinh tế

927.165

 

Trong đó:

 

 

- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

87.823

 

- Chi sự nghiệp giao thông

59.672

 

- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

214.200

 

- Chi sự nghiệp khác

397.947

 

Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí

145.127

 

- Chi quy hoạch

19.900

2

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

3.172.275

 

- Chi giáo dục

3.021.191

 

- Chi đào tạo, dạy nghề

151.084

3

Chi sự nghiệp y tế

609.464

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

20.339

5

Chi sự nghiệp văn hóa

122.881

6

Chi sự nghiệp thông tin truyền thông

33.814

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

63.765

8

Chi đảm bảo xã hội

525.150

9

Chi sự nghiệp môi trường

213.477

10

Chi quản lý hành chính

1.104.500

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

308.396

12

Chi khác ngân sách

162.176

13

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính

8.900

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

209.926

B

Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao

2.094.576

 

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

27.400

I

Vay để bù đắp bội chi

21.000

II

Vay để trả nợ gốc

6.400

 

PHỤ LỤC

(thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Trong đó

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi chương trình MTQG, CTMT, ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

10.501.881

2.584.077

2.831.123

614.205

20.339

134.000

60.300

609.464

88.548

15.569

60.139

43.497

585.166

29.163

184.141

344.341

135.961

119.594

1.000

110.099

2.094.576

1.834.900

259.676

2.881.006

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.509.776

2.584.077

2.831.123

614.205

20.339

134.000

60.300

609.464

88.548

15.569

60.139

43.497

585.166

29.163

184.141

344.341

135.961

119.594

0

0

2.094.576

1.834.900

259.676

0

1

Văn phòng Đại biểu QH và HĐND tỉnh

14.559

 

14.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

14.559

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

23.953

 

23.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

23.953

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch Đầu tư và đơn vị trực thuộc

8.331

 

8.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

936

 

 

7.395

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngành Tư pháp

8.047

 

8.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

6.053

1.994

 

 

 

 

 

 

 

5

Ngành Công thương

11.300

 

11.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.525

 

 

6.775

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc; các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức; đề án 70; đề án 100

39.597

 

39.597

15.767

 

 

 

 

 

 

 

 

4.266

 

 

19.564

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ngành Khoa học Công nghệ

21.691

 

21.691

 

16.531

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.160

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngành Tài chính

13.141

 

13.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

12.621

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

121.220

 

121.220

23.520

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

6.331

91.369

 

 

 

 

 

 

 

10

Ngành Xây dựng

11.826

 

11.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.262

 

 

7.564

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngành Giao thông Vận tải

43.938

 

43.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.163

29.163

 

14.775

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ngành Thông tin truyền thông

28.807

 

28.807

 

 

 

 

 

23.505

 

 

 

0

 

 

5.302

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ngành Tài nguyên môi trường

43.736

 

43.736

 

 

 

 

 

 

 

 

10.486

26.617

 

 

6.633

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch

106.785

 

106.785

19.947

 

 

 

 

30.963

 

45.139

 

3.655

 

 

6.581

500

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra Tỉnh

7.348

 

7.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

7.348

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

15.569

 

15.569

 

 

 

 

 

 

15.569

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban Dân tộc

30.469

 

30.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.700

 

 

2.858

22.911

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.214

 

3.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.214

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngành Giáo dục Đào tạo

301.684

 

301.684

294.871

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

6.813

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo khác phát sinh trong năm theo chỉ đạo của UBND tỉnh; kinh phí BHYT học sinh sinh viên; mua sắm trang thiết bị, sửa chữa trường học.

173.365

 

173.365

173.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí

10.000

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ngành Y tế

362.990

 

362.990

0

 

 

 

354.353

 

 

 

 

0

 

 

8.607

30

 

 

 

 

 

 

 

23

Ngành Nông nghiệp & PTNT

215.931

 

215.931

 

 

 

 

 

 

 

 

11.811

184.141

 

184.141

19.979

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Chỉ huy PCTT&TKCN

891

 

891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường chính trị

12.630

 

12.630

12.630

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Bình Thuận

28.394

 

28.394

28.394

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh ủy Bình Thuận

80.961

 

80.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

80.961

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Báo Bình Thuận

13.477

 

13.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13.477

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp

932

 

932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

932

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Người cao tuổi

490

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Nhà báo

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

3.400

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Tỉnh đoàn

4.382

 

4.382

 

 

 

 

 

1.470

 

 

 

0

 

 

2.912

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Liên Hiệp phụ nữ

3.049

 

3.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.049

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Nông dân

3.167

 

3.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.167

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Cựu chiến binh

1.684

 

1.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.684

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Chữ thập đỏ

1.862

 

1.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.862

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Luật gia

398

 

398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

398

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Đông y

1.165

 

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội người mù

646

 

646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

646

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Văn học nghệ thuật

994

 

994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

994

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Liên minh các Hợp tác xã

1.663

 

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Liên hiệp các hội khoa học KT

3.808

 

3.808

 

3.808

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Công an tỉnh

61.500

 

61.500

 

 

 

60.300

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

BCH Quân sự tỉnh

107.000

 

107.000

 

 

107.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

27.000

 

27.000

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Chi đào tạo sau đại học và chính sách đào tạo, thu hút chung của tỉnh

25.000

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi đào tạo quân sự xã theo Đề án 799

5.200

 

5.200

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

254.447

 

254.447

 

 

 

 

254.447

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí và hỗ trợ sản phẩm dịch vụ công ích

145.127

 

145.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Chi quy hoạch

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi nhiệm vụ của khối QLNN theo chỉ đạo của UBND tỉnh

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chương trình xóa đói giảm nghèo

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện Đề án (938; 939; 404)

1.636

 

1.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.636

 

 

 

 

 

 

 

55

Chi nhiệm vụ cho các hoạt động kinh tế khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh

3.769

 

3.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Chương trình công nghệ thông tin chuyển đổi số phát sinh

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kinh phí thực hiện 05 Nghị quyết của Tỉnh ủy

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Các hoạt động văn hóa thông tin phục vụ năm du lịch Quốc gia

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Chi cho các hoạt động thể dục thể thao khác (bao gồm hỗ trợ đội bóng)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

46.721

 

46.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

11.317

 

11.317

3.458

 

 

 

217

1.056

 

 

 

6.174

 

 

 

412

 

 

 

 

 

 

 

62

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

7.753

 

7.753

2.053

 

 

 

447

554

 

 

 

4.699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Các hoạt động xã hội khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh

10.109

 

10.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.109

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi cho nhiệm vụ các hoạt động môi trường theo chỉ đạo của UBND tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Chi cho các nhiệm vụ do UBND tỉnh giao (bao gồm kinh phí Đại hội các đoàn thể)

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Chi khác ngân sách (trong đó có kinh phí bồi thường trách nhiệm của Nhà nước, chi sửa chữa, mua xe ô tô, chi trả lãi vay...)

119.594

 

119.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

119.594

 

 

 

 

 

 

II

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

III

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

110.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.099

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.881.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.881.006