Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 256/TTr- UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023, phương án phân b ngân sách cấp tỉnh và s bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023, cụ thể như sau:

A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 5.768.000 triệu đồng, gồm có:

a) Thu nội địa:

5.416.000 triệu đồng, cụ thể:

- Thu DNNN TW quản lý:

175.000 triệu đồng.

- Thu DNNN ĐP quản lý:

210.000 triệu đồng.

- Thu DN có vốn ĐTNN:

225.000 triệu đồng.

- Thuế CTN ngoài quốc doanh:

1.356.000 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

520.000 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

435.000 triệu đồng.

+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu:

174.000 triệu đồng.

+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước:

261.000 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

185.000 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

75.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí TW:

31.000 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí ĐP:

44.000 triệu đồng.

- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:

8.000 triệu đồng.

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước:

90.000 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

350.000 triệu đồng.

- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc SHNN;

2.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động XSKT:

1.650.000 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước:

8.000 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách:

110.000 triệu đồng.

+ Thu khác ngân sách trung ương:

33.000 triệu đồng.

+ Thu khác ngân sách địa phương:

77.000 triệu đồng.

- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác:

1.000 triệu đồng.

- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST:

16.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động XNK:

352.000 triệu đồng.

2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2023:

11.056.253 triệu đồng, gồm có:

a) Từ nguồn địa phương:

5.858.470 triệu đồng.

- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa:

5.178.000 triệu đồng.

- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

2.888 triệu đồng.

- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ:

502.135 triệu đồng.

- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long:

69.300 triệu đồng.

- Từ nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020:

8.000 triệu đồng.

- Từ nguồn tiền sử dụng đất khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh:

50.000 triệu đồng.

- Từ nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước:

15.747 triệu đồng.

- Từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết:

32.400 triệu đồng.

b) Từ nguồn trung ương bổ sung:

4.774.883 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối:

3.163.701 triệu đồng.

- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp:

76.159 triệu đồng.

- Nguồn TWBS vốn đầu tư:

1.298.450 triệu đồng.

- Nguồn TWBS thực hiện 03 CTMTQG:

236.573 triệu đồng, gồm có:

+ Vốn đầu tư:

141.656 triệu đồng.

+ Vốn sự nghiệp:

94.917 triệu đồng.

c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay):

422.900 triệu đồng.

II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

Tổng chi NSĐP năm 2023 là:

11.056.253 triệu đồng, trong đó

1. Theo phân cấp:

 

a) Cấp tỉnh:

6.987.830 triệu đồng.

b) Khối huyện, thị xã, thành phố:

4.068.423 triệu đồng.

2. Theo lĩnh vực:

 

2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương:

9.432.371 triệu đồng.

a) Chi đầu tư phát triển:

3.606.795 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

3.212.545 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

394.250 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên:

5.576.213 triệu đồng.

- Cấp tỉnh:

1.970.296 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố:

3.605.917 triệu đồng.

c) Chi bổ sung quỹ DTTC:

1.000 triệu đồng.

d) Dự phòng ngân sách:

181.144 triệu đồng.

đ) Chi trả nợ lãi:

23.572 triệu đồng.

e) Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách):

23.647 triệu đồng.

f) Chi hoàn nguồn XSKT theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội:

20.000 triệu đồng.

2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.611.182 triệu đồng.

a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: 1.298.450 triệu đồng.

b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ: 76.159 triệu đồng.

c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG:

236.573 triệu đồng.

- Vốn đu tư:

141.656 triệu đồng.

- Vốn sự nghiệp:

94.917 triệu đồng.

2.3. Chi trả n gốc:

12.700 triệu đồng.

3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

2.402.966 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

573.063 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.829.903 triệu đồng.

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

29.932 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

28.242 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.690 triệu đồng.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN B NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ S B SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2023 là 6.975.130 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.915.123 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 12.700 triệu đồng), gồm có:

1. Chi đầu tư phát triển:

4.652.651 triệu đồng.

2. Chi thường xuyên:

2.141.372 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

573.063 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

28.242 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác:

1.540.067 triệu đồng.

3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng.

4. Dự phòng ngân sách:

112.888 triệu đồng.

5. Chi trả nợ phí, lãi vay:

23.572 triệu đồng.

6. Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách):

23.647 triệu đồng.

7. Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53 của Quốc hội:

20.000 triệu đồng.

C. CHI TRẢ NỢ GỐC:

12.700 triệu đồng.

D. S B SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI:

2.915.123 triệu đồng, gồm có:

- Bổ sung cân đối:

2.327.763 triệu đồng.

- Bổ sung vốn đầu tư:

65.000 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp:

522.360 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục số liệu chi tiết các biu s 01, 02, 03, 04, 05, 06)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp - thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND,
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.
Đoàn ĐBQH &HĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu số 01

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết s 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Tên nguồn

Số tiền

Ghi chú

I

Từ nguồn địa phương

5.858.470

 

1

Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa

5.178.000

 

2

Từ nguồn bán 30% nền trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm

2.888

Bố trí trả nợ vay Ngân hàng phát triển

3

Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ

502.135

 

4

Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

69.300

 

5

Nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020

8.000

 

6

Nguồn thu tiền sử dụng đất khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh

50.000

 

7

Nguồn kết dư X số kiến thiết năm 2020 và các năm trước

15.747

 

8

Nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết

32.400

 

II

Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung

4.774.883

 

1

Bổ sung cân đối

3.163.701

 

2

Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.611.182

 

a

B sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.298.450

 

 

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

340.450

958.000

 

b

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

76.159

 

 

Vn dự bị động viên

15.000

 

 

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

 

 

KP đm bo trật t ATGT

2.692

 

 

KP quản lý, bảo trì đường bộ

41.084

 

 

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

483

 

 

Hỗ trợ các Hội nhà báo

200

 

 

KP thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự k và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

15.200

 

c

Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG

236.573

 

 

Vốn đầu tư

141.656

 

 

Vốn sự nghiệp

94.917

 

III

Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay)

422.900

 

 

Tổng cộng

11.056.253

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

D toán năm 2023

Tổng cộng

Tỉnh

Huyn

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

5.768.000

4.574.600

1.193.400

I

THU NỘI ĐỊA

5.416.000

4.222.600

1.193.400

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

175.000

170.500

4.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

109.000

104.500

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

57.000

57.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

210.000

206.000

4.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

80.000

77.900

2.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

128.000

126.100

1.900

 

- Thuế tài nguyên

2.000

2.000

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

225.000

225.000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

65.000

65.000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.356.000

905.500

450.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

599.000

218.400

380.600

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500.000

499.300

700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

247.000

184.000

63.000

 

- Thuế tài nguyên

10.000

3.800

6.200

5

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

275.600

244.400

6

Thuế bảo vệ môi trường

435.000

435.000

 

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

174.000

174.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

261.000

261.000

 

7

Lệ phí trước bạ

185.000

 

185.000

8

Phí - lệ phí

75.000

35.300

39.700

 

- Phí, lệ phí trung ương

31.000

14.600

16.400

 

- Phí, lệ phí địa phương

44.000

20.700

23.300

 

Trong đó: + Phí DVMT đối với khai thác khoáng sn

6.000

3.600

2.400

 

+ Phí BVMT đối với nước thải

14.000

10.500

3.500

 

+ Lệ phí môn bài

14.500

1.600

12.900

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

 

8.000

10

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

90.000

88.000

2.000

11

Thu tiền sử dụng đất

350.000

145.500

204.500

12

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

2.000

2.000

 

13

Thu từ hoạt động xổ số

1.650.000

1.650.000

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

8.000

8.000

 

15

Thu khác ngân sách

110.000

59.200

50.800

 

- Trung ương

33.000

17.800

15.200

 

- Địa phương

77.000

41.400

35.600

 

Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT

18.000

7.400

10.600

 

- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện

8.000

4.500

3.500

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

10.000

5.000

5.000

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

1.000

1.000

 

17

Thu cổ tức, li nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

16.000

16.000

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHU

352.000

352.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng

310.000

310.000

 

2

Thuế nhập khẩu

35.000

35.000

 

3

Thuế BVMT

7.000

7.000

 

 

Biểu số 03

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

A

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II)

11.043.553

6.975.130

4.068.423

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

9.432.371

5.363.948

4.068.423

1

Chi đầu tư phát triển

3.606.795

3.212.545

394.250

a

Chi đầu tư XDCB

3.606.795

3.212.545

394.250

 

- Từ nguồn NS tập trung

541.313

396.113

145.200

 

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

315.000

130.950

184.050

 

- Từ nguồn XSKT

1.650.000

1.585.000

65.000

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

502.135

502.135

 

 

- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn tr ngân sách tnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

69.300

69.300

 

 

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

422.900

422.900

 

 

- Nguồn thu tiền SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM

50.000

50.000

 

 

- Nguồn XSKT năm 2020 và các năm trưc

15.747

15.747

 

 

- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất năm 2020

8.000

8.000

 

 

- Nguồn vượt thu x số kiến thiết

32.400

32.400

 

2

Chi thường xuyên

5.576.213

1.970.296

3.605.917

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.402.966

573.063

1.829.903

 

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

29.932

28.242

1.690

 

Các khoản chi thường xuyên khác

3.143.315

1.368.991

1.774.324

3

Trích Quỹ Dự trữ TC

1.000

1.000

 

4

Dự phòng ngân sách

181.144

112.888

68.256

5

Chi trả n phí, lãi vay

23.572

23.572

 

6

Chi tạo nguồn CCTL (TK 10% trích gi lại)

23.647

23.647

 

7

Hoàn nguồn XSKT theo Nghị quyết số 53

20.000

20.000

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.611.182

1.611.182

 

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.298.450

1.298.450

 

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

76.159

76.159

 

3

Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

236.573

236.573

 

 

Vốn đầu tư

141.656

141.656

 

 

Vốn sự nghiệp

94.917

94.917

 

B

Chi trả nợ gốc

12.700

12.700

 

 

Tổng chi NSĐP

11.056.253

6.987.830

4.068.423

 

Biểu số 04

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

6.975.130

I

Chi đầu tư phát triển

4.652.651

1

Chi đầu tư XDCB

4.652.651

 

- Từ nguồn NS tập trung

396.113

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

130.950

 

- Từ nguồn XSKT

1.585.000

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

502.135

 

- Từ nguồn trung ương BSMT

1.440.106

 

- Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long)

69.300

 

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

422.900

 

- Nguồn thu tiền SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM

50.000

 

- Nguồn XSKT năm 2020 và các năm trước

15.747

 

- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất năm 2020

8.000

 

- Nguồn vượt thu x s kiến thiết

32.400

II

Chi thường xuyên

2.141.372

 

Trong đó:

 

1

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

6.142

2

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

11.978

3

Chi sự nghiệp kinh tế

346.600

 

Sự nghiệp nông nghiệp

60.235

 

Sự nghiệp thủy lợi

116.919

 

Sự nghiệp giao thông

10.708

 

Kiến thiết thị chính

30.019

 

Sự nghiệp kinh tế khác

128.719

4

Chi sự nghiệp môi trường

25.348

5

Chi sự nghiệp văn xã

1.217.089

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

573.063

 

Sự nghiệp y tế

424.985

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

29.575

 

Sự nghiệp thông tin truyền thông

31.028

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

38.107

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.242

 

Sự nghiệp xã hội

92.089

6

Chi quản lý hành chính

278.981

 

Quản lý Nhà nước

187.924

 

Khối Đng

67.439

 

Khối Đoàn thể

23.618

7

Chi an ninh - quốc phòng

44.302

 

An ninh

18.929

 

Quốc phòng

25.373

8

Chi khác ngân sách

25.306

9

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

76.159

10

Chi thực hiện 03 CTMTQG

94.917

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

112.888

V

Chi trả n phí, lãi vay

23.572

VI

Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại NS)

23.647

VII

Hoàn nguồn XSKT theo NQ53

20.000

B

Chi trả nợ gốc

12.700

C

Bổ sung ngân sách cấp dưới

2.915.123

 

Bổ sung cân đối

2.327.763

 

Bổ sung vốn đầu tư

65.000

 

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

522.360

 

Tổng cộng

9.902.953


Biểu số 05

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Tổng cộng

CCT KV I

CCT KV II

CCT KV III

CCT KV IV

Vĩnh Long

Long Hồ

Bình Minh

Bình Tân

Tam Bình

Trà Ôn

Mang Thít

Vũng Liêm

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.193.400

516.400

174.700

128.600

55.000

81.900

60.300

85.000

91.500

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

8.500

2.700

1.400

600

580

650

1.270

650

650

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

4.500

1.200

550

500

480

500

470

400

400

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.500

1.200

550

500

480

500

470

400

400

b

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

4.000

1.500

850

100

100

150

800

250

250

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.100

700

450

50

50

50

500

150

150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.900

800

400

50

50

100

300

100

100

2

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

450.500

204.000

71.000

56.000

18.500

21.000

16.000

33.000

31.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

380.600

166.650

60.950

50.400

16.750

17.760

13.560

27.880

26.650

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

700

350

50

50

40

50

120

10

30

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

34.650

9.500

4.900

1.600

3.050

1.500

4.300

3.500

 

- Thuế tài nguyên

6.200

2.350

500

650

110

140

820

810

820

3

Thuế thu nhập cá nhân

244.400

105.600

37.000

23.000

14.500

19.300

14.000

14.000

17.000

4

Lệ phí trước bạ

185.000

65.200

26.600

22.000

9.000

18.500

14.200

11.500

18.000

5

Phí - lệ phí

39.700

10.300

4.300

5.200

4.000

3.800

4.100

3.500

4.500

 

Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương

16.400

4.250

1.780

2.150

1.650

1.570

1.690

1.450

1.860

 

- Phí, lệ phí địa phương

23.300

6.050

2.520

3.050

2.350

2.230

2.410

2.050

2.640

 

- Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

2.400

1.000

200

200

 

 

400

300

300

 

+ Phí BVMT đối với nước thải

3.500

200

200

100

1.850

150

200

700

100

 

+ Lệ phí môn bài

12.900

4.650

1.700

1.150

800

1.300

1.200

850

1.250

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

5.600

700

380

120

270

130

450

350

7

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

2.000

 

200

20

300

1.080

100

100

200

8

Thu tiền sử dụng đất

204.500

110.000

25.000

16.000

5.000

12.000

7.500

16.000

13.000

9

Thu khác ngân sách

50.800

13.000

8.500

5.400

3.000

5.300

3.000

5.800

6.800

 

Bao gồm: - Trung ương

15.200

3.890

2.540

1.610

900

1.600

900

1.730

2.030

 

- Địa phương

35.600

9.110

5.960

3.790

2.100

3.700

2.100

4.070

4.770

 

Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT

10.600

1.600

1.600

1.000

1.000

1.100

600

2.200

1.500

 

- Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện

3.500

1.300

500

500

100

250

150

300

400

 

- Thu hồi các khoản chi năm trước

5.000

1.400

500

1.000

500

300

300

500

500

II

Thu ngân sách địa phương được hưởng

1.153.300

505.560

168.980

124.240

51.870

78.080

56.440

81.170

86.960

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

464.600

198.310

61.480

45.890

18.980

37.920

27.260

34.980

39.780

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

688.700

307.250

107.500

78.350

32.890

40.160

29.180

46.190

47.180

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.915.123

124.604

401.779

230.277

303.725

484.489

522.517

316.881

510.372

1

Thu bổ sung cân đối

2.327.763

48.390

322.320

186.776

247.930

403.590

436.265

263.067

419.425

2

Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

522.360

70.214

70.459

36.501

47.795

71.899

77.252

45.814

81.947

3

Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT

65.000

6.000

9.000

7.000

8.000

9.000

9.000

8.000

9.000

IV

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.068.423

630.164

570.759

354.517

355.595

562.569

578.957

398.051

597.332

1

Chi đầu tư phát triển

394.250

131.163

48.676

39.102

28.230

38.006

32.536

37.324

39.213

a

Chi XDCB tập trung

145.200

26.163

17.176

17.702

15.730

18.206

16.786

14.924

18.513

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

184.050

99.000

22.500

14.400

4.500

10.800

6.750

14.400

11.700

b

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

65.000

6.000

9.000

7.000

8.000

9.000

9.000

8.000

9.000

2

Chi thường xuyên

3.605.917

488.139

512.450

309.317

321.487

515.118

536.760

353.977

548.190

a

Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ (từ 10% nguồn thu tiền s dng đất)

20.450

11.000

2.500

1.600

500

1.200

750

1.600

1.300

b

Chi sự nghiệp giáo dục đào đạo và dạy nghề

1.829.903

223.237

270.419

154.590

162.735

264.968

299.422

179.011

275.521

c

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

1.690

210

210

210

220

210

210

210

210

d

Các khoản chi thường xuyên khác còn lại

1.753.874

253.692

239.321

152.917

158.032

248.740

236.378

173.156

271.159

3

Chi dự phòng

68.256

10.862

9.633

6.098

5.878

9.445

9.661

6.750

9.929

V

Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

522.360

70.214

70.459

36.501

47.795

71.899

77.252

45.814

81.947

1

Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

5.815

387

460

674

500

707

1.636

160

1.291

2

Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

4.395

140

232

495

500

581

1.565

267

615

3

Chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

351.922

35.505

52.138

24.967

33.272

54.896

59.744

34.707

56.693

 

Trong đó, kinh phí mua BHYT

30.920

3.378

4.959

2.070

2.775

4 558

5.033

3.169

4.978

4

KP thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP

12.727

2.600

465

300

500

1.992

2.000

1.400

3.470

5

KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách

5.126

300

465

321

369

1.125

1.246

301

999

6

KP mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia

11.148

871

1.187

481

510

2.162

2.021

1.316

2.600

7

KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND

9.024

696

1.344

636

840

1.536

1.080

1.020

1.872

8

KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên

839

120

175

45

42

27

160

45

225

9

KP không chuyên trách có bằng đại học

1.260

163

279

113

124

90

102

164

225

10

KP thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND

8.433

877

1.728

583

769

1.642

1.512

648

674

11

KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới

3.150

 

500

500

530

 

500

500

620

12

Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác

57.697

25.245

6.783

5.250

7.271

2.200

2.252

1.747

6.949

 

Trong đó, bố trí các năm trước

9.233

9.233

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa phương

29.725

3.210

4.503

2.086

2.518

4.881

3.384

3.489

5.654

14

KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

620

100

200

50

50

60

50

50

60

15

Chính sách, nhiệm vụ mới phát sinh

5.479

 

 

 

 

 

 

 

 

16

KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện

15.000