- 1 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 2 Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 3 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 4 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 5 Nghị quyết 53/2022/QH15 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2580/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 256/TTr- UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 5.768.000 triệu đồng, gồm có:
a) Thu nội địa: | 5.416.000 triệu đồng, cụ thể: |
- Thu DNNN TW quản lý: | 175.000 triệu đồng. |
- Thu DNNN ĐP quản lý: | 210.000 triệu đồng. |
- Thu DN có vốn ĐTNN: | 225.000 triệu đồng. |
- Thuế CTN ngoài quốc doanh: | 1.356.000 triệu đồng. |
- Thuế thu nhập cá nhân: | 520.000 triệu đồng. |
- Thuế bảo vệ môi trường: | 435.000 triệu đồng. |
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu: | 174.000 triệu đồng. |
+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước: | 261.000 triệu đồng. |
- Lệ phí trước bạ: | 185.000 triệu đồng. |
- Thu phí, lệ phí: | 75.000 triệu đồng. |
+ Phí, lệ phí TW: | 31.000 triệu đồng. |
+ Phí, lệ phí ĐP: | 44.000 triệu đồng. |
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: | 8.000 triệu đồng. |
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: | 90.000 triệu đồng. |
- Thu tiền sử dụng đất: | 350.000 triệu đồng. |
- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc SHNN; | 2.000 triệu đồng. |
- Thu từ hoạt động XSKT: | 1.650.000 triệu đồng. |
- Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước: | 8.000 triệu đồng. |
- Thu khác ngân sách: | 110.000 triệu đồng. |
+ Thu khác ngân sách trung ương: | 33.000 triệu đồng. |
+ Thu khác ngân sách địa phương: | 77.000 triệu đồng. |
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: | 1.000 triệu đồng. |
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST: | 16.000 triệu đồng. |
b) Thu từ hoạt động XNK: | 352.000 triệu đồng. |
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2023: | 11.056.253 triệu đồng, gồm có: |
a) Từ nguồn địa phương: | 5.858.470 triệu đồng. |
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: | 5.178.000 triệu đồng. |
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: | 2.888 triệu đồng. |
- Từ nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ: | 502.135 triệu đồng. |
- Từ nguồn ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long: | 69.300 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020: | 8.000 triệu đồng. |
- Từ nguồn tiền sử dụng đất khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh: | 50.000 triệu đồng. |
- Từ nguồn kết dư XSKT năm 2020 và các năm trước: | 15.747 triệu đồng. |
- Từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết: | 32.400 triệu đồng. |
b) Từ nguồn trung ương bổ sung: | 4.774.883 triệu đồng. |
- Nguồn bổ sung cân đối: | 3.163.701 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn sự nghiệp: | 76.159 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS vốn đầu tư: | 1.298.450 triệu đồng. |
- Nguồn TWBS thực hiện 03 CTMTQG: | 236.573 triệu đồng, gồm có: |
+ Vốn đầu tư: | 141.656 triệu đồng. |
+ Vốn sự nghiệp: | 94.917 triệu đồng. |
c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay): | 422.900 triệu đồng. |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
Tổng chi NSĐP năm 2023 là: | 11.056.253 triệu đồng, trong đó |
1. Theo phân cấp: |
|
a) Cấp tỉnh: | 6.987.830 triệu đồng. |
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: | 4.068.423 triệu đồng. |
2. Theo lĩnh vực: |
|
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: | 9.432.371 triệu đồng. |
a) Chi đầu tư phát triển: | 3.606.795 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: | 3.212.545 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: | 394.250 triệu đồng. |
b) Chi thường xuyên: | 5.576.213 triệu đồng. |
- Cấp tỉnh: | 1.970.296 triệu đồng. |
- Khối huyện, thị xã, thành phố: | 3.605.917 triệu đồng. |
c) Chi bổ sung quỹ DTTC: | 1.000 triệu đồng. |
d) Dự phòng ngân sách: | 181.144 triệu đồng. |
đ) Chi trả nợ lãi: | 23.572 triệu đồng. |
e) Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): | 23.647 triệu đồng. |
f) Chi hoàn nguồn XSKT theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội: | 20.000 triệu đồng. |
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.611.182 triệu đồng. | |
a) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: 1.298.450 triệu đồng. | |
b) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ: 76.159 triệu đồng. | |
c) Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG: | 236.573 triệu đồng. |
- Vốn đầu tư: | 141.656 triệu đồng. |
- Vốn sự nghiệp: | 94.917 triệu đồng. |
2.3. Chi trả nợ gốc: | 12.700 triệu đồng. |
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng: |
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 2.402.966 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: | 573.063 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: | 1.829.903 triệu đồng. |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: | 29.932 triệu đồng. |
+ Cấp tỉnh: | 28.242 triệu đồng. |
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: | 1.690 triệu đồng. |
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | |
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2023 là 6.975.130 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.915.123 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 12.700 triệu đồng), gồm có: | |
1. Chi đầu tư phát triển: | 4.652.651 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: | 2.141.372 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: | 573.063 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: | 28.242 triệu đồng. |
- Các khoản chi thường xuyên khác: | 1.540.067 triệu đồng. |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.000 triệu đồng. |
4. Dự phòng ngân sách: | 112.888 triệu đồng. |
5. Chi trả nợ phí, lãi vay: | 23.572 triệu đồng. |
6. Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại ngân sách): | 23.647 triệu đồng. |
7. Chi hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số 53 của Quốc hội: | 20.000 triệu đồng. |
C. CHI TRẢ NỢ GỐC: | 12.700 triệu đồng. |
D. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: | 2.915.123 triệu đồng, gồm có: |
- Bổ sung cân đối: | 2.327.763 triệu đồng. |
- Bổ sung vốn đầu tư: | 65.000 triệu đồng. |
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: | 522.360 triệu đồng. |
(Kèm theo Phụ lục số liệu chi tiết các biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp - thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Tên nguồn | Số tiền | Ghi chú |
I | Từ nguồn địa phương | 5.858.470 |
|
1 | Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa | 5.178.000 |
|
2 | Từ nguồn bán 30% nền trong cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm | 2.888 | Bố trí trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
3 | Nguồn Đài phát thanh truyền hình tài trợ | 502.135 |
|
4 | Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) | 69.300 |
|
5 | Nguồn kết dư sử dụng đất năm 2020 | 8.000 |
|
6 | Nguồn thu tiền sử dụng đất khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh | 50.000 |
|
7 | Nguồn kết dư Xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm trước | 15.747 |
|
8 | Nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết | 32.400 |
|
II | Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung | 4.774.883 |
|
1 | Bổ sung cân đối | 3.163.701 |
|
2 | Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương | 1.611.182 |
|
a | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.298.450 |
|
| Vốn ngoài nước Vốn trong nước | 340.450 958.000 |
|
b | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | 76.159 |
|
| Vốn dự bị động viên | 15.000 |
|
| Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 1.500 |
|
| KP đảm bảo trật tự ATGT | 2.692 |
|
| KP quản lý, bảo trì đường bộ | 41.084 |
|
| Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 483 |
|
| Hỗ trợ các Hội nhà báo | 200 |
|
| KP thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 15.200 |
|
c | Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình MTQG | 236.573 |
|
| Vốn đầu tư | 141.656 |
|
| Vốn sự nghiệp | 94.917 |
|
III | Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay) | 422.900 |
|
| Tổng cộng | 11.056.253 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán năm 2023 | ||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện | ||
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 5.768.000 | 4.574.600 | 1.193.400 |
I | THU NỘI ĐỊA | 5.416.000 | 4.222.600 | 1.193.400 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 175.000 | 170.500 | 4.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 109.000 | 104.500 | 4.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 57.000 | 57.000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.000 | 9.000 |
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 210.000 | 206.000 | 4.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 80.000 | 77.900 | 2.100 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 128.000 | 126.100 | 1.900 |
| - Thuế tài nguyên | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 225.000 | 225.000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 65.000 | 65.000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 160.000 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.356.000 | 905.500 | 450.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 599.000 | 218.400 | 380.600 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 500.000 | 499.300 | 700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 247.000 | 184.000 | 63.000 |
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 3.800 | 6.200 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 275.600 | 244.400 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 435.000 | 435.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 174.000 | 174.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 261.000 | 261.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 185.000 |
| 185.000 |
8 | Phí - lệ phí | 75.000 | 35.300 | 39.700 |
| - Phí, lệ phí trung ương | 31.000 | 14.600 | 16.400 |
| - Phí, lệ phí địa phương | 44.000 | 20.700 | 23.300 |
| Trong đó: + Phí DVMT đối với khai thác khoáng sản | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
| + Phí BVMT đối với nước thải | 14.000 | 10.500 | 3.500 |
| + Lệ phí môn bài | 14.500 | 1.600 | 12.900 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 |
| 8.000 |
10 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 90.000 | 88.000 | 2.000 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 350.000 | 145.500 | 204.500 |
12 | Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN | 2.000 | 2.000 |
|
13 | Thu từ hoạt động xổ số | 1.650.000 | 1.650.000 |
|
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước | 8.000 | 8.000 |
|
15 | Thu khác ngân sách | 110.000 | 59.200 | 50.800 |
| - Trung ương | 33.000 | 17.800 | 15.200 |
| - Địa phương | 77.000 | 41.400 | 35.600 |
| Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT | 18.000 | 7.400 | 10.600 |
| - Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện | 8.000 | 4.500 | 3.500 |
| - Thu hồi các khoản chi năm trước | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 1.000 | 1.000 |
|
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 16.000 | 16.000 |
|
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 352.000 | 352.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 310.000 | 310.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 35.000 | 35.000 |
|
3 | Thuế BVMT | 7.000 | 7.000 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2023 | ||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện | ||
A | Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II) | 11.043.553 | 6.975.130 | 4.068.423 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 9.432.371 | 5.363.948 | 4.068.423 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.606.795 | 3.212.545 | 394.250 |
a | Chi đầu tư XDCB | 3.606.795 | 3.212.545 | 394.250 |
| - Từ nguồn NS tập trung | 541.313 | 396.113 | 145.200 |
| - Từ nguồn thu tiền SDĐ | 315.000 | 130.950 | 184.050 |
| - Từ nguồn XSKT | 1.650.000 | 1.585.000 | 65.000 |
| - Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS | 502.135 | 502.135 |
|
| - Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) | 69.300 | 69.300 |
|
| - Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) | 422.900 | 422.900 |
|
| - Nguồn thu tiền SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM | 50.000 | 50.000 |
|
| - Nguồn XSKT năm 2020 và các năm trước | 15.747 | 15.747 |
|
| - Nguồn kết dư tiền sử dụng đất năm 2020 | 8.000 | 8.000 |
|
| - Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết | 32.400 | 32.400 |
|
2 | Chi thường xuyên | 5.576.213 | 1.970.296 | 3.605.917 |
| Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.402.966 | 573.063 | 1.829.903 |
| Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 29.932 | 28.242 | 1.690 |
| Các khoản chi thường xuyên khác | 3.143.315 | 1.368.991 | 1.774.324 |
3 | Trích Quỹ Dự trữ TC | 1.000 | 1.000 |
|
4 | Dự phòng ngân sách | 181.144 | 112.888 | 68.256 |
5 | Chi trả nợ phí, lãi vay | 23.572 | 23.572 |
|
6 | Chi tạo nguồn CCTL (TK 10% trích giữ lại) | 23.647 | 23.647 |
|
7 | Hoàn nguồn XSKT theo Nghị quyết số 53 | 20.000 | 20.000 |
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 1.611.182 | 1.611.182 |
|
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.298.450 | 1.298.450 |
|
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | 76.159 | 76.159 |
|
3 | Bổ sung vốn thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia | 236.573 | 236.573 |
|
| Vốn đầu tư | 141.656 | 141.656 |
|
| Vốn sự nghiệp | 94.917 | 94.917 |
|
B | Chi trả nợ gốc | 12.700 | 12.700 |
|
| Tổng chi NSĐP | 11.056.253 | 6.987.830 | 4.068.423 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 6.975.130 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.652.651 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 4.652.651 |
| - Từ nguồn NS tập trung | 396.113 |
- Từ nguồn thu tiền SDĐ | 130.950 | |
| - Từ nguồn XSKT | 1.585.000 |
| - Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS | 502.135 |
| - Từ nguồn trung ương BSMT | 1.440.106 |
| - Nguồn Ngân sách thành phố Vĩnh Long hoàn trả ngân sách tỉnh (nguồn vốn thực hiện dự án khu tái định cư khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long) | 69.300 |
| - Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) | 422.900 |
| - Nguồn thu tiền SDĐ khu tái định cư KCN Đông Bình, TXBM | 50.000 |
| - Nguồn XSKT năm 2020 và các năm trước | 15.747 |
| - Nguồn kết dư tiền sử dụng đất năm 2020 | 8.000 |
| - Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết | 32.400 |
II | Chi thường xuyên | 2.141.372 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại | 6.142 |
2 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 11.978 |
3 | Chi sự nghiệp kinh tế | 346.600 |
| Sự nghiệp nông nghiệp | 60.235 |
| Sự nghiệp thủy lợi | 116.919 |
| Sự nghiệp giao thông | 10.708 |
| Kiến thiết thị chính | 30.019 |
| Sự nghiệp kinh tế khác | 128.719 |
4 | Chi sự nghiệp môi trường | 25.348 |
5 | Chi sự nghiệp văn xã | 1.217.089 |
| Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề | 573.063 |
| Sự nghiệp y tế | 424.985 |
| Sự nghiệp văn hóa thông tin | 29.575 |
| Sự nghiệp thông tin truyền thông | 31.028 |
| Sự nghiệp thể dục thể thao | 38.107 |
| Sự nghiệp khoa học công nghệ | 28.242 |
| Sự nghiệp xã hội | 92.089 |
6 | Chi quản lý hành chính | 278.981 |
| Quản lý Nhà nước | 187.924 |
| Khối Đảng | 67.439 |
| Khối Đoàn thể | 23.618 |
7 | Chi an ninh - quốc phòng | 44.302 |
| An ninh | 18.929 |
| Quốc phòng | 25.373 |
8 | Chi khác ngân sách | 25.306 |
9 | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu | 76.159 |
10 | Chi thực hiện 03 CTMTQG | 94.917 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 112.888 |
V | Chi trả nợ phí, lãi vay | 23.572 |
VI | Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại NS) | 23.647 |
VII | Hoàn nguồn XSKT theo NQ53 | 20.000 |
B | Chi trả nợ gốc | 12.700 |
C | Bổ sung ngân sách cấp dưới | 2.915.123 |
| Bổ sung cân đối | 2.327.763 |
| Bổ sung vốn đầu tư | 65.000 |
| Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp | 522.360 |
| Tổng cộng | 9.902.953 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | Tổng cộng | CCT KV I | CCT KV II | CCT KV III | CCT KV IV | ||||
Vĩnh Long | Long Hồ | Bình Minh | Bình Tân | Tam Bình | Trà Ôn | Mang Thít | Vũng Liêm | |||
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.193.400 | 516.400 | 174.700 | 128.600 | 55.000 | 81.900 | 60.300 | 85.000 | 91.500 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 8.500 | 2.700 | 1.400 | 600 | 580 | 650 | 1.270 | 650 | 650 |
a | Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương | 4.500 | 1.200 | 550 | 500 | 480 | 500 | 470 | 400 | 400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.500 | 1.200 | 550 | 500 | 480 | 500 | 470 | 400 | 400 |
b | Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương | 4.000 | 1.500 | 850 | 100 | 100 | 150 | 800 | 250 | 250 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.100 | 700 | 450 | 50 | 50 | 50 | 500 | 150 | 150 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.900 | 800 | 400 | 50 | 50 | 100 | 300 | 100 | 100 |
2 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 450.500 | 204.000 | 71.000 | 56.000 | 18.500 | 21.000 | 16.000 | 33.000 | 31.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 380.600 | 166.650 | 60.950 | 50.400 | 16.750 | 17.760 | 13.560 | 27.880 | 26.650 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 700 | 350 | 50 | 50 | 40 | 50 | 120 | 10 | 30 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 63.000 | 34.650 | 9.500 | 4.900 | 1.600 | 3.050 | 1.500 | 4.300 | 3.500 |
| - Thuế tài nguyên | 6.200 | 2.350 | 500 | 650 | 110 | 140 | 820 | 810 | 820 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 244.400 | 105.600 | 37.000 | 23.000 | 14.500 | 19.300 | 14.000 | 14.000 | 17.000 |
4 | Lệ phí trước bạ | 185.000 | 65.200 | 26.600 | 22.000 | 9.000 | 18.500 | 14.200 | 11.500 | 18.000 |
5 | Phí - lệ phí | 39.700 | 10.300 | 4.300 | 5.200 | 4.000 | 3.800 | 4.100 | 3.500 | 4.500 |
| Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương | 16.400 | 4.250 | 1.780 | 2.150 | 1.650 | 1.570 | 1.690 | 1.450 | 1.860 |
| - Phí, lệ phí địa phương | 23.300 | 6.050 | 2.520 | 3.050 | 2.350 | 2.230 | 2.410 | 2.050 | 2.640 |
| - Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 2.400 | 1.000 | 200 | 200 |
|
| 400 | 300 | 300 |
| + Phí BVMT đối với nước thải | 3.500 | 200 | 200 | 100 | 1.850 | 150 | 200 | 700 | 100 |
| + Lệ phí môn bài | 12.900 | 4.650 | 1.700 | 1.150 | 800 | 1.300 | 1.200 | 850 | 1.250 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 | 5.600 | 700 | 380 | 120 | 270 | 130 | 450 | 350 |
7 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 2.000 |
| 200 | 20 | 300 | 1.080 | 100 | 100 | 200 |
8 | Thu tiền sử dụng đất | 204.500 | 110.000 | 25.000 | 16.000 | 5.000 | 12.000 | 7.500 | 16.000 | 13.000 |
9 | Thu khác ngân sách | 50.800 | 13.000 | 8.500 | 5.400 | 3.000 | 5.300 | 3.000 | 5.800 | 6.800 |
| Bao gồm: - Trung ương | 15.200 | 3.890 | 2.540 | 1.610 | 900 | 1.600 | 900 | 1.730 | 2.030 |
| - Địa phương | 35.600 | 9.110 | 5.960 | 3.790 | 2.100 | 3.700 | 2.100 | 4.070 | 4.770 |
| Trong đó: - Thu phạt vi phạm ATGT | 10.600 | 1.600 | 1.600 | 1.000 | 1.000 | 1.100 | 600 | 2.200 | 1.500 |
| - Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện | 3.500 | 1.300 | 500 | 500 | 100 | 250 | 150 | 300 | 400 |
| - Thu hồi các khoản chi năm trước | 5.000 | 1.400 | 500 | 1.000 | 500 | 300 | 300 | 500 | 500 |
II | Thu ngân sách địa phương được hưởng | 1.153.300 | 505.560 | 168.980 | 124.240 | 51.870 | 78.080 | 56.440 | 81.170 | 86.960 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 464.600 | 198.310 | 61.480 | 45.890 | 18.980 | 37.920 | 27.260 | 34.980 | 39.780 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ | 688.700 | 307.250 | 107.500 | 78.350 | 32.890 | 40.160 | 29.180 | 46.190 | 47.180 |
III | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.915.123 | 124.604 | 401.779 | 230.277 | 303.725 | 484.489 | 522.517 | 316.881 | 510.372 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 2.327.763 | 48.390 | 322.320 | 186.776 | 247.930 | 403.590 | 436.265 | 263.067 | 419.425 |
2 | Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 522.360 | 70.214 | 70.459 | 36.501 | 47.795 | 71.899 | 77.252 | 45.814 | 81.947 |
3 | Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT | 65.000 | 6.000 | 9.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 8.000 | 9.000 |
IV | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 4.068.423 | 630.164 | 570.759 | 354.517 | 355.595 | 562.569 | 578.957 | 398.051 | 597.332 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 394.250 | 131.163 | 48.676 | 39.102 | 28.230 | 38.006 | 32.536 | 37.324 | 39.213 |
a | Chi XDCB tập trung | 145.200 | 26.163 | 17.176 | 17.702 | 15.730 | 18.206 | 16.786 | 14.924 | 18.513 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 184.050 | 99.000 | 22.500 | 14.400 | 4.500 | 10.800 | 6.750 | 14.400 | 11.700 |
b | Chi từ nguồn xổ số kiến thiết | 65.000 | 6.000 | 9.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 8.000 | 9.000 |
2 | Chi thường xuyên | 3.605.917 | 488.139 | 512.450 | 309.317 | 321.487 | 515.118 | 536.760 | 353.977 | 548.190 |
a | Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ (từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất) | 20.450 | 11.000 | 2.500 | 1.600 | 500 | 1.200 | 750 | 1.600 | 1.300 |
b | Chi sự nghiệp giáo dục đào đạo và dạy nghề | 1.829.903 | 223.237 | 270.419 | 154.590 | 162.735 | 264.968 | 299.422 | 179.011 | 275.521 |
c | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 1.690 | 210 | 210 | 210 | 220 | 210 | 210 | 210 | 210 |
d | Các khoản chi thường xuyên khác còn lại | 1.753.874 | 253.692 | 239.321 | 152.917 | 158.032 | 248.740 | 236.378 | 173.156 | 271.159 |
3 | Chi dự phòng | 68.256 | 10.862 | 9.633 | 6.098 | 5.878 | 9.445 | 9.661 | 6.750 | 9.929 |
V | Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 522.360 | 70.214 | 70.459 | 36.501 | 47.795 | 71.899 | 77.252 | 45.814 | 81.947 |
1 | Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP | 5.815 | 387 | 460 | 674 | 500 | 707 | 1.636 | 160 | 1.291 |
2 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | 4.395 | 140 | 232 | 495 | 500 | 581 | 1.565 | 267 | 615 |
3 | Chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | 351.922 | 35.505 | 52.138 | 24.967 | 33.272 | 54.896 | 59.744 | 34.707 | 56.693 |
| Trong đó, kinh phí mua BHYT | 30.920 | 3.378 | 4.959 | 2.070 | 2.775 | 4 558 | 5.033 | 3.169 | 4.978 |
4 | KP thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP | 12.727 | 2.600 | 465 | 300 | 500 | 1.992 | 2.000 | 1.400 | 3.470 |
5 | KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | 5.126 | 300 | 465 | 321 | 369 | 1.125 | 1.246 | 301 | 999 |
6 | KP mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia | 11.148 | 871 | 1.187 | 481 | 510 | 2.162 | 2.021 | 1.316 | 2.600 |
7 | KP hoạt động ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND | 9.024 | 696 | 1.344 | 636 | 840 | 1.536 | 1.080 | 1.020 | 1.872 |
8 | KP đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên | 839 | 120 | 175 | 45 | 42 | 27 | 160 | 45 | 225 |
9 | KP không chuyên trách có bằng đại học | 1.260 | 163 | 279 | 113 | 124 | 90 | 102 | 164 | 225 |
10 | KP thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND | 8.433 | 877 | 1.728 | 583 | 769 | 1.642 | 1.512 | 648 | 674 |
11 | KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới | 3.150 |
| 500 | 500 | 530 |
| 500 | 500 | 620 |
12 | Hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác | 57.697 | 25.245 | 6.783 | 5.250 | 7.271 | 2.200 | 2.252 | 1.747 | 6.949 |
| Trong đó, bố trí các năm trước | 9.233 | 9.233 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ quốc phòng, an ninh địa phương | 29.725 | 3.210 | 4.503 | 2.086 | 2.518 | 4.881 | 3.384 | 3.489 | 5.654 |
14 | KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 620 | 100 | 200 | 50 | 50 | 60 | 50 | 50 | 60 |
15 | Chính sách, nhiệm vụ mới phát sinh | 5.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | KP diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
- 4 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 40/NQ-HĐND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 của tỉnh Đồng Tháp