HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2014/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NGÀY 01/7/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND, ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; (kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình dự án).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ NGÀY 01/7 ĐẾN 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích sử dụng (m2) | Địa điểm | Phường, Xã | Huyện, thị xã, thành phố | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Nguồn vốn đầu tư | (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) | Dạng công trình được quy hoạch | ||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Giao | Thuê | Chuyển mục đích sử dụng đất | Thuộc ngân sách nhà nước | Thuộc nguồn vốn khác | Quy hoạch sử dụng đất | Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | |||||||||||||||||
|
| 3.527.569 |
|
|
| 3.458.142 | 1.223.087 | 2.236.667 | 39.247 | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÔNG TRÌNH CẤP QUỐC GIA VÀ CẤP TỈNH | 2.784.002 |
|
|
| 2.744.483 | 952.361 | 1.804.856 | 26.785 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐẤT AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP | 834.958 |
|
|
| 824.798 | 774.798 | 50.000 | 10.160 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Cụm công nghiệp Phú An | 834.958 | Phú An | Phú Thịnh | Tam Bình | 824.798 | 774.798 | 50.000 | 10.160 |
| Giao đất |
|
|
| 1.365.848 | Số 2307/TTg-KTN ngày 23/12/2013 | X |
|
III | ĐẤT XỬ LÝ, CHÔN LẤP CHẤT THẢI NGUY HẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐẤT GIAO THÔNG | 346.546 |
|
|
| 342.232 | 137.298 | 194.068 | 15.180 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Đường tỉnh 909 | 136.235 |
|
| Tam Bình, Bình Minh | 136.235 | 88.919 | 36.449 | 10.867 |
|
|
|
| 131.971 |
| Số 1637/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | X |
|
|
| 13.141 | Hòa Long | Mỹ An | Mang Thít | 12.918 | 5.325 | 7.593 | 223 |
| Giao đất |
|
|
|
| X |
| |
|
| 16.420 | Hòa Mỹ 1 | Mỹ An | Mang Thít | 16.270 | 11.448 | 4.822 | 150 |
| Giao đất |
|
|
|
| X |
| |
|
| 229 | An Hòa | Mỹ An | Mang Thít | 229 | 229 |
|
|
| Giao đất |
|
|
|
| X |
| |
|
| 27.720 | Bình Tịnh A | Hòa Tịnh | Mang Thít | 26.452 | 10.449 | 16.004 | 1.268 |
| Giao đất |
|
|
|
| X |
| |
|
| 20.762 | Bình Hòa 1 | Hòa Tịnh | Mang Thít | 19.605 | 10.723 | 8.882 | 1.157 |
| Giao đất |
|
|
|
|
| X |
|
|
| 2.140 | Bình Tịnh | Hòa Tịnh | Mang Thít | 2.080 | 533 | 1.547 | 60 |
| Giao đất |
|
|
|
| X |
| |
3 | - Mở rộng, nâng cấp đường tỉnh 902 đoạn thuộc xã Mỹ An, huyện Mang Thít | 7.195 | An Hương 1 | Mỹ An | Mang Thít | 5.739 | 2.237 | 3.503 | 1.455 |
| Giao đất |
|
| Vốn Trung ương |
|
| X |
|
|
| 14.379 | Hòa Long và Chợ | Mỹ An | Mang Thít | 14.379 | 5.700 | 8.679 |
|
| Giao đất |
|
|
| X |
| ||
4 | - Mở rộng đường tỉnh 908 | 108.326 |
|
| Long Hồ, Tam bình, Bình Tân | 108.326 | 1.736 | 106.590 |
|
|
|
|
| 291.963 |
| Số 380/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
|
|
V | ĐẤT THỦY LỢI | 1.500.146 |
|
|
| 1.500.146 | - | 1.500.146 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | - Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng | 49.120 |
| Hiếu Phụng | Vũng Liêm | 49.120 |
| 49.120 |
|
| Giao đất |
|
| 10.000 |
| 2732/QĐ-UBND, 30/10/2009 |
| X |
6 | - Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn | 408.600 |
| Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn | Vũng Liêm | 408.600 |
| 408.600 |
|
| Giao đất |
|
| 13.000 |
| 1768/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
| X |
7 | - Hạ tầng thủy lợi nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ | 12.500 |
| Phú Đức | Long Hồ | 12.500 |
| 12.500 |
|
| Giao đất |
|
| 7.000 |
| 2437/QĐ-UBND, 20/12/2011 |
| X |
8 | - Hạ tầng thủy lợi Rạch Ranh- Còng Cọc | 87.998 |
| Lộc Hòa, Hòa Phú, Phú Đức, Tân Lộc | Long Hồ, Tam Bình | 87.998 |
| 87.998 |
|
| Giao đất |
|
| 6.600 |
| 2426/QĐ-UBND, 20/12/2011 |
| X |
9 | - Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn mới: Xã Thanh Bình | 3.500 |
| Thanh Bình | Vũng Liêm | 3.500 |
| 3.500 |
|
| Giao đất |
|
| 4.500 |
| 254/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
| X |
10 | - Cống Bà Vại | 23.625 |
| Thanh Bình | Vũng Liêm | 23.625 |
| 23.625 |
|
| Giao đất |
|
| 4.500 |
| 215/QĐ-SKHĐT-KT, 21/02/2014 |
| X |
11 | - Cống Rạch Đình Bến Xe | 3.216 |
| Ngãi Tứ | Tam Bình | 3.216 |
| 3.216 |
|
| Giao đất |
|
| 2.600 |
| 1648/QĐ-SKHĐT-KT, 28/10/2013 |
| X |
12 | - Cống Ba Thanh | 26.803 |
| Hiếu Thành | Vũng Liêm | 26.803 |
| 26.803 |
|
| Giao đất |
|
| 2.600 |
| 1616/QĐ-SKHĐT-KT, 25/10/2013 |
| X |
13 | - Cống Chín Nhường | 1.619 |
| Thới Hòa, Hiếu Nghĩa | Vũng Liêm | 1.619 |
| 1.619 |
|
| Giao đất |
|
| 1.500 |
| 1617/QĐ-SKHĐT- KT, 25/10/2013 |
| X |
14 | - Cống Nhà Thờ | 3.845 |
| Hựu Thành, Thuận Thới | Trà Ôn | 3.845 |
| 3.845 |
|
| Giao đất |
|
| 3.000 |
| 1591A/QĐ-SKHĐT-KT, 21/10/2013 |
| X |
15 | - Hạ tầng thủy lợi phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông, xã Tân Bình | 12.069 |
| Thành Đông, Tân Bình | Bình Tân | 12.069 |
| 12.069 |
|
| Giao đất |
|
| 5.000 |
| 1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
| X |
16 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân Long | 99.000 |
| Tân Long | Mang Thít | 99.000 |
| 99.000 |
|
| Giao đất |
|
| 8.135 |
| 1469/QĐ-UBND, 03/9/2013 |
| X |
17 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Lộc | 52.000 |
| Mỹ Lộc | Tam Bình | 52.000 |
| 52.000 |
|
| Giao đất |
|
| 6.604 |
| 1116A/QĐ-SKHĐT, 23/7/2013 |
| X |
18 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Mỹ Thuận | 72.000 |
| Mỹ Thuận | Bình Tân | 72.000 |
| 72.000 |
|
| Giao đất |
|
| 5.505 |
| 141/QĐ-SKHĐT, 25/01/2013 |
| X |
19 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Đông Thạnh | 63.958 |
| Đông Thạnh | Bình Minh | 63.958 |
| 63.958 |
|
| Giao đất |
|
| 9.700 |
| 252/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
| X |
20 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Long An, Hòa Phú | 86.363 |
| Long An, Hòa Phú | Long Hồ | 86.363 |
| 86.363 |
|
| Giao đất |
|
| 3.000 |
| 1749/QĐ-UBND, 15/9/2011 |
| X |
21 | - Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân An Luông | 96.493 |
| Tân An Luông | Vũng Liêm | 96.493 |
| 96.493 |
|
| Giao đất |
|
| 4.825 |
| 1383/QĐ-UBND, 14/8/2013 |
| X |
22 | - Kè sông Cổ Chiên, TPVL | 28.000 |
| F5, F1, F2 | TPVL | 28.000 |
| 28.000 |
|
| Giao đất |
|
| 222.000 |
| 1025/QĐ-UBND, 07/5/2009 |
| X |
23 | - Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 222.838 |
| Đông Thành, Đông Thạnh, Ngãi Tứ | Bình Minh, Tam Bình | 222.838 |
| 222.838 |
|
| Giao đất |
|
| 200 |
| 2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
| X |
24 | - Cống Kênh Đào | 6.200 |
| Hựu Thành | Trà Ôn | 6.200 |
| 6.200 |
|
| Giao đất |
|
|
|
| 2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
| X |
25 | - Hạ tầng thủy lợi phục vụ xây dựng xã nông thôn mới: Xã Tích Thiện | 109.000 |
| Tích Thiện | Trà Ôn | 109.000 |
| 109.000 |
|
| Giao đất |
|
|
|
| 2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
| X |
26 | - Cống Lục Cu | 3.200 |
| Hòa Ninh | Long Hồ | 3.200 |
| 3.200 |
|
| Giao đất |
|
|
|
| 2669/UBND-KTTH, 21/9/2012 |
| X |
27 | - Đê bao ngoài 04 xã cù lao huyện Long Hồ | 28.200 |
| An Bình, Hòa Ninh, Đồng Phú, B.H.Phước | Long Hồ | 28.200 |
| 28.200 |
|
| Giao đất |
|
| 643 |
| 1330/QĐ-UBND, ngày 07/7/2011 |
| X |
VI | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG | 40.506 |
|
|
| 40.506 | - | 40.506 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | - Trụ điện đường dây điện cao áp 500 kV Duyên Hải - Mỹ Tho | 575 | Mỹ Phú | Mỹ Phước | Mang Thít | 575 |
| 575 |
|
|
|
|
| Vốn Trung ương |
| Công trình mới phát sinh (giai đoạn triển khai 2014 - 2016) |
|
|
|
| 1.489 | Cái Kè | Mỹ Phước | Mang Thít | 1.489 |
| 1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.096 | Mỹ Thanh | Mỹ Phước | Mang Thít | 1.096 |
| 1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 563 | Tân Hòa B | Chánh An | Mang Thít | 563 |
| 563 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.197 | An Hòa B | Chánh An | Mang Thít | 1.197 |
| 1.197 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 2.333 | An Hòa A | Chánh An | Mang Thít | 2.333 |
| 2.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 563 | Phú Bình | An Phước | Mang Thít | 563 |
| 563 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 2.504 | Phú Thọ | Nhơn Phú | Mang Thít | 2.504 |
| 2.504 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 756 | Khóm 4 | TTr. Cái Nhum | Mang Thít | 756 |
| 756 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 2.297 | Ấp 3 | Chánh Hội | Mang Thít | 2.297 |
| 2.297 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 2.251 | Ấp 4 | Chánh Hội | Mang Thít | 2.251 |
| 2.251 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 527 | Phú Bình | Chánh Hội | Mang Thít | 527 |
| 527 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.126 | Ấp 4 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | 1.126 |
| 1.126 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.248 | Trường Hội | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | 1.248 |
| 1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 516 | Phú Tân | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | 516 |
| 516 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.089 | Phú Tiên | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | 1.089 |
| 1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 3.216 | Ấp 2 | Trung Ngãi | Vũng Liêm | 3.216 |
| 3.216 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 527 | Giồng Ké | Trung Ngãi | Vũng Liêm | 527 |
| 527 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 676 | Tân Xuân | Trung Thành | Vũng Liêm | 676 |
| 676 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 516 | Xuân Minh 1 | Trung Thành | Vũng Liêm | 516 |
| 516 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.225 | Xuân Minh 2 | Trung Thành | Vũng Liêm | 1.225 |
| 1.225 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.079 | Trung Xuân | Trung Thành | Vũng Liêm | 1.079 |
| 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.151 | Rạch Trúc | TTr. Vũng Liêm | Vũng Liêm | 1.151 |
| 1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.079 | Trung Trị | Trung Hiệp | Vũng Liêm | 1.079 |
| 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.576 | Rạch Nưng | Trung Hiệp | Vũng Liêm | 1.576 |
| 1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.709 | Quang Minh | Quới An | Vũng Liêm | 1.709 |
| 1.709 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.079 | Quang Bình | Quới An | Vũng Liêm | 1.079 |
| 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.641 | Quang Hoà | Quới An | Vũng Liêm | 1.641 |
| 1.641 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.652 | Hiệp Trường | Quới An | Vũng Liêm | 1.652 |
| 1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.678 | Ấp 2 | Tân Quới Trung | Vũng Liêm | 1.678 |
| 1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1.577 | Tân Đông | Tân Quới Trung | Vũng Liêm | 1.577 |
| 1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
VII | ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | 36.801 | - | - | - | 36.801 | 19.685 | 17.116 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | - Trường Trung học phổ thông Đông Thành | 11.092 | Đông Hưng 2 | Đông Thành | Bình Minh | 11.092 |
| 11.092 |
|
|
|
|
| Ngân sách nhà nước |
| CV số 1601/UBND-KTTH ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh | X |
|
30 | - Trường Phổ thông cấp 2-3 Thanh Bình | 25.709 | Thanh Lương | Thanh Bình | Vũng Liêm | 25.709 | 19.685 | 6.024 |
|
|
|
|
| Ngân sách nhà nước |
| CV số 117/UBND-KTTH ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh | X |
|
IX | ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Dự án đất ở tại đô thị) | 25.045 | - | - | - | - | 20.580 | 3.020 | 1.445 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | - Dự án khu nhà ở Bạch Đàn | 23.600 | Khóm 2 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | - | 20.580 | 3.020 |
|
|
|
| CMĐ |
| 110 | CV số 3213/UBND-KTN ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh | KH 2014 |
|
32 | - Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội | 1.445 | Khóm 2 | Phường 8 | TP Vĩnh Long | - | - |
| 1.445 | - | Giao đất |
|
| 58.88 |
| Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long | KH 2014 |
|
B | CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN | 743.568 |
|
|
| 713.658 | 270.726 | 431.811 | 12.462 | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP | 13.384 |
|
|
| 12.584 | - | 12.584 | 800 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | - Đất trụ sở Công an phường Cái Vồn | 800 | Khóm 1 | Cái Vồn | TX Bình Minh | 800 |
| 800 |
|
| Giao đất |
|
| 2.000 |
| Công văn số 1278/UBND-KTTH ngày 13/5/2013 | X |
|
34 | - Trụ sở Công an phường Đông Thuận | 800 | Khóm Đông Thuận | Đông Thuận | TX Bình Minh |
|
|
| 800 |
| Giao đất |
|
| 2.000 |
| 1276/UBND-KTTH, ngày 13/5/2013 | X |
|
35 | - Đất khu hành chính xã Hậu Lộc | 10.984 | ấp 5 | Hậu Lộc | Tam Bình | 10.984 |
| 10.984 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Công văn 573/UBND-XDCB ngày 17/4/2014 của UBND huyện | X |
|
36 | - Đất trụ sở Công an phường Thành Phước | 800 | Khóm 4 | Thành Phước | TX Bình Minh | 800 |
| 800 |
|
| Giao đất |
|
| 2.000 |
| Công văn số 1279/UBND-KTTH ngày 13/5/2013 | X |
|
II | ĐẤT AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH | 231.600 |
|
|
| 225.900 | 169.991 | 49.509 | 5.700 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | - Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 1) | 81.000 | ấp 2 | Hòa Lộc | Tam Bình | 79.100 | 68.900 | 6.800 | 1.900 |
|
|
|
|
|
| Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động | KH 2014 |
|
38 | - Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2) | 69.000 | ấp 2 | Hòa Lộc | Tam Bình | 65.200 | 58.800 | 6.400 | 3.800 |
|
|
|
|
|
| Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động | KH 2014 |
|
39 | - Cửa hàng xăng dầu | 300 | Tân Thạnh | Lục Sỹ Thành | Trà Ôn | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| X | Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân | X |
|
40 | - Cửa hàng xăng dầu | 300 | Sóc Ruộng | Tân Mỹ | Trà Ôn | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
| X | Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân | X |
|
41 | - Cty TNHH Chế biến LT-TP Thiên Ngọc | 31.200 | Hồi Thạnh | Xuân Hiệp | Trà Ôn | 31.200 | 9.391 | 21.809 |
|
|
|
|
| 120.000 |
| Nhu cầu đăng ký KHSDĐ của Doanh nghiệp Công văn không số ngày 12/6/2014 | X |
|
42 | - Đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư (Giai đoạn 2) | 40.500 | Đông Hậu | Ngãi Tứ | Tam Bình | 40.500 | 32.900 | 4.600 | - |
|
|
|
|
|
| Đang cho dân chuyển khi đăng ký biến động | KH 2014 |
|
43 | - Trung tâm thương mại | 9.300 | Khóm 1 | Cái Vồn | TX Bình Minh | 9.300 |
| 9.300 |
|
|
|
|
| 121.000 |
| Công văn số 374/UBND-KTTH ngày 18/2/2011 | X |
|
IV | ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA | 32.831 |
|
|
| 26.119 | 22.649 | 8.248 | 1.934 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | - Nghĩa địa nhân dân cụm xã | 4.778 | ấp Mỹ Phước 1 | Mỹ Hoà | TX Bình Minh |
|
| 4.778 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND thị xã |
| X |
45 | - Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hòa Phú | 6.151 | Phước Lợi A | Long Phước | Long Hồ | 4.217 | 747 | 3.470 | 1.934 |
| Giao đất |
|
|
|
| Công văn số 488/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện | X |
|
46 | - Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc-Hòa Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ | 6.000 | Mỹ Thành | Mỹ Thạnh Trung | Tam Bình | 6.000 | 6.000 | - | - | - | Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Tam Bình | X |
|
47 | - Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành- Hòa Bình-Tích Thiện- Thuận Thới-Thới Hòa | 9.187 | Cống Đá | Thuận Thới | Trà Ôn | 9.187 | 9.187 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 7642/QĐ-UBND 17/12/2013 của huyện |
|
|
48 | - Nghĩa địa liên xã Mỹ An, Long Mỹ, Hòa Tịnh, Mỹ Phước huyện Mang Thít | 6.715 | An Hương 1 | Mỹ An | Mang Thít | 6.715 | 6.715 |
|
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 4819b/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện | X |
|
VI | ĐẤT GIAO THÔNG | 116.350 |
|
|
| 114.589 | 7.259 | 107.330 | 1.761 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | - Đường nội thị | 15.000 | Ấp Giữa | Loan Mỹ | Tam Bình | 15.000 | - | 15.000 | - | - |
|
|
|
|
| Đang thực hiện | KH 2014 |
|
50 | - Đường vào trường Trung học phổ thông thị trấn Trà Ôn | 886 |
| Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | - |
|
| 886 |
|
|
|
| 1.420 |
| Công văn 582/UBND-XDCB ngày 02/6/2014 của UBND huyện | X |
|
51 | - Đường Mỹ An - Gia Kiết, xã Tân Mỹ | 20.340 | Mỹ An, Gia Kiết | Tân Mỹ | Trà Ôn | 20.340 |
| 20.340 |
|
|
|
|
| 5.500 |
| Công văn 1565/UBND-KTTH ngày 13/6/2014 |
|
|
52 | - Đường chùa trên - chùa dưới - chợ xã Đông Thạnh | 1.800 | Phù ly 1 | Đông Bình | TX Bình Minh | 1.700 | - | 1.700 | 100 | - |
|
|
|
|
| Công văn 273/UBND-CN ngày 06/6/2012 và 332/UBND-CN ngày 02/7/2012 của UBND thị xã Bình Minh | KH 2014 |
|
53 | - Đường từ quốc lộ 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân | 31.823 | ấp Tân Thuận, Thành Quới | xã Tân Quới xã Thành Đông | Bình Tân | 31.048 | 7.259 | 23.789 | 775 |
| Giao đất |
| X | Ngân sách nhà nước |
| QĐ số 1255/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long. Công văn số 893/TTg-KTN, ngày 13/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ. | X |
|
54 | - Đường Tân Quang-Quang Thạnh | 7.000 | ấp Tân Quang-Quang Thạnh | Hiếu Phụng | Vũng Liêm | 7.000 |
| 7.000 |
|
| Giao đất |
|
| 4885 |
| số 3167/UBND-KTTH của UBND tỉnh ngày 30/1/2013 số 130/UBND-KTTH của UBND huyện Vũng Liêm ngày 06/3/2014 |
| X |
55 | - Đường Tân Khánh-Hiếu Hiệp | 5.707 | Tân Khánh-Hiếu Hiệp | Hiếu Phụng | Vũng Liêm | 5.707 |
| 5.707 |
|
| Giao đất |
|
| 3131 |
|
| X | |
56 | - Đường Quang Huy | 15.236 | Quang Huy | Hiếu Phụng | Vũng Liêm | 15.236 |
| 15.236 |
|
| Giao đất |
|
| 10055 |
|
| X | |
57 | - Đường Rạch Rô-Trung Chánh | 18.558 | Rạch Rô-ấp 5 | Tân An Luông | Vũng Liêm | 18.558 |
| 18.558 |
|
| Giao đất |
|
| 5936 |
|
| X | |
VII | ĐẤT THỦY LỢI | 183.156 |
|
|
| 183.156 | - | 183.156 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | - Nâng cấp bờ bao Ranh Tổng xã Thới Hòa (đoạn từ cầu Rạch Tòng đến đất Ba Mên) | 21.350 | Ninh Hòa, Tường Thọ | Thới Hòa | Trà Ôn | 21.350 |
| 21.350 |
|
|
|
|
| 1.000 |
| Công văn 507/UBND-XDCB ngày 22/5/2013 của UBND huyện |
|
|
59 | - Nâng cấp bờ bao kênh Ông Lãnh xã Thuận Thới | 112.344 | Ông Lãnh, Giồng Gòn, Cống Đá, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thuận (x. Thuận Thới); Vĩnh Tiến (x. Vĩnh Xuân) | Thuận Thới, Vĩnh Xuân | Trà Ôn | 112.344 |
| 112.344 |
|
|
|
|
| 4.350 |
| Công văn 62/UBND-XDCB ngày 17/1/2014 của UBND huyện | X |
|
60 | - Nâng cấp bờ bao kênh Trà Mòn - Gia Kiết, Tân Mỹ | 49.462 | Mỹ An, Trà Mòn, Mỹ Yên, Cần Thay | Tân Mỹ | Trà Ôn | 49.462 |
| 49.462 |
|
|
|
|
| 2.000 |
| Công văn 997/UBND-XDCB ngày 24/9/2012 của UBND huyện |
|
|
VIII | ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | 81.788 |
|
|
| 76.700 | 27.272 | 55.429 | - | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | - Trường Tiểu học Tân Lộc | 3.000 | Tân Thành | Tân Lộc | Tam Bình | 3.000 | - | 3.000 | - | - |
|
|
|
|
| Đang xây dựng | KH 2014 |
|
62 | - Trường Trung học cơ sở Bình Hòa Phước | 5.579 | Bình Hòa 1 | Bình Hòa Phước | Long Hồ | 5.492 | - | 5.492 |
| 87 | Giao đất |
|
|
|
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh | X |
|
63 | - Trường Tiểu học Hựu Thành A | 10.687 | Khu Phố Chợ | Hựu Thành | Trà Ôn | 10.687 |
| 10.687 |
| - |
|
|
|
|
| 1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh | KH 2014 |
|
64 | - Trường Mẫu giáo +Hựu Thành | 3.137 | Vĩnh Hòa | Hựu Thành | Trà Ôn | 3.137 | 3.137 |
|
|
|
|
|
| 2.100 |
| Công văn 771/UBND-XDCB ngày 29/7/2012 của UBND tỉnh | X |
|
65 | - Trường Mẫu giáo Hòa Bình | 4.309 | Tân Thạnh | Hòa Bình | Trà Ôn | 4.309 |
| 4.309 |
|
|
|
|
| 11.000 |
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh | X |
|
66 | - Trường Mẫu giáo Tân Mỹ | 1.189 | Gia Kiết | Tân Mỹ | Trà Ôn | 1.189 | 1.189 |
|
|
|
|
|
| 1.200 |
| Công văn 661/UBND-XDCB ngày 27/6/2012 của UBND huyện | X |
|
67 | - Trường Mẫu giáo Tân Mỹ | 4.737 | Mỹ An | Tân Mỹ | Trà Ôn | 4.737 | 4.737 |
|
|
|
|
|
| 11.610 |
| Công văn 944/UBND-XDCB ngày 07/9/2012 của UBND huyện |
|
|
68 | - Trường Tiểu học Thiện Mỹ B | 2.803 | Tích Khánh | Thiện Mỹ | Trà Ôn | 2.803 | 2.803 |
|
|
|
|
|
| 1.900 |
| Công văn 482/UBND ngày 14/6/2010 của UBND huyện |
|
|
69 | - Trường Tiểu học Nhơn Bình A | 400 | Tường Trí | Nhơn Bình | Trà Ôn | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
| 360 |
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
|
|
70 | - Trường THCS Tích Thiện | 2.946 | Tích Lộc | Tích Thiện | Trà Ôn | 2.946 | 2.946 |
|
|
|
|
|
| 14.000 |
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh |
|
|
71 | - Trường Tiểu học Tân Long A | 8.000 | Thân Bình | Tân Long | Mang Thít | 8.000 | 4.000 | 4.000 | - | - | Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 672/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của tỉnh | KH 2014 |
|
72 | - Trường Tiểu học Chánh Hội B | 6.000 | Chánh Thuận | Chánh Hội | Mang Thít | 6.000 | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
|
| Ngân sách nhà nước |
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh | KH 2014 |
|
73 | - Trường Tiểu học Chánh Hội B | 6.000 | Chánh Thuận | Chánh Hội | Mang Thít | 6.000 | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
|
| Ngân sách nhà nước |
| Công văn 2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh | KH 2014 |
|
74 | - Trường Tiểu học Hiếu Phụng | 15.000 | Hiếu Hiệp | Trung Hiếu | Vũng Liêm | 15.000 | 2.060 | 13.940 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh | X |
|
75 | - Trường Tiểu học Tân Lập | 3.000 | Tân Thành | Tân Lộc | Tam Bình | 3.000 |
| 3.000 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Đang thực hiện | X |
|
76 | - Trường Tiểu học Đông Thành B | 5.001 | Đông Hưng 1 | Đông Thành | TX Bình Minh |
|
| 5.001 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Quyết định 3332/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh |
| X |
X | ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO | 82.459 |
|
|
| 72.910 | 43.555 | 13.855 | 1.967 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | - Nhà văn hóa thể thao ấp Phước Lợi | 1.419 | Phước Lợi A | Xã Long Phước | Long Hồ | 1.419 | 1.297 | 123 |
|
| Giao đất |
|
|
|
| Công văn số 487/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện |
| X |
78 | - Trung tâm văn hóa - thể thao xã Long Phước | 1.168 | Phước Ngươn | Xã Long Phước | Long Hồ | 301 |
| 301 | 867 |
| Giao đất |
|
|
|
| Công văn số 489/UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện | X |
|
79 | - Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hòa - Hòa Bình | 7.923 | Khu Phố | Hựu Thành | Trà Ôn | 7.923 | 7.923 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
| 5563a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện | X |
|
80 | - Trung tâm VH-TT xã Hựu Thành | 7.585 | Khu Phố | Hựu Thành | Trà Ôn | 7.585 | 7.585 |
|
|
|
|
|
| 8.155 |
| Quyết định 5563/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện | X |
|
81 | - Nhà VH-TT ấp Vĩnh Tiến | 2.396 | Vĩnh Tiến | Hựu Thành | Trà Ôn | 2.396 |
| 2.396 |
|
|
|
|
| 2.392 |
| Quyết định 5564/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện | X |
|
82 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Phước Trinh B | Long Phước | Long Hồ | 1.000 | - | 1.000 | - | - | Giao đất |
|
|
|
| Công văn số 882/UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện |
| X |
83 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Mỹ Phú | Mỹ Lộc | Tam Bình | 600 | 600 |
| 400 | - |
|
|
|
|
| Công văn số 566/UBND-XDCB ngày 29/03/2012 của UBND huyện Tam Bình | KH 2014 |
|
84 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Mỹ Tân | Mỹ Lộc | Tam Bình | 1.000 | - | 1.000 | - | - |
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
85 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | ấp 10 | Mỹ Lộc | Tam Bình | 1.000 | 1.000 |
| - | - |
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
86 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Phú Điền | Song Phú | Tam Bình | 1.000 |
| 1.000 | - |
|
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
87 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Phú Lợi | Song Phú | Tam Bình | 1.000 |
| 1.000 | - |
|
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
88 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Bình Quí | Ngãi Tứ | Tam Bình | 500 |
| 500 | 500 | - |
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
89 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Ngã Cái | Ngãi Tứ | Tam Bình | 1.000 |
| 500 | - | - |
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
90 | - Khu thể thao - văn hóa ấp | 1.000 | Đông Thạnh | Ngãi Tứ | Tam Bình | 800 |
| 800 | 200 | - |
|
|
|
|
| KH 2014 |
| |
91 | - Sân bóng đá cụm xã Mỹ thuận - Thành Đông | 8.506 | Mỹ Thạnh B | Mỹ Thuận | Bình Tân | 8.506 | 7.171 | 1.335 |
| - |
|
|
|
|
| Công văn số 998/UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Bình Tân | KH 2014 |
|
92 | - Nhà văn hóa ấp 7 | 1.700 | ấp 7 | Hòa Lộc | Tam Bình | 1.700 |
| 1.700 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Công văn số 566/UBND-XDCB, ngày 29/3/2012 của UBND huyện Tam Bình (có chủ trương năm 2012 nhưng đến nay chưa thực hiện, hoàn thành hồ sơ trong 06 tháng cuối năm, năm 2015 thực hiện để đạt xã nông thôn mới) | X |
|
93 | - Nhà VH và khu thể thao ấp Ngã Ngay | 1.000 | Ngã Ngay | Tân Long | Mang Thít | 1.000 |
| 1.000 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Đăng ký của UBND huyện ngày 19/6/2014 |
| X |
94 | - Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ, Mỹ An, Hòa Tịnh, Mỹ Phước, Long An | 15.000 | Long Khánh | Long Mỹ | Mang Thít | 15.000 |
|
|
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 4819a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của tỉnh |
| X |
95 | - Sân bóng đá cụm xã | 11.762 | Đông Hưng 1 | Đông Thành | TX Bình Minh | 4.180 | 4.180 |
|
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 3074/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện |
| X |
96 | - Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu, Hiếu Phụng, Hiếu Nhơn | 12.000 | An Điều 2 | Trung Hiếu | Vũng Liêm | 12.000 | 10.800 | 1.200 |
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 6244/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của huyện |
| X |
97 | - Trung tâm văn hóa xã | 3.000 | ấp Đông Thạnh A | Đông Thạnh | TX Bình Minh | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| 684/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của huyện |
| X |
XI | ĐẤT CHỢ | 2.000 | - | - | - | 1.700 | - | 1.700 | 300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | - Chợ xã | 2.000 | Ấp 11 | Mỹ Lộc | Tam Bình | 1.700 | - | 1.700 | 300 | - | Giao đất |
|
| Ngân sách nhà nước |
| Nghị quyết Huyện ủy năm 2014 | KH 2014 |
|
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 7 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014)
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 12 Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 13 Công văn 2307/TTg-KTN năm 2013 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật đất đai 2013
- 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2015; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 7 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014)