HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2872/TTr-UBND ngày 11/7/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014); Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 14/7/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 (có danh mục các dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Thu hồi theo quy định tại | Ghi chú |
| 93,183 |
|
| ||
1 | Trạm y tế xã Quảng Trực | Quảng Trực | 0,2 | Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (LĐĐ) |
|
2 | Bến xe huyện | Quảng Tâm | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tuy Đức | Quảng Tâm | 20 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Đường tỉnh lộ 1 | Đắk Búk So | 45 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Xây dựng cửa khẩu Bu Prăng | Quảng Trực | 0,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Đất khu dân cư 4 đồn biên phòng | Đắk Búk So | 7,883 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
7 | Khu trung tâm thương mại | Đắk Búk So | 15 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
8 | Đất dân cư huyện đội Đắk Buk So | Đắk Búk So | 3,6 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
| 251,3 |
|
| ||
1 | Bãi chứa xỉ thuộc dự án Alumin Nhân Cơ | xã Nhân Cơ | 4,3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Đường dây 110KV, thuộc dự án Alumin Nhân Cơ | xã Nhân Cơ, xã Đắk Wer | 1,3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Xây dựng Trạm biến áp phục vụ hoạt động khu công nghiệp Nhân Cơ | xã Nhân Cơ | 9 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Đường trục chính vào Khu công nghiệp Nhân Cơ | xã Nhân Cơ | 5,2 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Dự án nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 5, đoạn qua xã Hưng Bình, huyện Đắk R'lấp | xã Hưng Bình | 3,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Dự án đường dây 220KV, thủy điện Đồng Nai | từ xã Đắk Sin đi xã Nhân Cơ | 15 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Dự án nâng cấp mở rộng Quốc lộ 14 | từ xã Đắk Ru đi xã Nhân Cơ | 3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Dự án Điện năng lượng mặt trời | xã Nhân Cơ | 150 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Khu công nghiệp Nhân Cơ | xã Nhân Cơ | 60 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
| 134,02 |
|
| ||
1 | Khu trung tâm hành chính xã Nam Bình | xã Nam Bình | 1,8 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Trụ sở Phòng văn hóa huyện Đắk Song | Thị trấn Đức An | 0,3 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Trụ sở Công an Thị trấn Đức An | Thị trấn Đức An | 0,5 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Trụ sở Trạm Y tế Thị trấn Đức An | Thị trấn Đức An | 0,2 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14), đoạn qua huyện Đắk Song | xã Nâm N'Jang, xã Nam Bình, TT Đức An | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Đường liên xã Đắk Hòa - xã Thuận Hạnh | xã Đắk Hòa, xã Thuận Hạnh | 6 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Đường Tỉnh lộ 6, đoạn qua xã Nâm N'Jang - xã Đắk N'Drung | xã Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung | 0,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Đường liên xã: Thị trấn Đức An - xã Nam Bình | TT Đức An, xã Nam Bình | 7 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Bãi rác Thị trấn Đức An | xã Nâm N'Jang | 15 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
10 | Đường giao thông thôn Tân Bình II, xã Đắk Hòa | xã Đắk Hòa | 0,9 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
11 | Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuân Hạnh | xã Thuận Hạnh | 0,04 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
12 | Dự án năng lượng mặt trời | TT Đức An | 100 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
13 | Khu tái định cư thôn Boong Ring, xã Nâm N'Jang | xã Nâm N'Jang | 0,7 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
14 | Nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư TT Đức An | TT Đức An | 0,08 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
| 31,92 |
|
| ||
1 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | Xã Thuận An | 1 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Trạm bơm Đắk Mil | TT Đắk Mil | 1,2 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Xã Thuận An | 0,6 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Trụ sở Tòa Án nhân dân huyện | Xã Thuận An | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Đập Nông trường Thuận An | Xã Thuận An | 3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Đập ông Hiên | Xã Đức Minh | 3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Công trình Thủy lợi đập Đắk Rla | Xã Đắk Rla | 3,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Công trình Thủy lợi Đắk Lau | Xã Đắk Lao | 3,6 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Công trình Thủy lợi đập ông Truyền | Xã Đức Minh | 3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
10 | Hồ Thác hôn (đường giao thông từ thôn Tân bình đến đầu đập vào dự án Hồ Thác Hôn) | Xã Đức Mạnh | 0,72 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
11 | Đường Giao thông Nội thôn Nam sơn, xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,83 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
12 | Thu hồi đất hành lang tuyến Quốc lộ 14 |
| 3,1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
13 | Thu hồi đất hạ lưu cống xả Quốc lộ 14 |
| 0,83 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
14 | Cống tràn liên hợp thuộc đường Đắk Sắk - Đồi Mỳ | Xã Đắk Săk | 0,8 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
15 | Chợ xã Đắk N’Drot | Xã Đắk N’Drot | 0,44 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
16 | Nâng cao năng lực sản xuất giống tại Đắk Nông và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật tiếp cận vùng trồng | Xã Đắk Lao | 0,45 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
17 | Xã Thuận An | 0,8 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
| |
| 23,72 |
|
| ||
1 | Nhà Văn Hóa tổ dân phố 8 | EaTling | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
2 | Nhà Văn Hóa tổ dân phố 4 | EaTling | 0,08 |
| |
3 | Trạm Y tế | EaTling | 0,16 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Đường vành đai sinh thái đi Trúc Sơn (Đoạn ngã ba Nguyễn Du đấu nối vào đoạn đã thực hiện) | TDP 4, EaTling | 0,13 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Đường vào cánh đồng Nam chua B | TDP 7,8, EaTling | 0,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Mở rộng trụ sở UBND xã Trúc Sơn | Trúc Sơn | 0,1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Đường thôn 6 (Đoạn từ nhà ông Vương đến nhà bà Thủy) | Tâm Thắng | 0,6 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Mở rộng đường đi thôn 1, EaPô | EaPô | 4,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Nghĩa địa thị trấn | EaTling | 3 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
10 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 3, EaTling | EaTling | 10 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
11 | Khu dân cư thôn 19, ĐắkDrông (Dự án định canh định cư xen ghép) | ĐắkDrông | 4,6 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
| 167,93 |
|
| ||
1 | Trường tiểu học tổ dân phố 5 | Phường Nghĩa Phú | 2 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng (giai đoạn 1) | Phường Nghĩa Trung | 4 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Trung tâm khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Trung | 0,04 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Công viên Hồ Thiên Nga (phần diện tích còn lại) | Phường Nghĩa Thành | 0,25 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Đường tránh qua đô thị Gia Nghĩa và Khu tái định cư hai bên đường | Xã Quảng Thành, Đắk R’moan, các phường Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Trung | 80 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Đường Trần Hưng Đạo (Tô Hiến Thành) nối đường Quang Trung | Phường Nghĩa Tân | 1,04 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Đường Lý Thái Tổ đến Khu Tái định cư B | Phường Nghĩa Đức | 6,4 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Vành đai 2 (đoạn từ Tiểu đoàn cảnh sát cơ động đến Phường Nghĩa Phú) | Phường Nghĩa Phú | 3,6 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Đường Bệnh viện đa khoa tỉnh đi đường Lê Thánh Tông (phần diện tích còn lại chưa thu hồi) | Phường Nghĩa Trung | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
10 | Đường tổ dân phố 2 nối với đường Quang Trung (phần diện tích còn lại chưa thu hồi) | Phường Nghĩa Tân | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
11 | Đường Y Bí Alêô (phần diện tích còn lại chưa thu hồi) | Phường Nghĩa Trung | 2 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
12 | Đường tổ dân phố 3 nối với đường 23/3 | Phường Nghĩa Đức | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
13 | Đường tổ dân phố 3 | Phường Nghĩa Thành | 0,4 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
14 | Các tuyến đường sửa chữa, nâng cấp, đường bê tông trong nội thị | 05 phường | 3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
15 | Cụm công trình Thủy lợi GN (phần diện tích còn lại chưa thu hồi) | Xã Quảng Thành, các phường Nghĩa Đức, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Trung | 20 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
16 | Nhà máy xử lý chất thải rắn | Xã Đắk Nia | 20 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
17 | Đường dây mạch đơn Gia Nghĩa - Nhân Cơ | TX Gia Nghĩa | 12,4 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
18 | Đường dây mạch đơn Gia Nghĩa - Quảng Sơn | TX Gia Nghĩa | 7,3 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
19 | Các trạm biến áp (trung áp, hạ áp) | TX Gia Nghĩa | 0,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
20 | Tiểu hoa viên, vui chơi giải trí | Phường Nghĩa Thành | 0,4 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
21 | Mở rộng chợ Gia Nghĩa | Phường Nghĩa Thành | 1,2 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
22 | Hội trường các tổ dân phố | Các phường, xã | 0,4 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
| 606,15 |
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Vàng Anh (điểm chính) | Thôn Đắk Thanh, xã Nam Xuân | 0,36 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Đường giao thông N11. | TT Đắk Mâm | 0,32 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Đường giao thông N5 (nối từ N7-N13). | TT Đắk Mâm | 0,92 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Đường giao thông N6 giao với ngã 3 trường THPT Krông Nô. | TT Đắk Mâm | 0,26 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Đường Đắk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 | TT Đắk Mâm | 0,14 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Kênh thủy lợi chống hạn thôn Nam Sơn, Xã Nam Xuân | Xã Nam Xuân | 1,08 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Bãi chôn lấp chất thải rắn xã Nâm N'Đir | xã Nâm N'Đir | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Bãi chôn lấp chất thải rắn xã Quảng Phú | xã Quảng Phú | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Bãi chôn lấp chất thải rắn xã Đức Xuyên | xã Đức Xuyên | 1 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
10 | Dự án quy hoạch 04 điểm dân cư nông thôn xã Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Đắk Nang | 500 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
11 | Dự án quy hoạch định canh định cư tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Quảng Phú. | Xã Quảng Phú | 13,5 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
12 | Dự án quy hoạch định canh định cư xen ghép cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Nâm N’Đir và xã Đắk Nang. | Nâm N'Đir - Đắk Nang | 12,2 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
13 | Sắp xếp chỉnh trang khu dân cư đô thị, thu hồi đất cánh đồng La Trao | TT Đắk Mâm | 0,8 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
14 | Xây dựng nghĩa trang xã Đắk Nang | Xã Đắk Nang | 3 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
15 | Cụm công nghiệp (điểm thôn Phú Sơn, xã Quảng Phú) | xã Quảng Phú | 44,07 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
16 | Cụm công nghiệp (điểm thôn Easnô, xã Đắk Drô) | xã Đắk Drô | 26,5 | Điểm d, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
| 309,14 |
|
| ||
1 | Kho dự trữ nhà nước Đắk Nông - Khu vực Nam Tây Nguyên | Đắk Ha | 4,57 | Điểm a, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
2 | Đường vào dốc trắng thôn 3 | Đắk Ha | 0,09 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
3 | Đường vào khu đất sản xuất suối đá (đường phục vụ sản xuất thôn 3A) | Quảng Sơn | 0,14 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
4 | Đường Đắk Snao vào khu sản xuất (65 ha) | Quảng Sơn | 0,12 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
5 | Đường sản xuất nội bộ bon Ntinh tuyến 2 (Đường đối diện vào khu sản xuất Đắk Ntinh) | Quảng Sơn | 0,11 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
6 | Đường 1B vào dốc 3 tầng | Quảng Sơn | 0,11 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
7 | Đường giao thông nội bộ Bon N’Doh | Quảng Sơn | 0,9 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
8 | Đường giao thông nội bộ Bon R’Bút | Quảng Sơn | 0,9 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
9 | Đường giao thông nội bộ Bon Bu Sir | Quảng Sơn | 0,9 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
10 | Đường giao thông nội bộ Bon R Long Phe | Quảng Sơn | 0,5 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
11 | Đường từ nhà ông K’lanh (B) đi vào khu sản xuất Tơng R’niêng bon B’ Srê A | Đắk Som | 0,09 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
12 | Đường từ nhà ông K’Ben bon Pang So đến rẫy ông K’Tar | Đắk Som | 0,27 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
13 | Đường từ Quốc lộ 28 đến rẫy ông Nguyễn Văn Thắng | Đắk Som | 0,15 | Điểm b, Khoản 3, Điều 62 LĐĐ |
|
14 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn 4 | Quảng Khê | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
15 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn 5 | Đắk RMăng | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
16 | Khu tái định canh Đắk Plao bổ sung | Đắk Plao | 300 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
17 | Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn 2 | Đắk Ha | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
18 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn 3 | Đắk Ha | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
19 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn Đắk Snao | Quảng Sơn | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
20 | Nhà văn hóa cộng đồng thôn 11 | Quảng Hòa | 0,05 | Điểm c, Khoản 3, Điều 62, LĐĐ |
|
(Ghi chú: Diện tích, vị trí các dự án trong danh mục các dự án cần thu hồi đất có thể thay đổi khi triển khai đo đạc ngoài thực địa).
- 1 Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
- 2 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích và tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 12 Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 6 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích và tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9 Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016