- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 253/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1 Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 8 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 10 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 11 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh, mở rộng 02 điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn huyện Phù Yên và Mộc Châu đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03; 04 Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (phụ lục 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, mở rộng 02 điểm mỏ cát đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh và được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh (phụ lục 02 kèm theo).
3. Bổ sung 15 điểm mỏ cát xây dựng trên địa bàn các huyện: Sông Mã, Mường La, Mai Sơn, Bắc Yên, Mộc Châu, Vân Hồ tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (phụ lục 03 kèm theo).
4. Bổ sung 33 điểm mỏ đất san lấp trên địa bàn tỉnh vào Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (phụ lục 04 kèm theo).
(1) Mỏ đá bản Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn;
(2) Mỏ đá bản Vuông Mè, xã Chiềng Ve, huyện Mai Sơn.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp lần thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH MỞ RỘNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên Mỏ | Địa điểm | Diện tích được QH tại NQ 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (ha) | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 | Diện tích sau điều chỉnh (ha) | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 sau điều chỉnh | Thẩm quyền cấp phép |
1 | Huyện Phù Yên | ||||||
1.1 | Mỏ đá tại bản Nà Lìu 2 | xã Huy Hạ | 1,604 | 300 | 5,7 | 1000 | UBND tỉnh |
2 | Huyên Mộc Châu | ||||||
2.1 | Mỏ đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại Tiểu khu 19/5 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 2,44 | 100 | 5.31 | 250 | UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên Mỏ | Địa điểm | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 (ĐVT: nghìn m3) | Tổng diện tích sau điều chỉnh | Trong đó | Thẩm quyền cấp phép | |
Diện tích điểm Mỏ đã quy hoạch | Bổ sung diện tích Điểm tập kết | ||||||
1 | Huyện Sông Mã | ||||||
1.1 | Mỏ cát Bản Cánh Kiến | Xã Nà Nghịu | 100 | 11,3 | 11,15 | 0,15 | UBND tỉnh |
1.2 | Khu 2 - Bản Mường Tợ | Xã Mường Lầm | 70 | 3,414 | 3,375 | 0,039 | UBND tỉnh |
BỔ SUNG ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: nghìn m3
STT | Tên Mỏ | Địa điểm | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 | Thẩm quyền cấp phép | Ghi chú |
1 | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
1.1 | Mỏ đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại bản Áng | xã Đông Sang | 700 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,17 ha |
2 | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
2.1 | Mỏ đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại bản Thuông Cuông (khu 2) | xã Vân Hồ | 900 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,0 ha |
3 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
3.1 | Mỏ cát Bản Huổi Púng, Huổi Han, Pá Lưng | xã Chiềng En | 150 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 10,12 ha; bãi tập kết 0,2 ha |
3.2 | Mỏ cát Bản Huổi Pàn | xã Chiềng En | 100 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,92 ha; bãi tập kết 0,2 ha |
3.3 | Mỏ cát bản Sòng, bản Pảng xã Yên Hưng, bản Quảng Tiến xã Chiềng Sơ | xã Yên Hưng, xã Chiềng Sơ | 300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 16,67 ha; bãi tập kết 0,37 ha |
3.4 | Mỏ cát bản Thắng Lợi, bản Nà Cần, bản Nà Tọ | xã Chiềng Sơ | 300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 17,37 ha; bãi tập kết 0,24 ha |
3.5 | Mỏ cát bản Mé, bản Xum Côn | xã Nà Nghịu | 250 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 14,34 ha; bãi tập kết 0,25 ha |
3.6 | Mỏ cát Bản Quyết Thắng | xã Nà Nghịu | 100 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 6,00 ha; bãi tập kết 0,15 ha |
3.7 | Mỏ cát Bản Liên Phương | xã Chiềng Khoong | 100 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,48 ha; bãi tập kết 0,35 ha |
3.8 | Mỏ cát Bản Chiềng Cang, Bản Huổi So | xã Chiềng Cang | 180 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 9,96 ha; bãi tập kết 0,32 ha |
4 | Huyện Mường La |
|
|
|
|
4.1 | Mỏ cát bản Bắc, bản Tôm | xã Tạ Bú | 180 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 10,35 ha; bãi tập kết 2,546 ha |
5 | Các điểm Mỏ có diện tích nằm trên địa phận 02 huyện Mai Sơn và Bắc Yên |
|
|
|
|
5.1 | Mỏ cát Bản Pơn, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn và bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên | xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn và xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên | 130 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 7,51 ha |
5.2 | Mỏ cát bản Mường, xã Tà Hộc huyện Mai Sơn và bản Vàn, xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên | xã Tà Hộc huyện Mai Sơn và xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên | 400 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 22,26 ha |
6 | Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
6.1 | Mỏ cát bản Khẳng, bản khọc A, xã Mường khoa và bản Cải B, xã Chim Vàn | xã Mường Khoa và xã Chim Vàn | 300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 16,02 ha |
6.2 | Mỏ cát bản Tà Đò, xã Tạ Khoa và bản Pe, xã Song Pe | xã Tạ Khoa xã Song Pe | 500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 27,16 ha |
7 | Khu vực tập kết cát, sỏi các điểm mỏ cát thuộc địa phận huyện Bắc Yên, Mai Sơn | Bản Tà Đò, xã Tạ Khoa và bản Pe, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
| UBND tỉnh | Bãi tập kết số 01 diện tích 0,144 ha |
Bản Pe, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
| UBND tỉnh | Bãi tập kết số 02 diện tích 0,052 ha |
BỔ SUNG ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẤP VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: nghìn m3
STT | Tên Mỏ | Địa điểm | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 | Thẩm quyền cấp phép | Ghi chú |
1 | Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
1.1 | Mỏ đất san lấp Đồi khí tượng, tổ 9 phường Tô Hiệu | phường Tô Hiệu | 350 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,6 ha |
1.2 | Mỏ đất san lấp tổ 3 (bản Hìn) | phường Chiềng An | 500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,16 ha |
1.3 | Mỏ đất san lấp bản Nam, xã Hua La | xã Hua La | 1000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,74 ha |
1.4 | Mỏ đất san lấp Tổ 1, xã Chiềng Ngần | xã Chiềng Ngần | 600 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,69 ha |
1.5 | Mỏ đất Tổ 6, phường Chiềng Sinh | phường Chiềng Sinh | 1500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 6,92 ha |
1.6 | Mỏ đất san lấp bản Hôm, xã Chiềng Cọ | Xã Chiềng Cọ | 700 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 3,0 ha |
2 | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
2.1 | Mỏ đất bản Bom Cưa, xã Chiềng Mung, bản Lẳm, xã Mường Bon | xã Mường Bon | 2000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 11,7 ha |
2.2 | Mỏ đất khu vực bản Cò Nòi, xã Cò Nòi | xã Cò Nòi (đỉnh dốc Chiềng Đông) | 900 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,0 ha |
2.3 | Mỏ đất tiểu khu 9, thị trấn Hát Lót | thị trấn Hát Lót | 3000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH mỏ với diện tích 13,0 ha |
2.4 | Mỏ đất san lấp tiểu khu 10, xã Hát Lót | xã Hát Lót | 1000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,8 ha |
2.5 | Mỏ đất san lấp tiểu khu 15, 16 thị trấn Hát Lót | thị trấn Hát Lót | 1000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,3 ha |
3 | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
3.1 | Mỏ đất san lấp khu vực Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn | xã Chiềng Sơn | 2000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 9,44 ha |
3.2 | Mỏ đất khu vực cạnh Quốc lộ 43, xã Phiêng Luông | xã Phiêng Luông | 3000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 13 ha |
3.3 | Mỏ đất san lấp khu vực tiểu khu 19/5, xã Chiềng Sơn | xã Chiềng Sơn | 1300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,48 ha |
4 | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
4.1 | Mỏ đất đất san lấp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ (khu 1) | xã Vân Hồ | 600 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,54 ha |
4.2 | Mỏ đất san lấp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ (khu 2) | xã Vân Hồ | 1100 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,89 ha |
4.3 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Chiềng Khoa | xã Chiềng Khoa | 600 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,54 ha |
5 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
5.1 | Mỏ đất san lấp tại bản Nà Nghịu, xã Nà Nghịu | xã Nà Nghịu | 500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,33 ha |
5.2 | Mỏ đất san lấp bản Lê Hồng Phong, xã Nà Nghịu | xã Nà Nghịu | 500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,27 ha |
5.3 | Mỏ đất san lấp bản Nhạp, xã Chiềng Cang (khu 1) | xã Chiềng Cang | 400 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,81 ha |
5.4 | Mỏ đất san lấp bản Nhạp, xã Chiềng Cang (khu 2) | xã Chiềng Cang | 1300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,35 ha |
5.5 | Mỏ đất san lấp bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu | xã Nà Nghịu | 800 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 3,31 ha |
5.6 | Mỏ đất san lấp bản Xum Côn, xã Nà Nghịu | xã Nà Nghịu | 1500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 7,25 ha |
6 | Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
6.1 | Mỏ đất sau khu Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên | 1000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,429 ha |
6.2 | Mỏ đất khu vực Phiêng Ban 3, thị trấn Bắc Yên | thị trấn Bắc Yên | 480 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,008 ha |
7 | Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
7.1 | Mỏ đất bản Ban, xã Huy Thượng | xã Huy Thượng | 3000 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 13,01 ha |
7.2 | Mỏ đất bản Lìn, xã Gia Phù | xã Gia Phù | 600 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,76 ha |
7.3 | Mỏ đất bản Nà Xá, xã Quang Huy | xã Quang Huy | 1400 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,92 ha |
8 | Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
8.1 | Mỏ đất san lấp xã Tông Lạnh | xã Tông Lạnh | 1500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 6,41 ha |
9 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
9.1 | Mỏ đất san lấp bản Bo Xanh, xã Mường Giôn | xã Mường Giôn | 200 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 0,95 ha |
9.2 | Mỏ đất san lấp xã Mường Giàng (khu 1) | xã Mường Giàng | 200 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,0 ha |
9.3 | Mỏ đất san lấp xã Mường Giàng (khu 2) | xã Mường Giàng | 300 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,29 ha |
10 | Huyện Mường La |
|
|
|
|
10.1 | Mỏ đất Pi Toong | xã Pi Toong | 1500 | UBND tỉnh | Bổ sung QH Mỏ với diện tích 7,3 ha |
- 1 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 5 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
- 6 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 7 Nghị quyết 50/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030
- 8 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2021