- 1 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Quyết định 55/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Nghị quyết 70/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 10 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Hủy bỏ danh mục 10 dự án nhà nước thu hồi đất với diện tích 173.001 m2 đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) (Có Biểu số 01 kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018) với diện tích chuyển mục đích sử dụng 49.939 m2 đất, trong đó: Đất trồng lúa 35.597 m2; đất rừng phòng hộ 14.342 m2.
(Có Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết ban hành thông qua | Diện tích thu hồi (m2) | Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) | |||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||
| Tổng |
|
| 173.001 | 15.928 | 14.267 |
|
| 14.342 |
|
| 128.465 |
| Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường | Xã Chiềng Khoang | số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 50.072 |
| 7.267 |
|
| 7.342 |
|
| 35.464 |
2 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bàn Hua Mường | Xã Chiềng Khoang | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 50.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| 36.000 |
3 | Đấu giá đất ở khu trung tâm xã Mường Giôn (sau chợ) | Xã Mường Giôn | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
4 | Đấu giá đất ở khu Trạm y tế cũ xã Chiềng Khoang | Xã Chiềng Khoang | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
| Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | GPMB, cải tạo mặt bằng khu dân cư Tây Nam hồ Noong Luông | Thị trấn | số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
6 | Chỉnh trang sân vận động và cải tạo, nâng cấp kỳ đài tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | Thị trấn | số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
7 | Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh | Tông Lạnh | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 47.929 | 15.928 |
|
|
|
|
|
| 32.001 |
8 | Nhà công vụ trường THCS Co Tòng | Co Tòng | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
9 | Nhà công vụ trường THCS Pá Lông | Pá Lông | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
10 | NCV trường TH Mường Bám II (điểm trường trung tâm) | Mường Bám | số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
DANH MỤC HỦY BỎ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết ban hành thông qua | Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | ||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) | |||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||
| Tổng |
|
| 49.939 | 19.890 | 15.707 |
|
| 14.342 | 2.000 |
| Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường | Xã Chiềng Khoang | số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 14.609 |
| 7.267 |
|
| 7.342 |
|
2 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường | Xã Chiềng Khoang | số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 14.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh | Tông Lạnh | số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 15.918 | 15.918 |
|
|
|
|
|
4 | Đất ở khu dân cư bản các Bỉa, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng | Phổng Lăng | số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.912 | 1.472 | 1.440 |
|
|
|
|
5 | Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh | Tông Lạnh | số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| 2.000 |
- 1 Quyết định 55/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Nghị quyết 70/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 4 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 5 Nghị quyết 93/NQ-HĐND năm 2022 về kết quả giám sát tình hình thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Nghị quyết 104/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Nghị quyết 135/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai