Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 20 tháng 01 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:

1. Thông qua danh mục bổ sung 02 dự án Nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022.

Trong đó: Diện tích thu hồi là 595.900 m2; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 284.500 m2 (94.500 m2 đất trồng lúa nước một vụ; 190.000 m2 đất rừng phòng hộ chưa có rừng) (Biểu số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021.

Trong đó: Diện tích thu hồi đất tăng 63.102 m2, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất tăng 40.000 m2 (Biểu số 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh thời gian tiếp tục thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 06 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND và Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 (Biểu số 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh, bổ sung diện tích và điều chỉnh thời gian tiếp tục thực hiện thu hồi đất để thực hiện 03 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017.

Trong đó: 02 dự án điều chỉnh tăng diện tích là 12.700 m2; 01 dự án điều chỉnh giảm diện tích (diện tích thu hồi giảm 219.031 m2, diện tích chuyển mục đích giảm 15.884 m2) (Biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ năm thông qua ngày 20 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


Biểu số 01

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2)

Theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Ngun vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

595.900

284.500

94.500

0

190.000

0

0

159.500

 

 

 

 

1

Dự án Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, khu biệt thự núi và Resoft nghỉ dưỡng thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

162.000

2.500

2.500

 

 

 

 

159.500

Điểm d

780 QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh

Vốn của Nhà đầu tư

750.000

2

Dự án Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, khu biệt thự núi và Resoft nghỉ dưỡng thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

433.900

282.000

92.000

 

190.000

 

 

 

Điểm d

1.050.000

 

Biểu số 02

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA CHƯA QUÁ 03 NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

HĐND tỉnh thông qua

Điều chỉnh diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2)

Loại đất sau chuyển mục đích

Diện tích chênh lệch (m2)

Nguồn vốn thực hiện

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng)

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguốn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Thu hồi

CMĐ

1

2

3

4

5

6

7=8+13

8=9+...+12

9

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Mường Giôn

Xã Mường Giôn

273 NQ-HĐND ngày 29/4/2021

9.890

8.262

11.866

8.262

8.262

 

3.604

DGD

1.976

0

261 NQ-HĐND ngày 11/3/2021 tỉnh

NS Trung ương

61.213

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường từ Quảng trường -Trung tâm xã Hua La

Phường Chiềng Cơi

273 NQ-HĐND ngày 29/4/2021

80.000

48.000

141.126

88.000

88.000

 

53.126

DGT

61.126

40.000

2144 QĐ-UBND ngày 06/9/2021

NS Trung ương + tỉnh

200.000

 

Biểu số 03

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

DT đã thông qua

Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2)

Loại đất sau chuyển mục đích

Nguồn vốn thực hiện

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng)

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Ngun vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

1

2

3

4

5

6

7=8+13

8=9+...+12

9

10

12

13

14

17

18

19

 

Huyện Mai Sơn, Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Nậm Pàn 5

Xã Mường Bú, huyện Mường La

109 NQ-HĐND; 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

351.900

10.000

351.900

10.000

10.000

 

 

341.900

DNL

01 QĐ-HĐQT ngày 03/11/2021 của Tổng Cty CP năng lượng dầu khí toàn cầu

Vốn Công ty và cổ đông 30%; vay tín dụng 70%

55.000

Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

177.000

75.235

177.000

75.235

 

10.000

65.235

101.765

DNL

 

Thành phố Sơn La 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Điện lực - Lò Văn Giá

Phường Quyết Thắng, Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La

110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

46.500

 

46.500

0

 

 

 

46.500

DGT

68 NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của TPSL

NS thành phố

50.243

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai

Hua Trai

 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

10.000

 

10.000

0

 

 

 

10.000

DNT

15 NQ-HĐND ngày 10/8/2021

NS tỉnh + huyện

18.790

4

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm

Nậm Păm

 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

49.600

 

49.600

0

 

 

 

49.600

DNT

3328 KH-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện

NS Trung ương

12.650

5

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm

Xã Nậm Păm

 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

17.000

 

17.000

0

 

 

 

17.000

DNT

3328 KH-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện

NS Trung ương

15.600

6

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Nong, xã Chiềng San

Xã Chiềng San

 110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018

49.600

 

49.600

0

 

 

 

49.600

DNT

269 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh

NS tỉnh + huyện

12.800

 

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

DT đã thông qua

Diện tích thu hồi, chuyển mục đích đất (m2)

Loại đất sau chuyển mục đích

Diện tích chênh lệch (m2)

Nguồn vốn thực hiện

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng phòng hộ (chưa có rừng)

Đất rừng đặc dụng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguốn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Diện tích thu hồi đất (m2)

Diện tích CMĐ theo Đ58 (m2)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Thu hồi

CMĐ

1

2

3

4

5

6

7 = 8 + 13

8 = 9 +...+12

9

10

11

11

12

14

15

13

14

15

16

17

18

19

1

Trụ sở các cơ quan Chính trị - Hành chính huyện Mai Sơn

Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của tỉnh

50.000

 

55.000

0

 

 

 

 

 

 

 

55.000

 

5.000

0

2496 QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện

Ngân sách huyện

185.590

2

Khu đô thị đầu tuyến tránh quốc lộ 6

Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh, TPSL

 109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

672.000

52.000

452.969

36.116

36.116

 

 

 

 

 

 

416.853

 

-219.031

-15.884

2779 QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh

Vốn nhà đầu tư

972.698

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Khoa

Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

2.000

 

9.700

0

 

 

 

 

 

 

 

9.700

 

7.700

 

2398 QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh; 1082 QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện

Vốn ngân sách huyện

9.398