Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét Tờ trình số 12831/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương.

(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn xổ số kiến thiết, vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Số

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025

Tăng
(+)

Giảm
(-)

Ghi chú

Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

6.365.746

 

6.245.830

1.421.444

1.962.401

2.621.531

848.500

-189.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

551.818

 

528.478

56.000

142.917

142.917

53.500

-53.500

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

0

 

0

0

142.917

89.417

0

-53.500

 

1

Dự phòng vốn xổ số kiến thiết kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

142.917

89.417

 

-53.500

 

II

Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

551.818

 

528.478

56.000

0

53.500

53.500

0

 

1

Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Điện Thái Hòa

Huế

2021- 2024

 

12 ngày 26/02/2021

150.000

1491 ngày 22/06/2021

128.783

56.000

0

23.000

23.000

 

 

2

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại)

H.Trà

2023- 2026

 

441 ngày 17/3/2016

50.016

2505 ngày 30/10/2018

47.893

 

0

3.000

3.000

 

 

3

Bảo quản, tu bổ, phục hồi và tôn tạo tổng thể di tích Thái Miếu (giai đoạn 1)

Huế

2021- 2024

 

35 ngày 15/5/2021
2273 ngày 19/9/2022

272.718

1847 ngày 03/8/2023

272.718

0

-

10.500

10.500

 

 

4

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3)

H.Thủy

2023- 2026

 

99 ngày 14/10/2021

60.584

 

60.584

 

0

7.000

7.000

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Nam Đông

N.Đông

2024-2026

50 giường

 

18.500

 

18.500

 

0

10.000

10.000

 

Giao KH khi đủ điều kiện

B

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập trung trong nước

 

 

 

 

 

 

14.770

0

18.442

18.442

12.000

-12.000

 

1

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến

P.Lộc

2019- 2020

650m2

2118 ngày 15/10/2015
737 ngày 05/4/2023

14.770

 

14.770

0

0

12.000

12.000

 

 

2

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN KHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

18.442

6.442

 

-12.000

 

C

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư- công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

110.852

 

14.909

0

1.801.042

2.460.172

783.000

-123.870

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

95.943

0

0

0

445.789

321.919

0

-123.870

 

1

HTKT khu định cư Mỹ An

Huế

2023-2025

3,89ha

07 ngày 26/02/2021

49.849

 

 

 

38.619

8.619

 

-30.000

Đang nghiên cứu hiệu quả dự án

2

HTKT khu TĐC-06 thuộc khu B-An Vân Dương

Huế

2023-2025

3,19ha

503 ngày 9/3/2021

31.594

 

 

 

31.000

-

 

-31.000

UBND TP đã thực hiện đầu tư

3

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Nam Đông đến cầu Lê Nô

N.Đông

2022-2024

652m

127 ngày 13/11/2020

14.500

 

 

 

14.500

13.300

 

-1.200

HT2023

4

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN KHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

361.670

300.000

 

-61.670

 

II

Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

5.703.215

0

5.702.582

1.365.444

1.355.253

2.138.253

783.000

0

 

a

Dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

852.803

343.444

323.271

435.271

112.000

0

 

1

Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre

N.Đông

2022-2024

2km

321 ngày 04/02/2021 2741 ngày 14/11/2022

14.909

495 ngày 9/3/2023

14.909

0

6.577

13.577

7.000

 

HT2024

2

Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang

P.Vang

2019- 2022

cửa, cống

2271 ngày 13/10/2018;
85 ngày 20/10/2023

51.824

2503 ngày 30/10/2018

51.824

 

29.580

35.580

6.000

 

HT2024

3

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017- 2022

2km

2075 ngày 10/10/2015
190 ngày 23/12/2020

51.088

2600 ngày 28/10/2016;
745 ngày 08/4/2021

51.088

 

15.000

16.000

1.000

 

HT2024

4

Hệ thống thoát lũ Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền

Q Điền

2021-2023

1,6km

125 ngày 13/11/2020

49.135

806 ngày 12/4/2021

49.135

 

39.000

42.000

3.000

 

HT2024

5

Hệ thống thoát lũ khu vực cầu Hai, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2021-2023

 

2785 ngày 02/11/2021

25.000

2961 ngày 16/11/2021

25.000

 

13.000

18.000

5.000

 

HT2024

6

Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Lảng, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)

Q.Điền

2022-2024

5,45km

135 ngày 13/11/2020

90.000

893 ngày 09/4/2022

90.000

 

60.000

90.000

30.000

 

HT2024

7

Chỉnh trang đường Khúc Lý - Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

P.Điền

2022-2025

8,467km

178 ngày 23/12/2020;
84 ngày 20/10/2023

84.549

1526 ngày 30/6/2022

84.549

 

75.000

84.000

9.000

 

HT2024

8

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận

TPHuế

2020-2022

42 ngh/m

191 ngày 23/12/2020

72.376

56 ngày 05/6/2020

72.376

 

50.000

56.000

6.000

 

HT2024

9

Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang

P.Vang

2018-

2022

4,13km

213 ngày 30/10/2015; 25 ngày 28/3/2023

371.850

2601 ngày 28/10/2016
2356 ngày 11/10/2017
2110 ngày 30/8/2020
1156 ngày 23/5/2023

371.850

343.444

5.114

31.114

26.000

 

HT2024

10

Đường trục chính trong KCN Quảng Vinh

Q.Điền

2016- 2020

857m

2210 ngày 26/10/2015; 1353 ngày 10/6/2023

11.326

234 ngày 11/10/2017; 159 ngày 02/8/2023

10.693

 

15.000

20.000

5.000

 

HT2024

11

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn

P.Lộc

2021-2024

1,01km

157 ngày 20/01/2021

31.379

32 ngày 28/2/2023

31.379

 

15.000

29.000

14.000

 

HT2024

b

Dự án chỉnh trang đô thị tuyến trục chính

 

 

 

 

110.994

0

110.994

0

70.000

96.000

26.000

0

 

1

Chỉnh trang Quốc lộ 1A đoạn qua trung tâm thị xã Hương Trà

H.Trà

2024-2026

2,5km

341 ngày 08/2/2021

23.994

 

23.994

 

0

10.000

10.000

 

 

2

Hệ thống điện chiếu sáng QL1 đoạn qua huyện Phú Lộc

P.Lộc

2021-2024

35km

112 ngày 13/11/2020

87.000

1093 ngày 14/5/2021

87.000

 

70.000

86.000

16.000

 

HT2024

c

Các dự án cần xử lý cấp bách khắc phục hậu quả mưa lũ

 

 

 

 

130.906

 

130.906

22.000

3.900

38.900

35.000

0

 

1

Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2021-2025

2,1km

2000 ngày 25/01/2021

35.000

 

35.000

 

 

15.000

15.000

 

 

2

Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa-Điền Hải, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2025

nạo vét, gia cố 2km

3279 ngày 19/12/2019

14.000

 

14.000

 

 

10.000

10.000

 

 

3

Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Văn, Tứ Hạ, Hương Xuân và Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà

P.Đ- H.Trà

2018-2021

4,75km

91 ngày 18/5/2017

81.906

2828 ngày 31/12/2014 2464 ngày 24/10/2017

81.906

22.000

3.900

13.900

10.000

 

 

d

Các dự án quan trọng khác

 

 

 

 

4.607.879

 

4.607.879

1.000.000

958.082

1.568.082

610.000

0

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới K.CN Phú Bài giai đoạn IV)

H-Thủy

2021-2025

1,81km

32 ngày 15/5/2021
2196 ngày 09/9/2022

103.093

164 ngày 16/01/2023

103.093

 

30.500

80.500

50.000

 

 

2

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2023-2026

C590m,
Đ 1,08km

170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 70 ngày 14/7/2022

2.281.696

2177 ngày 09/09/2022 1649 ngày 11/07/2023

2.281.696

800.000

637.582

937.582

300.000

 

 

3

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

H-HTh

2022-2025

10,26km

174 ngày 23/12/2020
56 ngày 16/7/2021
106 ngày 14/10/2021
17 ngày 23/3/2022
06 ngày 04/01/2023

1.143.000

2363 ngày 09/10/2023

1.143.000

 

100.000

200.000

100.000

 

 

4

Đường vành đai 3

Huế

2024-2026

 

171 ngày 23/12/2020
58 ngày 16/7/2021
107 ngày 14/10/2021

750.760

2874 ngày 06/12/2023

750.760

200.000

20.000

120.000

100.000

 

 

5

Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An

Huế

2022-2025

4,62ha

16 ngày 23/3/2022, 123 ngày 09/12/2022

133.330

726 ngày 05/4/2023

133.330

 

70.000

90.000

20.000

 

 

6

Quảng trường Văn hóa Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2022- 2025

 

90 ngày 07/9/2022

196.000

1491 ngày 23/6/2023

196.000

 

100.000

140.000

40.000