HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 68 công trình với tổng diện tích 464,94 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 13 công trình, với diện tích 13,95 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 24 công trình, với diện tích 202,81 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 21 công trình, với diện tích 218,66 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 công trình, với diện tích 29,52 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 là 36 công trình, dự án với tổng diện tích 428,34 ha, trong đó: Đất trồng lúa 44,76 ha, đất rừng phòng hộ 4,50 ha, các loại đất khác 379,08 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh: 01 dự án, diện tích thu hồi là 0,33 ha đất trồng lúa.
b) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 32 dự án, tổng diện tích thu hồi 427,02 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 43,54 ha; đất rừng phòng hộ 4,50 ha; các loại đất khác 378,98 ha.
c) Các dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 03 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích là 0,99 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 0,89 ha; đất khác: 0,1 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích |
| TỔNG CỘNG | 68 | 464,94 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 13 | 13,95 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 24 | 202,81 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 21 | 218,66 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 10 | 29,52 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG | 8 | 6,74 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,63 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,23 | Thôn Trung Việt 2, xã An Tường | - Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 với diện tích là 0,62 ha, nay bổ sung thêm 0,23 ha; - Văn bản số 508/UBND-TNMT ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 5484/TCT-TVQT ngày 31/12/2018 của Tổng cục Thuế về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 |
2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố | 1 | 0,80 | Xã An Tường | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị |
3 | Quy hoạch, xây dựng Trường Mầm non Sao Mai | 1 | 0,60 | Tổ 6 phường Tân Hà | Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 4,61 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia | 1 | 0,20 | Các phường: Ỷ La, Tân Hà, Hưng Thành | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn) |
2 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,91 | Xã An Tường, Đội Cấn | Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH ngày 15/11/2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Văn bản số 1107/BNN-KH ngày 19/02/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn |
3 | Quảng trường trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 2,50 | Xã An Tường | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 3,0 ha, nay bổ sung thêm 2,5 ha. | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 0,40 |
|
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng khu thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,40 | Phường Ỷ La | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0 ha, nay bổ sung thêm 0,4 ha; | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 0,10 |
|
|
|
1 | Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường (nay là khu dân cư An Phú), thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 | Xã An Tường | Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 18/2/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) | Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
| TỔNG CỘNG | 17 | 31,91 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 4 | 11,00 |
|
| |
1 | Trụ sở xã, Trạm Y tế, Sân thể thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,80 | Xóm 5, 6, xã Thái Bình | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố (đề nghị thu hồi bổ sung 0,53 ha đất trồng lúa) | |
2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn | 1 | 0,40 | Xóm Trầm Ân, xã Thắng Quân | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Xây dựng Trụ sở xã, Trạm y tế, Trường tiểu học, Trường mầm non, chợ trung tâm và khu dân cư xã Kim Quan | 1 | 7,30 | Xã Kim Quan | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
4 | Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn | 1 | 0,50 | Xóm Đồng Chằm, xã Tứ Quận | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 5 | 11,16 |
|
| |
1 | Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trụ sở UBND, Trạm y tế và khu dân cư Công ty TNHH MTV cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn | 1 | 0,71 | Tổ 13, Thị trấn Tân Bình | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
2 | Đường vào nghĩa trang Thiên Đường | 1 | 0,35 | Xóm 6, xóm 7, xã Lang Quán | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
| 6,36 | Xã Thắng Quân, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Phú Lâm, Mỹ Bằng, Kim Quan | Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH ngày 15/11/2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Văn bản số 1107/BNN-KH ngày 19/02/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn |
4 | Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia |
| 0,63 | Các xã: Chiêu Yên, Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Kim Phú, Trung Môn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
5 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,04 | Xã Tân Tiến | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019 |
6 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 1 | 0,07 | Các xã: Nhữ Khê, Nhữ Hán, Hoàng Khai | Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019 |
7 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn | 1 | 3,00 | Xã: Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018, nay bổ sung thu hồi 3,0 ha | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3 | 4,35 |
|
| |
1 | Xây dựng khu tái tái định cư các hộ dân nằm trong đới ảnh hưởng của khu bãi chứa rác và xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê | 1 | 2,00 | Thôn Liên Bình xã Đội Bình | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
2 | Xây dựng khu tái tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng nghĩa trang km8, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 1 | 1,60 | Xóm 14, xã Trung Môn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 1 | 0,75 | Thôn Chanh 1, xã Thái Bình | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5 | 5,40 |
|
| |
1 | Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú | 1 | 1,60 | Xóm 16 xã Kim Phú | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
2 | Khu dân cư xóm 17 xã Kim Phú | 1 | 2,00 | Xóm 17 xã Kim Phú | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Khu dân cư và cửa hàng kinh doanh tổng hợp | 1 | 0,50 | xã Phúc Ninh | Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
4 | Khu dân cư thôn Tình Quang, xã Phú Thịnh | 1 | 0,50 | Xóm Tình Quang xã Phú Thịnh | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
5 | Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Đội Bình | 1 | 0,80 | Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| Tổng | 11 | 324,81 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 0,53 |
|
|
|
1 | Dự án phục dựng chùa Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | 1 | 0,13 | Thị trấn Sơn Dương | Văn bản số 552/UBND-XD ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương lập dự án phục dựng di tích chùa Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương | Vốn chủ đầu tư (Ban trị sự phật giáo tỉnh Tuyên Quang và huy động từ các nguồn vốn hợp pháp khác) |
2 | Xây dựng Công trình Nhà bia truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương | 1 | 0,40 | Thôn Mới, xã Minh Thanh | Văn bản số 1021/UBND-KGVX ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình Nhà bia truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương | Vốn chủ đầu tư (Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương) |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 97,58 |
|
|
|
1 | Xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai | 1 | 0,19 | Xã Ninh Lai | Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai, huyện sơn Dương (vốn ngân sách huyện) | |
2 | Xây dựng trường Mầm non xã Đông Thọ | 1 | 0,30 | Xã Đông Thọ | Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ (vốn ngân sách huyện) | |
3 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
| 4,46 | Xã Trung Yên, Tân Trào | Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang; | Văn bản số 1107/BNN-KH ngày 19/2/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư nguồn NSNN năm 2019 Dự án: Cải tạo, nâng cấp CSHT vùng sản xuất chè tập trung |
4 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186 từ Km0+00 - Km25+500 (xã Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc lộ 37, xã Thượng Ấm - Nhà máy giấy An Hòa) | 1 | 92,63 | Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5 | 211,70 |
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương (giai đoạn 2) | 1 | 7,50 | Thị trấn Sơn Dương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,5 ha, nay bổ sung thêm 7,5 ha; Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu đô thị mới tổ DP Cơ Quan, Tân bắc, TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương | |
2 | Khu dân cư thôn Tân Thịnh, xã Phúc Ứng | 1 | 0,40 | Xã Phúc Ứng | Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Thịnh, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương (vốn ngân sách huyện) | |
3 | Công trình phát huy giá trị di tích lịch sử tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào | 1 | 4,00 | Thôn Tân Lập, xã Tân Trào | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | |
4 | Công trình Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (xây dựng khu tái tái định cư) | 1 | 0,30 | Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0 ha; nay đề nghị thu hồi bổ sung 0,3 ha đất bằng trồng cây hàng năm khác để xây dựng khu tái định cư | |
5 | Khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 199,5 | Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành xã Minh Thanh | Văn bản số 3530/UBND-TNMT ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu khảo sát, lập quy hoạch chi tiết một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Vốn xã hội hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 15,00 |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các dự án đầu tư trong cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 15,00 | Xã Phúc Ứng | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm CN Phúc Ứng |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG | 10 | 2,12 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 0,11 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm y tế xã Thành Long | 1 | 0,05 | Xã Thành Long | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Đầu tư dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc | |
2 | Xây dựng nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Thành Long | 1 | 0,06 | Xã Thành Long | Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ năm 2019 | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 1,44 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,77 | Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương | Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao | 1 | 0,08 | Thôn Thài Khao, xã Yên Lâm | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng, nâng cấp đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
3 | Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia |
| 0,59 | Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 6 | 0,57 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 3 | 1 | 0,04 | Xã Thành Long | Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 3, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 1 | 1 | 0,07 | Xã Thành Long | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
3 | Nhà văn hóa thôn Cao Đường | 1 | 0,05 | Xã Yên Thuận | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
4 | Nhà văn hóa thôn Lục Sơn | 1 | 0,05 | Xã Yên Thuận | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2019, thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
5 | Nhà văn hóa thôn Hao Bó | 1 | 0,05 | Xã Yên Thuận | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2019, thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
6 | Nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm | 1 | 0,31 | Hùng Đức | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 12 | 73,07 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 0,68 |
|
|
|
1 | Xây dựng Bia tượng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Nhân Lý | 1 | 0,25 | Thôn Ba II, xã Nhân Lý | Căn cứ Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ năm 2019 | |
2 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang | 1 | 0,43 | Thôn Nà Mè, xã Minh Quang | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 70,50 |
|
|
|
1 | Đường giao thông Khau Liềng | 1 | 0,62 | Thôn Phú Lâm, xã Bình Phú | Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông Khau Liềng, thôn Khau Hán, xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa. | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1) |
2 | Cầu Gian Chạ, xã Tri Phú | 1 | 0,36 | Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cầu Gian Chạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa. | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. |
3 | Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,00 | Xã Trung Hà | Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 26/QĐ- UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang. |
4 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa | 1 | 61,52 | Các xã Xuân Quang, Hùng Mỹ, Tân Mỹ, Minh Quang, Phúc Sơn | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5 | 1,28 |
|
|
|
1 | Sân thể thao xã Xuân Quang | 1 | 0,50 | Thôn Làng Ải xã Xuân Quang | Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Chiêm Hóa Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Xuân Quang giai đoạn 2011-2020 | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
2 | Sân thể thao xã Tân Thịnh | 1 | 0,50 | Xã Tân Thịnh | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân Thịnh | Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình nông thôn mới xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
3 | Nhà Văn Hóa thôn Khuổi Hóp | 1 | 0,07 | Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú | Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa. | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1) |
4 | Nhà Văn hóa thôn Lung Luề | 1 | 0,15 | Thôn Lung Luề, xã Linh Phú | Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Lung Luề, xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1) |
5 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Cường | 1 | 0,06 | Thôn Tân Cường, xã Tân An | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện năm 2019. |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 0,61 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang | 1 | 0,61 | Thôn Noong Phường, xã Minh Quang | Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang | Vốn ngân sách huyện bố trí từ thu tiền sử dụng đất |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG CỘNG | 4 | 4,22 |
|
|
|
| Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 4,22 |
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn từ Nà Mù- Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị | 1 | 1,00 | Xã Đà Vị | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình | |
2 | Đường giao thông nông thôn từ Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang đến thác Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1 | 3,00 | Xã Đà Vị | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình | |
3 | Xây dựng cầu BTCT từ khu TĐC thôn Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,20 | Xã Đà Vị | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình | |
4 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang | 1 | 0,02 | Xã Yên Hoa, xã Đà Vị | Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG HỢP | 6 | 22,07 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 13,30 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường lên khu sản xuất chè Khau Mút xã Thổ Bình | 1 | 4,00 | Xã Thổ Bình | Quyết định 120/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | |
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường từ Phòng khám đa khoa khu vực Thượng Lâm đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,30 | Xã Thượng Lâm, Khuôn Hà | Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2019 | |
3 | Cầu bản thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 | Xã Lăng Can | Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2019 | |
4 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa |
| 8,90 | Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. | |
II | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 0,36 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,36 | Xã Lăng Can | Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2019 | |
III | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 8,41 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè | 1 | 5,96 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè, xã Hồng Quang. | |
2 | Điểm dân cư thôn Bản Chợ | 1 | 2,45 | Xã Thượng Lâm | Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Chợ, xã Thượng Lâm. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG | 36 | 428,34 | 44,76 |
| 4,50 | 379,08 |
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI) | 1 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy Z129 | 1 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Thôn Độc lập, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Quyết định số 3824/QĐ-BQP ngày 07/10/2013 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng Nhà máy Z129/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | Văn bản số 1685/TM-THTT ngày 18/3/2019 của Bộ Tham mưu - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG | 32 | 427,02 | 43,54 |
| 4,50 | 378,98 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 3,92 | 1,28 |
|
| 2,64 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,23 | 0,18 |
|
| 0,05 | Thôn Trung Việt 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 với diện tích là 0,62 ha, nay bổ sung thêm 0,23 ha; Văn bản số 508/UBND-TNMT ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế thành phố | Văn bản số 5484/TCT-TVQT ngày 31/12/2018 của Tổng cục Thuế về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 |
2 | Trụ sở xã, Trạm Y tế, Sân thể thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,80 | 0,53 |
|
| 2,27 | Xóm 5, 6, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố (đề nghị thu hồi bổ sung 0,53 ha đất trồng lúa) | |
|
|
| Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác |
|
|
|
3 | Xây dựng Công trình Nhà bia truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương | 1 | 0,40 | 0,12 |
|
| 0,28 | Thôn Mới, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương | Văn bản số 1021/UBND-KGVX ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình Nhà bia truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương | Vốn chủ đầu tư (Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương) |
4 | Mở rộng Trạm y tế xã Thành Long | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Thành Long, huyện Hàm Yên | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Đầu tư dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc | |
5 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang | 1 | 0,43 | 0,40 |
|
| 0,03 | Thôn Nà Mè, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 11 | 184,61 | 12,93 |
| 4,50 | 167,18 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia | 1 | 0,20 | 0,13 |
|
| 0,07 | Các phường: Ỷ La, Tân Hà, Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn) |
0,63 | 0,12 |
|
| 0,51 | Các xã: Chiêu Yên, Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Kim Phú, Trung Môn huyện Yên Sơn | |||||
0,59 | 0,01 |
|
| 0,58 | Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành, huyện Hàm Yên | |||||
2 | Đường vào nghĩa trang Thiên Đường | 1 | 0,35 | 0,20 |
|
| 0,15 | Xóm 6, xóm 7, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
|
|
| Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác |
|
|
|
3 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn | 1 | 3,00 | 1,2 |
|
| 1,80 | Xã: Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018, nay bổ sung thu hồi 3,0 ha | |
4 | Xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai | 1 | 0,19 | 0,07 |
|
| 0,12 | Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai, huyện sơn Dương (vốn ngân sách huyện) | |
5 | Xây dựng trường Mầm non xã Đông Thọ | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ (vốn ngân sách huyện) | |
6 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186 từ Km0+00 - Km25+500 (xã Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc lộ 37, xã Thượng Ấm - Nhà máy giấy An Hòa) | 1 | 92,63 | 3,30 |
|
| 89,33 | Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. | |
7 | Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
| 8,00 |
|
|
| 8,0 | Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang. |
8 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa, Lâm Bình | 1 | 61,52 | 6,10 |
| 1,5 | 53,9 | Các xã Xuân Quang, Hùng Mỹ, Tân Mỹ, Minh Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019. | |
8,90 | 1,00 |
|
| 7,90 | Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình | |||||
9 | Đường giao thông nông thôn từ Nà Mù- Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị | 1 | 1,0 | 0,1 |
|
| 0,9 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình | |
10 | Đường giao thông nông thôn từ Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang đến thác Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1 | 3,0 | 0,3 |
|
| 2,7 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình | |
11 | Xây dựng đường lên khu sản xuất chè Khau Mút xã Thổ Bình | 1 | 4,00 |
|
| 3,00 | 1,00 | xã Thổ Bình huyện Lâm Bình | Quyết định 120/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | |
12 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường từ Phòng khám đa khoa khu vực Thượng Lâm đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 | xã Thượng Lâm, Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2019 | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 8 | 209,57 | 11,86 |
|
| 197,71 |
|
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng khu thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0 ha, nay bổ sung thêm 0,4 ha; | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2 | Xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 1 | 0,75 | 0,30 |
|
| 0,45 | Thôn Chanh 1, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương (giai đoạn 2) | 1 | 7,50 | 0,50 |
|
| 7,00 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,5 ha, nay bổ sung thêm 7,5 ha; Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu đô thị mới tổ DP Cơ Quan, Tân bắc, TT Sơn Dương, huyện sơn Dương | |
4 | Khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 199,5 | 9,7 |
|
| 189,8 | Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương | Văn bản số 3530/UBND-TNMT ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu khảo sát, lập quy hoạch chi tiết một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Vốn xã hội hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
5 | Sân thể thao xã Xuân Quang | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thôn Làng Ải xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Chiêm Hóa Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Xuân Quang giai đoạn 2011-2020 | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
6 | Sân thể thao xã Tân Thịnh | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân Thịnh | Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương trình nông thôn mới xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
7 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Cường | 1 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Thôn Tân Cường, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa | Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện năm 2019. |
8 | Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 | xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2019 | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 28,92 | 17,47 |
|
| 11,45 |
|
|
|
1 | Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú | 1 | 1,60 | 1,00 |
|
| 0,60 | Xóm 16 xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
2 | Khu dân cư xóm 17 xã Kim Phú | 1 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Xóm 17 xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
3 | Khu dân cư thôn Tình Quang, xã Phú Thịnh | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xóm Tình Quang xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
4 | Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Đội Bình | 1 | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố. | |
5 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các công trình dự án trong cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 15,00 | 9,50 |
|
| 5,50 | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Phúc Ứng | |
6 | Điểm dân cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang | 1 | 0,61 | 0,61 |
|
|
| Thôn Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang | Vốn ngân sách huyện bố trí từ thu tiền sử dụng đất |
7 | Điểm dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè | 1 | 5,96 | 1,36 |
|
| 4,60 | Xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình | Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè, xã Hồng Quang. | |
8 | Điểm dân cư thôn Bản Chợ | 1 | 2,45 | 1,70 |
|
| 0,75 | Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Chợ, xã Thượng Lâm. | |
B | DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 3 | 0,99 | 0,89 |
|
| 0,10 |
|
|
|
1 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Văn bản số 988/UBND-CN ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH MTV Xây dựng Tuyên Hoàng) |
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Đông Thọ | 1 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | Văn bản số 3620/UBND-CN ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thịnh Quang) |
3 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu phường Tân Hà | 1 | 0,26 | 0,16 |
|
| 0,1 | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 986/UBND-CN ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH MTV Hùng Bảo) |
- 1 Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 3 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 9 Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 13 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 14 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 16 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17 Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 19 Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 21 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 22 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 3 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8 Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 9 Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11 Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13 Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 14 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 15 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 16 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17 Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An