Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật s 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đi tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà , Luật Đấu thu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết s 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương);

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Hội đng nhân dân tỉnh về ban hành quy định các nguyên tc, tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Xem xét T trình s 1228/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra s 133/BC-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 là 3.643,921 tỷ đồng, bằng so với kế hoạch năm 2022.

1. Nguồn vốn ngân sách địa phương: Dự kiến 2.345,173 tỷ đồng; giảm 2,03% so với kế hoạch năm 2022.

1.1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: Dự kiến 876,948 tỷ đồng; tăng 6% so với kế hoạch năm 2022; trong đó:

a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư: Dự kiến 448,948 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn chuẩn bị đầu tư: 6,0 tỷ đồng.

- Thực hiện dự án: 442,948 tỷ đồng.

1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất:

Dự kiến tiền sử dụng đất bố trí cho các dự án đầu tư công là 1.292,397 tỷ đồng, giảm 6,59% so với kế hoạch năm 2022; trong đó:

a. Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: 791,744 tỷ đồng; giảm 0,68% so với kế hoạch năm 2022, cụ thể:

Thực hiện dự án: 791,744 tỷ đồng.

b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 500,653 tỷ đồng; giảm 14,63% so với kế hoạch năm.

1.3. Xổ số kiến thiết: Dự kiến kế hoạch năm 2023 là 158 tỷ đồng; tăng 7,48% so với kế hoạch năm 2022; cụ thể:

Thực hiện dự án: 158 tỷ đồng.

1.4. Bội chi ngân sách: 17,828 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách trung ương trong nước (các ngành, lĩnh vực, chương trình): 1.295,348 tỷ đồng (không bao gồm vốn bố trí cho 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội); tăng 26,8% so với kế hoạch năm 2022; cụ thể:

Vốn thực hiện dự án: 1.295,348 tỷ đồng.

(Có Biểu 1, 2, 3 và Phụ lục 1, 2 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT - HĐND

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngun vốn

Kế hoạch năm 2022 Trung ương giao

Kế hoạch năm 2022 địa phương giao

Dự kiến kế hoạch năm 2023

Tỷ lệ so vi KH 2022 trung ương giao

Tỷ lệ so vi KH 2022 tỉnh giao

Ghi chú

1

2

3

5

 

 

 

6

 

Tổng số

3.350.315

3.640.945

3.640.521

108,66

99,99

 

1

Vốn ngân sách địa phương

2.103.110

2.393.740

2.345.173

111,51

97,97

 

a.

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

827.310

827.310

876.948

106,00

106,00

Theo khoản 5, Điều 3 Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 09/11/2020

-

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư

 

399.310

448.948

 

112,43

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

428.000

428.000

 

100,00

Phân cấp ổn định hàng năm

b.

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.100.000

1.383.630

(1)

1.292.397

117,49

93,41

Năm 2023 vốn để lại cho đầu tư giảm do phải trích nộp 30% vào quỹ phát triển đất của tỉnh; dự kiến tổng thu năm 2023 tăng 27,2% so với năm 2022

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Phân bổ vốn theo dự án

 

1.383.630

1.292.397

 

93,41

 

 

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

797.164

791.744

 

99,32

 

 

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

586.466

500.653

 

85,37

 

c.

Xổ số kiến thiết

140.000

147.000

158.000

112,86

107,48

Theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

d.

Bội chi ngân sách địa phương

35.800

35.800

17.828

49,80

49,80

Theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

2

Vốn ngân sách trung ương

1.247.205

1.247.205

1.295.348

103,86

103,86

Tăng thấp do năm 2023 tỉnh không có nguồn ODA

a

Vốn trong nước

1.021.690

1.021.690

1.295.348

126,78

126,78

Theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

-

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.021.690

1.021.690

1.295.348

126,78

126,78

 

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

Đầu tư dự án trọng điểm, liên kết vùng

225.000

225.000

225.000

100,00

100,00

 

b

Vốn nước ngoài

225.515

225.515

 

-

0,00

Năm 2023 không có dự án mới

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Trong đó: Không bao gồm chi phí bồi thường, đền bù GPMB là 138.305 triệu đồng và kinh phí trích nộp 30% vào quỹ phát triển đất tỉnh 478.010 triệu đồng.

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết s 134/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

2,140,000

428,000

 

1

Thành phố Pleiku

271,840

54,368

 

2

Thị xã An Khê

115,370

23,074

 

3

Thị xã Ayun Pa

115,385

23,077

 

4

Huyện K'Bang

116,130

23,226

 

5

Huyện Đak Đoa

125,585

25,117

 

6

Huyện Chư Păh

115,695

23,139

 

7

Huyện Ia Grai

123,815

24,763

 

8

Huyện Mang Yang

110,440

22,088

 

9

Huyện Kông Chro

127,250

25,450

 

10

Huyện Đức Cơ

106,770

21,354

 

11

Huyện Chư Prông

141,845

28,369

 

12

Huyện Chư Sê

152,915

30,583

 

13

Huyện Đăk Pơ

81,185

16,237

 

14

Huyện la Pa

107,980

21,596

 

15

Huyện Krông Pa

132,055

26,411

 

16

Huyện Phú Thiện

98,475

19,695

 

17

Huyện Chư Pưh

97,265

19,453

 

 

PHỤ LỤC 2

DỰ KIẾN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết s 134/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự kiến số thu 2023

Thu tiền sử dụng đất năm 2023 (Pn cp nguồn thu, nhiệm vụ chi)

Chi bồi thường, h tr tái định cư và các chi phí khác

Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bi thường, hỗ trợ tái định cư

Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Trích nộp 30% vào quỹ phát triển đt của tỉnh

Tiền sử dụng đt còn lại cho đầu tư

KH đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2023

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(7) (9)

(11)

 

TNG CỘNG

1,908,712

1,908,712

138,305

1,770,407

177,041

478,010

1,115,356

1,292,397

 

I

Thu tin sử dụng đt của huyện, thị xã, thành ph (các huyện, thị xã, thành ph đăng ký)

785,620

853,524

138,305

715,219

-

214,566

500,653

500,653

 

1

Thành phố Pleiku

430,000

455,314

60,000

395,314

 

118,594

276,720

276,720

 

2

Huyện Đăk Đoa

10,000

80,400

4,900

75.500

 

22.650

52,850

52,850

 

3

Thị xã An Khê

120,000

108,000

32,000

76,000

 

22,800

53,200

53,200

 

4

Thị xã Ayun Pa

7,500

6,750

 

6,750

 

2,025

4,725

4,725

 

5

Huyện Chư Sê

50,000

45,000

10,000

35,000

 

10,500

24,500

24,500

 

6

Huyện Chư Păh

25,000

22,500

3,600

18,900

 

5,670

13,230

13,230

 

7

Huyện Ia Grai

33,000

29,700

7,000

22,700

 

6,810

15,890

15,890

 

8

Huyện Mang Yang

8,000

7,200

900

6,300

 

1,890

4,410

4,410

 

9

Huyện Chư Prông

15,000

13,500

 

13,500

 

4,050

9,450

9,450

 

10

Huyện Chư Pưh

10,000

10,902

4,400

6,502

 

1,951

4,552

4,552

 

11

Huyện Kbang

7,000

6,300

3,000

3,300

 

990

2,310

2,310

 

12

Huyện Kông Chro

2,000

1,800

500

1,300

 

390

910

910

 

13

Huyện Đức Cơ

43,000

42,350

9,611

32,739

 

9,822

22,917

22,917

 

14

Huyện Đăk Pơ

8,000

7,200

1,000

6,200

 

1,860

4,340

4,340

 

15

Huyện Ia Pa

2,620

3,558

 

3,558

 

1,067

2,491

2,491

 

16

Huyện Krông Pa

11,500

10,350

1,394

8,956

 

2,687

6,269

6,269

 

17

Huyện Phú Thiện

3,000

2,700

 

2,700

 

810

1,890

1,890

 

II

Thu tiền sử dụng đất của tnh (S Tài chính dự kiến)

1,123,092

1,055,188

-

1,055,188

177,041

263,444

614,703

791,744

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pleiku

341.568

273,254

 

273.254

 

 

 

 

 

 

Đak Đoa

714,000

642,600

 

642,600

 

 

 

 

 

 

Đức Cơ

36,500

32,850

 

32,850

 

 

 

 

 

 

Chư Pưh

19,024

17,122

 

17,122

 

 

 

 

 

 

Ia Pa

12,000

10,800

 

10,800

 

 

 

 

 

 

10% tiền sử dụng đất các huyện, thị xã, thành phố điều tiết về để đầu tư cho dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

 

78,562

 

78,562