Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1858/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2023/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2021/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1951/STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính lại một số nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Tại mục 2, phần a “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất tại Bảng 1. Thành phố Hải Dương của Phụ lục III”, Phụ lục nội dung sửa đổi, bổ sung quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh hải dương ban hành kèm theo quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của ủy ban nhân dân tỉnh hải dương, có ghi:

- Loại IV - Nhóm E: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đông Quan”, “Cương Xá”, “Bảo Thái” (trang 9).

- Loại V - Nhóm A: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng” (trang 10).

Nay sửa lại thành:

- Loại V - Nhóm E: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đông Quan”, “Cương Xá”, “Bảo Thái”;

- Loại V - Nhóm C: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng”.

2. Tại Bảng 2 “Thành phố Chí Linh”, Phụ lục II sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (không bao gồm đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề), có ghi:

Phường Cộng Hòa, đường phố Loại I, nhóm B:

Vị trí 2

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD phi NN không phải đất TMDV

Mức giá

75.000

52.500

45.000

Nay sửa lại thành:

Vị trí 2

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD phi NN không phải đất TMDV

Mức giá

7.500

5.250

4.500

* Lý do đính chính: Do lỗi kỹ thuật về soạn thảo văn bản.

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP, KTTC, Thư.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Quân