HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công chức hành chính trong tổ chức Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị-xã hội năm 2019: 1.185 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2019: 1.919 chỉ tiêu. Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 954 chỉ tiêu;
- Biên chế giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 965 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập khối Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị - xã hội năm 2019: 44 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2019: 32.211 chỉ tiêu. Trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 26.013 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Y tế: 4.883 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 282 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 991 chỉ tiêu;
- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 42 chỉ tiêu;
* Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Tổng số Hợp đồng lao động theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước giao năm 2019 là: 227 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Tổng số Hợp đồng lao động theo Nghị số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh giao năm 2019 là: 456 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục số 06 kèm theo)
II. Một số giải pháp thực hiện:
1. Đối với các cơ quan hành chính nhà nước: Tiếp tục kiểm tra, rà soát chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của các sở, ngành, chi cục; trên cơ sở đó sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy gắn với giao chỉ tiêu biên chế theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả và kế hoạch của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII về "Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả".
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Tiếp tục thực hiện Đề án số 03-ĐA/TU ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Sắp xếp lại tổ chức bộ máy gắn với tinh giản biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2021” và Kế hoạch của UBND tỉnh; đồng thời căn cứ vào Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII về "Tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập" của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Xác định mục tiêu đến năm 2021 phải giảm ít nhất 10% số đơn vị sự nghiệp công lập, 10% chỉ tiêu biên chế và 10% chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư tiến hành xây dựng kế hoạch sử dụng biên chế trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, CƠ QUAN ĐẢNG, MTTQ, ĐOÀN THỂ TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| Tổng | 1.211 | 1.185 | -26 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 50 | 50 | 0 |
|
2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 29 | 32 | 3 |
|
3 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 27 | 27 | 0 |
|
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 28 | 29 | 1 |
|
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 19 | 22 | 3 |
|
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 23 | 23 | 0 |
|
7 | Trường Chính trị tỉnh | 58 | 56 | -2 |
|
8 | Báo Hải Dương | 40 | 40 | 0 |
|
9 | Ban Bảo vệ CSSKCB tỉnh | 18 | 17 | -1 |
|
10 | Ủy ban MTTQ tỉnh | 22 | 23 | 1 |
|
11 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 88 | 86 | -2 |
|
12 | Hội LH Phụ nữ tỉnh | 22 | 22 | 0 |
|
13 | Tỉnh đoàn | 30 | 29 | -1 |
|
14 | Hội Nông dân tỉnh | 20 | 20 | 0 |
|
15 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 13 | 13 | 0 |
|
16 | Thành ủy Hải Dương | 60 | 62 | 2 |
|
17 | Thị ủy Chí Linh | 59 | 58 | -1 |
|
18 | Huyện ủy Bình Giang | 57 | 56 | -1 |
|
19 | Huyện ủy Cẩm Giàng | 56 | 55 | -1 |
|
20 | Huyện ủy Kim Thành | 57 | 56 | -1 |
|
21 | Huyện ủy Kinh Môn | 57 | 56 | -1 |
|
22 | Huyện ủy Nam Sách | 57 | 56 | -1 |
|
23 | Huyện ủy Thanh Hà | 57 | 55 | -2 |
|
24 | Huyện ủy Ninh Giang | 57 | 56 | -1 |
|
25 | Huyện ủy Thanh Miện | 55 | 55 | 0 |
|
26 | Huyện ủy Gia Lộc | 57 | 56 | -1 |
|
27 | Huyện ủy Tứ Kỳ | 57 | 56 | -1 |
|
28 | ĐU Khối Các cơ quan tỉnh | 18 | 19 | 1 |
|
29 | ĐU Khối Doanh nghiệp tỉnh | 20 | 0 | -20 |
|
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
| Tổng cộng | 2.007 | 1.919 | -88 |
|
I | Khối Sở, ngành | 1.025 | 954 | -71 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 25 | 24 | -1 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 46 | 46 | 0 |
|
| TT phục vụ Hành chính công |
| 4 | 4 |
|
3 | Thanh tra tỉnh | 41 | 41 |
|
|
4 | Sở Tư pháp | 24 | 23 | -1 |
|
5 | Sở Nội vụ, trong đó | 57 | 54 | -3 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 32 | 31 | -1 |
|
| Ban Tôn Giáo | 9 | 8 | -1 |
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 9 | 8 | -1 |
|
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 7 | 7 | 0 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48 | 47 | -1 |
|
7 | Sở Tài chính | 69 | 68 | -1 |
|
8 | Sở Công Thương | 50 | 50 |
|
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 59 | 0 | -59 |
|
9 | Sở Y tế | 64 | 63 | -1 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 34 | 34 |
|
|
| Chi cục An toàn VSTP | 14 | 14 |
|
|
| Chi cục Dân số KHHGĐ | 16 | 15 | -1 |
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 | 48 | -3 |
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 58 | 58 |
|
|
12 | Sở Giao thông Vận tải | 47 | 47 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 42 | 41 | -1 |
|
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 23 | 23 |
|
|
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT, trong đó: | 165 | 161 | -4 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 30 | 29 | -1 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 21 | 21 |
|
|
| Chi cục Đê điều và PCLB | 21 | 20 | -1 |
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 16 | 15 | -1 |
|
| Chi cục Thú y | 17 | 16 | -1 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 34 | 34 |
|
|
| Chi cục Thủy lợi | 9 | 9 |
|
|
| Chi cục Thủy sản | 8 | 8 |
|
|
| Chi cục Quản lý CLNLS và TS | 9 | 9 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: | 51 | 51 |
|
|
| Khối Văn phòng Sở | 38 | 38 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 13 |
|
|
17 | Sở Lao động - Thương binh và XH | 52 | 52 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 44 | 44 |
|
|
| Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 8 | 8 |
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32 | 32 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 20 | 20 |
|
|
| Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL | 12 | 12 |
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21 | 21 |
|
|
II | Khối Huyện | 982 | 965 | -17 |
|
1 | UBND Thành phố Hải Dương | 105 | 105 | 0 |
|
2 | UBND Thị xã Chí Linh | 92 | 90 | -2 |
|
3 | UBND huyện Nam Sách | 77 | 75 | -2 |
|
4 | UBND huyện Kinh Môn | 82 | 80 | -2 |
|
5 | UBND huyện Kim Thành | 77 | 75 | -2 |
|
6 | UBND huyện Thanh Hà | 79 | 78 | -1 |
|
7 | UBND huyện Gia Lộc | 79 | 78 | -1 |
|
8 | UBND huyện Ninh Giang | 79 | 77 | -2 |
|
9 | UBND huyện Tứ Kỳ | 79 | 77 | -2 |
|
10 | UBND huyện Thanh Miện | 77 | 77 | 0 |
|
11 | UBND huyện Bình Giang | 79 | 77 | -2 |
|
12 | UBND huyện Cẩm Giàng | 77 | 76 | -1 |
|
BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 44 | 44 | 0 |
|
1 | Nhà Thiếu nhi tỉnh trực thuộc Tỉnh Đoàn | 21 | 21 | 0 |
|
2 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội Nông dân tỉnh | 9 | 9 | 0 |
|
3 | Trung tâm Tư vấn hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài trực thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3 | 3 | 0 |
|
4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên trực thuộc Tỉnh Đoàn | 5 | 5 | 0 |
|
5 | Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh | 3 | 3 | 0 |
|
6 | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh | 3 | 3 | 0 |
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Số lượng người làm việc giao năm 2018 | Số lượng người làm việc giao năm 2019 | Tăng giảm năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
| Tổng cộng | 35.586 | 32.211 | -375 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo | 26.356 | 26.013 | -343 |
|
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 413 | 412 | -1 |
|
| Đại học Hải Dương | 129 | 126 | -3 |
|
| Cao đẳng Hải Dương | 177 | 174 | -3 |
|
| Cao đẳng nghề | 59 | 59 | 0 |
|
| Cao đẳng Y tế | 48 | 53 | 5 |
|
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 44 | 44 | 0 |
|
| Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL | 44 | 44 | 0 |
|
3 | Trung tâm GDNN-GDTX | 426 | 422 | -4 |
|
| TT Giáo dục thường xuyên tỉnh | 36 | 36 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP Hải Dương | 47 | 46 | -1 |
|
| TT GDNN-GDTX TX Chí Linh | 28 | 28 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Nam Sách | 34 | 32 | -2 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Kinh Môn | 35 | 34 | -1 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Kim Thành | 26 | 26 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Hà | 33 | 33 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Gia Lộc | 31 | 31 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Ninh Giang | 37 | 37 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Tứ Kỳ | 40 | 40 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Miện | 29 | 29 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Bình Giang | 25 | 25 | 0 |
|
| TT GDNN-GDTX TP huyện Cẩm Giàng | 25 | 25 | 0 |
|
4 | Giáo dục phổ thông | 17.378 | 17.158 | -220 |
|
| Trường THPT | 1.949 | 1.949 | 0 |
|
| Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi | 123 | 123 | 0 |
|
| Trường THPT Hồng Quang | 88 | 88 | 0 |
|
| Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 60 | 60 | 0 |
|
| Trường THPT Nguyễn Du | 60 | 60 | 0 |
|
| Trường THPT Cẩm Giàng | 74 | 74 | 0 |
|
| Trường THPT Tuệ Tĩnh | 47 | 47 | 0 |
|
| Trường THPT Ninh Giang | 87 | 87 | 0 |
|
| Trường THPT Quang Trung | 60 | 60 | 0 |
|
| Trường THPT Cầu Xe | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Tứ Kỳ | 88 | 88 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Hà | 80 | 80 | 0 |
|
| Trường THPT Hà Đông | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Hà Bắc | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Nam Sách | 88 | 88 | 0 |
|
| Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Kim Thành | 80 | 80 | 0 |
|
| Trường THPT Đồng Gia | 47 | 47 | 0 |
|
| Trường THPT Kinh Môn | 74 | 74 | 0 |
|
| Trường THPT Phúc Thành | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Nhị Chiểu | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Chí Linh | 88 | 88 | 0 |
|
| Trường THPT Phả Lại | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Bến Tắm | 61 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện | 67 | 67 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện II | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Bình Giang | 60 | 60 | 0 |
|
| Trường THPT Kẻ Sặt | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Đoàn Thượng | 53 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Gia Lộc | 87 | 87 | 0 |
|
| Các THPT chuyển công lập | 718 | 718 | 0 |
|
| Trường THPT Đường An | 62 | 62 | 0 |
|
| Trường THPT Cẩm Giàng II | 66 | 62 | -4 |
|
| Trường THPT Trần Phú | 58 | 55 | -3 |
|
| Trường THPT Gia Lộc II | 64 | 62 | -2 |
|
| Trường THPT Nguyễn B-Khiêm | 54 | 56 | 2 |
|
| Trường THPT Kinh Môn II | 64 | 69 | 5 |
|
| Trường THPT Kim Thành II | 58 | 62 | 4 |
|
| Trường THPT Nam Sách II | 56 | 56 | 0 |
|
| Trường THPT Khúc Thừa Dụ | 56 | 55 | -1 |
|
| Trường THPT Thanh Bình | 62 | 62 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện III | 62 | 62 | 0 |
|
| Trường THPT Hưng Đạo | 56 | 55 | -1 |
|
| Trường THCS | 6.548 | 6.450 | -98 |
|
| Thành phố Hải Dương | 687 | 679 | -8 |
|
| Thị xã Chí Linh | 527 | 520 | -7 |
|
| Huyện Nam Sách | 451 | 446 | -5 |
|
| Huyện Kinh Môn | 627 | 616 | -11 |
|
| Huyện Kim Thành | 453 | 446 | -7 |
|
| Huyện Thanh Hà | 593 | 580 | -13 |
|
| Huyện Gia Lộc | 573 | 566 | -7 |
|
| Huyện Ninh Giang | 611 | 600 | -11 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 621 | 616 | -5 |
|
| Huyện Thanh Miện | 495 | 486 | -9 |
|
| Huyện Bình Giang | 432 | 424 | -8 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 478 | 471 | -7 |
|
| Trường Tiểu học | 8.163 | 8.041 | -122 |
|
| Thành phố Hải Dương | 1.003 | 984 | -19 |
|
| Thị xã Chí Linh | 674 | 661 | -13 |
|
| Huyện Nam Sách | 549 | 544 | -5 |
|
| Huyện Kinh Môn | 788 | 779 | -9 |
|
| Huyện Kim Thành | 619 | 611 | -8 |
|
| Huyện Thanh Hà | 662 | 647 | -15 |
|
| Huyện Gia Lộc | 664 | 654 | -10 |
|
| Huyện Ninh Giang | 682 | 670 | -12 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 784 | 777 | -7 |
|
| Huyện Thanh Miện | 565 | 556 | -9 |
|
| Huyện Bình Giang | 520 | 514 | -6 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 653 | 644 | -9 |
|
5 | Giáo dục Mầm non | 8.095 | 7.977 | -118 |
|
| Thành phố Hải Dương | 682 | 675 | -7 |
|
| Thị xã Chí Linh | 577 | 567 | -10 |
|
| Huyện Nam Sách | 620 | 615 | -5 |
|
| Huyện Kinh Môn | 807 | 794 | -13 |
|
| Huyện Kim Thành | 688 | 678 | -10 |
|
| Huyện Thanh Hà | 693 | 682 | -11 |
|
| Huyện Gia Lộc | 771 | 754 | -17 |
|
| Huyện Ninh Giang | 704 | 693 | -11 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 828 | 821 | -7 |
|
| Huyện Thanh Miện | 558 | 550 | -8 |
|
| Huyện Bình Giang | 563 | 555 | -8 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 604 | 593 | -11 |
|
II | Y Tế | 4.964 | 4.883 | -81 |
|
1 | Bệnh viện tuyến tỉnh | 762 | 756 | -6 |
|
| Bệnh viện Tâm thần | 157 | 154 | -3 |
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 217 | 214 | -3 |
|
| Bệnh viện Phong Chí Linh | 32 | 32 | 0 |
|
| Bệnh viện Nhi | 303 | 303 | 0 |
|
| Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 53 | 53 | 0 |
|
2 | Y Tế dự phòng | 4.202 | 4.127 | -75 |
|
| Trung tâm tuyến tỉnh | 133 | 140 | 7 |
|
| TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 29 | 29 | 0 |
|
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh HD | 104 | 104 | 0 |
|
| Trung tâm pháp y tỉnh | 0 | 7 | 7 |
|
| Trung tâm tuyến huyện | 4.069 | 3.987 | -82 |
|
| Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 280 | 274 | -6 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 310 | 303 | -7 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 360 | 352 | -8 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 321 | 317 | -4 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn | 432 | 423 | -9 |
|
| Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh | 373 | 366 | -7 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 384 | 374 | -10 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc | 338 | 332 | -6 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 378 | 370 | -8 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 298 | 294 | -4 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 290 | 285 | -5 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 305 | 297 | -8 |
|
III | Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TT&DL | 296 | 282 | -14 |
|
1 | Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 81 | 70 | -11 |
|
| Tạp chí Văn hóa | 6 | 0 | -6 |
|
| Trung tâm ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước | 11 | 11 | 0 |
|
| TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao | 47 | 47 | 0 |
|
| Trung tâm Bóng bàn | 12 | 12 | 0 |
|
| Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch | 5 | 0 | -5 |
|
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 215 | 212 | -3 |
|
| Thành phố Hải Dương | 31 | 31 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa Thông tin- Thể thao | 10 | 10 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 18 | 18 | 0 |
|
| Câu lạc bộ Nguyễn Trãi | 3 | 3 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 27 | 26 | -1 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 11 | 10 | -1 |
|
| Đài Phát thanh | 11 | 11 | 0 |
|
| Nhà thiếu nhi | 5 | 5 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 15 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 18 | 17 | -1 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 7 | -1 |
|
| Đài Phát thanh | 10 | 10 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 15 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 16 | 16 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 16 | 16 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 16 | 15 | -1 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 7 | -1 |
|
| Huyện Thanh Miện | 16 | 16 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 16 | 16 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 15 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 7 | 7 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 14 | 14 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 6 | 6 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 0 |
|
IV | Sự nghiệp khác | 934 | 991 | 57 |
|
1 | Thuộc Sở, ngành | 743 | 775 | 32 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 17 | 21 | 4 |
|
| Nhà khách UBND tỉnh | 6 | 6 | 0 |
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3 | 7 | 4 |
|
| Sở Nội vụ | 15 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 15 | 15 | 0 |
|
| Sở Giao thông - Vận tải | 33 | 51 | 18 |
|
| Thanh tra giao thông | 10 | 10 | 0 |
|
| Văn phòng Ban an toàn giao thông | 5 | 5 | 0 |
|
| Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thủy | 4 | 4 | 0 |
|
| Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh HD | 14 | 32 | 18 |
|
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 143 | 141 | -2 |
|
| Các hạt quản lý đê huyện, thành phố | 121 | 119 | -2 |
|
| Thành phố Hải Dương | 12 | 12 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 11 | 10 | -1 |
|
| Huyện Nam Sách | 16 | 15 | -1 |
|
| Huyện Kinh Môn | 19 | 19 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 18 | 18 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 19 | 19 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 7 | 7 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 14 | 14 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 2 | 2 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 0 |
|
| Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 22 | 22 | 0 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 530 | 547 | 17 |
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 45 | 44 | -1 |
|
| Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội | 43 | 49 | 6 |
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội | 110 | 108 | -2 |
|
| Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC và xã hội | 171 | 187 | 16 |
|
| Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương | 77 | 76 | -1 |
|
| Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy | 51 | 50 | -1 |
|
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | 33 | 33 | 0 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5 | 0 | -5 |
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn | 5 |
| -5 |
|
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 191 | 216 | 25 |
|
| Thành phố Hải Dương | 50 | 52 | 2 |
|
| Đội Quy tắc | 22 | 22 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 13 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 15 | 15 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Thị xã Chí Linh | 21 | 23 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 4 | 4 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 | 0 |
|
| Đội Quản lý trật tự Đô thị | 5 | 5 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Nam Sách | 11 | 13 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Kinh Môn | 11 | 14 | 3 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 3 | 3 |
|
| Huyện Kim Thành | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Thanh Hà | 15 | 17 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 13 | 13 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Gia Lộc | 11 | 13 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Ninh Giang | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Thanh Miện | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Bình Giang | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 12 | 14 | 2 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 2 | 2 |
|
V | Các tổ chức khác sử dụng BCSN | 36 | 42 | 6 |
|
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 11 | 11 | 0 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 8 | 13 | 5 |
|
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
|
| Trung tâm hợp tác Hữu nghị | 4 | 9 | 5 |
|
3 | Liên minh hợp tác xã | 17 | 17 | 0 |
|
4 | Ban Đại diện HNCT tỉnh |
| 1 | 1 |
|
VI | Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP) | ||||
|
| Số lượng người làm việc giao trước năm 2003 | Số lượng người làm việc giao năm 2019 | Tăng giảm năm 2018 so với năm 2018 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 39 | 39 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 12 | 12 |
|
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 11 | 11 |
|
|
| Hội Đông y | 6 | 6 |
|
|
| Hội người mù | 3 | 3 |
|
|
| Hội Nhà báo | 5 | 5 |
|
|
| Hội Khuyến học | 1 | 1 |
|
|
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
|
|
KẾ HOẠCH GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Đơn vị | Số lượng HĐLĐ giao năm 2018 | Số lượng HĐLĐ giao năm 2019 | Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
| Khối Sở và Huyện | 270 | 227 | -43 |
|
I | Khối sở, ban, ngành | 200 | 156 | -44 |
|
1 | VP HĐND tỉnh | 8 | 8 |
|
|
2 | VP UBND tỉnh | 15 | 18 | 3 |
|
3 | Thanh tra tỉnh | 3 | 3 |
|
|
4 | Sở Tư pháp | 3 | 3 |
|
|
5 | Sở Nội vụ, trong đó: | 11 | 11 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 4 | 4 |
|
|
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 1 | 1 |
|
|
| Ban Tôn Giáo | 3 | 3 |
|
|
| Ban thi đua Khen thưởng | 3 | 3 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 3 | 1 |
|
7 | Sở Tài chính | 7 | 7 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 6 | 6 |
|
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 47 | 0 | -47 |
|
9 | Sở Y tế, trong đó: | 12 | 12 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 4 | 4 |
|
|
| Chi cục Dân Số-KHHGĐ | 4 | 4 |
|
|
| Chi cục An toàn VSTP | 4 | 4 |
|
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 | 5 |
|
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 6 | 6 |
|
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 11 | 11 |
|
|
13 | Sở Xây dựng | 4 | 4 |
|
|
14 | Ban Quản lý các KCN | 4 | 4 |
|
|
15 | Sở Nông nghiệp và PTNT, trong đó: | 33 | 33 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 4 | 4 |
|
|
| Chi cục PTNT | 2 | 2 |
|
|
| Chi cục QL đê điều và PCLB | 2 | 2 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 2 | 2 |
|
|
| Chi cục Thú y | 2 | 2 |
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 15 | 15 |
|
|
| Chi cục Thủy lợi | 3 | 3 |
|
|
| Chi cục thủy sản | 1 | 1 |
|
|
| Chi cục QLCLNLS và TS | 2 | 2 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó: | 6 | 6 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 4 | 4 |
|
|
| Chi cục BVMT | 2 | 2 |
|
|
17 | Sở Lao động-Thương binh & XH, trong đó: | 9 | 8 | -1 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 7 | 6 | -1 |
|
| Chi cục phòng chống TNXH | 2 | 2 |
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó: | 5 | 5 | 0 |
|
| Khối Văn phòng Sở | 3 | 3 |
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 | 2 |
|
|
19 | Sở Thông Tin và Truyền thông | 3 | 3 |
|
|
II | Khối cấp huyện | 70 | 71 | 1 |
|
1 | Thành phố Hải Dương | 8 | 8 |
|
|
2 | Thị xã Chí Linh | 6 | 6 |
|
|
3 | Huyện Nam Sách | 5 | 5 |
|
|
4 | Huyện Kinh Môn | 7 | 7 |
|
|
5 | Huyện Kim Thành | 6 | 6 |
|
|
6 | Huyện Thanh Hà | 6 | 6 |
|
|
7 | Huyện Gia Lộc | 4 | 5 | 1 |
|
8 | Huyện Ninh Giang | 7 | 7 |
|
|
9 | Huyện Tứ Kỳ | 5 | 5 |
|
|
10 | Huyện Thanh Miện | 5 | 5 |
|
|
11 | Huyện Bình Giang | 5 | 5 |
|
|
12 | Huyện Cẩm Giàng | 6 | 6 |
|
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng LĐHĐ giao năm 2018 | Số lượng LĐHĐ giao năm 2019 | Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018 | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
| Tổng cộng | 446 | 456 | 10 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 44 | 43 | -1 |
|
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 25 | 24 | -1 |
|
| Đại học Hải Dương | 8 | 7 | -1 |
|
| Trường cao đẳng Y tế | 5 | 5 | 0 |
|
| Cao đẳng Hải Dương | 7 | 7 | 0 |
|
| Cao đẳng nghề Hải Dương | 5 | 5 | 0 |
|
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 4 | 4 | 0 |
|
| Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch | 4 | 4 | 0 |
|
3 | Trung tâm GDTX, Dạy nghề | 15 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 11 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương | 4 | 4 | 0 |
|
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 174 | 174 | 0 |
|
1 | Bệnh viện | 63 | 61 | -2 |
|
| Bệnh viện Tâm thần | 10 | 10 | 0 |
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 11 | 11 | 0 |
|
| Bệnh viện Phong Chí Linh | 13 | 13 | 0 |
|
| Bệnh viện Nhi | 26 | 24 | -2 |
|
| Bệnh viện bệnh Nhiệt đới | 3 | 3 | 0 |
|
2 | Y Tế dự phòng | 111 | 113 | 2 |
|
2.1 | Trung tâm tuyến tỉnh | 13 | 15 | 2 |
|
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 10 | 10 | 0 |
|
| Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 3 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm pháp y tỉnh | 0 | 2 | 2 |
|
2.2 | Trung tâm tuyến huyện | 98 | 98 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 7 | 7 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn | 12 | 12 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Gia lộc | 7 | 7 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 8 | 8 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 8 | 8 | 0 |
|
III | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO | 29 | 28 | -1 |
|
| Tạp chí Văn hóa | 1 |
| -1 |
|
| TT ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước | 9 | 9 | 0 |
|
| TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao | 14 | 14 | 0 |
|
| TT Bóng bàn | 5 | 5 | 0 |
|
IV | SỰ NGHIỆP KHÁC | 189 | 199 | 10 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và PTNN | 3 | 3 | 0 |
|
| Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 3 | 3 | 0 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 183 | 194 | 11 |
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội | 14 | 14 | 0 |
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội | 47 | 47 | 0 |
|
| TT nuôi dưỡng tâm thần NCC&XH HD | 26 | 26 | 0 |
|
| Cơ sở Cai nghiện ma túy | 46 | 46 | 0 |
|
| Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy | 26 | 25 | -1 |
|
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | 13 | 25 | 12 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 0 | -2 |
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn | 2 |
| -2 |
|
4 | Sở Giao thông - Vận tải | 1 | 2 | 1 |
|
| Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động tỉnh HD | 1 | 2 | 1 |
|
V | Các tổ chức khác sử dụng BCSN | 4 | 6 | 2 |
|
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 2 | 2 | 0 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1 | 3 | 2 |
|
| TT Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1 | 3 | 2 |
|
3 | Liên minh hợp tác xã | 1 | 1 | 0 |
|
VI | Các Tổ chức Hội giao BC trước năm 2004 | 6 | 6 | 0 |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2 | 2 | 0 |
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1 | 1 | 0 |
|
3 | Hội Đông Y | 2 | 2 | 0 |
|
4 | Hội Người mù | 1 | 1 | 0 |
|
- 1 Nghị quyết 203/NQ-HĐND về phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 2 Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2019 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 4 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
- 5 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 27/2010/QĐ-UBND
- 6 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 7 Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8 Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021
- 10 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 13 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 15 Luật viên chức 2010
- 16 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 17 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 18 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 19 Luật cán bộ, công chức 2008
- 20 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021
- 2 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
- 4 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 27/2010/QĐ-UBND
- 5 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 6 Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2019 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Nghị quyết 203/NQ-HĐND về phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020