Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Công văn số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;

Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, với tổng số vốn 6.761.952 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 2.427.186 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung: 647.046 triệu đồng.

b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 550.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.210.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 20.140 triệu đồng.

2. Nguồn ngân sách trung ương: 4.334.766 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn trong nước: 4.259.434 triệu đồng.

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.155.495 triệu đồng.

- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 2.978.000 triệu

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 125.939 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài: 75.332 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II, III, IV, V, VI đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II;
- Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HV

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Tỉnh Hậu Giang

Biểu mẫu số I

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Năm 2023

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023

 

TỔNG SỐ

4.754.233

4.754.233

16.417.364

6.761.952

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.128.824

2.128.824

8.891.600

2.427.186

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước

588.224

588.224

3.154.957

647.046

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

350.000

350.000

250.000

550.000

 

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.100.000

1.100.000

5.439.643

1.210.000

 

-

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

90.600

90.600

47.000

20.140

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.625.409

2.625.409

7.525.764

4.334.766

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

2.454.035

2.454.035

6.928.764

4.259.434

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.134.700

1.134.700

5.332.147

1.155.495

 

2

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

1.217.000

1.217.000

1.217.000

2.978.000

 

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

102.335

102.335

379.617

125.939

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

171.374

171.374

597.000

75.332

 

 

Biểu mẫu số II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Cân đối Ngân sách địa phương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Cân đối Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng cơ bản tập trung

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội chi ngân sách địa phương

Xây dựng cơ bản tập trung

Xổ số kiến thiết

Tiền sử dụng đất

Bội Chi ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

2.128.824

2.128.824

588.224

1.100.000

350.000

90.600

2.427.186

2.427.186

647.046

1.210.000

550.000

20.140

 

I

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

19.700

19.700

19.700

 

 

 

17.400

17.400

17.400

 

 

 

 

II

Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án

2.109.124

2.109.124

568.524

1.100.000

350.000

90.600

2.409.786

2.409.786

629.646

1.210.000

550.000

20.140

 

 

Biểu mẫu số III

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao

Năm 2023

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Kế hoạch

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách Trung ương

Tổng số

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

Thu hồi các khoản ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

 

6.480.284

6.105.434

5.325.684

4.951.834

-

1.134.700

1.134.700

1.134.700

1.134.700

1.155.495

1.155.495

 

A

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

6.194.474

5.819.624

5.089.624

4.715.774

-

1.099.700

1.099.700

1.099.700

1.099.700

1.155.495

1.155.495

 

I

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

5.318.474

4.943.774

4.213.624

3.839.924

-

809.700

809.700

809.700

809.700

1.035.545

1.035.545

 

*

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

 

 

 

5.221.141

4.847.441

4.116.291

3.743.591

-

789.700

789.700

789.700

789.700

1.026.803

1.026.803

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

480.000

480.000

436.500

436.500

-

122.000

122.000

122.000

122.000

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

480.000

480.000

436.500

436.500

-

122.000

122.000

122.000

122.000

-

-

 

1

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu

7829030

2020-2023

1143/QĐ-UBND, 29/6/2020; 470/QĐ- UBND, 14/3/2022

150.000

150.000

136.000

136.000

 

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

 

2

Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân

7829028

2020-2023

1142/QĐ-UBND, 29/6/2020; 472/QĐ- UBND, 14/3/2022

160.000

160.000

146.000

146.000

 

42.000

42.000

42.000

42.000

 

 

 

3

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

7829029

2020-2023

1145/QĐ-UBND, 29/6/2020; 471/QĐ-UBND, 14/3/2022

170.000

170.000

154.500

154.500

 

50.000

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

1.974.682

1.601.982

1.974.682

1.601.982

-

546.700

546.700

546.700

546.700

406.803

406.803

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

1.569.200

1.200.000

1.569.200

1.200.000

-

466.700

466.700

466.700

466.700

300.000

300.000

 

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

7865048

2021-2026

1942/QĐ-UBND, 14/10/2021

1.569.200

1.200.000

1.569.200

1.200.000

 

466.700

466.700

466.700

466.700

300.000

300.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

405.482

401.982

405.482

401.982

 

80.000

80.000

80.000

80.000

106.803

106.803

 

1

Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt)

7865047

2021-2024

705/QĐ-UBND, 14/4/2021

405.482

401.982

405.482

401.982

 

80.000

80.000

80.000

80.000

106.803

106.803

 

 

Dự  án khởi công mới năm 2022

 

 

 

2.170.000

2.169.000

1.385.109

1.385.109

-

120.000

120.000

120.000

120.000

510.000

510.000

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

1.700.000

1.699.000

915.109

915.109

-

-

-

-

-

400.000

400.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang

7865041

2022-2027

13/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021

1.700.000

1.699.000

915.109

915.109

 

0

 

0

 

400.000

400.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

470.000

470.000

470.000

470.000

 

120.000

120.000

120.000

120.000

110.000

110.000

 

1

Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61)

7901434

2022-2025

2586/QĐ-UBND 30/12/2021

300.000

300.000

300.000

300.000

 

80.000

80.000

80.000

80.000

70.000

70.000

 

2

Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)

7901435

2022-2025

2646/QĐ-UBND 31/12/2021

170.000

170.000

170.000

170.000

 

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

596.459

596.459

320.000

320.000

-

1.000

1.000

1.000

1.000

110.000

110.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

596.459

596.459

320.000

320.000

-

1.000

1.000

1.000

1.000

110.000

110.000

 

1

Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình).

 

2023-2026

10/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ- HĐND 14/7/2021

330.000

330.000

200.000

200.000

 

0

 

0

 

50.000

50.000

 

2

Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy).

 

2023-2026

09/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021

266.459

266.459

120.000

120.000

 

1.000

1.000

1.000

1.000

60.000

60.000

 

**

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

97.333

96.333

97.333

96.333

-

20.000

20.000

20.000

20.000

8.742

8.742

 

 

Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

97.333

96.333

97.333

96.333

-

20.000

20.000

20.000

20.000

8.742

8.742

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

97.333

96.333

97.333

96.333

-

20.000

20.000

20.000

20.000

8.742

8.742

 

1

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương)

7791740

2021-2024

1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020

97.333

96.333

97.333

96.333

 

20.000

20.000

20.000

20.000

8.742

8.742

 

II

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

410.000

410.000

410.000

410.000

-

125.000

125.000

125.000

125.000

49.950

49.950

 

*

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

200.000

200.000

200.000

200.000

-

50.000

50.000

50.000

50.000

30.000

30.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

200.000

200.000

200.000

200.000

-

50.000

50.000

50.000

50.000

30.000

30.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

200.000

200.000

200.000

200.000

-

50.000

50.000

50.000

50.000

30.000

30.000

 

1

Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3

7865045

2022-2025

2628/QĐ-UBND 31/12/2021

200.000

200.000

200.000

200.000

-

50.000

50.000

50.000

50.000

30.000

30.000

 

**

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngạc Hoàng

 

 

 

60.000

60.000

60.000

60.000

-

20.000

20.000

20.000

20.000

15.000

15.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

60.000

60.000

60.000

60.000

-

20.000

20.000

20.000

20.000

15.000

15.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

60.000

60.000

60.000

60.000

-

20.000

20.000

20.000

20.000

15.000

15.000

 

1

Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

7915992

2022-2025

1698/QĐ-UBND, 06/9/2021

60.000

60.000

60.000

60.000

 

20.000

20.000

20.000

20.000

15.000

15.000

 

***

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

150.000

150.000

150.000

150.000

0

55.000

55.000

55.000

55.000

4.950

4.950

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

150.000

150.000

150.000

150.000

-

55.000

55.000

55.000

55.000

4.950

4.950

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

150.000

150 000

150.000

150.000

-

55.000

55.000

55.000

55.000

4.950

4.950

 

1

Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu

7903977

2022-2025

50/QĐ-UBND, 10/01/2022

150.000

150.000

150.000

150.000

 

55.000

55.000

55.000

55.000

4.950

4.950

 

III

Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

466.000

465.850

466.000

465.850

-

165.000

165.000

165.000

165.000

70.000

70.000

 

*

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

236.000

236.000

236.000

236.000

-

85.000

85.000

85.000

85.000

50.000

50.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

236.000

236.000

236.000

236.000

-

85.000

85.000

85.000

85.000

50.000

50.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

236.000

236.000

236.000

236.000

-

85.000

85.000

85.000

85.000

50.000

50.000

 

1

Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu

7903978

2022-2025

61/QĐ-UBND, 10/01/2022

136.000

136.000

136.000

136.000

 

55.000

55.000

55.000

55.000

30.000

30.000

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3

7903976

2022-2025

2647/QĐ-UBND 31/12/2021

100.000

100.000

100.000

100.000

 

30.000

30.000

30.000

30.000

20.000

20.000

 

**

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

 

230.000

229.850

230.000

229.850

-

80.000

80.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

 

Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

230.000

229.850

230.000

229.850

-

80.000

80.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

230.000

229.850

230.000

229.850

-

80.000

80.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

1

Đầu tư xây dựng cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

7864197

2021-2025

713/QĐ-UBND, 14/4/2021

230.000

229.850

230.000

229.850

 

80.000

80.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

B

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

285.810

285.810

236.060

236.060

-

35.000

35.000

35.000

35.000

-

-

 

 

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

285.810

285.810

236.060

236.060

-

35.000

35.000

35.000

35.000

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

285.810

285.810

236.060

236.060

-

35.000

35.000

35.000

35.000

-

-

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

285.810

285.810

236.060

236.060

-

35.000

35.000

35.000

35.000

-

-

 

1

Khu hành chính huyện Long Mỹ

78255S0

2020-2024

1910/QĐ-UBND 31/10/2019; 674/QĐ-UBND, 04/4/2022

285.810

285.810

236.060

236.060

 

35.000

35.000

35.000

35.000

-

 

 

 

Biểu mẫu số IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

 

TỔNG SỐ

102.335

102.335

 

 

125.939

125.939

 

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.970

2.970

 

 

5.939

5.939

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

12.355

12.355

 

 

20.000

20.000

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

87.010

87.010

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

Biểu mẫu V

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2023

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

 

 

 

 

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

 

 

TỔNG SỐ

 

 

9.974.980

9.151.480

1.707.478

1.217.000

1.707.478

1.217.000

2.978.000

-

 

 

 

A

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

9.601.980

8.778.480

1.334.478

844.000

1.334.478

844.000

2.978.000

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

9.601.980

8.778.480

1.334.478

844.000

1.334.478

844.000

2.978.000

 

 

 

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

2023-2027

2248/QĐ-UBND, 30/12/2022

9.601.980

8.778.480

1.334.478

844.000

1.334.478

844.000

2.978.000

 

 

 

 

B

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

 

1

Dự án Nâng cấp, mở rộng, cải tạo trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

2022-2023

1401/QĐ-UBND, 12/8/2022

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

 

C

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

170.000

170.000

170.000

170.000

170.000

170.000

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

170.000

170.000

170.000

170.000

170.000

170.000

 

 

 

 

 

1

Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

2022 - 2023

1607/QĐ-UBND, 19/9/2022

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ Cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành)

2022 - 2023

1687/QĐ-UBND, 03/10/2022

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

 

D

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

133.000

133.000

133.000

133.000

133.000

133.000

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

133.000

133.000

133.000

133.000

133.000

133.000

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

2022-2023

1963/QĐ-UBND, 25/11/2022

18.200

18.200

18.200

18.200

18.200

18.200

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang

2022-2023

1896/QĐ-UBND, 15/11/2022

114.800

114.800

114.800

114.800

114.800

114.800

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số VI

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2023

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023

Dự kiến Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân  đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân  đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân  đối NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

NSĐP

NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

1.381.431

516.193

865.238

970.534

333.300

107.861

516.093

171.374

171.374

171.374

171.374

75.332

75.332

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

274.136

51.180

222.956

202.423

22.861

22.861

179.562

77.222

77.222

77.222

77.222

19.192

19.192

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

274.136

51.180

222.956

202.423

22.861

22.861

179.562

77.222

77.222

77.222

77.222

19.192

19.192

 

1

Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

7190416

762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, 4/10/2016

274.136

51.180

222.956

202.423

22.861

22.861

179.562

77.222

77.222

77.222

77.222

19.192

19.192

 

II

Sở Y tế

 

 

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

 

36.141

20.000

20.000

20.000

20.000

6.140

6.140

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

 

36.141

20.000

20.000

20.000

20.000

6.140

6.140

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

7848487

501/QĐ-UBND 29/3/2019

91.829

19.547

72.282

91.829

19.547

 

36.141

20.000

20.000

20.000

20.000

6.140

6.140

 

IV

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

1.015.466

445.466

570.000

676.282

290.892

85.000

300.390

74.152

74.152

74.152

74.152

50.000

50.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022

 

 

1.015.466

445.466

570.000

676.282

290.892

85.000

300.390

74.152

74.152

74.152

74.152

50.000

50.000

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

7626507

496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND, 28/9/2021; 852/QĐ-UBND, 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND, 12/7/2022

1.015.466

445.466

570.000

676.282

290.892

85.000

300.390

74.152

74.152

74.152

74.152

50.000

50.000