- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- 6 Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2023 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 4460/BKHĐT-TH năm 2023 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 9 Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2023 về đầu tư công năm 2024 Thành phố Cần Thơ
- 10 Kế hoạch 5305/KH-UBND năm 2023 về đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Công văn số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, với tổng số vốn 6.761.952 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 2.427.186 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung: 647.046 triệu đồng.
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 550.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.210.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 20.140 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách trung ương: 4.334.766 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn trong nước: 4.259.434 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.155.495 triệu đồng.
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 2.978.000 triệu
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 125.939 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 75.332 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Tỉnh Hậu Giang
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Năm 2023 | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | |
Kế hoạch | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 | |||||
| TỔNG SỐ | 4.754.233 | 4.754.233 | 16.417.364 | 6.761.952 |
|
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2.128.824 | 2.128.824 | 8.891.600 | 2.427.186 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước | 588.224 | 588.224 | 3.154.957 | 647.046 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 350.000 | 350.000 | 250.000 | 550.000 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.100.000 | 1.100.000 | 5.439.643 | 1.210.000 |
|
- | Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương | 90.600 | 90.600 | 47.000 | 20.140 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.625.409 | 2.625.409 | 7.525.764 | 4.334.766 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 2.454.035 | 2.454.035 | 6.928.764 | 4.259.434 |
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.134.700 | 1.134.700 | 5.332.147 | 1.155.495 |
|
2 | Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 1.217.000 | 1.217.000 | 1.217.000 | 2.978.000 |
|
3 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | 102.335 | 102.335 | 379.617 | 125.939 |
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 171.374 | 171.374 | 597.000 | 75.332 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Cân đối Ngân sách địa phương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Cân đối Ngân sách địa phương | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội chi ngân sách địa phương | Xây dựng cơ bản tập trung | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội Chi ngân sách địa phương | |||||||
| TỔNG SỐ | 2.128.824 | 2.128.824 | 588.224 | 1.100.000 | 350.000 | 90.600 | 2.427.186 | 2.427.186 | 647.046 | 1.210.000 | 550.000 | 20.140 |
|
I | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 19.700 | 19.700 | 19.700 |
|
|
| 17.400 | 17.400 | 17.400 |
|
|
|
|
II | Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án | 2.109.124 | 2.109.124 | 568.524 | 1.100.000 | 350.000 | 90.600 | 2.409.786 | 2.409.786 | 629.646 | 1.210.000 | 550.000 | 20.140 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao | Năm 2023 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | ||||||||
Kế hoạch | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 | |||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách Trung ương | Tổng số | Trong đó | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Trung ương | ||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 6.480.284 | 6.105.434 | 5.325.684 | 4.951.834 | - | 1.134.700 | 1.134.700 | 1.134.700 | 1.134.700 | 1.155.495 | 1.155.495 |
|
A | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 6.194.474 | 5.819.624 | 5.089.624 | 4.715.774 | - | 1.099.700 | 1.099.700 | 1.099.700 | 1.099.700 | 1.155.495 | 1.155.495 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 5.318.474 | 4.943.774 | 4.213.624 | 3.839.924 | - | 809.700 | 809.700 | 809.700 | 809.700 | 1.035.545 | 1.035.545 |
|
* | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
| 5.221.141 | 4.847.441 | 4.116.291 | 3.743.591 | - | 789.700 | 789.700 | 789.700 | 789.700 | 1.026.803 | 1.026.803 |
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 480.000 | 480.000 | 436.500 | 436.500 | - | 122.000 | 122.000 | 122.000 | 122.000 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 480.000 | 480.000 | 436.500 | 436.500 | - | 122.000 | 122.000 | 122.000 | 122.000 | - | - |
|
1 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Hữu | 7829030 | 2020-2023 | 1143/QĐ-UBND, 29/6/2020; 470/QĐ- UBND, 14/3/2022 | 150.000 | 150.000 | 136.000 | 136.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
2 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | 7829028 | 2020-2023 | 1142/QĐ-UBND, 29/6/2020; 472/QĐ- UBND, 14/3/2022 | 160.000 | 160.000 | 146.000 | 146.000 |
| 42.000 | 42.000 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
3 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | 7829029 | 2020-2023 | 1145/QĐ-UBND, 29/6/2020; 471/QĐ-UBND, 14/3/2022 | 170.000 | 170.000 | 154.500 | 154.500 |
| 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 1.974.682 | 1.601.982 | 1.974.682 | 1.601.982 | - | 546.700 | 546.700 | 546.700 | 546.700 | 406.803 | 406.803 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
| 1.569.200 | 1.200.000 | 1.569.200 | 1.200.000 | - | 466.700 | 466.700 | 466.700 | 466.700 | 300.000 | 300.000 |
|
1 | Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng | 7865048 | 2021-2026 | 1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 | 1.569.200 | 1.200.000 | 1.569.200 | 1.200.000 |
| 466.700 | 466.700 | 466.700 | 466.700 | 300.000 | 300.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 405.482 | 401.982 | 405.482 | 401.982 |
| 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 106.803 | 106.803 |
|
1 | Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt) | 7865047 | 2021-2024 | 705/QĐ-UBND, 14/4/2021 | 405.482 | 401.982 | 405.482 | 401.982 |
| 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 106.803 | 106.803 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 2.170.000 | 2.169.000 | 1.385.109 | 1.385.109 | - | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 510.000 | 510.000 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
| 1.700.000 | 1.699.000 | 915.109 | 915.109 | - | - | - | - | - | 400.000 | 400.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang | 7865041 | 2022-2027 | 13/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021 | 1.700.000 | 1.699.000 | 915.109 | 915.109 |
| 0 |
| 0 |
| 400.000 | 400.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 470.000 | 470.000 | 470.000 | 470.000 |
| 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 |
|
1 | Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61) | 7901434 | 2022-2025 | 2586/QĐ-UBND 30/12/2021 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
| 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 70.000 | 70.000 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây) | 7901435 | 2022-2025 | 2646/QĐ-UBND 31/12/2021 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 |
| 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 596.459 | 596.459 | 320.000 | 320.000 | - | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 110.000 | 110.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 596.459 | 596.459 | 320.000 | 320.000 | - | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 110.000 | 110.000 |
|
1 | Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình). |
| 2023-2026 | 10/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ- HĐND 14/7/2021 | 330.000 | 330.000 | 200.000 | 200.000 |
| 0 |
| 0 |
| 50.000 | 50.000 |
|
2 | Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy). |
| 2023-2026 | 09/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021 | 266.459 | 266.459 | 120.000 | 120.000 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 60.000 | 60.000 |
|
** | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 8.742 | 8.742 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 8.742 | 8.742 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 8.742 | 8.742 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương) | 7791740 | 2021-2024 | 1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020 | 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 8.742 | 8.742 |
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 410.000 | 410.000 | 410.000 | 410.000 | - | 125.000 | 125.000 | 125.000 | 125.000 | 49.950 | 49.950 |
|
* | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 |
|
1 | Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 | 7865045 | 2022-2025 | 2628/QĐ-UBND 31/12/2021 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 |
|
** | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngạc Hoàng |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
1 | Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 7915992 | 2022-2025 | 1698/QĐ-UBND, 06/9/2021 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | 15.000 |
|
*** | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 0 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 4.950 | 4.950 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 4.950 | 4.950 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 150.000 | 150 000 | 150.000 | 150.000 | - | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 4.950 | 4.950 |
|
1 | Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu | 7903977 | 2022-2025 | 50/QĐ-UBND, 10/01/2022 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
| 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 4.950 | 4.950 |
|
III | Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 466.000 | 465.850 | 466.000 | 465.850 | - | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 70.000 | 70.000 |
|
* | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 50.000 | 50.000 |
|
1 | Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu | 7903978 | 2022-2025 | 61/QĐ-UBND, 10/01/2022 | 136.000 | 136.000 | 136.000 | 136.000 |
| 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 30.000 | 30.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 | 7903976 | 2022-2025 | 2647/QĐ-UBND 31/12/2021 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
** | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | - | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | - | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | - | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | 7864197 | 2021-2025 | 713/QĐ-UBND, 14/4/2021 | 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 |
| 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 |
|
B | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
| 285.810 | 285.810 | 236.060 | 236.060 | - | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
| UBND huyện Long Mỹ |
|
|
| 285.810 | 285.810 | 236.060 | 236.060 | - | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp từ hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 285.810 | 285.810 | 236.060 | 236.060 | - | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 285.810 | 285.810 | 236.060 | 236.060 | - | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
1 | Khu hành chính huyện Long Mỹ | 78255S0 | 2020-2024 | 1910/QĐ-UBND 31/10/2019; 674/QĐ-UBND, 04/4/2022 | 285.810 | 285.810 | 236.060 | 236.060 |
| 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - |
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2023 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | |||||||
| TỔNG SỐ | 102.335 | 102.335 |
|
| 125.939 | 125.939 |
|
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.970 | 2.970 |
|
| 5.939 | 5.939 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 12.355 | 12.355 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 87.010 | 87.010 |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú |
|
| ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Ước giải ngân từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023 |
| ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
| ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 9.974.980 | 9.151.480 | 1.707.478 | 1.217.000 | 1.707.478 | 1.217.000 | 2.978.000 | - |
|
|
|
A | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
| 9.601.980 | 8.778.480 | 1.334.478 | 844.000 | 1.334.478 | 844.000 | 2.978.000 |
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 9.601.980 | 8.778.480 | 1.334.478 | 844.000 | 1.334.478 | 844.000 | 2.978.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 | 2023-2027 | 2248/QĐ-UBND, 30/12/2022 | 9.601.980 | 8.778.480 | 1.334.478 | 844.000 | 1.334.478 | 844.000 | 2.978.000 |
|
|
|
|
B | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nâng cấp, mở rộng, cải tạo trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang | 2022-2023 | 1401/QĐ-UBND, 12/8/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
C | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
| 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 2022 - 2023 | 1607/QĐ-UBND, 19/9/2022 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
2 | Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ Cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành) | 2022 - 2023 | 1687/QĐ-UBND, 03/10/2022 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
D | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
| 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 |
|
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 | 133.000 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | 2022-2023 | 1963/QĐ-UBND, 25/11/2022 | 18.200 | 18.200 | 18.200 | 18.200 | 18.200 | 18.200 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang | 2022-2023 | 1896/QĐ-UBND, 15/11/2022 | 114.800 | 114.800 | 114.800 | 114.800 | 114.800 | 114.800 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023 | Dự kiến Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | NSĐP | NSTW | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.381.431 | 516.193 | 865.238 | 970.534 | 333.300 | 107.861 | 516.093 | 171.374 | 171.374 | 171.374 | 171.374 | 75.332 | 75.332 |
|
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 274.136 | 51.180 | 222.956 | 202.423 | 22.861 | 22.861 | 179.562 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 19.192 | 19.192 |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
| 274.136 | 51.180 | 222.956 | 202.423 | 22.861 | 22.861 | 179.562 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 19.192 | 19.192 |
|
1 | Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 7190416 | 762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, 4/10/2016 | 274.136 | 51.180 | 222.956 | 202.423 | 22.861 | 22.861 | 179.562 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 77.222 | 19.192 | 19.192 |
|
II | Sở Y tế |
|
| 91.829 | 19.547 | 72.282 | 91.829 | 19.547 |
| 36.141 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 6.140 | 6.140 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
| 91.829 | 19.547 | 72.282 | 91.829 | 19.547 |
| 36.141 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 6.140 | 6.140 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang | 7848487 | 501/QĐ-UBND 29/3/2019 | 91.829 | 19.547 | 72.282 | 91.829 | 19.547 |
| 36.141 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 6.140 | 6.140 |
|
IV | UBND thành phố Vị Thanh |
|
| 1.015.466 | 445.466 | 570.000 | 676.282 | 290.892 | 85.000 | 300.390 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 50.000 | 50.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
| 1.015.466 | 445.466 | 570.000 | 676.282 | 290.892 | 85.000 | 300.390 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 50.000 | 50.000 |
|
1 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 7626507 | 496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND, 28/9/2021; 852/QĐ-UBND, 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND, 12/7/2022 | 1.015.466 | 445.466 | 570.000 | 676.282 | 290.892 | 85.000 | 300.390 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 74.152 | 50.000 | 50.000 |
|
- 1 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 2 Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2023 về đầu tư công năm 2024 Thành phố Cần Thơ
- 3 Kế hoạch 5305/KH-UBND năm 2023 về đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành