- 1 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về việc rà soát, công bố công khai danh mục và phương án quản lý, sử dụng các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và việc chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 13/8/2019; Báo cáo thẩm tra số 1021/BC-KTNS ngày 26/8/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Bổ sung danh mục 01 dự án nhà nước thu hồi đất (Dự án Khu đô thị Cò Nòi, huyện Mai Sơn), diện tích đất thu hồi 19,2096 ha (Biểu số 01 kèm theo).
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng. Tổng diện tích thực hiện dự án 80,2922 ha, diện tích đất trồng lúa 14,12 ha (Đất chuyên trồng lúa nước 13,17 ha, đất trồng lúa nước còn lại 0,95 ha), các loại đất khác còn lại 66,17 ha (Biểu số 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | VB đề nghị của huyện | Diện tích, loại đất thực hiện dự án (m2) | Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ | Nguồn vốn thực hiện dự án | Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư | |||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) | Đất trồng lúa | đất khác | |||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | ||||||||
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu đô thị Cò Nòi | 282/TTr-UBND ngày 05/8/2019 | 192.096 |
|
| 192.096 | điểm d | Nhà đầu tư | số 1055/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 phê duyệt quy hoạch chi tiết |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích dự án | Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | Đất khác | Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Lúa nương | Có rừng | không có rừng | ||||||
1 | Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
| 802.922 | 131.737 | 9.500 | - | - | - | 661.685 | số 1095/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư; số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
1.1 | Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuynen | Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót | 116.000 | 5.000,0 |
|
|
|
| 111.000 | |
1.2 | Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trả đường vào xã Chiềng Dong | Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung | 223.983 | 9.233,2 | 600,0 |
|
|
| 214.149 | |
1.3 | Hạng mục vùng lòng hồ bản Có, xã Chiềng Dong | Xã Chiềng Dong | 462.940 | 117.503,7 | 8.900,0 |
|
|
| 336.536 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | VB đề nghị của huyện | Văn bản HĐND đã thông qua | Diện tích đã được thông qua (m2) | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (m2) | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ | Nguồn vốn thực hiện dự án | Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư | |||||||||
Diện tích đã cho phép | Đất trồng lúa | Đất khác | Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất khác | Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất khác | ||||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | |||||||||||||
1 | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản |
|
| 961.000 | 104.000 | - | 857.000 | (158.078) | 27.737 | 9.500 | (195.315) | 802.922 | 131.737 | 9.500 | 661.685 |
|
|
|
1.1 | Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen tại xã Chiềng Mung, xã Hát Lót | số 685/BC-UBND ngày 29/7/2019 | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 116.000 | 5.000 |
| 111.000 |
|
|
|
| 116.000 | 5.000 |
| 111.000 | điểm b | Trái phiếu Chính phủ + NS tỉnh | số 1095/QĐ- BNN-KH ngày 31/3/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư; số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
1.2 | Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trả đường vào xã Chiềng Dong tại xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung | Nghị quyết số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 | 426.000 |
|
| 426.000 | (202.018) | 9.233 | 600 | (211.851) | 223.983 | 9.233 | 600 | 214.149 | điểm b | |||
1.3 | Hạng mục vùng lòng hồ bản Có tại xã Chiềng Dong | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 419.000 | 99.000 |
| 320.000 | 43.940 | 18.504 | 8.900 | 16.536 | 462.940 | 117.504 | 8.900 | 336.536 | điểm b | |||
II | HUYỆN PHÙ YÊN; BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy điện Hồng Ngài | 109/TTr- UBND ngày 07/5/2019 |
| 53.386 | 15.646 | - | 37.740 | 26.823 | - | 16.815 | 10.008 | 80.209 | 15.646 | 16.815 | 47.748 |
|
|
|
2.1 | Trên địa bàn xã Hồng Ngài huyện Bắc Yên |
| Nghị quyết số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 | 53.386 | 15.646 |
| 37.740 |
|
|
|
| 53.386 | 15.646 |
| 37.740 |
| 306.630 triệu đồng (nhà đầu tư) | Số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017, số 847/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; số 1767/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư |
2.2 | Trên địa bàn xã Sập Xa huyện Phù Yên | số 109/TTr- UBND ngày 07/5/2019 và số 898/UBND ngày 23/7/2019 |
|
|
|
|
| 26.822,9 |
| 16.815,0 | 10.007,9 | 26.822,9 |
| 16.815,0 | 10.007,9 |
|
Ghi chú: Diện tích (....) là diện tích giảm so với diện tích đã thông qua
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | VB đề nghị của huyện | Văn bản HĐND đã thông qua | Diện tích đã được thông qua (m2) | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (m2) | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Nguồn vốn thực hiện dự án | Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư | |||||||||
Diện tích đã cho phép | Đất trồng lúa | Đất khác | Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất khác | Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất khác | |||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | Ruộng 2 vụ | Ruộng 1 vụ | ||||||||||||
| HUYỆN PHÙ YÊN; BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy điện Hồng Ngài |
|
| 53.386 | 15.646 | - | 37.740 | 26.823 | - | 16.815 | 10.008 | 80.209 | 15.646 | 16.815 | 47.748 |
|
|
| Diện tích theo (ha) |
|
| 5,34 | 1,56 | - | 3,77 | 2,68 | - | 1,68 | 1,00 | 8,02 | 1,56 | 1,68 | 4,77 | - | - |
1.1 | Trên địa bàn xã Hồng Ngài huyện Bắc Yên |
| Nghị quyết số 109/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 | 53.386 | 15.646 |
| 37.740 |
|
|
|
| 53.386 | 15,646 |
| 37.740 | nhà đầu tư | Số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017, số 847/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; số 1767/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư |
1.2 | Trên địa bàn xã Sập Xa huyện Phù Yên | số 109/TTr-UBND ngày 07/5/2019 và số 898/UBND ngày 23/7/2019 |
|
|
|
|
| 26.822,9 |
| 16.815,0 | 10.007,9 | 26.822,9 |
| 16.815,0 | 10.007,9 |
- 1 Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về việc rà soát, công bố công khai danh mục và phương án quản lý, sử dụng các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và việc chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình