HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2007/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-BKTNS ngày 03/01/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có danh mục lệ phí kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể: tỷ lệ đơn vị được thụ hưởng, tỷ lệ nộp vào ngân sách nhà nước của từng khoản lệ phí; chế độ quản lý, sử dụng và miễn, giảm; mức thu trên cơ sở biểu mức thu lệ phí được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Thời gian thực hiện: Sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười ba thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21/12/2006 của UBND tỉnh)
Số TT | NỘI DUNG THU | Đơn vị | Mức thu | ||
Thông tư số 97/2006//TT-BTC | Nghị quyết HĐND hiện hành 2006 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Nghị quyết 2007 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
a | Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
| * Tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
| - Khai sinh | Đồng | 5.000 |
|
|
| + Đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh quá hạn |
|
|
| 3.000 |
| + Đăng ký lại việc sinh |
|
|
| 5.000 |
| - Kết hôn | Đồng | 20.000 |
|
|
| + Đăng ký kết hôn |
|
|
| 10.000 |
| + Đăng ký lại việc kết hôn |
|
|
| 20.000 |
| - Khai tử | Đồng | 5.000 |
|
|
| + Đăng ký khai tử, đăng ký khai tử quá hạn |
|
|
| 3.000 |
| + Đăng ký lại việc tử |
|
|
| 5.000 |
| - Nuôi con nuôi | Đồng | 20.000 |
|
|
| + Đăng ký việc nuôi con nuôi |
|
|
| 10.000 |
| + Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
|
| 20.000 |
| - Nhận cha, mẹ, con | Đồng | 10.000 |
| 10.000 |
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch. | Đồng | 10.000 |
| 10.000 |
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/bản sao | 2.000 |
| 2.000 |
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 3.000 |
| 3.000 |
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 5.000 |
| 5.000 |
| * Tại UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đồng | 10.000 |
| 10.000 |
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/bản sao | 3.000 |
| 3.000 |
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. | Đồng | 25.000 |
| 25.000 |
| - Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Đồng |
|
| 10.000 |
| * Tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
| - Khai sinh | Đồng | 50.000 |
|
|
| + Đăng ký khai sinh |
|
|
| 25.000 |
| + Đăng ký lại việc sinh |
|
|
| 50.000 |
| - Kết hôn | Đồng | 1.000.000 |
|
|
| + Đăng ký kết hôn |
|
|
| 800.000 |
| + Đăng ký lại việc kết hôn |
|
|
| 1.000.000 |
| - Khai tử | Đồng | 50.000 |
|
|
| + Đăng ký khai tử |
|
|
| 25.000 |
| + Đăng ký lại việc tử |
|
|
| 50.000 |
| - Nuôi con nuôi | Đồng | 2.000.000 |
|
|
| + Đăng ký việc nuôi con nuôi |
|
|
| 1.600.000 |
| + Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
|
| 2.000.000 |
| -Nhận con ngoài giá thú (đăng ký việc nhận cha, mẹ, con) | Đồng | 1.000.000 |
| 1.000.000 |
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | Đồng/bản sao | 5.000 |
| 5.000 |
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Đồng | 10.000 |
| 10.000 |
| - Các việc đăng ký hộ tịch khác | Đồng | 50.000 |
| 50.000 |
| - Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
|
|
|
|
b | Lệ phí hộ khẩu |
|
|
|
|
| - Tại các phường, xã thuộc thành phố Rạch Giá trong tỉnh: |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
| 10.000 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình | Đồng/lần đăng ký | 15.000 |
| 15.000 |
| + Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đồng/lần cấp | 8.000 |
| 8.000 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
| 10.000 |
| + Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp | 5.000 |
| 5.000 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | Đồng/lần cấp | 10.000 |
| 10.000 |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | Đồng/lần cấp | 3.000 |
| 3.000 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | Đồng/lần cấp | 5.000 |
| 5.000 |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần cấp | 5.000 |
| 5.000 |
| - Tại các xã, thị trấn hải đảo - biên giới trong tỉnh |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể | Đồng/lần đăng ký |
|
| 2.500 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình | Đồng/lần đăng ký |
|
| 3.500 |
| + Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đồng/lần cấp |
|
| 2.000 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần đăng ký |
|
| 2.500 |
| + Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp |
|
| 1.000 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | Đồng/lần cấp |
|
| 2.500 |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | Đồng/lần cấp |
|
| 500 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | Đồng/lần cấp |
|
| 1.000 |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần cấp |
|
| 1.000 |
| - Tại các xã, phường, thị trấn khác trong tỉnh |
| 50% |
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể | Đồng/lần đăng ký |
|
| 5.000 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình | Đồng/lần đăng ký |
|
| 7.500 |
| + Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | Đồng/lần cấp |
|
| 4.000 |
| + Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần đăng ký |
|
| 5.000 |
| + Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp |
|
| 2.500 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | Đồng/lần cấp |
|
| 5.000 |
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | Đồng/lần cấp |
|
| 1.500 |
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | Đồng/lần cấp |
|
| 2.500 |
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần cấp |
|
| 2.500 |
| - Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành NVQS, nghĩa vụ công dân trở về đăng ký hộ khẩu lại |
|
|
|
|
c | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
|
|
|
| - Tại các phường, xã thuộc thành phố Rạch Giá trong tỉnh | Đồng/lần cấp |
|
|
|
| + Cấp mới |
| 5.000 |
| 5.000 |
| + Cấp lại, đổi |
| 6.000 |
| 6.000 |
| - Tại các xã, thị trấn hải đảo, biên giới trong tỉnh | Đồng/lần cấp |
|
|
|
| + Cấp mới |
|
|
| 1.000 |
| + Cấp lại, đổi |
|
|
| 1.500 |
| - Tại các xã, phường, thị trấn khác trong tỉnh | Đồng/lần cấp | 50% |
|
|
| + Cấp mới |
|
|
| 2.500 |
| + Cấp lại, đổi |
|
|
| 3.000 |
| - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh. |
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 72/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu lệ phí hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
- 2 Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND Quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 56/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Nghị quyết 44/2008/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001