HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2017/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, phân bổ như sau:
Tổng số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao là 11.815,171 tỷ đồng, trong đó:
1.1. Dự phòng (10%) là 1.158,305 tỷ đồng;
1.2. Phân bổ chi tiết (90%) là 10.656,866 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Vốn ngân sách trung ương là 7.624,009 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu): 3.357,9 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 1.732,685 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 864 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 232,123 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài ODA: 1.437,301 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.032,857 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.408,267 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.485 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 139,59 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí kế hoạch
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 theo các nguyên tắc, tiêu chí dưới đây:
2.1. Tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi năm 2015, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; các Nghị định của Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Khóa XVIII, Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ; bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, làm cơ sở thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2.2. Việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước (bao gồm cả trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình theo thứ tự ưu tiên sau đây:
- Ưu tiên bố trí vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn;
- Dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;
- Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP);
- Dự án chuyển tiếp theo tiến độ được phê duyệt;
- Dự án khởi công mới phải đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các nghị định của Chính phủ.
3.1. Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu)
Tổng số vốn phân bổ là 3.357,9 tỷ đồng, trong đó:
- Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách trung ương: 174,173 tỷ đồng;
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 70,813 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án thuộc 13 Chương trình mục tiêu: 3.112,914 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3.2. Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
Tổng nguồn vốn phân bổ là 1.732,685 tỷ đồng, trong đó:
- Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững: 572,495 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới: 1.160,19 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
3.3. Vốn trái phiếu Chính phủ
Tổng số vốn phân bổ là 864 tỷ đồng, trong đó:
- Lĩnh vực giao thông: 693 tỷ đồng bố trí cho 01 dự án;
- Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học: 171 tỷ đồng, bố trí cho các dự án thuộc 07 huyện trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết có phụ biểu số 04 kèm theo)
3.4. Vốn nước ngoài ODA
Tổng số vốn phân bổ là 1.437,301 tỷ đồng, bố trí cho 11 chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.
(Chi tiết có phụ biểu số 05 kèm theo)
3.5. Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Thực hiện phân bổ 100% nguồn vốn ngân sách trung ương (không để lại 10% dự phòng), tổng số vốn phân bổ là 232,123 tỷ đồng, hỗ trợ cho các hộ gia đình có công với cách mạng theo định mức như sau:
- Xây dựng mới nhà ở: 38 triệu đồng/hộ.
- Sửa chữa nhà ở: 19 triệu đồng/hộ.
(Chi tiết có phụ biểu số 06 kèm theo)
3.6. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Tổng số vốn phân bổ là 3.032,857 tỷ đồng, trong đó:
- Năm 2016 đã giao 816,2 tỷ đồng;
- Năm 2017 đã giao 549,93 tỷ đồng;
- Kế hoạch năm 2018 - 2020 còn lại là 1.666,727 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 07 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||
| TỔNG SỐ | 11.815.171 | 10.218.170 | 1.597.001 |
|
A | DỰ PHÒNG (10%) | 1.158.305 | 998.605 | 159.700 |
|
B | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) | 10.656.866 | 9.219.565 | 1.437.301 |
|
I | Vốn ngân sách trung ương | 7.624.009 | 6.186.708 | 1.437.301 |
|
1 | Các chương trình mục tiêu | 3.357.900 | 3.357.900 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.732.685 | 1.732.685 |
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 1.160.190 | 1.160.190 |
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 572.495 | 572.495 |
|
|
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 864.000 | 864.000 |
|
|
4 | Vốn nước ngoài ODA | 1.437.301 |
| 1.437.301 |
|
5 | Hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 | 232.123 | 232.123 |
| Gồm 10% dự phòng |
II | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 3.032.857 | 3.032.857 |
|
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 1.408.267 | 1.408.267 |
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.485.000 | 1.485.000 |
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 139.590 | 139.590 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 10.940.603 | 8.309.417 | 3.255.585 | 2.417.345 | 3.731.000 | 174.713 | 70.813 |
|
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.357.900 | 174.713 | 70.813 |
|
I | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 4.863.976 | 3.662.536 | 1.511.554 | 996.932 | 1.207.729 | 50.000 | 41.055 |
|
1 | Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) | TX Phú Thọ |
|
| 112/QĐ-UBND, 12/01/2012; 2766/QĐ-UBND, 30/10/2013, 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; 112/QĐ-UBND, 21/1/2012; 451/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 | 105.559 | 83.000 | 31.680 | 29.000 | 54.000 | 10.000 |
|
|
| Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai đoạn 1 | TX Phú Thọ |
| 14-16 | 112/QĐ-UBND, 12/01/2012; 2766/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 52.500 | 50.000 | 31.680 | 29.000 | 21.000 | 10.000 |
| Dự án hoàn thành; bố trí để thu hồi tạm ứng |
| Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai đoạn 2 | TX Phú Thọ | 3,7km C3MN | 16-20 | 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; 112/QĐ-UBND, 21/1/2012 | 53.059 | 33.000 |
|
| 33.000 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương Thanh toán nợ các công trình: Trung tâm hành chính hiệu bộ; hạ tầng kỹ thuật; khoa đại học kinh tế; khu KTX |
|
|
| 3014-01/10/2009 | 900.160 | 900.160 | 349.010 | 214.513 | 9.600 |
| 9.600 |
|
3 | Dự án khu tái định cư Đại học Hùng Vương |
|
|
| 3014/QĐ-UBND, 01/10/2009 | 209.900 | 209.900 | 39.150 | 36.175 | 3.000 |
| 3.000 |
|
4 | Đường đến Trung tâm xã Thu Cúc | Tân Sơn |
| 10-14 | 1139/QĐ- UBND; 06/4/2010; 2623/QĐ-UBND, 03/10/12 | 148.744 | 148.744 | 128.100 | 128.100 | 5.000 |
| 5.000 | Dự án hoàn thành |
5 | Khoa Đại học Nông Lâm nghiệp - Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
| 3251/QĐ-UBND, 22/10/2004; 1229/QĐ-UBND, 04/5/2006; 3014/QĐ-UBND, 01/10/2009 | 78.969 | 78.969 | 56.544 | 56.544 | 20.000 |
| 2.500 |
|
6 | Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao, huyện Hạ Hoà |
|
| 11-16 | 1222/QĐ-UB, 07/5/10 | 239.906 | 239.000 | 139.850 | 108.900 | 83.000 | 7.000 |
|
|
7 | Cầu, đường nối thị trấn Thanh Sơn - xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn | Thanh Sơn | 6,28km C4MN | 2010- 2015 | 1908, 3/7/2009 | 134.513 | 134.513 | 90.700 | 90.700 | 20.955 |
| 20.955 |
|
8 | Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (đoạn từ điểm đầu giao với đường Hùng Vương đến Km59 đê hữu sông Lô) | Việt Trì | 7,3km đường đô thị | 16-20 | 1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND 30/10/2015 | 419.400 | 165.000 | 219.520 |
| 133.500 |
|
|
|
9 | Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2) | Tân Sơn | 6,2km đường C5MN | 16-20 | 2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 139.059 | 115.000 |
|
| 75.500 |
|
|
|
10 | Dự án tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh | Đoan Hùng | 13,5km đường C3MN | 14-18 | 1197/QĐ-UBND ngày 8/5/2012; 2768/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 771/QDD- UBND, 10/4/2014 | 348.065 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 136.500 |
|
|
|
11 | Cầu qua sông Bần xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn | Thanh Sơn | Cầu BTCT 110m, 9,7km đường C4ĐB | 2014-2018 | 1729/QĐ-UBND, 29/7/2014; 2608/QĐ-UBND, 29/10/2014; 748/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 | 294.500 | 249.500 | 30.000 | 30.000 | 60.000 | 33.000 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (GĐ1 + GĐ2) | Hạ Hòa | Tiêu úng 3.044ha đất tự nhiên, tưới 140ha đất trồng lúa | 14-18 | 2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND, 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND, 31/10/2014 | 425.219 | 350.000 | 113.000 | 113.000 | 128.500 |
|
|
|
13 | Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Cẩm Khê | 1,37km đường đô thị | 2015- 2019 | 2605/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 123.267 | 110.000 | 40.000 | 40.000 | 63.000 |
|
|
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318 | Đoan Hùng | 11,7km đường C4MN | 2015- 2019 | 2603/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 105.800 | 75.000 | 30.000 | 30.000 | 28.445 |
|
|
|
15 | Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào Khu CN Phú Hà) | TX Phú Thọ | 0,93km đường đô thị | 16-20 | 596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 2643/QĐ-UBND 30/10/2015 | 116.000 | 80.000 |
|
| 80.000 |
|
|
|
16 | Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê | Cẩm Khê | Tiêu úng 1.056ha | 16-20 | 358/QĐ-UBND ngày 22/2/2016; 807/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 | 323.024 | 114.000 |
|
| 73.211 |
|
|
|
17 | Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện Tân Sơn | Tân Sơn | 3,83km đường và hệ thống chiếu sáng, cây xanh | 16-20 | 734/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 101.885 | 85.000 |
|
| 44.000 |
|
|
|
18 | Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu | Lâm Thao | ĐTXD tuyến đường dài 5,63km | 2015- 2019 | 2794/QĐ-UBND 31/10/2013; 1961/QĐ-UBND 26/8/2014; 304/QĐ-UBND, 17/2/2017 | 240.610 | 40.750 | 45.000 |
| 40.750 |
|
|
|
19 | Đường từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa và ĐT.320D kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa | Hạ Hòa | ĐTXD tuyến đường dài 12,16km | 16-20 | 729/QĐ-UBND, 30/3/2016; 66/QĐ-UBND, 12/1/2017 | 196.160 | 140.000 | 5.000 | 0 | 104.768 |
|
|
|
- | - Đoạn từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa |
|
|
|
| 106.160 | 50.000 |
|
| 35.000 |
|
|
|
- | - Đoạn từ QL.70B đi các xã phía Nam và TL.320D |
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
| 69.768 |
|
|
|
20 | Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | Thanh Thủy, Thanh Sơn | 8,18km đường đô thị | 2015- 2019 | 1806/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; 65/QĐ-UBND, 12/1/2017 | 213.236 | 44.000 | 74.000 |
| 44.000 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
| 899.700 | 899.700 | 0 | 0 | 563.000 | 0 | 0 | - |
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu (Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến nhánh đê tả ngòi Lò Lợn) | TX Phú Thọ | Nâng cấp, gia cố 10,94km đê sông | 16-20 | 607/QĐ-UBND, 17/3/2016 | 499.603 | 499.603 |
|
| 340.000 |
|
|
|
2 | Trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối TB và kênh chính Km0 đến Km9+400) | Cẩm Khê | Tiêu úng 7.450ha | 16-20 | 637/QĐ-UBND, 17/3/2016 | 400.097 | 400.097 |
|
| 223.000 |
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
| 361.750 | 299.889 | 5.700 | 4.000 | 128.400 | 7.000 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011- 2015 |
|
|
| 2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 16.052 | 10.000 | 5.700 | 4.000 | 3.000 |
|
|
|
2 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2012- 2015 |
|
|
| 2949/QĐ-UBND 31/10/2012; 3318, 27/12/2013 | 26.759 | 25.899 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 740/QĐ-UBND, 30/3/2016 | 65.850 | 50.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016- 2020 | HTT | Trồng rừng phòng hộ: 1.528ha; chăm sóc 3.728ha và mua sắm trang thiết bị | 16-20 | 739/QĐ-UBND, 30/3/2016 | 60.288 | 32.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016- 2020 | Tân Sơn | Công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, cấp III | 16-20 | 638/QĐ-UBND, 18/3/2016 | 129.990 | 129.990 |
|
| 76.000 |
|
|
|
4 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2015- 2020 | HTT | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ PCCC rừng | 16-20 | 499/QĐ-UBND, 10/3/2016 | 62.810 | 52.000 |
|
| 22.400 |
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
| 226.591 | 192.602 | 0 | 0 | 35.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ | Cấp điện các xã, thôn bản vùng khó khăn chưa có điện | 16-20 | 2434/QĐ-UBND 17/9/2012; 2316/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 | 226.591 | 192.602 |
|
| 35.000 |
|
|
|
V | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
| 78.109 | 67.000 | 0 | 0 | 40.600 | 0 | 0 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy giai đoạn 2016- 2020 | Phù Ninh | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất | 2017- 2020 | 688/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 12.998 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí thuộc trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ | H. Đoan Hùng | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất | 2016- 2020 | 2923, 30/11/2015 | 65.111 | 60.000 |
|
| 33.600 |
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
|
|
|
| 113.763 | 83.038 | 23.897 | 18.094 | 31.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm kiểm nghiệm (thiết bị) | Việt Trì |
| 2009- 2015 | 2993 30/9/2009; 2493 20/9/2012 | 31.805 | 31.805 | 9.227 | 9.047 | 12.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị) | Việt Trì |
| 2010- 2014 | 3813 24/11/2010 | 36.233 | 36.233 | 14.670 | 9.047 | 4.000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị thực hiện chuẩn Quốc gia của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | Việt Trì |
| 17-20 |
| 45.725 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
VII | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
| 245.870 | 167.812 | 60.200 | 60.200 | 60.000 | 0 | 17.758 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Việt Trì |
| 2011- 2015 | 2510 1/9/2009 | 118.684 | 80.460 | 35.600 | 35.600 | 44.860 |
| 13.758 |
|
2 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | Việt Trì |
| 2011- 2016 | 2512 10/9/2009 | 127.186 | 87.352 | 24.600 | 24.600 | 15.140 |
| 4.000 |
|
VIII | Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
|
|
| 2.620.008 | 1.880.395 | 1.333.343 | 1.139.207 | 573.200 | 25.285 | 12.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2) | Việt Trì |
| 2007 | 1414/QĐ- UBND15/6/2007; 305/QĐ-UBND1/2/2010 | 651.054 | 651.054 | 561.433 | 522.637 | 3.400 | 3.400 |
|
|
2 | Bảo tàng Hùng Vương (Việt Trì) |
|
|
| 2970/QĐ-UBND 03/12/2010 | 208.108 | 208.108 | 158.457 | 156.265 | 10.000 |
| 10.000 |
|
3 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích gắn với di sản "Văn hóa Hát Xoan Phú Thọ" và "Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ" |
|
| 2014- 2017 | 3409/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; 1524/QĐ-UBND ngày 19/6/2013; 2640/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2641/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2644/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 96.641 | 72.480 | 34.440 | 17.840 | 54.000 |
|
|
|
4 | Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật |
|
|
| 4261/QĐ-UBND 17/12/2010 | 29.487 | 29.487 | 26.999 | 26.999 | 2.000 |
| 2.000 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Quảng trường Hùng Vương và Trung tâm dịch vụ Tổng hợp thành phố Việt Trì | Việt Trì | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất | 2011- 2016 | 166/QĐ-UBND 19/01/2010; 2943/QĐ-UBND 31/10/2012 ; 2677/QĐ-UBND 31/10/2014; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017 | 771.197 | 550.466 | 552.014 | 415.466 | 135.000 | 21.885 |
|
|
(3) | Khởi công mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016 - 2020 | Việt Trì | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất | 16-20 | 712/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017 | 359.811 | 52.600 |
|
| 52.600 |
|
|
|
2 | Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo hạ tầng, cảnh quan Trung tâm lễ hội Khu di tích lịch sử Đền Hùng | Việt Trì | Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất | 16-20 | 710/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017 | 503.710 | 316.200 |
|
| 316.200 |
|
|
|
IX | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 500.298 | 255.257 | 172.401 | 50.572 | 202.428 | 7.428 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ công viên Văn Lang trong quần thể Khu du lịch Văn Lang, TP Việt Trì | Việt Trì |
| 2013- 2017 | 2118/QĐ-UBND, 7/8/2012; 2827/QĐ-UBND ngày 5/11/2013 | 250.248 | 58.000 | 172.401 | 50.572 | 7.428 | 7.428 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ Công viên Văn Lang giai đoạn 2016- 2020 | Việt Trì | Hoàn thiện công viên, xây dựng đường bao xung quanh.. | 16-20 | 711/QĐ-UBND, 30/3/2016 | 250.050 | 197.257 |
|
| 195.000 |
|
|
|
X | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
| 533.077 | 463.188 | 148.490 | 148.340 | 196.111 | 15.000 | 0 |
|
* | Chương trình 229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã (đoạn xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn | Thanh Sơn |
| 14-16 | 2783; 31/10/2013 | 40.247 | 25.000 | 24.500 | 24.500 | 500 |
|
|
|
2 | Đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng - Hưng Long huyện Yên Lập | Yên Lập |
| 14-16 | 2765; 30/10/2013 | 47.357 | 43.000 | 31.820 | 31.820 | 10.811 |
|
|
|
3 | Chợ trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập | Yên Lập |
| 14-16 | 1334; 31/10/2013 | 14.992 | 9.000 | 8.200 | 8.200 | 800 |
|
|
|
4 | Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 1) | Tân Sơn |
| 12-15 | 1920/QĐ-UBND ngày 25/06/2010 | 111.356 | 94.000 | 83.970 | 83.820 | 15.000 | 15.000 |
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng 229 huyện Yên Lập gồm các xã (Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy) | Yên Lập | 18,8km đường GT cấp B | 16-20 | 04/QĐ-UBND, 04/3/2016 | 100.361 | 90.000 |
|
| 47.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cự Thắng - Cự Đồng, huyện Thanh Sơn (thuộc CT 229) | Thanh Sơn | 11km đường GTNT | 16-20 | 01/QĐ-UBND, 19/02/2016 | 136.788 | 136.788 |
|
| 72.000 |
|
|
|
3 | Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2) | Tân Sơn | Đường C3MN | 16-20 | 05/QĐ-UBND, 04/3/2016 | 81.975 | 65.400 |
|
| 50.000 |
|
|
|
XI | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
| 284.432 | 185.000 | 0 | 0 | 55.600 | 0 | 0 |
|
| Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ | TX Phú Thọ |
| 16-20 | 465/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | 66.978 | 60.000 |
|
| 33.600 |
|
|
|
2 | Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản bền vững Sơn Tình, Tạ Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
|
|
| 467/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | 99.454 | 60.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
3 | Xây dựng hạ tầng thủy sản bền vững Yển Khê, Sơn Cương huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
|
|
| 466/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 | 118.000 | 65.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
XII | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
| 213.029 | 153.000 | 0 | 0 | 100.480 | 0 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nối từ QL32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19) | Cẩm Khê | 1,485km đường chính trong KCN | 2016- 2020 | 359/QĐ-UBND ngày 22/02/2016; 809/QĐ-UBND, 8/4/2016 | 131.878 | 108.000 |
|
| 80.480 |
|
|
|
* | Hỗ trợ cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường nối từ tỉnh Vĩnh Phúc vào trung tâm phường Bạch Hạc (đường vào Cụm công nghiệp Bạch Hạc) | Bạch Hạc | 2,015km | 2016- 2020 | 146/QĐ-UBND, 18/3/2016; 808/QĐ-UBND, 8/4/2016 | 81.151 | 45.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
XIII | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
|
|
|
| 164.352 | 70.000 |
| Chi tiết biểu ODA |
B | DỰ PHÒNG 10% |
|
|
|
|
|
|
|
| 373.100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 1.925.206 |
|
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) | 1.732.685 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 1.160.190 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 572.495 |
|
B | DỰ PHÒNG (10%) | 192.521 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 128.910 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 63.611 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH GIAO VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số | Trong đó: vốn TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.092.730 | 960.000 | 960.000 |
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
|
|
|
|
| 864.000 |
| NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
| 881.100 | 770.000 | 693.000 |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình | Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn | 2016-2020 | 2639/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;804/QĐ-UBND ngày 12/4/2017; 1451/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | 881.100 | 770.000 | 693.000 |
| KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẪU GIÁO, TIỂU HỌC |
|
|
| 211.630 | 190.000 | 171.000 |
I | Huyện Cẩm Khê |
|
|
| 37.840 | 34.100 | 30.690 |
1 | Trường Mầm non Phú Khê | Xã Phú Khê | 2017 | Số 548/QĐ-UBND, 05/4/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
2 | Trường Mầm non Phượng Vĩ | Xã Phượng Vĩ | 2017 | Số 561/QĐ-UBND, 07/4/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
3 | Trường Mầm non Tạ Xá | Xã Tạ Xá | 2017 | Số 673/QĐ-UBND, 14/4/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
4 | Trường MN Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 2017 | Số 696/QĐ-UBND, 19/4/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
5 | Trường MN Tiên Lương | Xã Tiên Lương | 2018 | Số 781/QĐ-UBND, 25/4/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
6 | Trường MN Tùng Khê | Xã Tùng Khê | 2018 | Số 820/QĐ-UBND, 05/5/2017 | 3.520 | 2.900 | 2.610 |
7 | Trường MN Yên Tập | Xã Yên Tập | 2018 | Số 841/QĐ-UBND, 09/5/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
8 | Trường TH Sơn Tình | Xã Sơn Tình | 2018 | Số 904/QĐ-UBND, 18/5/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
9 | Trường TH Tạ xá 1 | Xã Tạ xá | 2019 | Số 694/QĐ-UBND, 18/4/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
10 | Trường TH Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 2019 | Số 733/QĐ-UBND, 20/4/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
11 | Trường TH Điêu Lương | Xã Điêu Lương | 2019 | Số 977/QĐ-UBND, 26/4/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
12 | Trường TH Phượng Vỹ 1 | Xã Phượng Vỹ | 2019 | Số 593/QĐ-UBND, 10/4/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
13 | Trường TH Yên Dưỡng | Xã Yên Dưỡng | 2019 | Số 1075/QĐ-UBND, 02/6/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
II | Huyện Đoan Hùng |
|
|
| 33.770 | 30.700 | 27.630 |
1 | Trường Mầm non Bằng Doãn | Xã Bằng Doãn | 2017 | Số 1282a/QĐ-UBND, 08/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
2 | Trường Mầm non Minh Phú | Xã Minh Phú | 2017 | Số 1327a/QĐ-UBND, 16/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
3 | Trường Mầm non Nghinh Xuyên | Xã Nghinh Xuyên | 2017 | Số 1349a/QĐ-UBND, 17/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
4 | Trường MN Hùng Long | Xã Hùng Long | 2018 | Số 1361a/QĐ-UBND, 18/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
5 | Trường TH Bằng Doãn | Xã Bằng Doãn | 2018 | Số 1320a/QĐ-UBND, 15/5/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
6 | Trường TH Minh Phú | Xã Minh Phú | 2018 | Số 1339a/QĐ-UBND, 17/5/2017 | 3.850 | 3.500 | 3.150 |
7 | Trường TH Hùng Long | Xã Hùng Long | 2019 | Số 1375a/QĐ-UBND, 19/5/2017 | 3.300 | 3.000 | 2.700 |
8 | Trường TH Hữu Đô | Xã Hữu Đô | 2019 | Số 1381a/QĐ-UBND, 22/5/2017 | 3.300 | 3.000 | 2.700 |
III | Huyện Hạ Hòa |
|
|
| 11.660 | 10.600 | 9.540 |
1 | Trường Mầm non Cáo Điền | Xã Cáo Điền | 2017 | Số 2269a/QĐ-UBND, 30/5/2017 | 6.160 | 5.600 | 5.040 |
2 | Trường Tiểu học Liên Phương | Xã Liên Phương | 2017 | Số 2271a/QĐ-UBND, 30/5/2017 | 5.500 | 5.000 | 4.500 |
IV | Huyện Tân Sơn |
|
|
| 28.600 | 26.000 | 23.400 |
1 | Trường Mầm non Kiệt Sơn | Xã Kiệt Sơn | 2017 | Số 2292/QĐ-UBND, 01/6/2017 | 2.640 | 2.400 | 2.160 |
2 | Trường Mầm non Long Cốc | Xã Long Cốc | 2017 | Số 2298/QĐ-UBND, 02/6/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
3 | Trường TH Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 2017 | Số 2290/QĐ-UBND, 01/6/2017 | 4.400 | 4.000 | 3.600 |
4 | Trường TH Thu Cúc 1 | Xã Thu Cúc | 2017 | Số 2249/QĐ-UBND, 31/5/2017 | 2.750 | 2.500 | 2.250 |
5 | Trường MN Thạch Kiệt | Xã Thạch Kiệt | 2018 | Số 2294/QĐ-UBND, 01/6/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
6 | Trường MN Thu Cúc 2 | Xã Thu Cúc | 2018 | Số 2296/QĐ-UBND, 02/6/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
7 | Trường TH Thu Cúc 2 | Xã Thu Cúc | 2019 | Số 2210/QĐ-UBND, 30/5/2017 | 1.100 | 1.000 | 900 |
8 | Trường TH Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | 2019 | Số 2297/QĐ-UBND, 01/6/2017 | 2.750 | 2.500 | 2.250 |
9 | Trường TH Long Cốc | Xã Long Cốc | 2019 | Số 2286/QĐ-UBND, 01/6/2017 | 2.750 | 2.500 | 2.250 |
10 | Trường TH Thạch Kiệt | Xã Thạch Kiệt | 2019 | Số 2202/QĐ-UBND, 26/5/2017 | 1.650 | 1.500 | 1.350 |
V | Huyện Thanh Ba |
|
|
| 23.640 | 20.400 | 18.360 |
1 | Trường Mầm non xã Đại An | Xã Đại An | 2017 | Số 780/QĐ-UBND, 10/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
2 | Trường Mầm non xã Mạn Lạn | Xã Mạn Lạn | 2017 | Số 2146/QĐ-UBND, 25/10/2016 | 4.720 | 3.200 | 2.880 |
3 | Trường Mầm non xã Năng Yên | Xã Năng Yên | 2017 | Số 781/QĐ-UBND, 10/5/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
4 | Trường MN Yên Nội | Xã Yên Nội | 2018 | Số 782/QĐ-UBND, 10/5/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
5 | Trường TH Quảng Nạp | Xã Quảng Nạp | 2018 | Số 783/QĐ-UBND, 10/5/2017 | 2.200 | 2.000 | 1.800 |
6 | Trường TH Yên Nội | Xã Yên Nội | 2019 | Số 784/QĐ-UBND, 10/5/2017 | 4.400 | 4.000 | 3.600 |
VI | Huyện Thanh Sơn |
|
|
| 38.060 | 34.100 | 30.690 |
1 | Trường Mầm non Văn Miếu | Xã Văn Miếu | 2017 | Số 1480/QĐ-UBND, 16/5/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
2 | Trường Mầm non Tân Lập | Xã Tân Lập | 2017 | Số 1492/QĐ-UBND, 16/5/2017 | 10.560 | 9.600 | 8.640 |
3 | Trường Mầm non Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 2017 | Số 1499/QĐ-UBND, 17/5/2017 | 8.800 | 8.000 | 7.200 |
4 | Trường MN Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | 2018 | Số 1530/QĐ-UBND, 18/5/2017 | 3.520 | 3.200 | 2.880 |
5 | Trường TH Văn Miếu 1 | Xã Văn Miếu | 2018 | Số 1532/QĐ-UBND, 19/5/2017 | 5.500 | 5.000 | 4.500 |
6 | Trường TH Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | 2019 | Số 1601/QĐ-UBND, 25/5/2017 | 4.400 | 3.500 | 3.150 |
VII | Huyện Yên Lập |
|
|
| 38.060 | 34.100 | 30.690 |
1 | Trường Mầm non Trung Sơn | Xã Trung Sơn | 2017 | Số 340/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 7.040 | 6.400 | 5.760 |
2 | Trường Mầm non Phúc Khánh | Xã Phúc Khánh | 2017 | Số 341/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 5.280 | 4.500 | 4.050 |
3 | Trường MN Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | 2018 | Số 342/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
4 | Trường MN Minh Hòa | Xã Minh Hòa | 2018 | Số 343/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 5.280 | 4.600 | 4.140 |
5 | Trường MN Xuân An | Xã Xuân An | 2018 | Số 344/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 5.280 | 4.800 | 4.320 |
6 | Trường TH Lương Sơn A | Xã Lương Sơn | 2019 | Số 345/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 3.300 | 3.000 | 2.700 |
7 | Trường TH Thượng Long | Xã Thượng Long | 2019 | Số 346/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 3.300 | 3.000 | 2.700 |
8 | Trường TH Ngọc Lập | Xã Ngọc Lập | 2019 | Số 347/QĐ-UBND, 31/3/2017 | 3.300 | 3.000 | 2.700 |
B | DỰ PHÒNG 10% |
|
|
|
|
| 96.000 |
Ghi chú: Định mức hỗ trợ vốn TPCP: 800 triệu đồng/01 phòng học Mầm non; 500 triệu đồng/01 phòng học Tiểu học
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 3.810.632 | 1.007.405 | 520.543 | 294.773 | 76.967 | 2.309.869 | 2.816.356 | 164.352 | 70.000 | 1.597.001 |
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.437.301 |
I | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
| 2.500.842 | 795.287 | 520.543 | 274.744 | 76.967 | 1.703.227 | 1.703.227 | 164.352 | 70.000 | 895.365 |
(1) | Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
| 158.352 | 102.892 | 48.999 | 53.893 |
| 55.460 | 55.460 | 20.000 | 20.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL316 Tân Lập - Yên Lương - Yên Sơn) | Thanh Sơn | 22km đường cấp V miền núi | 2009- 2013 |
|
| 2816/QĐ-UBND, 3/10/2008; 2035/QĐ-UBND, 17/6/2011 1158/QĐ-UBND, 10/5/2013 | 158.352 | 102.892 | 48.999 | 53.893 |
| 55.460 | 55.460 | 20.000 | 20.000 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
|
| 2.084.164 | 636.609 | 430.864 | 205.745 | 67.467 | 1.447.555 | 1.447.555 | 128.752 | 50.000 | 695.153 |
1 | Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - Hợp phần dự án tại Tp. Việt Trì | Việt Trì |
| 2012 - 2017 |
|
| 3026/QĐ-UBND, 28/9/11 | 1.101.760 | 415.360 | 290.752 | 124.608 | 32.000 | 686.400 | 686.400 | 87.152 | 50.000 | 433.000 |
2 | Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Thụy Vân (GĐ1 5000m3/ngày.đêm) | Việt Trì |
| 2013- 2015 |
|
| 1426/QĐ-UBND; 12/6/2012 | 141.014 | 52.971 | 37.080 | 15.891 | 3.214 | 88.043 | 88.043 | 5.200 |
| 6.889 |
3 | Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì | Việt Trì |
| 2009- 2015 |
|
| 309/QĐ-UBND, 2/2/2010; 2737/QĐ-UBND, 29/10/2013 | 841.390 | 168.278 | 103.032 | 65.246 | 32.253 | 673.112 | 673.112 | 36.400 |
| 255.264 |
(3) | Dự chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
|
| 258.326 | 55.786 | 40.680 | 15.106 | 9.500 | 200.212 | 200.212 | 15.600 |
| 200.212 |
| Dự án trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh | Phù Ninh | Tiêu úng 5.367ha đất TN, 2.160ha đất NN | 2014 - 2016 |
|
| 3007/QĐ-UBND, 25/11/2013 1966/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 | 258.326 | 55.786 | 40.680 | 15.106 | 9.500 | 200.212 | 200.212 | 15.600 |
| 200.212 |
II | Chương trình, dự án ô |
|
|
|
|
|
| 1.112.838 | 200.508 |
| 11.470 |
| 421.300 | 927.787 |
|
| 413.111 |
| Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
|
| 2013- 2017 | WB | 22/2/2013 |
| 651.608 | 129.153 |
|
|
|
| 522.455 |
|
| 140.000 |
| Dự án khởi công mới từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8) |
|
|
| ADB | 8/4/2016 | 673/QĐ-UBND, 24/3/2016 | 216.830 | 11.470 |
| 11.470 |
| 205.360 | 205.360 |
|
| 80.000 |
2 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
| 2016- 2020 | WB | 29/4/2016 | 3606/QĐ-BNN- HTQT ngày 04/9/2016 | 244.400 | 59.886 |
|
|
| 215.940 | 199.972 |
|
| 193.111 |
III | Dự án ô |
|
|
|
|
|
| 196.952 | 11.610 |
| 8.559 |
| 185.342 | 185.342 |
|
| 128.825 |
| Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
| 2011- 2017 | WB | 31/5/2011 | QĐ 147/QĐ- BYT ngày 21/01/2011 | 60.897 | 3.317 |
| 3.317 |
| 57.580 | 57.580 |
|
| 57.580 |
| Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng |
|
| 2013- 2019 | WB | 01/8/2013 | 2136/QĐ-BYT ngày 16/6/2014 | 121.378 | 5.242 |
| 5.242 |
| 116.136 | 116.136 |
|
| 59.619 |
| Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
| 2015- 2021 | ADB | 23/1/2015 | số 3240,3241,3242, 3243/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | 14.677 | 3.051 |
|
|
| 11.626 | 11.626 |
|
| 11.626 |
B | DỰ PHÒNG (10%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159.700 |
Phụ biểu số 06
VỐN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG NGÀY 26/4/2013
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 232.123 |
1 | Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
| 232.123 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
A | TỔNG NGUỒN DỰ KIẾN | 3.369.841,0 |
|
I | Nguồn vốn | 3.032.857,0 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 1.408.267,0 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.485.000,0 |
|
| Trong đó: |
|
|
- | Ngân sách tỉnh được hưởng | 440.000,0 |
|
- | Ngân sách huyện, xã được hưởng | 1.045.000,0 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 139.590,0 |
|
II | Dự phòng (10%) | 336.984,0 |
|
B | PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ |
|
|
1 | Ngân sách cấp tỉnh phân bổ (dự kiến) | 1.987.857,0 |
|
2 | Ngân sách huyện, xã được hưởng (dự kiến) | 1.045.000,0 |
|
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 do tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3)
- 5 Quyết định 893/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 8 Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Ngân sách Nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 13 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 14 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Luật Đầu tư công 2014
- 17 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Ngân sách Nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 do tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 893/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3)
- 8 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020