HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2571/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020, với tổng vốn đầu tư là 7.694,705 tỷ đồng (bảy nghìn sáu trăm chín mươi bốn tỷ, bảy trăm lẻ năm triệu đồng).
Trong đó:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 5.985,39 tỷ đồng, bao gồm:
a) Phân bổ chi tiết 5.386,851 tỷ đồng (90%):
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ 1.928,601 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 452,25 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 3.006 tỷ đồng.
b) Dự phòng chưa phân bổ 598,539 tỷ đồng (10%).
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết 1.335 tỷ đồng;
- Tạm ứng nguồn vốn tồn ngân của Kho bạc nhà nước 300 tỷ đồng.
- Dự kiến nội dung chi: Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phú Thuận; trả nợ vay thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn; lồng ghép hỗ trợ Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và quyết toán, tất toán các dự án hoàn thành.
(Chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 theo các Phụ lục đính kèm)
1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của Trung ương; hoặc cần điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức vốn bố trí của từng dự án cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định; Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Căn cứ Nghị quyết này, xây dựng Kế hoạch đầu tư công hàng năm trình Hội đồng nhân dân tỉnh;
b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua;
c) Tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Phân loại dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 | Giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú |
| |||||||||||||||
Đầu tư giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch 2016 | Kế hoạch 2017 | |||||||||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||||||
Cân đối địa phương theo tiêu chí | Sử dụng đất | Cân đối địa phương theo tiêu chí | Sử dụng đất | Cân đối địa phương theo tiêu chí | Sử dụng đất | Tăng thu sử dụng đất | Cân đối địa phương theo tiêu chí | Sử dụng đất | Tăng thu sử dụng đất | Cân đối địa phương theo tiêu chí | Sử dụng đất |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 8.550.357 | 5.189.350 |
| 1.242.076 | 1.104.239 |
| 2.721.050 | 2.142.742 | 503.993 | 74.315 | 469.465 | 351.000 | 84.150 | 34.315 | 486.100 | 386.100 | 100.000 |
|
|
A | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214.141 | 51.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | PHÂN BỔ CHI TIẾT 90% THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
| 8.550.357 | 5.189.350 | - | 1.242.076 | 1.104.239 | - | 2.664.829 | 1.928.601 | 452.250 | 74.315 | 469.465 | 351.000 | 84.150 | 34.315 | 486.100 | 386.100 | 100.000 |
|
|
I | CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CÁC DỰ ÁN ODA VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH CHO DỰ ÁN ODA THEO CƠ CẤU |
|
|
|
|
| 1.517.661 | 199.589 | - | - | - | - | 101.525 | 74.825 | - | - | - | - | - | - | 2.500 | 2.500 | - |
|
|
1 | Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | B | Toàn tỉnh | hệ thống dữ liệu | 2017-2022 | 1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016 | 35.684 | 13.455 |
|
|
|
| 5.402 | 5.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án “Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long”, vay vốn WB) | B | Ba tri | Tiểu hợp phần | 2016-2020 | 1039/QĐ-UB 9/5/2016 | 310.451 | 38.834 |
|
|
|
| 29.674 | 29.674 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
3 | Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | B | TPBT | Tiểu dự án | 2016-2020 | 01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017 | 1.023.000 | 145.000 |
|
|
|
| 37.449 | 37.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đối ứng vốn các dự án thuộc Chương trình MTQG Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - SPRCC | B | Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú | Trồng rừng ngập mặn | 2016-2020 | 1970/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 2276/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 148.526 | 2.300 |
|
|
|
| 29.000 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| 3.437.662 | 3.098.413 | - | 704.049 | 704.049 | - | 197.999 | 197.999 | - | - | 31.430 | 31.430 | - |
| 41.000 | 41.000 | - |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 978.177 | 884.877 | - | 704.049 | 704.049 | - | 67.999 | 67.999 | - | - | 31.430 | 31.430 | - | - | 26.000 | 26.000 | - |
|
|
a.1) | Dự án hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
| 45.176 | 45.176 | - | 33.000 | 33.000 | - | 11.830 | 11.830 | - | - | 10.000 | 10.000 | - | - | 1.830 | 1.830 |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long | C | Châu Thành | 5000m3/ngày | 2012-2014 | 01/QĐ-SKH 06/01/11 | 45.176 | 45.176 |
| 33.000 | 33.000 |
| 11.830 | 11.830 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 1.830 | 1.830 |
|
|
|
a.2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
| 933.001 | 839.701 | - | 671.049 | 671.049 | - | 56.169 | 56.169 | - | - | 21.430 | 21.430 | - | - | 24.170 | 24.170 |
|
|
|
1 | Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp | A | Châu Thành | 68 ha | 2011-2015 | 1423/QĐ-UB 16/8/13 | 326.289 | 293.660 |
| 270.588 | 270.588 |
| 20.039 | 20.039 |
|
| 6.300 | 6.300 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
2 | Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) | A | Châu Thành | 7,344 ha | 2008-2012 | 588/QĐ-UB 30/3/12 | 436.940 | 393.246 |
| 272.715 | 272.715 |
| 21.130 | 21.130 |
|
| 11.130 | 11.130 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Giao Long | A | Châu Thành | 72 ha | 2007-2011 | 915/QĐ-UB 12/06/07 | 169.772 | 152.795 |
| 127.746 | 127.746 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 2.170 | 2.170 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.459.485 | 2.213.537 |
|
|
|
| 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
1 | CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận | A | Bình Đại | 231 ha | 2016-2020 | 05/NQ-HĐND ngày 3/8/2016 | 2.127.000 | 1.914.300 |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm | B | Giồng Trôm | 42 ha | 2016-2020 | 433/HĐND-CTHĐND ngày 28/7/2016 | 332.485 | 299.237 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
|
|
| 717.621 | 219.788 |
| 172.072 | 80.543 |
| 223.152 | 70.789 |
|
| 17.791 | 17.791 |
|
| 16.500 | 16.500 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 717.621 | 219.788 |
| 172.072 | 80.543 |
| 223.152 | 70.789 |
|
| 17.791 | 17.791 |
|
| 16.500 | 16.500 |
|
|
|
1 | Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bến Tre | C | Châu Thành | 26.361 m2 | 2014-2016 | 1995/QĐ-UBND 30/10/2013 | 32.713 | 32.713 |
| 26.000 | 26.000 |
| 5.470 | 5.470 |
|
| 5470 | 5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kè sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2) | B | TPBT | 4,470 km | 2007-2010 | 2149/QĐ-UB 01/10/2010 | 85.011 | 76.510 |
| 50.700 | 50.700 |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 11.139 | 11.139 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap) | C | các huyện, thành phố | 2,1 km2 | 2009-2015 | 414/QĐ-BNN 28/02/2013 | 71.348 | 1.882 |
| 70.000 |
|
| 1.182 | 1.182 |
|
| 1.182 | 1.182 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú | B | Thạnh Phú | 9,926 km đường; 04 cầu | 2013-2017 | 1994/QĐ-UB 30/10/13 | 59.866 | 30.000 |
| 25.372 | 3.843 |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
7 | Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri | B | Ba Tri | 600cv | 2016-2020 | 2314/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 253.282 | 63.282 |
|
|
|
| 170.000 | 17.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre | B | Mỏ Cày Nam, Thạnh phú | 35.800 ha | 2017 - 2020 | 132/HĐND-TH ngày 20/3/2017 | 215.401 | 15.401 |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| 72.222 | 65.000 | - | - | - | - | 50.003 | 50.003 | - |
| 5.503 | 5.503 | - |
| 10.500 | 10.500 | - |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 11.225 | 10.103 |
|
|
|
| 9.703 | 9.703 |
|
| 5.503 | 5.503 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại Văn phòng Tỉnh ủy, các ban đảng tỉnh, các huyện ủy và thành ủy | C | TPBT | Nâng cấp hệ thống dữ liệu CNTT | 2015-2017 | 1706/QĐ-UB 27/8/2015 | 3.500 | 3.150 |
|
|
|
| 2.803 | 2.803 |
|
| 2.803 | 2.803 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre | C | TPBT | Nâng cấp hệ thống dữ liệu CNTT | 2016-2018 | 1718/QĐ-UB 01/9/2015 | 7.725 | 6.953 |
|
|
|
| 6.900 | 6.900 |
|
| 2.700 | 2.700 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 60.997 | 54.897 |
|
|
|
| 40.300 | 40.300 |
|
|
|
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
1 | Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2) | C | Chợ Lách | Mở rộng 0,5ha | 2018-2020 |
| 30.000 | 27.000 |
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre | C | TPBT | Hệ thống trang thiết bị CNTT | 2016-2018 | 2590/QĐ-UB 31/10/2016 | 25.000 | 22.500 |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
3 | Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh | C | TPBT | Hệ thống trang thiết bị CNTT | 2016-2020 | 2569/QĐ-UB 28/10/2016 | 5.997 | 5.397 |
|
|
|
| 5.300 | 5.300 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
V | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 1.172.295 | 719.909 |
| 154.306 | 154.306 |
| 416.866 | 394.866 |
|
| 106.600 | 106.600 |
|
| 77.000 | 77.000 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 828.241 | 567.009 |
| 154.306 | 154.306 |
| 288.866 | 266.866 |
|
| 106.600 | 106.600 |
|
| 77.000 | 77.000 |
|
|
|
1 | Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân) | B | TPBT | 22 phòng | 2011-2015 | 2046/QĐ-UB 19/10/2012 | 67.218 | 60.496 |
| 46.352 | 46.352 |
| 4.470 | 4.470 |
|
| 4.470 | 4.470 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao Đẳng Bến Tre | B | TPBT | 4200 SV | 2011-2015 | 934/QĐ-UB 25/4/11 | 184.907 | 166.416 |
| 37.330 | 37.330 |
| 18.661 | 18.661 |
|
| 1.661 | 1.661 |
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
3 | Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | B | Giồng Trôm | 62.430 m2 | 2015-2019 | 2148/QĐ-UB 24/10/2014 | 202.536 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| 15.500 | 15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại | C | Bình Đại | 630 HS | 2015-2019 | 171/QĐ-UB 24/01/2014 | 46.068 | 24.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 32.000 | 24.000 |
|
| 11.488 | 11.488 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách | C | Chợ | 1.410 m2 | 2015-2017 | 1769/QĐ-UB 03/9/2014 | 23.165 | 22.562 |
| 1.225 | 1.225 |
| 21.337 | 21.337 |
|
| 11.337 | 11.337 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
6 | Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại | C | Bình Đại | 750 HS | 2015-2019 | 2181/QĐ-UB 30/10/2014 | 60.869 | 54.782 |
| 4.450 | 4.450 |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
7 | Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) - Ba Tri | C | Ba Tri | 1.260 HS | 2014-2018 | 197/QĐ-UB 27/01/14 | 57.427 | 46.153 |
| 10.242 | 10.242 |
| 16.000 | 16.000 |
|
| 11.549 | 11.549 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
8 | Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | 800 HS | 2012-2016 | 2723/QĐ-UB 10/12/10 | 51.682 | 46.514 |
| 20.105 | 20.105 |
| 13.500 | 13.500 |
|
| 7.532 | 7.532 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
9 | Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri | B | Ba Tri | 633 học sinh | 2016-2020 | 2208/QĐ-UB 29/10/2015 | 44.274 | 31.000 |
|
|
|
| 39.000 | 31.000 |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng) | C | Giồng Trôm | 11332 m2 | 2016-2018 | 2416/QĐ-UB 18/10/11 | 35.000 | 31.500 |
| 3.321 | 3.321 |
| 28.000 | 28.000 |
|
| 10.274 | 10.274 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
11 | Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành | C | Châu Thành | 7.196 m2 | 2016-2018 | 2363/QĐ-UB 12/10/11 | 40.764 | 36.688 |
| 2.281 | 2.281 |
| 33.000 | 33.000 |
|
| 1.072 | 1.072 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
12 | Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre | C | TPBT | Nâng cấp, sửa chữa | 2016-2018 | 324/QĐ-SXD 30/10/15 | 14.331 | 6.898 |
|
|
|
| 12.898 | 6.898 |
|
| 5.717 | 5.717 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 344.054 | 152.900 |
|
|
|
| 128.000 | 128.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá) | C | Thành phố Bến Tre | 1.446 m2 | 2017-2019 | 2258/QĐ-UB 29/9/2016 | 35.696 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS Thành phố Bến Tre | B | Thành phố Bến Tre | 1738 học sinh | 2017-2021 | 2560/QĐ-UB 27/10/2016 | 113.095 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Tân Hội | C | MCN | 600hs | 2019-2021 |
| 36.000 | 32.400 |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THCS Tân Mỹ | C | Ba Tri | 300hs | 2019-2021 |
| 24.000 | 21.600 |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS An Quy | C | Thạnh Phú | 10 phòng học lý thuyết, các phòng chức năng và HMP | 2018-2020 |
| 21.000 | 18.900 |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, huyện Ba Tri | B | Thạnh Phú, Ba Tri | Thạnh phú 39p; Ba Tri 31p | 2017-2020 |
| 114.263 | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
| 1.092.366 | 636.399 |
| 134.770 | 88.462 |
| 398.439 | 389.839 |
|
| 71.517 | 71.517 |
|
| 77.100 | 77.100 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 450.025 | 277.776 | - | 134.770 | 88.462 | - | 151.139 | 151.139 | - |
| 71.517 | 71.517 | - |
| 64.100 | 64.100 | - |
|
|
1 | Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể | B | Thành phố Bến Tre | Khối nhà 10 tầng | 2012-2016 | 2528/QĐ-UB 28/10/2011 | 108.026 | 108.026 |
| 32.475 | 32.475 |
| 54.829 | 54.829 |
|
| 23.591 | 23.591 |
|
| 24.000 | 24.000 |
|
|
|
2 | Trung tâm hành chính xã Phú Sơn | C | Chợ Lách | 498m2 | 2012-2013 | 211/QĐ-SXD 29/11/10 | 13.230 | 13.230 |
| 8.505 | 8.505 |
| 4.534 | 4.534 |
|
| 4.534 | 4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B | C | Chợ Lách | 498m3 | 2012-2014 | 51/QĐ-SKH | 16.926 | 16.926 |
| 10.922 | 10.922 |
| 5.290 | 5.290 |
|
| 5.290 | 5.290 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trụ sở UBND xã Long Hoà | C | Bình Đại | 11.816 m2 | 2009 - 2013 | 261/QĐ-SXD | 8.133 | 8.133 |
| 1.600 | 1.600 |
| 4.800 | 4.800 |
|
| 1.600 | 1.600 |
|
| 3.200 | 3.200 |
|
|
|
5 | Trụ sở UBND xã Tam Hiệp | C | Bình Đại | 57,600 m2 | 2014-2016 | 203/QĐ-SXD 26/9/2013 | 8.652 | 8.652 |
| 5.000 | 5.000 |
| 1.600 | 1.600 |
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Đức | C | Ba Tri | 3.006 m2 | 2014-2016 | 2267/QĐ-SXD 30/10/2014 | 4.551 | 3.600 |
| 800 | 800 |
| 2.800 | 2.800 |
|
| 1.600 | 1.600 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
7 | Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm | B | Giồng Trôm | 68.668 m2 | 2011-2015 | 1989/QĐ-UB 30/10/2013 | 195.083 | 50.000 |
| 50.660 | 10.660 |
| 30.000 | 30.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
8 | Trụ sở làm việc Đội nghiệp vụ Hải quan | C | Châu Thành | 1.500 m2 | 2014 - 2016 | 149/QĐ-SXD 8/9/2015 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 1.840 | 1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | C | Thạnh Phú | 1.194 m2 | 2016-2018 | 2162/QĐ-UB 30/10/2012 | 26.329 | 10.400 |
|
|
|
| 10.400 | 10.400 |
|
| 5.200 | 5.200 |
|
| 5.200 | 5.200 |
|
|
|
10 | Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách | C | Chợ Lách | 500 chỗ | 2016-2018 | 187/QĐ-SXD 31/10/2014 | 13.173 | 8.800 |
|
|
|
| 8.800 | 8.800 |
|
| 4.676 | 4.676 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
11 | Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm | C | Giồng Trôm | 670 m2 và các HMP | 2016-2018 | 216/QĐ-SXD 29/10/2015 | 10.973 | 9.876 |
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
12 | Sửa chữa Trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | C | TPBT | Sửa chữa, nâng cấp | 2016-2020 | 185/QĐ-SXD 26/9/2016 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
13 | Sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh | C | TPBT | Sửa chữa, nâng cấp | 2014-2015 | 2495/QĐ-UBND 31/12/13 | 14.994 | 14.994 |
| 13.000 | 13.000 |
| 1.547 | 1.547 |
|
| 1.547 | 1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sửa chữa hội trường lớn Ủy ban nhân dân tỉnh | C | TPBT | Sửa chữa, nâng cấp | 2016 | 22/QĐ-SXD 14/5/15 | 1.462 | 1.462 |
|
|
|
| 1.447 | 1.447 |
|
| 1.447 | 1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | C | Châu Thành | Sửa chữa, nâng cấp | 2015-2016 | 4677/QĐ-UBND 30/6/14 | 4.215 | 4.215 |
| 1.508 |
|
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | C | Mỏ Cày Bắc, Chợ Lách | 01 khối nhà, cấp IV | 2014-2016 | 101/QĐ-SXD 26/6/2014 | 6.019 | 6.019 |
| 3.500 | 3.500 |
| 2.438 | 2.438 |
|
| 2.438 | 2.438 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | C | TPBT | Khối nhà 01 trệt 01 lầu, cấp IV | 2013-2015 | 224/QĐ-SXD 24/10/2013 | 12.116 | 7.300 |
| 4.800 |
|
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
18 | Sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh Bến Tre | C | TPBT | Sửa chữa, nâng cấp | 2015-2016 | 241/QĐ-SXD 31/10/2014 | 2.643 | 2.643 |
| 2.000 | 2.000 |
| 554 | 554 |
|
| 554 | 554 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 642.341 | 358.623 | - | - | - | - | 247.300 | 238.700 | - | - | - | - | - | - | 13.000 | 13.000 | - |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại | C | Bình Đại | 525 m2 | 2017-2020 | 282/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 7.260 | 6.500 |
|
|
|
| 6.500 | 5.200 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2 | Trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | 650 m2 | 2017-2020 | 287/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 7.951 | 7.100 |
|
|
|
| 7.100 | 5.600 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách | C | Chợ Lách | 707 m2 | 2017-2020 | 277/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 | 6.985 | 6.200 |
|
|
|
| 6.200 | 4.900 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
4 | Trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành | C | Châu Thành | 02 tầng | 2017-2020 | 107/QĐ-SXD 01/6/2016 | 8.988 | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 | 6.400 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở) | B | TPBT | 15 tầng | 2017-2021 | 2208/QĐ-UB 20/9/2016 | 279.000 | 251.000 |
|
|
|
| 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
6 | Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri | C | Ba Tri | 456 m2 | 2017-2020 |
| 7.687 | 6.900 |
|
|
|
| 6.900 | 5.500 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
7 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hòa | C | Ba Tri | 575 m2 | 2017-2021 |
| 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 | 5.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) | C | TPBT | Sửa chữa, nâng cấp | 2018-2020 |
| 5.500 | 4.950 |
|
|
|
| 4.900 | 4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam | B | MCN | 1922m2 | 2018-2020 |
| 299.000 | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Văn phòng Chi cục quản lý thị trường tỉnh và Đội cơ động (giai đoạn 1) | C | TPBT | GPMB | 2018-2020 |
| 11.970 | 10.773 |
|
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 540.530 | 250.252 | - | 76.879 | 76.879 | - | 146.700 | 106.700 | - | 40.000 | 4.500 | 4.500 | - |
| 27.000 | 27.000 | - |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 94.170 | 93.226 |
| 76.879 | 76.879 |
| 4.500 | 4.500 |
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre | C | TPBT | 2,718 ha | 2011-2013 | 87/QĐ-UB 12/01/09 | 36.226 | 36.226 |
| 26.879 | 26.879 |
| 2.300 | 2.300 |
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh trại Ban CHQS huyện Mỏ Cày Bắc/Bộ CHQS tỉnh Bến Tre | C | MCB | Sửa chữa, nâng cấp | 2013-2014 | 81/QĐ-UB 02/6/14 | 57.944 | 57.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| 2.200 | 2.200 |
|
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 446.360 | 157.026 |
|
|
|
| 142.200 | 102.200 |
| 40.000 |
|
|
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
|
1 | Trưng bày nội thất - Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | TTB | 2016-2018 | 225/QĐ-SXD 7/10/2016 | 13.804 | 12.424 |
|
|
|
| 12.400 | 12.400 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II biên phòng | C | Ba Tri | 726,96 m2 | 2017-2019 | 2618/QĐ-UB 31/10/2016 | 33.270 | 29.943 |
|
|
|
| 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
3 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở Dân quân xã, phường, thị trấn | C | các huyện, thành phố | 21 trụ sở | 2017-2019 | 2619/QĐ-UB 31/10/2016 | 25.528 | 22.975 |
|
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
4 | Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long | C | Châu Thành | Khối nhà chính 3 tầng 690m2 | 2017-2019 | 2582/QĐ-UB 31/10/2015 | 19.978 | 17.980 |
|
|
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Công an huyện Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | 425m2 | 2017-2019 | 141/QĐ-SXD 08/7/2016 | 2.580 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
6 | Trạm cảnh sát giao thông đường thủy huyện Chợ Lách | C | Chợ | Đối ứng với BCA | 2016-2020 | Quyết định của BCA | 15.000 | 8.824 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng Sở chỉ huy và cơ quan trực thuộc Bộ CHQS tỉnh | C | TPBT | Đối ứng với BQP | 2016-2020 | Quyết định của BQP | 142.000 | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
8 | Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh | C | TPBT | Đối ứng với BQP | 2016-2020 | Quyết định của BQP | 186.000 | 48.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trạm kiểm soát biên phòng Bình Thắng | C | Bình Đại | 410m2 | 2018-2020 |
| 8.200 | 7.380 |
|
|
|
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Phân cấp huyện - thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 849.930 | 578.580 | 271.350 |
| 172.000 | 105.500 | 66.500 |
| 188.000 | 116.000 | 72.000 |
|
|
IX | Chi phí thẩm định quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 1.300 | 1.300 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
X | Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
XI | Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180.900 |
| 180.900 |
| 17.650 |
| 17.650 |
| 28.000 |
| 28.000 |
|
|
XII | Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84.315 | 50.000 |
| 34.315 | 39.174 | 4.859 |
| 34.315 | 15.500 | 15.500 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2017-2020 TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Phân loại dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch vốn XSKT năm 2016 đã được giao | Giai đoạn 2017-2020 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Kế hoạch vốn XSKT được Trung ương giao | Tổng vốn XSKT các năm trước chuyển sang và tăng thu hàng năm đưa vào cân đối giai đoạn 2017-2020 | Tổng tạm ứng vốn tồn ngân KBNN giai đoạn 2017-2020 | |||||||||||||||
Số Quyết định | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn xổ số kiến thiết | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn xổ số kiến thiết | Trong đó: vốn xổ số kiến thiết | Tổng số vốn XSKT trong giai đoạn | Trong đó: | Tổng số các năm trước chuyển sang và tăng thu | Trong đó: | |||||||||
Kế hoạch năm 2017 | Vốn XSKT các năm trước chuyển sang năm 2017 | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 12.976.952 | 5.519.310 | 2.225.973 | 1.146.518 | 1.092.808 | 4.973.655 | 3.338.655 | 1.062.847 | 1.335.000 | 75.000 | 300.000 |
|
A | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 332.655 |
|
|
|
|
|
B | THỰC HIỆN DỰ ÁN 90% |
|
|
|
|
| 12.976.952 | 5.519.310 | 2.225.973 | 1.146.518 | 1.092.808 | 4.879.915 | 3.006.000 | 1.062.847 | 1.335.000 | 75.000 | 300.000 |
|
I | Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | 174.000 | 564.000 | 524.000 | 142.500 |
| 40.000 |
|
|
II | Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| 293.750 | 293.750 | 118.750 | 556.250 | 96.250 | 96.250 | 460.000 |
|
|
|
III | Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho bạc nhà nước trong giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
IV | Bố trí vốn thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 141.495 | 122.626 | 11.570 |
| 6.900 | 7.700 | 7.700 | 14.938 |
|
|
|
|
1 | CSHT Cụm công nghiệp thị trấn An Đức, huyện Ba Tri (hạng mục Đường vào Cụm công nghiệp) | C | Ba Tri | Đường chính và các HMP | 2015-2016 | 115/QĐ-UB 22/01/2015 | 6.900 | 6.900 |
|
| 6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu chính trị hành chính xã Tân Hội | C | MCN | 600m2 | 2012-2014 | 145/QĐ-SXD 15/10/2010 | 11.570 | 5.200 | 11.570 |
|
| 5.200 | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2 | C | MCB | 612 học sinh | 2016-2016 | 160/QĐ-SXD 25/9/2015 | 14.999 | 2.500 |
|
|
| 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
4 | Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể | B | Thành phố Bến Tre | Khối nhà 10 tầng | 2012-2016 | 2528/QĐ-UB 28/10/2011 | 108.026 | 108.026 |
|
|
|
|
| 7.238 |
|
|
|
|
V | Thanh toán nợ đọng XDCB theo Chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành (đến 31/3/2017) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.015 | 42.229 | 7.229 |
| 35.000 |
|
|
|
VI | Bổ sung chi phí thẩm định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
VII | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| 2.127.000 | 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
| 700.000 |
| 300.000 |
|
a) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.127.000 | 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
| 700.000 |
| 300.000 |
|
1 | CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận | A | Bình Đại | 231 ha | 2016-2020 | 05/NQ-HĐND ngày 3/8/2016 | 2.127.000 | 1.000.000 |
|
|
| 1.000.000 |
|
| 700.000 |
| 300.000 |
|
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
|
|
| 541.958 | 38.047 | 7.607 | 7.607 | 15.686 | 18.801 | 11.146 | 11.086 |
| 7.655 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 71.794 | 1.146 | - | - | - | 1.146 | 1.146 | 1.086 | - |
|
|
|
1 | Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap) | C | Các huyện thành phố | 2,1 km2 | 2009-2015 | 414/QĐ-BNN 28/02/2013 | 71.348 | 700 |
|
|
| 700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng) | C | Bình Đại | Tiểu GPMB | 2016-2017 | 1761/QĐ-UB 29/9/2016 | 446 | 446 |
|
|
| 446 | 446 | 386 |
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 470.164 | 36.901 | 7.607 | 7.607 | 15.686 | 17.655 | 10.000 | 10.000 |
| 7.655 |
|
|
1 | Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít) | B | Giồng Trôm | 13,2 km | 2015-2017 | 237/QĐ-UB 05/02/15 | 53.299 | 17.607 | 7.607 | 7.607 | 4.200 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | Các dự án khuyến khích DN đầu tư vào NNNT | C | Các huyện | 02 DN | 2016-2020 | Đối ứng hỗ trợ theo NĐ210/CP | 3.486 | 3.486 |
|
| 3.486 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Gia cố chống sạt lở khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách | C | Chợ Lách | 1,2 km | 2016-2018 | 213/QĐ-SNN 17/5/2016 | 8.379 | 7.808 |
|
|
| 7.655 |
|
|
| 7.655 |
|
|
4 | Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam | B | Mỏ Cày Nam | Xây 02 cây cầu | 2016-2018 | 2193/QĐ-UB 19/9/16 | 130.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre | B | Thành phố BT | 2.065 m kè; 1.890 m đường | 2016-2020 | 921/QĐ-UB 19/4/17 | 275.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX | LĨNH VỰC CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.086.217 | 67.324 | 44.000 | 44.000 | 2.448 | 33.957 | 13.957 | 11.509 | 20.000 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 63.217 | 62.324 | 44.000 | 44.000 | 2.448 | 8.957 | 8.957 | 6.509 | - |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Nhà máy nước Tân Mỹ | B | Ba Tri | 165 m3/giờ | 2010-2014 | 95/QĐ-UB 10/09/09 | 47.399 | 47.000 | 44.000 | 44.000 | 2.448 | 2.448 | 2.448 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre | C | Châu Thành | GPMB | 2015-2017 | 2694/QĐ-UB 30/12/2014 | 9.494 | 9.000 |
|
|
| 1.509 | 1.509 | 1.509 |
|
|
|
|
3 | Mở rộng bãi rác Phú Hưng, thành phố Bến Tre | C | TPBT | Mở rộng 6.609 m2; cải tạo 2.000m2 | 2016-2018 | 823/QĐ-UB 25/3/2016 | 6.324 | 6.324 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 1.023.000 | 5.000 | - | - | - | 25.000 | 5.000 | 5.000 | 20.000 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | B | TPBT | Tiểu dự án | 2016-2020 | 01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017 | 1.023.000 | 5.000 |
|
|
| 25.000 | 5.000 | 5.000 | 20.000 |
|
|
|
X | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
| 2.643.578 | 1.166.001 | 1.345.465 | 383.443 | 314.757 | 351.001 | 329.656 | 87.000 | - | 21.345 | - |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.113.989 | 692.633 | 1.345.465 | 383.443 | 214.757 | 89.801 | 68.456 | 32.000 | - | 21.345 | - |
|
1 | Đường Nam kỳ Khởi nghĩa (đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Quí Đôn) | C | Thành phố Bến Tre | 40m | 2014-2015 | 455/QĐ-UB 09/3/2009 | 2.736 | 2.736 | 47 | 47 | 1.874 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách mạng tháng 8) | C | Thành phố Bến Tre | 40m | 2015 | 453/QĐ-UB 09/3/2009 | 6.667 | 6.559 | 3.000 | 3.000 | 3.559 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri | C | Ba Tri | 02 km | 2013-2017 | 2535/QĐ-UB 31/10/11 | 35.000 | 30.000 | 8.000 | 8.000 | 5.270 | 15.000 | 15.000 | 7.500 |
|
|
|
|
5 | Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm | C | CT-GT | 358,9 mét | 2012-2107 | 1160/QĐ-UB 21/6/2012 và số 1943/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | 295.839 | 295.000 | 200.000 | 133.020 | 20.000 | 45.000 | 23.655 | 10.000 |
| 21.345 |
|
|
6 | Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885 | B | Giồng Trôm | 9,370 km | 2009 | 1758/QĐ-UB 13/9/2012 | 368.925 | 101.893 | 167.817 | 36.893 | 65.000 | 6.482 | 6.482 |
|
|
|
|
|
7 | ĐT.886 (đường vào trung tâm xã Thừa Đức) | B | Bình Đại | 8.033m | 2010-2014 | 965/QĐ-UB 26/4/11 | 167.817 | 49.634 | 49.634 | 49.634 | 1.138 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại | B | Bình Đại | 10 cầu | 2011-2013 | 2214/QĐ-UBND 11/10/2010; | 724.636 | 89.908 | 576.464 | 89.908 | 89.908 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nâng cấp thượng tầng cầu An Hóa trên ĐT.883 | C | Châu Thành-Bình Đại | 247 mét | 2015-2017 | 2404/QĐ-SGT 04/9/12 | 13.427 | 6.800 | 2.562 | 2.000 | 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1) | B | Thành phố Bến Tre | 0,532 km | 2015-2017 | 480/QĐ-UB 19/03/14 | 42.440 | 42.000 | 33.441 | 33.441 | 6.208 | 216 | 216 |
|
|
|
|
|
11 | Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại | B | Bình Đại | 4,523 km | 2015-2019 | 66/QĐ-SKHĐT 24/10/2014 | 46.687 | 32.000 | 16.000 | 16.000 | 9.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
12 | Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức) | B | Ba Tri | 2,216 km | 2015-2019 | 1660/QĐ-UB 18/08/14 | 59.985 | 33.000 | 11.500 | 11.500 | 8.000 | 13.000 | 13.000 | 7.000 |
|
|
|
|
13 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5) | B | Châu Thành | Cải tạo, nâng cấp tuyến | 2009-2014 | 2333/QĐ-UBND 16/11/2013 | 277.068 | 500 | 277.000 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
14 | GPMB dự án cầu Cổ Chiên - QL60 | C | MCN | Tiểu dự án GPMB | 2016-2018 | 3053/QĐ-BGTVT 22/10/2010 | 72.762 | 2.603 |
|
|
| 2.603 | 2.603 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 529.589 | 473.368 | - | - | 100.000 | 261.200 | 261.200 | 55.000 | - |
| - |
|
1 | Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân) | C | Thành phố Bến tre | 652,1m | 2016-2018 | 2317/QĐ-UB 30/10/2015 | 66.553 | 59.800 |
|
| 20.000 | 39.000 | 39.000 | 15.000 |
|
|
|
|
2 | Cầu Hương Điểm trên Đường tỉnh 887 | C | Giồng Trôm | Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h | 2016-2020 | 2303/QĐ-UB 30/10/2015 | 73.293 | 66.000 |
|
| 30.000 | 36.000 | 36.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Cầu Lương Ngang trên Đường tỉnh 887 | C | Giồng Trôm | Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h | 2016-2020 | 728/QĐ-UB 30/3/2016 | 33.230 | 29.900 |
|
| 12.500 | 14.000 | 14.000 | 7.000 |
|
|
|
|
4 | Cầu Ba Lạt trên Đường tỉnh 887 | C | Giồng Trôm | Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h | 2016-2020 | 730/QĐ-UB 30/3/2016 | 35.993 | 32.400 |
|
| 12.500 | 18.000 | 18.000 | 7.000 |
|
|
|
|
5 | Cầu Đỏ trên Đường tỉnh 887 | C | Giồng Trôm | Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h | 2016-2020 | 729/QĐ-UB 30/3/2016 | 44.117 | 39.700 |
|
| 12.500 | 27.000 | 27.000 | 7.000 |
|
|
|
|
6 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên Đường tỉnh 887 | C | Giồng Trôm | Cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h | 2016-2020 | 731/QĐ-UB 30/3/2016 | 34.351 | 30.900 |
|
| 12.500 | 17.000 | 17.000 | 7.000 |
|
|
|
|
7 | Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa | C | Chợ Lách | Cầu 5 nhịp; đường vào cầu | 2017-2019 | 2840/QĐ-SGTVT 31/10/2016 | 4.852 | 3.788 |
|
|
| 3.700 | 3.700 | 2.000 |
|
|
|
|
8 | Đường Chợ Chùa - Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi) | C | Thành phố Bến tre | 77m | 2017-2020 |
| 10.500 | 9.450 |
|
|
| 9.400 | 9.400 | 5.000 |
|
|
|
|
9 | Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri | C | Ba Tri | 2km | 2020 |
| 66.000 | 59.400 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
10 | Đường vào trung tâm xã Tường Đa | C | Châu Thành | 3,5km | 2018-2020 |
| 12.000 | 10.800 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
11 | Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3, D4) | C | Châu Thành | hạng mục đường D3,D4 | 2018-2020 |
| 6.000 | 5.400 |
|
|
| 5.400 | 5.400 |
|
|
|
|
|
12 | Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy) | C | Châu Thành | 132m và đường dân sinh | 2019-2020 |
| 13.000 | 9.000 |
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
13 | Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa) | C | Bình Đại | Đường GTNT cấp V | 2019-2021 |
| 21.000 | 19.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
14 | Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận | C | Bình Đại | Đường GTNT cấp V, cầu BTCT | 2018-2020 |
| 8.000 | 7.200 |
|
|
| 7.200 | 7.200 |
|
|
|
|
|
15 | Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An | C | MCB | 1,5 km | 2018-2020 |
| 5.000 | 4.500 |
|
|
| 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
16 | Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi | C | Thạnh Phú | 13T | 2018-2020 |
| 5.700 | 5.130 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
17 | Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam | C | MCN | 13T | 2018-2020 |
| 18.000 | 16.200 |
|
|
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
18 | Đường ĐH.11 (từ ĐT.887 đến ĐT.885) | C | Giồng Trôm | Đường cấp V đồng bằng, 6,2km | 2020 |
| 60.000 | 54.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
19 | Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng) | C | Giồng Trôm | 6 km | 2018-2020 |
| 12.000 | 10.800 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
XI | LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 2.792.997 | 929.126 | 89.459 | 59.352 | 156.189 | 547.700 | 547.700 | 260.350 | - | 5.000 |
|
|
XI.I | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
| 2.627.377 | 789.234 | 84.459 | 54.352 | 146.274 | 472.700 | 472.700 | 241.350 | - | - |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 690.106 | 435.534 | 84.459 | 54.352 | 108.567 | 225.500 | 225.500 | 125.350 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải rắn y tế các bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, Chợ Lách, Châu Thành, Bình Đại và Giồng Trôm | C | Các huyện | 50m2/huyện | 2012-2014 | 1332/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | 11.183 | 11.183 | 7.092 | 7.092 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | C | Thành phố Bến Tre | 2.300 m2 | 2012 -2016 | 2458/QĐ-UB 25/10/2011 | 46.819 | 19.000 | 12.707 |
| 4.706 | 8.000 | 8.000 | 13.350 |
|
|
|
|
3 | Dự án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | C | TPBT | 3.163m2 | 2013-2017 | 1237/QĐ-UB 31/5/2010 | 56.849 | 2.500 |
|
|
| 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Đa khoa Hàm Long | B | Châu Thành | 90 giường bệnh | 2015-2019 | 2168/QĐ-UB 29/10/2014 | 75.904 | 37.500 | 18.900 | 1.500 | 3.000 | 30.000 | 30.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Tăng cường CSVC ngành Y tế lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới |
| Các huyện |
| 2016-2020 |
| 499.351 | 365.351 | 45.760 | 45.760 | 99.361 | 185.000 | 185.000 | 100.000 |
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 1.937.271 | 353.700 |
|
| 37.707 | 247.200 | 247.200 | 116.000 |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc) | B | TPBT | Tiểu dự án GPMB | 2016-2020 | Theo Hiệp định tài trợ | 1.677.000 | 120.000 |
|
|
| 120.000 | 120.000 | 84.000 |
|
|
|
|
2 | Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | C | TPBT | 212 m2 | 2016-2018 | 46/QĐ-SXD 31/3/2016 | 14.904 | 13.400 |
|
|
| 13.400 | 13.400 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | C | Thành phố Bến Tre | 2.155 m2 | 2016-2018 | 73/QĐ-SKH 30/10/2014 | 25.367 | 22.800 |
|
| 5.707 | 17.000 | 17.000 | 7.000 |
|
|
|
|
4 | Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | B | Thành phố Bến Tre | 19 máy | 2016-2018 | 2308/QĐ-UB 30/10/2015 | 63.000 | 56.700 |
|
| 32.000 | 24.000 | 24.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre | B | Thành phố Bến Tre | Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị | 2017-2021 |
| 65.000 | 58.000 |
|
|
| 40.000 | 40.000 | 10.000 |
|
|
|
|
6 | Khoa sản Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | C | Thành phố Bến Tre | Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị | 2018-2020 |
| 12.000 | 10.800 |
|
|
| 10.800 | 10.800 |
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc | B | MCB | Đầu tư mới, CTDD cấp III | 2019-2023 |
| 80.000 | 72.000 |
|
|
| 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
XI.II | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 165.620 | 139.892 | 5.000 | 5.000 | 9.915 | 75.000 | 75.000 | 19.000 |
| 5.000 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 37.620 | 25.192 | 5.000 | 5.000 | 9.915 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Nam | C | MC Nam | Nâng cấp, mở rộng | 2014-2015 | 1966/QĐ-SXD 29/10/2014 | 2.961 | 1.692 |
|
| 1.692 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành | C | Châu Thành | Nâng cấp, mở rộng | 2014-2015 | 6342/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.690 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Bắc | C | MCB | Nâng cấp, mở rộng | 2013-1015 | 174/QĐ-SXD 31/10/2011 | 14.739 | 7.000 | 5.000 | 5.000 | 723 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo) | C | Châu Thành | Trang thiết bị | 2016-2018 | 326/QĐ-UB 12/3/2013 | 2.190 | 2.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
5 | Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre | C | Châu Thành | Bia tưởng niệm | 2016-2018 | 77/QĐ-SXD 30/6/2015 | 13.040 | 12.500 |
|
| 4.500 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 128.000 | 114.700 |
|
|
| 66.000 | 66.000 | 10.000 |
| 5.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | 16,284m2 | 2017-2020 |
| 45.000 | 40.000 |
|
|
| 40.000 | 40.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre | C | Ba Tri | Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở | 2018-2020 |
| 18.000 | 16.200 |
|
|
| 16.000 | 16.000 |
|
| 5.000 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội Sơn Đông | C | Thành phố Bến Tre | 3200m2 | 2020 |
| 65.000 | 58.500 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
XII | LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| 826.482 | 386.024 | 152.544 | 109.581 | 33.325 | 283.559 | 187.003 | 92.300 | - |
|
|
|
a) | Dự án hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
| 127.355 | 95.882 | 43.069 | 37.106 | 15.220 | 30.362 | 30.362 | 19.500 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa tỉnh Bến Tre | B | Thành phố Bến Tre | 11.816 m2 | 2009 - 2013 | 1884/QĐ-UB 02/10/2013 | 96.535 | 86.882 | 37.106 | 37.106 | 9.295 | 25.862 | 25.862 | 15.000 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm văn hóa thành phố Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | 3.006 m2 | 2014-2016 | 359/QĐ-UB 12/6/2013 | 30.820 | 9.000 | 5.963 |
| 5.925 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 426.413 | 206.972 | 109.475 | 72.475 | 18.105 | 81.741 | 81.741 | 47.800 |
|
|
|
|
1 | Sân vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | C | Thành phố Bến Tre | 57,600 m2 | 2015-2017 | 1311/QĐ-UB 04/7/14 | 59.500 | 59.500 | 28.475 | 28.475 | 10.000 | 12.000 | 12.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền, huyện Châu Thành (giai đoạn 1) | B | Châu Thành | 8,203 km | 2014 -2016 | 1924/QĐ-UB 23/10/2013 | 56.023 | 29.023 | 14.000 |
| 3.337 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ Nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng) | B | Thạnh Phú | 7,791 km | 2015-2017 | 2156/QĐ-UB 28/10/2014 | 54.668 | 15.000 | 14.000 | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | C | Thành phố Bến Tre | GPMB và các HMP | 2015-2016 | 104/QĐTWĐTN 13/3/2013 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| 2.241 | 2.241 | 1.050 |
|
|
|
|
5 | Đài Truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc | C | MCB | Khối nhà 02 tầng | 2014-2015 | 164/QĐ-SXD 29/9/2014 | 8.966 | 2.700 |
|
|
| 2.700 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ | C | Châu Thành | 950 m2 | 2015-2016 | 156/QĐ-SXD 19/9/2014 | 4.416 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm | C | Giồng Trôm | 1.594 m2 | 2017-2019 | 223/QĐ-SXD 30/10/2015 | 6.542 | 5.888 |
|
| 1.622 | 4.200 | 4.200 | 3.050 |
|
|
|
|
8 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre | B | Thạnh Phú | 10,485 ha | 2017-2019 | 2151/QĐ-UB 29/10/12 | 82.274 | 15.000 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
9 | Hậu cứ Đoàn cải lương | C | Thành phố Bến tre | 962 m2 | 2017-2019 | 2310/QD-UB 30/10/2015 | 16.163 | 14.500 |
|
| 3.146 | 11.000 | 11.000 | 5.000 |
|
|
|
|
10 | Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ | C | Thạnh Phú | Trùng tu, tôn tạo | 2013-2015 | 2608/QD-UB 28/12/2015 | 18.861 | 18.861 |
|
|
| 18.861 | 18.861 |
|
|
|
|
|
11 | Đình Bình Hòa | C | Giồng Trôm | Trùng tu, tôn tạo | 2013-2015 | 1757/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 | 14.000 | 4.500 | 13.000 |
|
| 4.739 | 4.739 |
|
|
|
|
|
c) | Dự án khởi công mới sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 272.714 | 83.170 |
|
|
| 171.456 | 74.900 | 25.000 |
|
|
|
|
1 | CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) | B | Châu Thành | 14,826 km đường; 05 cầu | 2016-2020 | 2848/QĐ-UB 31/12/2015; 390/QĐ-UB 26/02/2016 | 198.994 | 40.000 |
|
|
| 128.350 | 40.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ | C | Thạnh Phú | Tượng đài | 2016-2018 | 244/QĐ-SXD 26/10/2016 | 8.515 | 7.664 |
|
|
| 7.600 | 7.600 | 3.000 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu, huyện Châu Thành | C | Châu Thành | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2018-2019 |
| 8.600 | 7.740 |
|
|
| 7.740 | 3.800 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách | C | Chợ Lách | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 3.000 | 2.700 |
|
|
| 2.700 | 2.100 | 1.500 |
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách | C | Chợ Lách | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 3.000 | 2.700 |
|
|
| 2.700 | 2.100 | 1.500 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc | C | Mỏ Cày Bắc | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 2.500 | 2.250 |
|
|
| 2.250 | 1.800 | 1.500 |
|
|
|
|
7 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam | C | Mỏ Cày Nam | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 3.000 | 2.700 |
|
|
| 2.700 | 2.100 | 1.500 |
|
|
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm | C | Giồng Trôm | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 2.500 | 2.250 |
|
|
| 2.250 | 1.800 | 1.500 |
|
|
|
|
9 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 3.084 | 2.776 |
|
|
| 2.776 | 2.200 | 1.500 |
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri | C | Ba Tri | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 3.100 | 2.790 |
|
|
| 2.790 | 2.200 | 1.500 |
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại | C | Bình Đại | Nhà văn hóa và 5 phòng chức năng | 2017-2019 |
| 2.000 | 1.800 |
|
|
| 1.800 | 1.400 | 1.500 |
|
|
|
|
12 | Hồ bơi tỉnh Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | Hồ bơi | 2017-2019 |
| 10.800 | 2.800 |
|
|
| 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
|
13 | Cải tạo, nâng cấp Đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm | C | Bình Đại | 4000 m2 | 2018-2020 |
| 23.621 | 5.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
XIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| 30.000 | 27.000 | - | - | - | 27.000 | 27.000 | 8.000 | - |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 30.000 | 27.000 |
|
|
| 27.000 | 27.000 | 8.000 |
|
|
|
|
1 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | C | Thành phố Bến Tre | Khối hội trường | 2017-2020 |
| 30.000 | 27.000 |
|
|
| 27.000 | 27.000 | 8.000 |
|
|
|
|
XIV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 2.787.225 | 1.783.162 | 251.578 | 218.785 | 269.738 | 1.246.718 | 1.054.359 | 338.914 | 120.000 |
| - |
|
a) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
| 23.573 | 12.850 | 18.613 |
| 5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | 634m2 | 2014-2015 | 158/QĐ-SXD 25/10/2011 | 14.851 | 12.000 | 9.891 |
| 4.525 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Ngãi Đăng | C | MC Nam | 6 phòng học, phòng chức năng | 2013-2015 | 194/QĐ-SXD 30/10/2012 | 8.722 | 850 | 8.722 |
| 875 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 2.264.881 | 1.360.421 | 232.965 | 218.785 | 262.838 | 931.620 | 756.159 | 274.914 | 120.000 |
|
|
|
1 | Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ giáo viên |
| Các huyện |
| 2013-2020 |
| 588.287 | 588.287 | 125.232 | 125.232 | 134.497 | 180.000 | 180.000 | 125.000 |
|
|
|
|
2 | Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới |
| Các huyện |
| 2016-2020 |
| 1.311.285 | 495.000 |
|
| 66.284 | 635.192 | 515.192 | 100.000 | 120.000 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | 1.110 hs | 2012 - 2016 | 2361/QĐ-UB 12/10/2011 | 63.717 | 57.000 | 23.000 | 23.000 | 6.800 | 14.000 | 14.000 | 8.000 |
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành | C | Châu Thành | 12 phòng | 2015-2017 | 207/QĐ-SXD 31/10/2014 | 14.636 | 13.172 | 5.180 |
| 5.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
|
|
|
|
5 | Trường THCS Tiên Thuỷ | C | Châu Thành | 1.100 hs | 2011-2017 | 1351/QĐ-UB 11/7/2014 | 59.831 | 53.847 | 25.152 | 25.152 | 16.657 | 11.000 | 11.000 | 8.000 |
|
|
|
|
6 | Trường THCS Mỹ Nhơn | C | Ba Tri | 480hs | 2014 - 2016 | 57/QĐ-SKH 14/10/2014 | 29.667 | 26.700 | 13.226 | 13.226 | 10.000 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
7 | Trường THCS Mỹ An | C | Thạnh Phú | 408hs | 2014 - 2018 | 1824/QĐ-UB 11/10/2013 | 32.383 | 29.145 | 13.000 | 13.000 | 10.000 | 2.553 | 2.553 | 1.500 |
|
|
|
|
8 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát | C | Bình Đại | 630 học sinh | 2015-2019 | 171/QĐ-UB 24/01/2014 | 46.068 | 41.461 | 9.000 |
|
| 32.461 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
9 | Trường THCS An Ngãi Trung | B | Ba Tri | 633 học sinh | 2014-2016 | 2208/QĐ-UB 29/10/2015 | 44.274 | 8.000 |
|
|
| 39.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | 7.241m2 | 2014 - 2016 | 62/QĐ-SKH 25/9/2012 | 29.882 | 26.894 | 9.175 | 9.175 | 8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3) | C | Thành phố Bến Tre | 3.900m2 | 2014 - 2018 | 1159/QĐ-UB 05/7/2013 | 44.851 | 20.914 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.914 | 5.914 | 5.914 |
|
|
|
|
c) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 498.771 | 409.891 |
|
| 1.500 | 315.098 | 298.200 | 64.000 |
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Phú Ngãi | C | Ba Tri | 6 phòng học, 4 phòng chức năng | 2014-2016 | 40/QĐ-SXD 31/3/2016 | 6.401 | 5.761 |
|
| 1.500 | 4.200 | 4.200 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre | C | Thành phố Bến Tre | Nâng cấp, sửa chữa | 2015-2018 | 324/QĐ-SXD 30/10/15 | 14.331 | 6.000 |
|
|
| 12.898 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
3 | Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá) | C | Thành phố Bến Tre | 1.446 m2 | 2017-2019 | 2258/QĐ-UB 29/9/2016 | 35.696 | 22.000 |
|
|
| 32.000 | 22.000 | 10.000 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Long Thới - Chợ Lách | B | Chợ Lách | 750 hs | 2017-2021 | 2561/QĐ-UB 27/10/2016 | 59.000 | 53.100 |
|
|
| 40.000 | 40.000 | 15.000 |
|
|
|
|
5 | Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú | C | Thạnh Phú | 706 m2 | 2016-2020 | 276/QĐ-UB 05/2/2016 | 5.700 | 5.130 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
6 | Trường TH An Phước, huyện Châu Thành | C | Châu Thành | 344 m2 | 2017-2019 | 745/QĐ-UB 31/3/2016 | 22.574 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 5.000 |
|
|
|
|
7 | Trường THCS Thành phố Bến Tre | B | Thành phố Bến Tre | 1.738 hs | 2017-2021 | 2560/QĐ-UB 27/10/2016 | 113.095 | 81.000 |
|
|
| 50.000 | 50.000 | 20.000 |
|
|
|
|
8 | Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội | C | MCN | 250hs | 2018-2020 | 288/QĐ-SXD ngày 31/10/2016 | 14.974 | 13.000 |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
9 | Trường TH Phú Túc | C | Châu Thành | 2,084m2 | 2018-2020 | 2613/QĐ-UBND 31/10/2016 | 22.900 | 20.610 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Mẫu giáo Hòa Lộc | C | MCB | 220hs | 2018-2020 |
| 14.500 | 13.050 |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
11 | Trường THPT Nhuận Phú Tân | C | MCB | 750 hs | 2020 |
| 59.000 | 53.100 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
12 | Trường THCS Mỹ Thạnh An | C | TPBT | 800hs | 2020 |
| 48.000 | 43.200 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
13 | Trường TH An Thuận | C | Thạnh Phú | 360hs | 2018-2020 |
| 15.000 | 13.500 |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
14 | Trường TH Hương Mỹ 2 | C | MCN | 530hs | 2019-2021 |
| 26.000 | 23.000 |
|
|
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
15 | Trường THCS Đỗ Hữu Phương | C | Bình Đại | 445hs | 2018-2020 |
| 22.000 | 19.800 |
|
|
| 19.000 | 19.000 |
|
|
|
|
|
16 | Trường MN Vĩnh Thành | C | Chợ Lách | 460hs | 2018-2020 |
| 19.600 | 17.640 |
|
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 130/NQ-HĐND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016–2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6 Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 8 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 9 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam
- 12 Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 14 Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
- 15 Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 17 Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 21 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 22 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 24 Luật Đầu tư công 2014
- 25 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 26 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam
- 7 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020
- 9 Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- 11 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016–2020 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 14 Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn từ nguồn vốn thuộc ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 15 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
- 16 Nghị quyết 130/NQ-HĐND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Điện Biên