HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 1); Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 2);
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) của một số danh mục, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ số kiến thiết bao gồm:
a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất:
- Điều chỉnh tăng 9.026 triệu đồng: Dự án Kè bờ sông Maspero tăng 5.836 triệu đồng để thanh toán các chi phí còn lại; dự án Đường vào khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng tăng 3.190 triệu đồng do phát sinh tăng mức chi trả phát sinh giải phóng mặt bằng.
- Điều chỉnh giảm 115.998 triệu đồng: Vốn chuẩn bị đầu tư giảm 107.108 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm và vốn chuẩn bị đầu tư của dự án khởi công mới được cân đối trong tổng vốn trung hạn của từng dự án; Vốn thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán (thanh toán các công trình hoàn thành từ năm 2015 về trước không được bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020) giảm 8.890 triệu đồng do nhu cầu giảm.
Sau khi điều chỉnh tăng, giảm các danh mục trên, nguồn còn lại của kế hoạch trung hạn đợt 1 là 106.972 triệu đồng sẽ phân khai chi tiết cho các dự án khởi công mới.
b) Nguồn vốn xổ số kiến thiết điều chỉnh giảm 90.000 triệu đồng, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu tư giảm 60.000 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm;
- Vốn thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán giảm 30.000 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm.
Sau khi điều chỉnh giảm trên, nguồn còn lại của kế hoạch trung hạn đợt 1 là 90.000 triệu đồng sẽ bố trí hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
(Chi tiết theo Phụ lục số IV.3, V.3 đính kèm).
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 3) các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ số kiến thiết, với tổng vốn là 2.634.783 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.046.320 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 927.577 triệu đồng.
- Dự phòng chưa phân bổ 10%: 660.886 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, Phụ lục số I, Phụ lục số IV.4, V.4 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Đối với các nguồn vốn xổ số kiến thiết để đối ứng ODA, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các dự án khi đủ điều kiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Giao kế hoạch trung hạn 2016-2020 đợt 1 | Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch trung hạn đợt 1 lần 1 | Giao kế hoạch trung hạn 2016- 2020 đợt 2 | Vốn chưa phân bổ | Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đợt 1 lần 2 | Giao kế hoạch trung hạn 2016-2020 đợt 3 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 3-4-5-6 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 8.659.932 | 5.882.272 |
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Không bao gồm bội chi NSĐP) | 6.608.864 | 3.831.204 | -23.161 | 363.010 | 2.437.811 | -196.972 | 2.634.783 |
1 | Phân bổ chi tiết 90% | 5.947.978 | 3.831.204 | -23.161 | 363.010 | 1.776.925 | -196.972 | 1.973.897 |
- | Vốn đầu tư trong cân đối và thu tiền sử dụng đất | 3.777.178 | 2.806.365 | 5.600 | 25.865 | 939.348 | -106.972 | 1.046.320 |
| Trong đó: Thu tiền sử dụng đất | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.170.800 | 1.024.839 | -28.761 | 337.145 | 837.577 | -90.000 | 927.577 |
2 | Dự phòng chưa phân bổ 10% | 660.886 |
|
|
| 660.886 |
| 660.886 |
II | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.051.068 | 2.051.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng.
TT | Nguồn vốn | Tổng số | Trong đó: | |
Vốn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đợt 1 lần 2 | Vốn chưa phân bổ | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 2.634.783 | 196.972 | 2.437.811 |
1 | Phân bổ chi tiết 90% | 1.973.897 | 196.972 | 1.776.925 |
- | Vốn đầu tư trong cân đối và thu tiền sử dụng đất | 1.046.320 | 106.972 | 939.348 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 927.577 | 90.000 | 837.577 |
2 | Dự phòng chưa phân bổ 10% | 660.886 |
| 660.886 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 1) ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (ĐỢT 1) | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (ĐỢT 1) sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 1.959.062 | 292.149 | 782.701 | 113.348 | 168.788 | - | 168.788 |
|
A | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ VÀ TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
| 1.959.062 | 292.149 | 782.701 | 113.348 | 168.788 | - | 168.788 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 1.790.814 | 123.901 | 782.701 | 113.348 | 6.845 | 5.836 | 12.681 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 1.790.814 | 123.901 | 782.701 | 113.348 | 6.845 | 5.836 | 12.681 |
|
1 | Kè bờ sông Maspero | TPST | 11,089km | 2009-2014 |
|
|
| 1436/QĐHC-CTUBND 17/12/2010 | 1.790.814 | 123.901 | 782.701 | 113.348 | 6.845 | 5.836 | 12.681 | - CV 654/BQLDA1-KTTĐ ngày 20/9/2017. - Ban QLDA 1 chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu, thanh quyết toán theo đúng các quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và pháp luật khác có liên quan. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm hoàn toàn về các quyết định thanh toán vốn đầu tư của mình |
II | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 31.140 | 31.140 | - | - | 24.835 | 3.190 | 28.025 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 31.140 | 31.140 | - | - | 24.835 | 3.190 | 28.025 |
|
1 | Đường vào khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng | Mỹ Tú | 5,6km | 2017-2018 | 2657/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 27.600 | 27.600 | 3272/QĐ-UBND, 31/10/2016; 2620/QĐ-UBND, 16/10/2017 | 31.140 | 31.140 |
|
| 24.835 | 3.190 | 28.025 | Dự kiến điều chỉnh TMĐT |
III | Khác |
|
|
|
|
|
|
| 137.108 | 137.108 | - | - | 137.108 | -115.998 | 21.110 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 107.108 | 107.108 |
|
| 107.108 | -107.108 | - |
|
2 | Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán. |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | -8.890 | 21.110 | Thanh toán các công trình hoàn thành từ năm 2015 về trước, không được bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
IV | Điều chỉnh, bổ sung các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | 106.972 | 106.972 | Phân khai tại Biểu số IV.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 ĐỢT 3
(Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3) | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 2.428.044 | 866.046 | 50.000 | - | 1.046.320 |
|
A | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| 2.428.044 | 866.046 | 50.000 | - | 1.046.320 |
|
A.1 | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 2.171.201 | 695.934 | 50.000 | - | 738.000 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 1.106.615 | 264.509 | 30.000 | - | 233.785 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 149.986 | 21.486 | 30.000 | - | 6.485 |
|
1 | Dự án Đê biển từ cầu Mỹ Thanh 2 đến ranh Bạc Liêu (đoạn cầu Mỹ Thanh 2 đến Trà Sết), TXVC (giai đoạn 1) | Vĩnh Châu | 51.445m | 2015-2019 |
|
|
| 1146/QĐHC-CTUBND, 28/10/2014 | 149.986 | 21.486 | 30.000 |
| 6.485 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 956.629 | 243.023 | - | - | 227.300 |
|
2 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ chuyển đổi sản xuất phù hợp với điều kiện sinh thái, để thích ứng với biến đổi khí hậu và nâng cao sinh kế người dân khu vực Cù Lao Dung | CLD |
| 2017-2021 | 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 | 799.629 | 146.023 | 2779/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 799.629 | 146.023 |
|
| 146.000 | Đối ứng ODA |
| * Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng chống ngập úng phục vụ Đề án tái cơ cấu sản xuất vùng trũng khu vực phía Bắc huyện Thạnh Trị | Thạnh Trị | Nạo vét 110,4 km; 15 trạm bơm; 11 cống; GTNT 17,53 km | 2018-2020 | 70/NQ-HĐND, 25/10/2016 | 80.000 | 20.000 | 2748/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 80.000 | 20.000 |
|
| 12.000 |
|
4 | Hạ tầng thiết yếu phát triển nông nghiệp các vùng sản xuất tập trung, chủ động phòng chống hạn mặn | Châu Thành, Mỹ Tú, Kế Sách, Long Phú | Thủy lợi 29,705km, 01 cống hở, giao thông 8,133 km | 2018-2020 | 189/HĐND-VP, 19/9/2017 | 77.000 | 77.000 | 2780/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 77.000 | 77.000 |
|
| 69.300 |
|
II | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 8.664 | 8.664 | - | - | 7.800 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 8.664 | 8.664 | - | - | 7.800 |
|
1 | San lấp mặt bằng kêu gọi đầu tư tỉnh Sóc Trăng | TPST | 61.843 m2 | 2017-2018 | 3181/QĐ-UBND, 27/12/2016 | 8.700 | 8.700 | 63/QĐ-UBND, 11/01/2017 | 8.664 | 8.664 |
|
| 7.800 |
|
III | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 540.899 | 348.453 | 20.000 | - | 373.845 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 98.220 | 13.220 | 20.000 | - | 3.395 |
|
1 | Đường giao thông đến trung tâm xã Đại Ân 1 | Cù Lao Dung | 19,910m (3,5m), 02 cầu, 05 cống | 2015-2019 |
|
|
| 1178/QĐHC-CTUBND 31/10/2014 | 98.220 | 13.220 | 20.000 |
| 3.395 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 442.679 | 335.233 | - | - | 370.450 |
|
2 | Mở rộng Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Chợ Mùa Xuân đến Ngã ba Trạm máy kéo) | TPST | 3.175,3m | 2017-2019 | 48/HĐND-VP, 08/3/2017 | 207.229 | 99.783 | 746/QĐ-UBND, 07/4/2017 | 207.229 | 99.783 |
|
| 79.060 |
|
3 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Sóc Trăng | TPST |
|
| 363/QĐ-TTg, 23/3/2017 | 1.046.000 | 248.000 | 2862/QĐ-UBND, 23/11/2016; 491/QĐ-UBND, 08/3/2017 | 15.188 | 15.188 |
|
| 15.185 | Chuẩn bị đầu tư |
4 | Đường nối từ Đường tỉnh 933 đến đường tỉnh 933C, huyện Long Phú | Long Phú | 1.183,4m | 2018-2019 | 142/HĐND-VP, 13/7/2017 | 70.000 | 70.000 | 2745/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 70.000 | 70.000 |
|
| 63.000 |
|
5 | Đường từ kênh Tư đến cống Bãi Giá | Trần Đề | 3.031 m | 2018-2020 | 214/HĐND-VP, 24/10/2017 | 69.984 | 69.984 |
|
|
|
|
| 62.985 |
|
6 | Cầu Cái Xe | Mỹ Xuyên | HL93 | 2018-2020 | 2941/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.988 | 14.988 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
| * Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp sửa chữa Đường tỉnh 932 nối dài huyện Châu Thành | Châu Thành | 7,677 km | 2017-2019 | 2908/QĐ-UBND, 28/11/2016 | 40.000 | 40.000 | 2416/QĐ-UBND, 22/9/2017 | 39.989 | 39.989 |
|
| 35.990 |
|
8 | Nâng cấp sửa chữa Đường huyện 93 huyện Châu Thành | Châu Thành | 10.153,5 m | 2017-2019 | 2909/QĐ-UBND, 28/11/2016 | 30.000 | 30.000 | 2413/QĐ-UBND, 22/9/2017 | 29.993 | 29.993 |
|
| 26.990 |
|
9 | Đường giao thông đến trung tâm xã Hòa Dông (Đường huyện 41) | TXVC | 11,9 km | 2017-2020 | 128/HĐND-VP, 16/6/2017 | 80.286 | 80.286 | 2737/QĐ-UBND, 26/10/2017 | 80.280 | 80.280 |
|
| 72.250 |
|
IV | Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
| 427.058 | 25.623 | - | - | 25.620 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 427.058 | 25.623 | - | - | 25.620 |
|
1 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức) GĐ2 | TPST |
| 2016-2018 |
|
|
| 963/QĐ-UBND, 25/4/2015 | 427.058 | 25.623 |
|
| 25.620 |
|
V | Kho tàng |
|
|
|
|
|
|
| 65.467 | 26.187 | - | - | 19.640 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 65.467 | 26.187 | - | - | 19.640 |
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sóc Trăng | TPST | DT khu đất 5,808m2; DTXD 4,525m2 | 2017-2020 | 75/HĐND-VP, 31/3/2017 | 65.467 | 26.187 | 2573/QĐ-UBND, 10/10/2017 | 65.467 | 26.187 |
|
| 19.640 |
|
VII | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 25.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 25.000 |
|
1 | Dự án Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng | Các huyện, TX, TP | TT Dữ liệu, an toàn an ninh thông tin mạng, XD kiến trúc chính quyền điện tử | 2018-2020 | 2948/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 12.492 | 12.492 |
|
|
|
|
| 12.500 |
|
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2020 | TPST | Thiết bị và trung tâm dữ liệu VP Tỉnh ủy | 2018-2020 | 2949/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 12.499 | 12.499 |
|
|
|
|
| 12.500 |
|
X | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 9.970 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 9.970 |
|
1 | Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tỉnh Sóc Trăng | TPST | 1.197 m2 | 2018-2020 | 2492/QĐ-UBND, 28/9/2017 | 9.977 | 9.977 |
|
|
|
|
| 9.970 |
|
XI | Quốc phòng - an ninh |
|
|
|
|
|
|
| 22.498 | 22.498 | - | - | 42.340 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 22.498 | 22.498 | - | - | 42.340 |
|
1 | Kho vũ khí Cơ quan Bộ chỉ huy và cổng, hàng rào Đại đội 19/Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng | Mỹ Xuyên |
| 2017 | 2801/QĐ-UBND, 16/11/2016 | 3.500 | 3.500 | 2030/QĐ-UBND, 17/8/2017 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp Đồn biên phòng Bãi Giá (638)/Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng | Trần Đề |
| 2017 | 2800/QĐ-UBND, 16/11/2016 | 4.000 | 4.000 | 2032/QĐ-UBND, 17/8/2017 | 3.999 | 3.999 |
|
| 3.990 |
|
3 | Trường Quân sự tỉnh - Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng | TPST |
| 2017-2018 | 857/QĐ-UBND, 18/4/2017 | 14.999 | 14.999 | 1218/QĐ-UBND, 30/5/2017 | 14.999 | 14.999 |
|
| 14.990 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Nhà ăn khối cơ quan Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng | TPST | 953 m2 | 2018-2020 | 2954/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 5.636 | 5.636 |
|
|
|
|
| 5.630 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng | TPST | 1982,7 m2 + Sân, vỉa hè | 2018-2020 | 2955/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 5.074 | 5.074 |
|
|
|
|
| 5.070 |
|
6 | Cải tạo Ban CHQS huyện Kế Sách/Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng | TPST | 560 m2 + cổng hàng rào, nhà bảo vệ, nhà trực ban | 2018-2020 | 2956/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 1.168 | 1.168 |
|
|
|
|
| 1.160 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Hải Đội 2/Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc Trăng | Trần Đề | 953 m2 + Cổng hàng rào, sân đường, thoát nước | 2018-2020 | 2951/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
| 2.800 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng Lai Hòa (650) | Vĩnh Châu | 972,8 m2 + Cổng hàng rào, nhà bảo vệ, sân chào cờ | 2018-2020 | 2952/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
| 1.700 |
|
9 | Trạm kiểm soát Định An - Đồn Biên phòng An Thạnh 3 | Cù Lao Dung | 288 m2 + bờ kè, đường đal, cầu tàu, trạm gác | 2018-2020 | 2953/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
| 3.500 |
|
A.2 | NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
| 256.843 | 170.112 | - | - | 308.320 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 6.490 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 6.490 |
|
1 | Cụm trạm Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú | 194 m2 | 2018-2020 | 4473/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 3.644 | 3.644 |
|
|
|
|
| 3.640 |
|
2 | Cụm trạm Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y thành phố Sóc Trăng | TPST | 203,9 m2 | 2018-2020 | 5707/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 2.859 | 2.859 |
|
|
|
|
| 2.850 |
|
III | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 64.392 | 49.990 | - | - | 146.620 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 64.392 | 49.990 | - | - | 146.620 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị | Thạnh Trị | 2.009,9m | 2017-2018 | 767/QĐ-UBND, 24/12/2016 | 10.000 | 10.000 | 873/QĐ-CT.UBND, 30/12/2016 | 9.990 | 9.990 |
|
| 9.990 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường Đoàn Thế Trung | CLD | 1.586,4m | 2017-2018 | 916/QĐHC-CTUBND,14/11/2016 | 13.282 | 10.000 | 1239/QĐHC-CTUBND, 23/12/2016 | 12.390 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
3 | Sửa chữa, cải tạo để đảm bảo an toàn giao thông trục đường chính trên địa bàn thành phố Sóc Trăng | TPST | 5.580 m | 2016-2020 | 5708/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.923 | 14.923 |
|
|
|
|
| 14.920 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp các điểm ùn tắc trên địa bàn thành phố Sóc Trăng | TPST | 05 nút giao thông | 2016-2020 | 5709/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 13.829 | 13.829 |
|
|
|
|
| 13.820 |
|
5 | Cải tạo nâng cấp nút giao thông Trà Men, Trà Tim | TPST | 02 nút giao thông | 2016-2020 | 5710/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 5.457 | 5.457 |
|
|
|
|
| 5.450 |
|
6 | Đường 19/5 huyện Trần Đề | Trần Đề | 1.150 m | 2018-2020 | 3234/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017 | 14.918 | 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
7 | Cầu A1 thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Mỹ Tú | 54 m | 2018-2020 | 4472/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.963 | 14.963 |
|
|
|
|
| 14.960 |
|
8 | Cầu Hòa Thạnh | Mỹ Xuyên | 58.95 m | 2018-2020 | 4313/QĐ-UBND, 21/11/2017 | 8.654 | 7.500 |
|
|
|
|
| 7.500 |
|
| * Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường vào khu căn cứ Huyện ủy gắn với xây dựng nông thôn mới xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách | Kế Sách | 3.857,3 m | 2017-2018 | 01/QĐ-UB(XDCB).17, 13/01/2017 | 14.895 | 10.000 | 57/QĐ-UB(XDCB). 17, 07/3/2017 | 14.699 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
10 | Nâng cấp và cứng hóa mặt đê (đoạn từ tỉnh lộ 936 đến 940), thị xã Vĩnh Châu | Vĩnh Châu | 11.333,72m | 2017-2018 | 147/QĐ-UBND, 09/12/2016 | 14.991 | 10.000 | 151/QĐ-UBND, 30/12/2016 | 14.600 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng Lộ Mỹ Đông - Mỹ Quới (đường huyện 79C), thị xã Ngã Năm | Ngã Năm | 5,065 m | 2017-2018 | 493/QĐXD-UBND, 14/11/2016 | 13.098 | 10.000 | 586/QĐXD-UBND, 26/12/2016 | 12.713 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
12 | Đường giao thông nông thôn xã Gia Hòa 1 - xã Gia Hòa 2 | Mỹ Xuyên | 8.545 m, 06 cầu | 2018-2020 | 4314/QĐXD-UBND, 22/11/2017 | 14.933 | 14.933 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
13 | Đường giao thông nông thôn xã Tham Đôn - xã Thạnh Phú - xã Thạnh Quới | Mỹ Xuyên | 6,753 m, 12 cầu | 2018-2020 | 4315/QĐXD-UBND, 22/11/2017 | 14.997 | 14.997 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
VI | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 31.060 |
|
1 | Hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Các huyện, TX, TP |
|
|
| 31.060 | 31.060 |
|
|
|
|
| 31.060 |
|
X | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| 118.922 | 90.000 | - | - | 94.030 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 118.922 | 90.000 | - | - | 94.030 |
|
1 | Hội trường thị xã Ngã Năm | Ngã Năm | 350 chỗ | 2018-2020 | 286/QĐXD-UBND, 01/9/2017 | 10.329 | 10.000 | 329/QĐXD- UBND, 06/10/2017 | 10.328 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
2 | Trụ sở làm việc khối dân vận thị xã Vĩnh Châu | Vĩnh Châu | 523 32 | 2018-2020 | 3159/QĐXD-UBND, 22/11/2017 | 4.039 | 4.039 |
|
|
|
|
| 4.030 |
|
| * Hỗ trợ đầu tư trụ sở làm việc các thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy - UBND thị trấn Châu Thành | Châu Thành | 683,4 m2 | 2018- 2020 | 1289/QĐ-UBND, 09/10/2017 | 10.800 | 5.000 | 1374/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 10.796 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
4 | Trụ sở Đảng ủy -HĐND - UBND thị trấn Long Phú | Long Phú | 683,4 m2 | 2018-2020 | 300/QĐ-UBND, 05/10/2017 | 7.699 | 5.000 | 349/QĐ-UBND, 20/10/2017 | 7.410 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| * Hỗ trợ đầu tư trụ sở làm việc các xã (kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lai Hòa | Vĩnh Châu | 668 m2 | 2018-2019 | 2750/QĐ-UBND, 03/10/2017 | 7.000 | 7.000 | 2883/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 6.984 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
6 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Vĩnh Hải | Vĩnh Châu | 668 m2 | 2018-2019 | 2749/QĐ- UBND, 03/10/2017 | 7.100 | 7.100 | 2880/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 7.091 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
7 | Trụ sở Đảng ủy - UBND xã Vĩnh Quới | Ngã Năm | 690,3m2 | 2018-2020 | 261/QĐXD- UBND, 22/8/2017 | 6.890 | 5.000 | 341/QĐXD- UBND, 20/10/2017 | 6.471 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
8 | Tại sở UBND xã Xuân Hòa | Kế Sách | 668 m2 | 2018-2019 | 266/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/9/2017 | 7.100 | 5.000 | 520/QĐ- UB(XDCB). 17, 31/10/2017 | 6.590 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
9 | Trụ sở UBND xã Ba Trinh | Kế Sách | 668 m2 | 2018-2019 | 267/QĐ- UB(XDCB).17, 22/9/2017 | 7.800 | 5.000 | 521/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017 | 7.800 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
10 | Trụ sở UBND xã Phong Nẫm | Kế Sách | 668 m2 | 2018-2019 | 327/QĐ- UB(XDCB).17, 09/10/2017 | 7.300 | 5.000 | 522/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017 | 6.952 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
11 | Trụ sở UBND xã An Thạnh Đông | CLD | 637,8 m2 | 2018-2020 | 878/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017 | 5.794 | 5.000 | 942/QĐ-UBND, 25/10/2017 | 5.248 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
12 | Trụ sở UBND xã An Thạnh Tây | CLD | 640 m2 | 2018-2020 | 876/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017 | 5.731 | 5.000 | 954/QĐ-UBND, 30/10/2017 | 5.568 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
13 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thuận Hưng | Mỹ Tú | 692 m2 | 2018-2020 | 3806/QĐ- UBND, 18/9/2017 | 6.479 | 5.000 | 4146/QĐ-UBND, 13/10/2017 | 5.706 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
14 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phú Mỹ | Mỹ Tú | 692 m2 | 2018-2020 | 3807/QĐ- UBND, 18/9/2017 | 7.329 | 5.000 | 4151/QĐ-UBND, 16/10/2017 | 6.837 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
15 | Trụ sở Đảng ủy - UBND xã An Ninh | Châu Thành | 668 m2 | 2018-2020 | 1241/QĐ-UBND, 27/9/2017 | 6.470 | 5.000 | 1374/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 6.470 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
16 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hậu Thạnh | Long Phú | 668 m2 | 2018-2020 | 254/QĐ-UBND, 25/8/2017 | 6.904 | 5.000 | 281/QĐ-UBND, 22/9/2017 | 6.894 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
17 | Trụ sở Đảng ủy- UBND xã Lâm Tân | Thạnh Trị | 668 m2 | 2018-2020 | 08/QĐ-UBND, 05/9/2017 | 7.934 | 5.000 | 768/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 5.811 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
18 | Trụ sở Đảng ủy - UBND xã Thạnh Trị | Thạnh Trị | 668 m2 | 2018-2020 | 07/QĐ-UBND, 05/9/2017 | 7.800 | 5.000 | 765/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 5.966 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
XI | Quốc phòng - an ninh |
|
|
|
|
|
|
| 73.529 | 30.122 | - | - | 30.120 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 73.529 | 30.122 | - | - | 30.120 |
|
1 | Trụ sở công an các xã, huyện Châu Thành | Châu Thành | 06 xã, 01 thị trấn | 2018-2020 | 1290/QĐ- UBND, 09/10/2017 | 5.865 | 2.394 | 1376/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 5.742 | 2.394 |
|
| 2.394 |
|
2 | Trụ sở công an các xã, huyện Cù Lao Dung | CLD | 07 xã, 01 thị trấn | 2018-2020 | 879/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017 | 7.778 | 2.713 | 953/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 7.208 | 2.713 |
|
| 2.712 |
|
3 | Công trình 13 Trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Kế Sách | Kế Sách | 13 xã, thị trấn | 2018-2019 | 261/QĐ- UB(XDCB).17, 18/9/2017 | 11.478 | 4.421 | 523/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017 | 11.193 | 4.421 |
|
| 4.420 |
|
4 | Trụ sở làm việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn huyện Long Phú | Long Phú | 08 xã, 02 thị trấn | 2018-2020 | 245/QĐ-UBND, 15/8/2017 | 7.770 | 3.370 | 275/QĐ-UBND, 19/9/2017 | 7.313 | 3.370 |
|
| 3.370 |
|
5 | Trụ sở công an các xã, thị trấn huyện Mỹ Tú | Mỹ Tú | 08 xã, 01 thị trấn | 2018-2020 | 3805/QĐ- UBND, 18/9/2017 | 8.037 | 3.074 | 4296/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 7.637 | 3.074 |
|
| 3.074 |
|
6 | Trụ sở công an các xã, thị trấn huyện Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | 10 xã, 01 thị trấn | 2018-2020 | 3877/QĐ- UBND, 13/10/2017 | 11.722 | 11.722 | 4112/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 9.992 | 3.728 |
|
| 3.728 |
|
7 | Xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc công an các xã trên địa bàn thị xã Ngã Năm | Ngã Năm | 05 xã | 2018-2020 | 299/QĐXD- UBND, 13/9/2017 | 2.640 | 1.274 | 342/QĐXD- UBND, 20/10/2017 | 2.630 | 1.274 |
|
| 1.274 |
|
8 | Trụ sở công an các xã (thị trấn) huyện Thạnh Trị | Thạnh Trị | 08 xã, 02 thị trấn | 2018-2020 | 06/QĐ-UBND, 05/9/2017 | 8.740 | 3.416 | 766/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 8.699 | 3.416 |
|
| 3.416 |
|
9 | Xây dựng Trụ sở làm việc công an các xã, thị trấn, huyện Trần Đề | Trần Đề | 09 xã, 02 thị trấn | 2018-2019 | 2629/QĐHC- CTUBND, 19/9/2017 | 8.791 | 3.665 | 2926/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017 | 8.361 | 3.665 |
|
| 3.665 |
|
10 | Trụ sở làm việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu | Vĩnh Châu | 05 xã | 2018-2019 | 2769/QĐ- UBND, 16/10/2017 | 4.803 | 2.067 | 2882/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 4.754 | 2.067 |
|
| 2.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch trung hạn 2017-2020 (ĐỢT 1) | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch trung hạn 2017-2020 (ĐỢT 1) sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 110.000 | 110.000 | - | - | 110.000 | - | 110.000 |
|
I | Khác |
|
|
|
|
|
|
| 110.000 | 110.000 | - | - | 110.000 | -90.000 | 20.000 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | -60.000 | 0 |
|
2 | Thanh toán công tác quyết toán, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán. |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | -30.000 | 20.000 | Thanh toán các công trình hoàn thành từ năm 2015 về trước, không được bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
II | Điều chỉnh, bổ sung các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000 | 90.000 | Phân khai tại Biểu số V.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Các dự án chưa có thủ tục sẽ tiếp tục chuẩn xác lại TMĐT và mức vốn dự kiến theo hồ sơ được duyệt. Số liệu chỉ mới khái toán, trong quá trình lập hồ sơ có thể thay đổi tăng giảm nhưng phải đảm bảo cân đối tổng nguồn.
(2) Tổng vốn đầu tư được giao trung hạn của các dự án bao gồm cả vốn chuẩn bị đầu tư. Vốn chuẩn bị đầu tư bố trí cho các dự án sẽ được cân đối hằng năm trong tổng kế hoạch trung hạn của dự án.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 ĐỢT 3
(Nguồn vốn Xổ số kiến thiết đưa vào trong cân đối 2017-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3) | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 305.952 | 305.047 | - | - | 927.577 |
|
A | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| 305.952 | 305.047 | - | - | 927.577 |
|
A.1 | NGÂN SÁCH TỈNH TRỰC TIẾP QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 116.326 | 116.326 | - | - | 170.777 |
|
I | Văn hóa-Thể thao |
|
|
|
|
|
|
| 15.637 | 15.637 | - | - | 15.620 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 15.637 | 15.637 | - | - | 15.620 |
|
1 | Sửa chữa trưng bày Bảo tàng Tỉnh Sóc Trăng | TPST |
| 2018 | 3064/QĐ- UBND, 14/12/2016 | 4.000 | 4.000 | 2794/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 3.844 | 3.844 |
|
| 3.840 |
|
2 | Trùng tu khôi phục hiện trạng các hạng mục Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy | Mỹ Tú |
| 2018 | 2837/QĐ- UBND, 21/11/2016 | 2.000 | 2.000 | 2242/QĐ- UBND, 05/9/2017 | 1.807 | 1.807 |
|
| 1.805 |
|
3 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh Sóc Trăng | TPST |
| 2019- 2020 | 2823/QĐ- UBND, 03/11/2017 | 3.185 | 3.185 |
| 3.185 | 3.185 |
|
| 3.185 |
|
4 | Hàng rào và sân đường nội bộ Đoàn Nghệ thuật Khmer tỉnh | TPST |
| 2018 | 2274/QĐ- UBND, 11/9/2017 | 2.696 | 2.696 | 2789/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 2.302 | 2.302 |
|
| 2.300 |
|
5 | Sửa chữa Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | TPST |
| 2018 | 2681/QĐ- UBND, 20/10/2017 | 4.499 | 4.499 | 2792/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 4.499 | 4.499 |
|
| 4.490 |
|
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 87.830 | 87.830 | - | - | 88.785 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 87.830 | 87.830 | - | - | 88.785 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Trần Văn Bảy | Thạnh Trị |
| 2018- 2019 | 1488/QĐ- UBND, 23/6/2017 | 10.411 | 10.411 | 2600/QĐ- UBND, 13/10/2017 | 10.220 | 10.220 |
|
| 10.220 |
|
2 | Sửa chữa Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật | Mỹ Xuyên |
| 2018- 2020 | 2722/QĐ- UBND, 24/10/2017 | 5.511 | 5.511 | 2775/QĐ- UBND, 30/10/2017 | 5.501 | 5.501 |
|
| 5.500 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa khối ký túc xá B, khối nhà học A, B, khối văn phòng và khối nhà đa năng thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng | Mỹ Xuyên |
| 2018- 2020 | 2581/QĐ- UBND, 11/10/2017 | 13.200 | 13.200 | 2776/QĐ- UBND, 30/10/2017 | 13.153 | 13.153 |
|
| 13.150 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp khu hành chính, nhà xưởng Trường Cao đẳng Nghề | TPST |
| 2018- 2020 | 592/QĐ-UBND, 22/3/2017 | 18.994 | 18.994 | 2526/QĐ- UBND, 03/10/2017 | 18.949 | 18.949 |
|
| 17.050 |
|
5 | Nâng cấp Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương | TPST |
| 2018-2020 | 2593/QĐ- UBND, 12/10/2017 | 19.997 | 19.997 | 2773/QĐ- UBND, 30/10/2017 | 19.997 | 19.997 |
|
| 17.990 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Hòa Tú | Mỹ Xuyên |
| 2018- 2020 | 1921/QĐ- UBND, 08/8/2017 | 20.010 | 20.010 | 2782/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 20.010 | 20.010 |
|
| 18.000 |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sóc Trăng | TPST |
| 2018- 2020 | 1950/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 6.875 | 6.875 |
|
|
|
|
| 6.875 |
|
III | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 12.859 | 12.859 | - | - | 12.850 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 12.859 | 12.859 | - | - | 12.850 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội | TPST |
| 2018- 2020 | 1486/QĐ- UBND, 23/6/2017 | 13.500 | 13.500 | 2788/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 12.859 | 12.859 |
|
| 12.850 |
|
IV | ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | 53.522 |
|
1 | Đối ứng ODA các dự án (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.522 |
|
A.2 | NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
| 189.626 | 188.721 | - | - | 756.800 |
|
I | Văn hóa-Thể thao |
|
|
|
|
|
|
| 8.905 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 8.905 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
1 | Bia truyền thống Khởi nghĩa Nam Kỳ xã Hòa Tú 1 | Mỹ Xuyên |
| 2018 | 79/QĐXD- UBND, 25/8/2017 | 8.908 | 8.000 | 4111/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 8.905 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 180.721 | 180.721 | - | - | 658.800 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 180.721 | 180.721 | - | - | 658.800 |
|
| * Hỗ trợ đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (dự án thuộc địa bàn phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mẫu giáo 2/9, phường 9 - thành phố Sóc Trăng | TPST | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 5348/QĐHC- UBND, 29/9/2017 | 13.007 | 13.000 | 5536/QĐHC- UBND, 26/10/2017 | 12.881 | 12.881 |
|
| 12.880 |
|
2 | Trường Mẫu Giáo Họa Mi, phường 7 - thành phố Sóc Trăng. | TPST | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 5711/QĐHC- UBND, 22/11/2017 | 14.121 | 13.845 |
|
|
|
|
| 13.845 |
|
3 | Mở rộng Trường Tiểu học Phường 10 - thành phố Sóc Trăng | TPST | Khối HCQT, phục vụ học tập, phục vụ thể thao | 2017- 2020 | 5712/QĐHC- UBND, 22/11/2017 | 6.785 | 6.785 |
|
|
|
|
| 6.785 |
|
4 | Mở rộng, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Đạo Thành, phường 8 - thành phố Sóc Trăng | TPST | Khối HCQT, phục vụ học tập | 2017- 2020 | 5713/QĐHC- UBND, 22/11/2017 | 10.091 | 10.091 |
|
|
|
|
| 10.090 |
|
5 | Mở rộng, nâng cấp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, phường 9 - thành phố Sóc Trăng. | TPST | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 5714/QĐHC- UBND, 22/11/2017 | 10.669 | 10.669 |
|
|
|
|
| 10.660 |
|
6 | Mở rộng, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5 - thành phố Sóc Trăng. | TPST | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 5715/QĐHC-UBND, 22/11/2017 | 10.761 | 10.761 |
|
|
|
|
| 10.760 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp trường THCS Lê Quý Đôn, phường 4 - thành phố Sóc Trăng | TPST |
| 2017- 2020 | 5715/QĐHC- UBND, 22/11/2017 | 3.389 | 3.389 |
|
|
|
|
| 3.380 |
|
8 | Trường mầm non Phường Khánh Hòa | Vĩnh Châu | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 2751/QĐ- UBND, 03/10/2017 | 14.514 | 14.514 | 2881/QĐ- UBND, 27/10/2017 | 14.380 | 14.380 |
|
| 14.380 |
|
9 | Trường THCS Vĩnh Phước 1 | Vĩnh Châu | 20 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3151/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.983 | 13.760 |
|
|
|
|
| 13.760 |
|
10 | Trường mầm non Phường 2 | Ngã Năm | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 260/QĐXD- UBND, 22/8/2017 | 14.960 | 14.960 | 343/QĐXD- UBND, 20/10/2017 | 14.530 | 14.530 |
|
| 14.530 |
|
11 | Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng | Trần Đề | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2019 | 2925/QĐHC- CTUBND, 27/10/2017 | 14.986 | 14.986 | 2925/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017 | 14.833 | 14.833 |
|
| 14.830 |
|
12 | Trường Mẫu giáo thị trấn Trần Đề | Trần Đề | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3238/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017 | 14.120 | 13.419 |
|
|
|
|
| 13.410 |
|
13 | Trường mầm non Hưng Lợi | Thạnh Trị | 12 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 124/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.932 | 14.932 |
|
|
|
|
| 14.930 |
|
14 | Trường mầm non Hoa Hồng (giai đoạn 2) | Thạnh Trị | 02 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 121/QĐ-UBND, 21/11/2017 | 4.977 | 4.977 |
|
|
|
|
| 4.970 |
|
15 | Trường mẫu giáo thị trấn Cù Lao Dung (giai đoạn 1) | CLD | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1079/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017 | 14.991 | 14.270 |
|
|
|
|
| 14.270 |
|
16 | Trường tiểu học thị trấn Châu Thành B | Châu Thành | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1478/QĐ- UBND, 16/11/2017 | 10.669 | 10.669 |
|
|
|
|
| 10.660 |
|
| * Hỗ trợ đầu tư giáo dục (kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | CLD | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2019 | 877/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017 | 14.574 | 14.574 | 955/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017 | 14.566 | 14.566 |
|
| 14.560 |
|
18 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3 - An Thạnh Nam | CLD | 03 điểm trường | 2018- 2020 | 1077/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017 | 14.991 | 14.900 |
|
|
|
|
| 14.900 |
|
19 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh Đông - An Thạnh 3 - Đại Ân 1 | CLD | 04 điểm trường | 2018- 2020 | 1078/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017 | 14.995 | 14.900 |
|
|
|
|
| 14.900 |
|
20 | Trường mẫu giáo xã Trinh Phú | Kế Sách | 06 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 271/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017 | 10.940 | 10.940 | 525/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017 | 10.940 | 10.940 |
|
| 10.940 |
|
21 | Trường mẫu giáo xã Nhơn Mỹ | Kế Sách | 06 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2019 | 270/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017 | 10.590 | 10.590 | 524/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017 | 10.590 | 10.590 |
|
| 10.590 |
|
22 | Trường Tiểu học Kế Sách 1 | Kế Sách | Khối hành chính quản trị và khối phục vụ học tập | 2017- 2020 | 544/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017 | 5.453 | 5.453 |
|
|
|
|
| 5.450 |
|
23 | Trường tiểu học Thới An Hội 3 | Kế Sách | Khối hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác | 2017- 2020 | 545/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017 | 10.316 | 10.316 |
|
|
|
|
| 10.310 |
|
24 | Trường tiểu học Đại Hải 2 | Kế Sách | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 547/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017 | 6.483 | 6.483 |
|
|
|
|
| 6.480 |
|
25 | Trường tiểu học Xuân Hòa 3 | Kế Sách | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 546/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/11/2017 | 14.998 | 14.998 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
26 | Trường mẫu giáo xã Phú Hữu | Long Phú | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 290/QĐHC- CTUBND, 26/9/2017 | 13.845 | 13.845 | 310/QĐHC- CTUBND, 16/10/2017 | 13.845 | 13.845 |
|
| 13.840 |
|
27 | Trường Tiểu học Song Phụng A | Long Phú | 02 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 521/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 8.797 | 8.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
28 | Trường THCS Long Đức | Long Phú | Khối hiệu bộ, chức năng: 688,81 m2 | 2018- 2020 | 520/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 9.029 | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.000 |
|
29 | Trường tiểu học Long Phú A | Long Phú | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 517/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.857 | 12.860 |
|
|
|
|
| 12.860 |
|
30 | Trường Mẫu giáo xã Tân Hưng | Long Phú | 01 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 519/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 7.779 | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.000 |
|
31 | Trường Mẫu giáo xã Hậu Thạnh | Long Phú | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 518/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.940 | 10.300 |
|
|
|
|
| 10.300 |
|
32 | Trường mầm non Phú Tâm | Châu Thành | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1307/QĐ- UBND, 12/10/2017 | 14.994 | 14.994 | 1377/QĐ- UBND, 27/10/2017 | 14.962 | 14.962 |
|
| 14.960 |
|
33 | Trường mầm non Thiện Mỹ | Châu Thành | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1477/QĐ- UBND, 16/11/2017 | 14.994 | 14.994 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
34 | Trường tiểu học Phú Tâm A | Châu Thành | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1501/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 9.190 | 8.508 |
|
|
|
|
| 8.500 |
|
35 | Trường THCS Thuận Hòa | Châu Thành | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 1502/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.990 | 14.990 |
|
|
|
|
| 14.990 |
|
36 | Trường mẫu giáo Mỹ Thuận | Mỹ Tú | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 4003/QĐ-UBND, 27/9/2017 | 14.991 | 14.991 | 4150/QĐ- UBND, 16/10/2017 | 14.959 | 14.959 |
|
| 14.950 |
|
37 | Trường mẫu giáo Mỹ Tú | Mỹ Tú | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 4469/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.358 | 13.700 |
|
|
|
|
| 13.700 |
|
38 | Trường tiểu học Hưng Phú A | Mỹ Tú | 12 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 4471/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.398 | 14.398 |
|
|
|
|
| 14.390 |
|
39 | Trường THCS Hưng Phú | Mỹ Tú | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 4470/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.911 | 14.911 |
|
|
|
|
| 14.910 |
|
40 | Trường mẫu giáo Thạnh Phú | Mỹ Xuyên | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3876/QĐ- UBND, 13/10/2017 | 14.507 | 14.507 | 4110/QĐ- UBND, 31/10/2017 | 14.506 | 14.506 |
|
| 14.500 |
|
41 | Xây dựng 03 điểm trường mẫu giáo huyện Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | 03 điểm trường | 2018- 2020 | 4316/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.397 | 14.397 |
|
|
|
|
| 14.390 |
|
42 | Xây dựng 03 điểm trường tiểu học huyện Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | 03 điểm trường | 2018- 2020 | 4317/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.966 | 14.966 |
|
|
|
|
| 14.960 |
|
43 | Xây dựng 03 điểm trường THCS huyện Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | 03 điểm trường | 2018- 2020 | 4318/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 14.963 | 14.963 |
|
|
|
|
| 14.960 |
|
44 | Trường mầm non xã Long Bình | Ngã Năm | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 262/QĐXD- UBND, 22/8/2017 | 14.960 | 14.960 | 337/QĐXD- UBND, 16/10/2017 | 14.804 | 14.804 |
|
| 14.800 |
|
45 | Trường tiểu học Mỹ Qưới 2 (điểm Mỹ Tây A), thị xã Ngã Năm | Ngã Năm |
| 2018- 2020 | 434/QĐXD- UBND, 20/11/2017 | 14.960 | 14.960 |
|
|
|
|
| 14.960 |
|
46 | Trường tiểu học Vĩnh Qưới 1 | Ngã Năm | 10 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 435/QĐXD- UBND, 20/11/2017 | 13.706 | 13.706 |
|
|
|
|
| 13.700 |
|
47 | Trường mẫu giáo Thạnh Tân | Thạnh Trị | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 05/QĐ-UBND, 24/8/2017 | 14.990 | 14.990 | 767/QĐ-UBND, 27/10/2017 | 14.925 | 14.925 |
|
| 14.920 |
|
48 | Trường mẫu giáo Lâm Kiết | Thạnh Trị | 12 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 122/QĐ-UBND, 21/11/2017 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
| 12.000 |
|
49 | Trường mầm non Vĩnh Thành | Thạnh Trị | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2017- 2020 | 123/QĐ-UBND, 22/11/2017 | 9.990 | 9.990 |
|
|
|
|
| 9.990 |
|
50 | Trường THCS Lai Hòa | Vĩnh Châu | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3150/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.954 | 14.954 |
|
|
|
|
| 14.950 |
|
51 | Trường Tiểu học Lai Hòa 4 | Vĩnh Châu | 20 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3152/QĐ- UBND, 22/11/2017 | 14.981 | 14.981 |
|
|
|
|
| 14.980 |
|
52 | Trường THCS Liêu Tú 2 | Trần Đề | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3235/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017 | 14.901 | 14.200 |
|
|
|
|
| 14.200 |
|
53 | Trường Tiểu học Thạnh Thới An 2 | Trần Đề | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3236/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017 | 9.628 | 8.928 |
|
|
|
|
| 8.920 |
|
54 | Trường Tiểu học Viên An 2 | Trần Đề | 08 phòng học và các hạng mục phụ | 2018- 2020 | 3237/QĐHC - CTUBND 22/11/2017 | 9.628 | 8.928 |
|
|
|
|
| 8.920 |
|
III | Hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000 |
|
(*) Khi có văn bản thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoặc thông báo vốn ODA của Dự án Phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2), đề nghị thông qua Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bố trí đối ứng trung hạn cho các dự án: Nâng cấp đê biển kết hợp xây dựng hệ thống ngăn mặn từ cầu Mỹ Thanh 2 đến ranh Bạc Liêu; Xây dựng hệ thống cống ngăn mặn và kênh trục thủy lợi tạo nguồn, trữ ngọt các địa bàn xung yếu tỉnh Sóc Trăng; Dự án Phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2).
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Luật Đầu tư công 2014
- 11 Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành