Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/2015/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

Quy đỊnh vỀ thu phí đo đẠc, lẬp bẢn đỒ đỊa chính trên đỊa bàn tỈnh ĐỒng Nai

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4988/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận tại tổ và tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quy định về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Đối tượng nộp phí

Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi có yêu cầu đo đạc lập bản đồ địa chính để phục vụ cho các mục đích về giao đất, cho thuê đất mới hoặc chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Đối tượng miễn, giảm nộp phí

a) Các hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn tỉnh (theo chuẩn nghèo của tỉnh) và các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

b) UBND các cấp khi có nhu cầu về đo đạc, lập bản đồ địa chính để phục vụ công tác giao đất, cho thuê đất mới hoặc được chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn để phục vụ công tác quản lý đất đai.

3. Mức thu phí

Mức thu phí đo đạc, lập bản đồ cụ thể theo từng loại theo biểu đính kèm.

4. Đơn vị, tổ chức thu phí

a) Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:

- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai.

- Trung tâm Kỹ thuật địa chính nhà đất tỉnh Đồng Nai.

b) Các doanh nghiệp có giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ có đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

5. Mức trích phí để lại cho đơn vị, tổ chức thu phí

Trích để lại 100% tiền phí thu được để chi hoạt động thường xuyên của hai đơn vị sự nghiệp và các doanh nghiệp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi của pháp luật về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bãi bỏ Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa tỉnh Đồng Nai.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH (A+B); CP (A+B);
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH),
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực: Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND: UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Báo Đồng Nai, LĐĐN; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

BIỂU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 07 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên sản phẩm

Mức KK

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

A

LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH (ĐM 50)

 

 

 

1

Mức khó khăn

1

Điểm

1.048.799

2

Mức khó khăn

2

Điểm

1.181.907

3

Mức khó khăn

3

Điểm

1.315.196

4

Mức khó khăn

4

Điểm

1.524.785

5

Mức khó khăn

5

Điểm

1.771.654

B

LƯỚI ĐỘ CAO

 

 

 

I

Chọn điểm và tìm mốc cũ

 

 

 

1.1

Hạng 1

 

 

 

6

Mức khó khăn

1

Điểm

3.356.696

7

Mức khó khăn

2

Điểm

4.313.522

8

Mức khó khăn

3

Điểm

5.721.845

I.2

Hạng 2

 

 

 

9

Mức khó khăn

1

Điểm

3.199.817

10

Mức khó khăn

2

Điểm

4.107.304

11

Mức khó khăn

3

Điểm

5.478.805

I.3

Hạng 3

 

 

 

12

Mức khó khăn

1

Điểm

3.103.179

13

Mức khó khăn

2

Điểm

3.963.982

14

Mức khó khăn

3

Điểm

5.188.403

I.4

Hạng 4

 

 

 

15

Mức khó khăn

1

Điểm

2.877.050

16

Mức khó khăn

2

Điểm

3.701.207

17

Mức khó khăn

3

Điểm

4.861.133

II

Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc

 

 

 

II.1

Mốc cơ bản

 

 

 

18

Mức khó khăn

1

Điểm

15.300.391

19

Mức khó khăn

2

Điểm

18.219.490

20

Mức khó khăn

3

Điểm

21.138.589

II.2

Mốc thường

 

 

 

21

Mức khó khăn

1

Điểm

5.570.599

22

Mức khó khăn

2

Điểm

6.363.944

23

Mức khó khăn

3

Điểm

8.390.685

II.3

Mốc tạm thời

 

 

 

24

Mức khó khăn

1

Điểm

2.223.691

25

Mức khó khăn

2

Điểm

2.556.986

26

Mức khó khăn

3

Điểm

3.382.916

II.4

Mốc gắn

 

 

 

27

Mức khó khăn

1

Điểm

785.192

28

Mức khó khăn

2

Điểm

847.261

29

Mức khó khăn

3

Điểm

994.089

III

Đo nối độ cao

 

 

 

III.1

Hạng 1

 

 

 

30

Mức khó khăn

1

Km

1.423.089

31

Mức khó khăn

2

Km

1.760.355

32

Mức khó khăn

3

Km

2.250.313

III.2

Hạng 2

 

 

 

33

Mức khó khăn

1

Km

827.516

34

Mức khó khăn

2

Km

1.030.278

35

Mức khó khăn

3

Km

1.422.162

III.3

Hạng 3

 

 

 

36

Mức khó khăn

1

Km

452.379

37

Mức khó khăn

2

Km

643.837

38

Mức khó khăn

3

Km

829.902

III.4

Hạng 4

 

 

 

39

Mức khó khăn

1

Km

433.969

40

Mức khó khăn

2

Km

543.761

41

Mức khó khăn

3

Km

695.732

III.5

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

42

Mức khó khăn

1

Km

265.391

43

Mức khó khăn

2

Km

311.063

44

Mức khó khăn

3

Km

381.274

IV

Tính toán bình sai Iưới độ cao

 

 

 

IV.1

Hạng 1

 

 

 

45

Mức khó khăn

1

Điểm

237.447

46

Mức khó khăn

2

Điểm

237.447

47

Mức khó khăn

3

Điểm

237.447

IV.2

Hạng 2

 

 

 

48

Mức khó Khăn

1

Điểm

228.593

49

Mức khó khăn

2

Điểm

228.593

50

Mức khó khăn

3

Điểm

228.593

IV.3

Hạng 3

 

 

 

51

Mức khó khăn

1

Điểm

213.414

52

Mức khó khăn

2

Điểm

213.414

53

Mức khó khăn

3

Điểm

213.414

IV.4

Hạng 4

 

 

 

54

Mức khó khăn

1

Điểm

189.751

55

Mức khó khăn

2

Điểm

189.751

56

Mức khó khăn

3

Điểm

189.751

IV.5

Độ cao kỹ thuật

 

 

 

57

Mức khó khăn

1

Điểm

175.564

58

Mức khó khăn

2

Điểm

175.564

59

Mức khó khăn

3

Điểm

175.564

V

Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao

 

 

 

V.1

Mốc thường

 

 

 

60

Mức khó khăn

1

Điểm

2.993.945

61

Mức khó khăn

2

Điểm

3.368.945

62

Mức khó khăn

3

Điểm

3.743.945

V.2

Mốc cơ bản

 

 

 

63

Mức khó khăn

1

Điểm

3.564.624

64

Mức khó khăn

2

Điểm

4.033.374

65

Mức khó khăn

3

Điểm

4.502.124

C

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

I

Bản đồ địa chính 1/5000

 

 

 

66

Mức khó khăn

1

Ha

86.922

67

Mức khó khăn

2

Ha

99.023

68

Mức khó khăn

3

Ha

114.268

69

Mức khó khăn

4

Ha

133.141

II

Bản đồ địa chính 1/2000

 

 

 

70

Mức khó khăn

1

Ha

416.232

71

Mức khó khăn

1

Ha

476.840

72

Mức khó khăn

3

Ha

543.665

73

Mức khó khăn

4

Ha

628.689

III

Bản đồ địa chính 1/1000

 

 

 

74

Mức khó khăn

1

Ha

1.061.583

75

Mức khó khăn

2

Ha

1.223.265

76

Mức khó khăn

3

Ha

1.431.352

77

Mức khó khăn

4

Ha

1.776.823

IV

Bản đồ địa chính 1/500

 

 

 

78

Mức khó khăn

1

Ha

3.461.911

79

Mức khó khăn

2

Ha

3.867.835

80

Mức khó khăn

3

Ha

4.339.432

81

Mức khó khăn

4

Ha

4.909.804

D

ĐỐI SOÁT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

I

Bản đồ địa chính 1/5000

 

 

 

82

Mức khó khăn

1

Ha

10.472

83

Mức khó khăn

2

Ha

12.486

84

Mức khó khăn

3

Ha

14.755

85

Mức khó khăn

4

Ha

17.483

II

Bản đồ địa chính 1/2000

 

 

 

86

Mức khó khăn

1

Ha

37.864

87

Mức khó khăn

2

Ha

44.369

58

Mức khó khăn

3

Ha

52.003

89

Mức khó khăn

4

Ha

83.994

III

Bản đồ địa chính 1/1000

 

 

 

90

Mức khó khăn

1

Ha

103.637

91

Mức khó khăn

2

Ha

122.498

92

Mức khó khăn

3

Ha

144.778

93

Mức khó khăn

4

Ha

227.579

IV

Bản đồ địa chính 1/500

 

 

 

94

Mức khó khăn

1

Ha

238.515

95

Mức khó khăn

2

Ha

280.174

96

Mức khó khăn

3

Ha

353.507

97

Mức khó khăn

4

Ha

450.791

E

CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

I

Bản đồ địa chính 1/5000

 

 

 

98

Mức khó khăn

1

Ha

147.696

99

Mức khó khăn

2

Ha

176.762

100

Mức khó khăn

3

Ha

212.779

101

Mức khó khăn

4

Ha

372.449

II

Bản đồ địa chính 1/2000

 

 

 

102

Mức khó khăn

1

Ha

854.154

103

Mức khó khăn

2

Ha

877.146

104

Mức khó khăn

3

Ha

1.411.443

105

Mức khó khăn

4

Ha

2.300.373

III

Bản đồ địa chính 1/1000

 

 

 

106

Mức khó khăn

1

Ha

1.069.086

107

Mức khó khăn

2

Ha

1.090.188

108

Mức khó khăn

3

Ha

1.705.647

109

Mức khó khăn

4

Ha

3.523.801

IV

Bản đồ địa chính 1/500

 

 

 

110

Mức khó khăn

1

Ha

3.037.035

111

Mức khó khăn

2

Ha

4.115.980

112

Mức khó khăn

3

Ha

5.721.479

113

Mức khó khăn

4

Ha

8.200.399

F

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

 

 

 

I

Bản đồ địa hình 1/1000

 

 

 

I.1

KCĐ 0,5 m

 

 

 

114

Mức khó khăn

1

Ha

452.415

115

Mức khó khăn

2

Ha

563.705

116

Mức khó khăn

3

Ha

771.037

117

Mức khó khăn

4

Ha

1.019.066

118

Mức khó khăn

5

Ha

1.271.598

I.2

KCĐ 1 m

 

 

 

119

Mức khó khăn

1

Ha

398.220

120

Mức khó khăn

2

Ha

492.634

121

Mức khó khăn

3

Ha

659.667

122

Mức khó khăn

4

Ha

842.422

123

Mức khó khăn

5

Ha

1.136.179

I.3

KCĐ 2 m

 

 

 

124

Mức khó khăn

1

Ha

351.947

125

Mức khó khăn

2

Ha

430.090

126

Mức khó khăn

3

Ha

570.544

127

Mức khó khăn

4

Ha

745.949

128

Mức khó khăn

5

Ha

971.942

II

Bản đồ địa hình 1/2000

 

 

 

II.1

KCĐ 0,5 m

 

 

 

129

Mức khó khăn

1

Ha

278.828

130

Mức khó khăn

2

Ha

352.276

131

Mức khó khăn

3

Ha

494.749

132

Mức khó khăn

4

Ha

664.217

133

Mức khó khăn

5

Ha

843.124

II.2

KCĐ 1 m

 

 

 

134

Mức khó khăn

1

Ha

240.578

135

Mức khó khăn

2

Ha

302.868

136

Mức khó khăn

3

Ha

416.509

137

Mức khó khăn

4

Ha

540.621

138

Mức khó khăn

5

Ha

742.214

II.3

KCĐ2 m

 

 

 

139

Mức khó khăn

1

Ha

209.441

140

Mức khó khăn

2

Ha

260.378

141

Mức khó khăn

3

Ha

355.658

142

Mức khó khăn

4

Ha

474.665

143

Mức khó khăn

5

Ha

629.348

G

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

 

 

 

I

Trích đo thửa đất tại khu vực đô thị

 

 

 

144

Hồ sơ có diện tích từ 0 m2 đến 500 m2

 

Thửa

1500 đồng /m2

145

Hồ sơ có diện tích từ > 500 - 600 m2

 

Thửa

839.081

146

Hồ sơ có diện tích từ > 601 -1000 m2

 

Thửa

1.027.964

147

Hồ sơ có diện tích từ >1000 - 3000 m2

 

Thửa

1.411.328

148

Hồ sơ có diện tích từ >3000-10000 m2

 

Thửa

2.167.061

149

>10000 m2 (lớn hơn 1 ha)

 

Thửa

Áp dụng phí đo tập trung

II

Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

150

Hồ sơ có diện tích từ 0 m2 đến 500 m2

 

Thửa

1500 đồng/m2

151

Hồ sơ có diện tích từ > 500 - 600 m2

 

Thửa

565.679

152

Hồ sơ có diện tích từ > 601 -1000 m2

 

Thửa

688.867

153

Hồ sơ có diện tích từ >1000 - 3000 m2

 

Thửa

943.706

154

Hồ sơ có diện tích từ >3000-10000 m2

 

Thửa

1.456.102

155

>10000 m2 (lớn hơn 1 ha)

 

Thửa

Áp dụng phí đo tập trung

II

Cắm mốc

 

 

 

156

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang

 

Mốc

339.364

157

Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang

Mốc

333.114

158

Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất)

 

Mốc

201.864

159

Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ)

 

Mốc

240.821

160

Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6)

 

Mốc

104.966

161

Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa

 

Mốc

31.000

IV

Biểu vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính

 

 

 

162

Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

Thửa

34.762

IV.1

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

163

Diện tích dưới 1 ha

 

Hồ sơ

101.159

164

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)

 

Ha

17.972

IV.2

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

165

Diện tích dưới 4 ha

 

Hồ sơ

101.159

166

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >04 ha)

 

Ha

102.710

IV.3

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

167

Diện tích dưới 2 ha

 

Hồ sơ

101.159

168

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >02 ha)

 

Ha

205.651

IV.4

Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

169

Diện tích dưới 1 ha

 

Hồ sơ

101.159

170

Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha)

 

Ha

277.885

H

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN

 

 

 

 

(không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

 

 

 

171

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500

 

Ha

4.909.804

172

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1000

 

Ha

1.776.823

173

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2000

 

Ha

628.689

174

Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5000

 

Ha

133.141

I

Công trình đo chỉnh lý lập BĐĐC theo tuyến

 

 

 

1

Không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

175

Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/500

 

Ha

8.200.399

176

Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/1000

 

Ha

3.523.801

177

Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/2000

 

Ha

2.300.373

178

Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/5000

 

Ha

372.449

II

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính

 

 

 

179

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

Ha

1.361.027

180

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

Ha

340.257

181

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

Ha

156.121

182

Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc)

 

Ha

217.414

III

Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất

 

 

 

183

Hồ sơ có diện tích dưới 5.000 m2

 

Hồ sơ

680.513

184

Hồ sơ có diện tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2

 

Hồ sơ

952.719

185

Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 – 9.990 m2

 

Hồ sơ

1.224.924

186

Hồ sơ có diện tích từ trên 9.990 m2 - 9.999 m2 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên tính theo phí tập trung

J

CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

 

 

 

-

Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc, lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc trong địa bàn đơn vị thực hiện đo đạc

 

 

 

-

Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Công ty có chức năng

 

 

 

-

Ghi chú: Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%