- 1 Quyết định 1265/2002/QĐ-TTg về việc đầu tư dự án xây dựng đường tỉnh 907, tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 1453/TTg-KTN điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Công văn 2035/TTg-KTN năm 2014 về đầu tư dự án đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 155/TTr-UBND, ngày 13/11/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2016,
QUYẾT NGHỊ:
(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình dự án);
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích sử dụng (m2) | Xã, thị trấn, phường | Huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Sử dụng từ các lọai đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) | Dạng công trình được quy hoạch | Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch | Ghi chú | ||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Thuộc ngân sách nhà nước | Thuộc nguồn vốn khác | Quy hoạch sử dụng đất | Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | |||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG CỘNG | 13.357.845 |
|
|
| 11.672.643 | 7.191.326 | 4.326.996 | 1.681.602 | 3.600 |
|
|
|
|
|
| 107 | 87 | 38 |
|
4.873.145 |
|
|
| 3.631.543 | 653.326 | 2.867.796 | 1.238.002 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH | 3.843.932 |
|
|
| 2.814.844 | 461.797 | 2.253.247 | 1.025.488 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.158.900 |
|
|
| 1.078.600 | - | 1.041.400 | 80.300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long | 194.000 | An Phước | Mang Thít | Sở NN&PTNT | 149.000 | - | 149.000 | 45.000 |
|
| x |
| x |
| Văn bản số 2043/SKHĐT- KT ngày 10/11/2015 | x |
|
|
|
2 | Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long | 964.900 | Thanh Bình | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 929.600 | - | 892.400 | 35.300 | - |
| x |
| x |
| Văn bản số 2043/SKHĐT- KT ngày 10/11/2015 | x |
|
|
|
II | Đất nông nghiệp khác | 143.900 |
|
|
| 78.844 | 1.618 | 77.226 | 65.056 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long | 143.900 | Xã Tân Hội | TP Vĩnh Long | Sở NN&PTNT | 78.844 | 1.618 | 77.226 | 65.056 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 1513/UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
III | Đất cụm công nghiệp | 897.200 |
|
|
| 804.900 | 349.600 | 402.700 | 92.300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cụm Công nghiệp TP Vĩnh Long | 490.000 | xã Trường An | TP Vĩnh Long | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long | 434.900 | 137.500 | 295.700 | 55.100 |
| x |
|
| x |
| Đang chờ tỉnh phê duyệt | x |
|
|
|
5 | Cụm công nghiệp Công Thanh | 407.200 | Tân Bình | Bình Tân | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 370.000 | 212.100 | 107.000 | 37.200 |
| x |
|
|
| x |
| x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
IV | Đất thương mại dịch vụ | 27.477 |
|
|
| - | - | - | 27.477 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chợ và nhà phố thị xã Bình Minh | 27.477 | P. Cái Vồn | TX Bình Minh | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long | - |
|
| 27.477 |
| x |
|
|
| x | Văn bản số1427/SXD- KTQH ngày 01/10/2015 của Sở Xây dựng | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
V | Đất giao thông | 734.654 |
|
|
| 336.149 | 32.329 | 303.820 | 398.505 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường 2/9 nối dài (Đường Võ Văn Kiệt) (đoạn từ đường Mậu Thân đến đường Nguyễn Huệ) | 24.200 | Phường 2, 3 | TP Vĩnh Long | Sở Giao thông Vận tải | 15.100 | - | 15.100 | 9.100 | - | x |
|
| x |
| Quyết định 1501/QĐ- UBND ngày 04/8/2014 của UBND Tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
8 | Cầu Ngang (trên tuyến đường Bạch Đàn GĐ2) | 2.300 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Sở Giao thông Vận tải | - |
|
| 2.300 |
| x |
|
| x |
| Quyết định 2513/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 của UBND TPVL | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân | 58.128 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Sở Giao thông Vận tải | 19.200 |
| 19.200 | 38.928 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1501/QĐ- UBND ngày 04/8/2011 | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
10 | Đường và Cầu cặp Chùa Hội Đức | 2.500 | Xã Trường An | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị | 1.000 | - | 1.000 | 1.500 | - | x |
|
| x |
| Có Công văn của UBND Tp Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
11 | Đường tỉnh 902 (Đoạn từ phà Đình Khao đến phà Quới An) | 369.500 | Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An | Mang Thít | Sở Giao thông Vận tải | 174.400 | 7.000 | 167.400 | 195.100 |
| x |
|
|
| x | Văn bản số 1727/UBND ngày 28/7/2009 | x |
|
|
|
12 | Đường tỉnh 907 (Đoạn thị trấn Cái Nhum) | 33.400 | TT Cái Nhum | Mang Thít | Sở Giao thông Vận tải | 23.800 | 8.500 | 15.300 | 9.600 |
| x |
|
|
| x | Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 30/12/2002 | x |
|
|
|
13 | Đường tỉnh 907 (Đoạn từ xã Trung Hiệp - xã Tân Quới Trung) | 184.436 | Trung Hiệp, Trung Chánh, Tân Quới Trung | Vũng Liêm | Sở Giao thông Vận tải | 51.659 | 5.729 | 45.930 | 132.777 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 30/12/2002, NQ số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
14 | Dự án đường ô tô đến trung tâm xã Thành Trung | 25.700 | Mỹ Thuận - Thành Trung | Bình Tân | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 22.800 | 11.100 | 11.700 | 2.900 |
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
15 | Đường Trà Côn - Nhơn Bình | 7.400 | Nhơn Bình, Trà Côn | Trà Ôn | Sở Giao thông Vận tải | 7.400 |
| 7.400 |
|
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
16 | Dự án LRAMP (5 cây cầu: Cầu Kinh Giữa Đồng; Cầu Hai Ghép; Cầu Trường Tiểu học Đông Thành; Cầu Dừa; Cầu Sóc Chòm Tre) | 3230 | Đông Thành | TX Bình Minh | Sở Giao thông Vận tải | 2430 |
| 2430 | 800 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
17 | Dự án LRAMP (1 cây cầu: Phù Ly) | 730 | Đông Bình | TX Bình Minh | Sở Giao thông Vận tải | 530 |
| 530 | 200 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
18 | Dự án LRAMP (10 cây cầu: Cầu Đường Trâu; Cầu Tầm Giuộc; Cầu Chùa Ông; Cầu Vàm Khoán Tiết; Cầu Khoán Tiết; Cầu Rạch Múc; Cầu Vàm Rạch Múc; Cầu Vàm Tầm Giuộc; Cầu Trường Học Thuận Nghĩa; Cầu Mương Ngang) | 7090 | Thuận An | TX Bình Minh | Sở Giao thông Vận tải | 5590 |
| 5590 | 1500 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
19 | Dự án LRAMP (4 cây cầu: Cầu Chùa Kỳ Son; Cầu Lộ Sóc Rừng; Cầu Thông Nguyên; Cầu Thạch Thia) | 2740 | Loan Mỹ | Tam Bình | Sở Giao thông Vận tải | 2140 |
| 2140 | 600 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
20 | Dự án LRAMP (7 cây cầu: Cầu chùa Cần Thay ấp Cần Thay; Cầu Năm Ninh ấp Trà Mòn - Gia Kiết; Cầu chùa Bà Héc - cầu Bà Thành ấp Mỹ Thuận; Cầu Tám Khánh ấp Trà Mòn - Mỹ Thuận; Cầu Hai Phi ấp Trà Mòn - Mỹ Thuận; Cầu Sáu Tầng; Cầu Trà Xiết) | 4420 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Sở Giao thông Vận tải | 3420 |
| 3420 | 1000 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
21 | Dự án LRAMP (8 cây cầu: Cầu Năm Hưởng; Cầu Năm Khình; Cầu Kim Liên 2 (cầu Sấu Đành); Cầu Ba Sao Mai (Cầu Ba Tửng); Cầu Chùa; Cầu Hai Liêm; Cầu Kim Liên; Cầu Hai Nhàn) | 4790 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Sở Giao thông Vận tải | 3590 |
| 3590 | 1200 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
22 | Dự án LRAMP (7 cây cầu: Cầu Bà Dầy; Cầu Đúc ấp Ngãi Lộ A; Cầu Ông Khỏe; Cầu Bà Da ấp Ngãi Lộ A - Thôn Rôn; Cầu Vàm Ban Chan ấp Ông Tín - Xẽo Tràm; Cầu Phạm Thị Mến ấp Ông Tín - Phạm Thị Mến; Cầu Vàm Sài Gòn Mới ấp Ngãi Lộ B) | 4090 | Trà Côn | Trà Ôn | Sở Giao thông Vận tải | 3090 |
| 3090 | 1000 |
| x |
|
| x |
| Thông báo số 432/TB- BGTVT, ngày 15/5/2015 |
|
| x |
|
VI | Đất thủy lợi | 618.210 |
|
|
| 411.050 | 40.300 | 360.750 | 203.560 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kè đoạn cửa sông Cầu Cái Cá (phường 1) | 29.400 | Phường 1, 2 | TP Vĩnh Long | Sở NN&PTNT | 300 | - | 200 | 29.100 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 1380/QĐ- UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Kè sông Cổ Chiên, TPVL, tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
24 | Kè chống sạt lở rạch Kinh Cụt | 23.560 | Phường 1, 3 | TP Vĩnh Long | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 1.400 | - | 1.400 | 22.160 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 2100/QĐ- UBND ngày 25/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
25 | Kiên cố hoá cống đập phục vụ nông thôn mới (cống hở) | 1.600 | Đông Bình | TX Bình Minh | Sở NN&PTNT | - |
|
| 1.600 |
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương |
| x |
|
|
26 | Cống hở 10 Biền (Hệ thống thủy lợi phục vụ xã NTM Bình Hoà Phước) | 1.600 | Bình Hoà Phước | Long Hồ | Sở NN&PTNT | 1.300 |
| 1.300 | 300 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1710/QĐ- SKHĐT-KT, ngày 28/10/2014 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
27 | Dự án xây dựng mở rộng hệ thống cấp nước khu công nghiệp Hoà Phú | 2.000 | Lộc Hoà | Long Hồ | Công ty cấp nước Vĩnh Long | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
|
| x | CV 193/CV-CN, ngày 04/01/2014 của Công ty TNHH-MTV cấp nước Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
28 | Kênh dẫn nước nội đồng thuộc công trình trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long | 1.300 | Long An | Long Hồ | Sở NN&PTNT | 1.300 | 500 | 800 |
|
| x |
|
| x |
| CV 3406/UBND- KTTH ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
29 | Hệ thống cấp nước Hoà Ninh 2 | 650 | Hoà Ninh | Long Hồ | Trung tâm Nước sạch và VSMT | 650 | - | 650 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2166/QĐ- UBND, ngày 26/10/2015 |
| x |
|
|
30 | HTTL phục vụ xã NTM khu vực 3 xã | 67.000 | Tân Long, Tân An Hội, Tân Long Hội | Mang Thít | Sở NN&PTNT | 58.000 | 17.000 | 41.000 | 9.000 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
31 | Nhà máy nước | 3.200 | An Phước | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 3.200 | 2.400 | 800 |
|
| x |
|
|
| x | Có trong Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày11/12/2014 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
32 | Nhà máy nước | 500 | An Phước | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
|
| x | Có trong Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày11/12/2014 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
33 | Dự án xây dựng mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Vũng Liêm nâng công suất từ 1500 m3/ngđ lên 5000 m3/ngđ | 16.600 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Công ty TNHH-MTV cấp nước Vĩnh Long | 13.100 | 2.300 | 7.200 | 3.500 | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 193/Văn bản số- CN, ngày 04/01/2014 của Công ty TNHH- MTV cấp nước Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
34 | Cống Tám Cướng | 1.600 | Trung Hiệp | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 1.600 |
| 1.600 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1728/QĐ- SKHĐT-KT ngày 29/10/2014 của Sở KHĐT | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
35 | Cống hở Bình Phụng | 3.000 | Trung Hiệp | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 2.000 | - | 2.000 | 1.000 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày 14/9/2014 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
36 | Dự án nạo vét sông Mây Phốp - Ngã Hậu (Vĩnh Long - Trà Vinh) | 243.400 | Thị trấn Vũng Liêm, Trung Hiệp, Trung Hiếu, Trung Thành, Trung Ngãi | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 147.600 | 15.800 | 131.100 | 95.800 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày 14/9/2014 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
37 | Nạo vét đắp bờ kênh Lộ Quẹo | 18.900 | Trung Thành | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 16.600 | 2.300 | 14.300 | 2.300 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày 14/9/2014 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
38 | Nạo vét đắp bờ kênh Rạch Đôn | 98.600 | Trung Thành, Trung Ngãi | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 97.200 | - | 97.200 | 1.400 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 3061/QĐ-BNN- XD, ngày 27/10/2009; Công văn số 384/SNNPTNT, ngày 14/9/2014 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
39 | Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn (giai đoạn 2) | 9.600 | Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT | 9.600 |
| 9.600 |
| - | x |
|
|
| x | Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/10/2015 |
| x |
|
|
40 | Nâng cấp bờ bao Cồn Đông Hậu, sông Đông Thạnh (thuộc dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh TXBM, Ngãi Tứ huyện Tam Bình) | 91.200 | Ngãi Tứ | Tam Bình | UBND huyện | 52.500 | - | 46.900 | 35.100 | 3.600 | x |
|
| x |
| Văn bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
41 | Cống Rạch Đình Bến Xe | 3.200 | Ngãi Tứ | Tam Bình | Sở NN&PTNT | 900 |
| 900 | 2.300 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 2669/UBND- KTTH ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
42 | Mở rộng Nhà máy nước ấp Thông Nguyên | 100 | Loan Mỹ | Tam Bình | Trung tâm Nước sạch và VSMT | 100 |
| 100 |
|
|
|
| x | x |
| Quyết định số 486/QĐ-UBND, ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
|
43 | Mở rộng Nhà máy nước ấp Mỹ Hoà | 400 | Hoà Lộc | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 400 |
| 400 |
|
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương |
|
| x |
|
44 | Mở rộng Nhà máy nước ấp Tân Vinh | 300 | Tân Quới | Bình Tân | UBND xã đề nghị | 300 |
| 300 |
|
| x |
|
|
| x |
| x |
|
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
45 | Xây dựng Nhà máy nước ấp Tân Cương | 500 | Tân Thành | Bình Tân | UBND xã đề nghị | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
|
| x |
| x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
VII | Đất công trình năng lượng | 13.650 |
|
|
| 13.650 | 850 | 12.800 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú | 4.000 | Các xã | TX Bình Minh | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 4.000 |
| 4.000 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 2670/AĐLMN- QLCTKT ngày 29/5/2015 và Công văn số 1383/AĐLMN- ĐGPMB ngày 30/3/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
47 | Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú | 1.200 | Hoà Phú | Long Hồ | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 1.200 | 500 | 700 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 5422/AĐLMN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC- QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
48 | Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú | 3.600 | Phú Lộc, Song Phú, Tân Phú, Long Phú | Tam Bình | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 3.600 |
| 3.600 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 2671/AĐLMN- QLCTKT ngày 29/5/2015 và Công văn số 1382/AĐLMN- ĐGPMB ngày 30/3/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
49 | Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV Vĩnh Long - Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 200 | Long Phước, Long An | Long Hồ | Công ty lưới điện Cao thế Miền Nam | 200 | 100 | 100 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 840/QĐ-EVN SPC ngày 06/5/2011 |
| x |
|
|
50 | Nâng cấp cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Long Vũng Liêm - tỉnh Vĩnh Long | 200 | Tân Long, Tân Long Hội | Mang Thít | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 200 | 150 | 50 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 840/QĐ- EVNSPC ngày 06/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
51 | Nâng cấp cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Long - Vũng Liêm - tỉnh Vĩnh Long | 100 | Tân An Luông, Hiếu Phụng | Vũng Liêm | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | 100 | 100 |
|
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 840/QĐ- EVNSPC ngày 06/5/2011 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
52 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 386 | các phường, xã | TP Vĩnh Long | Công ty điện lực Vĩnh Long | 386 |
| 386 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
53 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 200 | các phường, xã | TX Bình Minh | Công ty điện lực Vĩnh Long | 200 |
| 200 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
54 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 500 | các xã, thị trấn | Long Hồ | Công ty điện lực Vĩnh Long | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
55 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 400 | các xã, thị trấn | Mang Thít | Công ty điện lực Vĩnh Long | 400 |
| 400 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
56 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 2.000 | các xã, thị trấn | Vũng Liêm | Công ty điện lực Vĩnh Long | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
57 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 300 | các xã, thị trấn | Tam Bình | Công ty điện lực Vĩnh Long | 300 |
| 300 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
58 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 200 | các xã | Bình Tân | Công ty điện lực Vĩnh Long | 200 |
| 200 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
59 | Cải tạo, nâng cấp và phát triển lưới điện trung hạ thế khu vực trung tâm huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long | 364 | các xã, thị trấn | Trà Ôn | Công ty điện lực Vĩnh Long | 364 | - | 364 | - |
| x |
|
|
| x | Quyết định số 2253/QĐ- EVNSPC ngày 30/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
| x |
|
|
VIII | Đất cơ sở y tế | 30.000 |
|
|
| - | - | - | 30.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh | 30.000 | Thanh Đức | Long Hồ | Sở Y Tế | - |
|
| 30.000 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT- TH ngày 15/10/2015 | x |
|
|
|
IX | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 129.111 |
|
|
| 54.321 | 11.100 | 43.221 | 74.790 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trường THPT Đông Thành | 11.100 | Đông Thành | TX Bình Minh | Sở Giáo dục & Đào tạo | 11.100 | 11.100 |
|
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1601/UBND, KTTH ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
62 | Dự án đầu tư xây dựng Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Hoàng Quân Mê Kông | 30.000 | Mỹ Hoà | TX Bình Minh | Công ty cổ phần TV-TM- DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông | 26.000 |
| 26.000 | 4.000 |
| x |
|
|
| x | Đang làm thủ tục |
|
| x |
|
63 | Trường Cao đẳng Y tế | 54.390 | Long Phước | Long Hồ | Sở Y Tế | - |
|
| 54.390 |
| x |
|
|
| x | Kết luận số 365- KL/TU, ngày 30/9/2015 |
|
| x | Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
64 | Trường Mầm Non khu công nghiệp Hoà Phú | 16.400 | Phú Quới | Long Hồ | Sở Giáo dục & Đào tạo | - |
|
| 16.400 |
| x |
|
| x |
| Công văn số 2727/UBND- KTTH ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường mầm non Khu công nghiệp Hoà Phú |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
65 | Trường Trung học cấp 2-3 Thanh Bình | 17.221 | Thanh Bình | Vũng Liêm | Sở Giáo dục & Đào tạo | 17.221 |
| 17.221 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn số 117/UBND- KTTH ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
X | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 53.500 |
|
|
| - | - | - | 53.500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trụ sở Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long | 53.500 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Sở Lao động & Thương binh xã hội | - | - | - | 53.500 | - | x |
|
| x |
| Tờ trình số 1080/TTr- SLĐTBXH ngày 04/11/2014 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
XI | Đất có di tích lịch sử văn hoá | 10.100 |
|
|
| 10.100 | - | 10.100 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Di tích trận đánh 6 ngày đêm | 10.100 | Hoà Hiệp | Tam Bình | Phòng Văn hoá - Thông tin | 10.100 | - | 10.100 | - | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 142/UBND | x |
|
| KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
XII | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 26.000 |
|
|
| 26.000 | 26.000 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2 | 26.000 | Hoà Phú | Long Hồ | Công ty TNHH MTV Công trình Công cộng | 26.000 | 26.000 |
|
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT- TH ngày 15/10/2015 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
XIII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1.230 |
|
|
| 1.230 | - | 1.230 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trạm Kiểm dịch Động vật Mỹ Thuận | 1.230 | xã Tân Hoà | TP Vĩnh Long | Sở NN&PTNT | 1.230 |
| 1.230 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT- TH, V/v dự kiến công trình khởi công mới KH năm 2016 |
|
| x |
|
A2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN | 1.029.213 |
|
|
| 816.699 | 191.529 | 614.549 | 212.514 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất thương mại, dịch vụ | 182.325 |
|
|
| 147.998 | 24.947 | 122.687 | 34.327 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Khu trung tâm thương mại | 83.000 | Thành Đông | Bình Tân | UBND huyện | 66.900 |
| 66.900 | 16.100 |
| x |
|
|
| x | Quyết định số 4692/QĐ- UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Bình Tân | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
71 | Khu du lịch sinh thái Trường Huy | 99.325 | Trường An | TP Vĩnh Long | UBND thành phố | 81.098 | 24.947 | 55.787 | 18.227 |
|
| x |
|
| x | Công văn số 3111/UBND- KTTH ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh và Công văn số 1236/UBND- KTN ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 25.848 |
|
|
| 24.948 | 12.427 | 11.263 | 900 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Công ty cổ phần Hoa Mai (May mặc) | 5.000 | Chánh An | Mang Thít | Phòng TN&MT | 5.000 | 5.000 |
| - |
|
|
| x |
| x | Công ty tư chuyển nhượng |
|
| x | KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
73 | Nhà máy Chế biến Lương thực Thực phẩm (Công ty TNHH Chế biến Lương thực & Thực phẩm Thiên Ngọc) | 19.548 | Xuân Hiệp | Trà Ôn | Công ty TNHH Chế biến Lương thực & Thực phẩm Thiên Ngọc | 18.648 | 6.127 | 11.263 | 900 |
|
|
| x |
| x | Văn bản số 2248/UBND- KTTH, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
|
74 | Xưởng may | 1.300 | Thuận Thới | Trà Ôn | Hộ gia đình, cá nhân | 1.300 | 1.300 | - | - |
|
| x |
|
| x | Cá nhân tự chuyển nhượng đất |
|
| x | KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
III | Đất giao thông | 351.477 |
|
|
| 263.492 | 40.284 | 216.308 | 87.985 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Đường vào Trường Nguyễn Trãi | 3.500 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị | 3.500 | - | 3.500 | - | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 4542/QĐ- UBND ngày 29/10/2014 của UBND TPVL | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
76 | Đường dân sinh cầu Ngã Cạy | 1.000 | Phường 9 | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị | - | - | - | 1.000 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 1456/UBNQ-KT ngày 08/10/2015 của UBND TPVL | x |
|
|
|
77 | Đường Vườn ổi | 6.500 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
| 6.500 |
| x |
|
|
| x | Đang xin chủ trương |
|
| x |
|
78 | Đường vào Trường Trung học cơ sở Đông Thành | 70 | Đông Thành | TX Bình Minh | UBND xã đề nghị |
|
|
| 70 |
| x |
|
| x |
| Đang làm thủ tục | x |
|
|
|
79 | Đường 2 tháng 9 | 1.500 | Thị trấn Long Hồ | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 1.500 |
| 1.500 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn số: 750/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Long Hồ | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
80 | Đường vào Trường trung học cơ sở Bình Hoà Phước | 500 | Bình Hoà Phước | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
| x |
| NQ100/2014/ NQ-HĐND | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
81 | Bến xe Long Hồ | 100 | Thị trấn Long Hồ | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 100 |
| 100 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1801/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Long Hồ | x |
|
|
|
82 | Đường từ cầu Cái Muối đến giáp QL 57 | 3.600 | Bình Hoà Phước | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.900 |
| 2.900 | 700 |
| x |
|
| x |
| Công văn số 2743/UBND- KTTH ngày 28/9/2012 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
83 | Đường dẫn vào sân vận động xã Long Mỹ | 300 | Long Mỹ | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 300 |
| 300 | - |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 611/UBND- KTTH ngày 01/8/2011 của UBND huyện |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
84 | Đường nội bộ vào chợ Nhơn Phú (ấp Chợ) | 2.000 | Nhơn Phú | Mang Thít | Phòng TN&MT | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
| x |
| Có trong Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
85 | Cầu Phước Thới A Bình Phước | 600 | Bình Phước | Mang Thít | Phòng công thương huyện | 600 |
| 600 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 3526/QĐ- UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Mang Thít | x |
|
|
|
86 | Đường vào Trường Tiểu học Trung Hiệp A | 300 | Trung Hiệp | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 300 |
| 300 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 624/UBND- KTTH ngày 03/9/2015 của UBND huyện |
| x |
|
|
87 | Đường vào Trường Mẫu giáo Trung Hiệp | 3.490 | Trung Hiệp | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.230 |
| 1.230 | 2.260 |
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
88 | Đường số 4 nội ô thị trấn Vũng Liêm (đoạn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Phong Thới) | 4.650 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 4.650 | - | 4.650 |
| - | x |
|
| x |
|
| x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
89 | Đường liên xóm Quang Đức | 2.088 | Trung Chánh | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 2.088 | - | 2.088 |
| - | x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
90 | Đường Rạch Trúc (mở rộng) | 35.500 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 15.000 | 1.300 | 11.400 | 20.500 | - | x |
|
| x |
| Nghị quyết số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
91 | Đường Trung Tín (Lộ Thế Hanh) | 29.500 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 20.700 | 7.900 | 8.200 | 8.800 | - | x |
|
| x |
| Nghị quyết số 19/2011/NQ- HĐND tỉnh khoá VIII | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
92 | Đường liên ấp Tân Xuân (lộ Nhà Tròn) | 13.820 | Trung Thành | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 13.820 |
| 13.820 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
93 | Cầu Rạch Rừng | 1.605 | Trung Ngãi | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 1.605 |
| 1.605 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
94 | Đường ấp 7 - ấp 8 | 6.560 | Trung Ngãi | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 6.560 |
| 6.560 |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
95 | Đường ấp Trường Hội | 4.400 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 4.400 |
| 4.400 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
96 | Đường lộ giữa | 9.200 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 9.200 |
| 9.200 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
97 | Đường Đập Dông | 4.800 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 4.800 |
| 4.800 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
98 | Đường Lộ Giữa | 4.000 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 4.000 |
| 4.000 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
99 | Đường ấp Phú Khương | 3.600 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | 3.600 |
| 3.600 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
100 | Đường Bào Xếp - ấp 4 | 10.050 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 6.500 | 2.500 | 4.000 | 3.550 |
| x |
|
| x |
|
|
| x |
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
101 | Đường liên xã Thanh Bình (đoạn ấp Lăng - Thái Bình) | 5.376 | Thanh Bình | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 5.376 |
| 5.376 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 841/UBND, ngày 17/11/2014 của UBND huyện Vũng Liêm |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
102 | Đường liên xóm Hiếu Ân | 1.000 | Hiếu Nghĩa | Vũng Liêm | UBND Xã đề nghị | 1.000 |
| 1.000 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x | Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
103 | Đường liên khóm 1, 3 (đường 11 theo QHSDĐ) | 13.200 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 9.700 | 3.300 | 6.400 | 3.500 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 1050/UBND- XDCB | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
104 | Cải tạo mở rộng đường lộ tắt | 5.000 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 500 | 200 | 300 | 4.500 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 1048/UBND- XDCB |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
105 | Đường lộ sau (gđ 2) | 5.200 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng công thương huyện | - | - | - | 5.200 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 1051/UBND- XDCB |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
106 | Đường khóm 3 (Đường Nguyễn Văn Nhung - Đường Nguyễn Văn Ngợi) | 1.100 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.100 | - | 1.100 | - | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 3204/QĐ- UBND | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
107 | Đường Hậu Lộc- Tân Lộc | 9.800 | Hậu Lộc | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 2.300 | - | 2.300 | 7.500 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 29/UBND- XDCB | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
108 | Đường liên xóm ấp 4 | 16.100 | Hậu Lộc | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 3.000 | - | 3.000 | 13.100 | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 2467/UBND, ngày 13/11/2014 của UBND huyện Tam Bình |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
109 | Cầu Phú Yên | 2.000 | Tân Phú | Tam Bình | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT- TH |
| x |
|
|
110 | Đường Nhựa (Cả Lá - Mười Trì) | 3.800 | Mỹ Lộc | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 1.100 | - | 1.100 | 2.700 | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 2467/UBND, ngày 13/11/2014 của UBND huyện Tam Bình | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
111 | Đường Cộ lúa | 662 | Phú Thịnh | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 662 |
| 662 | - |
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
112 | Đường liên ấp Phú Bình- Phú Hoà-Phú Tân | 80.934 | Phú Thịnh | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 75.834 | 20.334 | 55.500 | 5.100 |
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
113 | Đường từ Đường tỉnh 909 đến Hương lộ 26/3 | 6.900 | Loan Mỹ | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 6.900 |
| 6.900 |
|
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương |
| x |
|
|
114 | Đường Thông Nguyên - Kỳ Son | 7.400 | Loan Mỹ | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 7.400 |
| 7.400 |
|
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương |
| x |
|
|
115 | Đường vào cầu Phú Ninh | 2.000 | Song Phú | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.500 |
| 1.500 | 500 |
|
|
| x | x |
| Công văn số 1797/UBND- XDCB, ngày 30/9/2015 | x |
|
|
|
116 | Đường Khóm 4 | 1.200 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
| x | x |
| Quyết định số 1846/QĐ- UBND, ngày 14/7/2014 |
| x |
|
|
117 | Đường Cầu Bản Đồng-Bờ Gòn (nối dài) | 1.500 | Mỹ Lộc | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
| x | x |
| Văn bản số 1795/UBND- XDCB, ngày 30/9/2015 |
| x |
|
|
118 | Cầu Chợ Loan Mỹ | 1.066 | Loan Mỹ | Tam Bình | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 1.066 |
| 1.066 |
|
| x |
|
| x |
| CV số 2035/UBND- XDCB, ngày 27/10/2015 của UBND huyện Tam Bình |
| x |
|
|
119 | Cầu Ngã Hàn | 2.186 | Tường Lộc | Tam Bình | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.186 |
| 2.186 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 1957/QĐ- UBND, ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
|
120 | Cầu ấp Phú Tân | 65 | Phú Lộc | Tam Bình | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 65 |
| 65 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 3256/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
|
121 | Đường đấu nối Trung tâm hành chính huyện Bình Tân (đường số 2) | 600 | Thành Đông | Bình Tân | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 600 |
| 600 |
|
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
122 | Đường đấu nối Trung tâm hành chính huyện Bình Tân (đường số 4) | 900 | Thành Đông | Bình Tân | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 900 |
| 900 |
|
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
123 | Đường dân sinh khu 3 | 700 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 300 | - | 300 | 400 |
| x |
|
|
| x | Văn bản số 1289/UBND của UBND huyện Trà Ôn, ngày 14/11/2014 |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
124 | Cầu Trà Mòn | 1.200 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 400 | - | 400 | 800 |
| x |
|
|
| x | QĐ 2230/UBND tỉnh, ngày 29/10/2015 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
125 | Đường vào chùa Gò Xoài và Trung tâm văn hoá xã Tân Mỹ | 19.100 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 18.600 | 3.500 | 15.100 | 500 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 83/BC-UBND, ngày 30/6/2014 của UBND huyện | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
126 | Cầu Rạch Bần | 200 | Thới Hoà | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 200 | - | 200 | - |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1668/SKHĐT, 30/10/2013 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
127 | Đường số 6A | 3.750 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 3.320 | 750 | 2.570 | 430 |
| x |
|
| x |
| Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015 | x |
|
|
|
128 | Đường số 9 | 2.775 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.650 | 500 | 2.150 | 125 |
| x |
|
| x |
| Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015 | x |
|
|
|
129 | Đường theo mặt cắt 7-7 từ ngân hàng đến trường cấp 1 | 2.530 | Hựu Thành | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.280 |
| 2.280 | 250 |
| x |
|
| x |
| Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015 | x |
|
|
|
IV | Đất thủy lợi | 103.300 |
|
|
| 74.800 | 6.300 | 68.500 | 28.500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Kè chợ Trường An | 2.000 | xã Trường An | TP Vĩnh Long | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | - | - |
| 2.000 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 1051/UBND-NC ngày 24/7/2015 của UBND TP Vĩnh Long | x |
|
|
|
131 | Kinh Ba Tiên (mở rộng) | 10.500 | Trung Ngãi | Vũng Liêm | UBND Xã đề nghị | 8.800 | - | 8.800 | 1.700 | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 841/UBND, ngày 17/11/2014 của UBND huyện Vũng Liêm | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
132 | Nạo vét đắp bờ kênh bờ xã-xẻo lò | 21.000 | Mỹ Lộc | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 7.100 | 6.300 | 800 | 13.900 | - | x |
|
|
| x | Văn bản số 2467/UBND, ngày 13/11/2014 của UBND huyện Tam Bình | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
133 | Bờ bao Đại Nghĩa - Sóc Rừng | 60.000 | Loan Mỹ | Tam Bình | UBND xã đề nghị | 58.000 |
| 58.000 | 2.000 |
|
|
| x | x |
| Đang xin chủ trương |
| x |
|
|
134 | Tuyến kè chống sạt lở Khu 10B & Cù lao tròn | 9.800 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 900 | - | 900 | 8.900 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1596/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
V | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 200 |
|
|
| 200 | 200 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Bưu điện | 200 | Tích Thiện | Trà Ôn | Bưu điện huyện | 200 | 200 | - | - |
|
| x |
|
| x | Văn bản số 774/UBND - KTN, ngày 18/7/2014 |
|
| x | KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
VI | Đất cơ sở văn hoá | 22.900 |
|
|
| 21.300 | 10.900 | 10.300 | 1.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Trung tâm Văn hoá - Thể dục thể thao huyện Trà Ôn | 22.900 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 21.300 | 10.900 | 10.300 | 1.600 |
| x |
|
| x |
| Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 04/02/2015 của UBND huyện | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
VII | Đất cơ sở y tế | 4.300 |
|
|
| 4.300 | 4.300 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Trung tâm y tế huyện Long Hồ | 4.300 | Thị trấn Long Hồ | Long Hồ | Trung tâm y tế huyện | 4.300 | 4.300 |
|
|
| x |
|
| x |
| Công văn số: 2527/UBND- KTN ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
VIII | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 108.751 |
|
|
| 102.751 | 18.784 | 81.967 | 6.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 | Trường Mẫu giáo Hoa Lan | 3.100 | Thuận An | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | - |
|
| 3.100 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1383/QĐ- UBND, ngày 06/8/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
|
139 | Trường mầm non Họa Mi | 1.400 | Thuận An | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 1.400 |
| 1.400 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1382/QĐ- UBND, ngày 06/8/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
|
140 | Trường tiểu học Thuận An C | 2.700 | Thuận An | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.700 |
| 2.700 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1381/QĐ- UBND, ngày 06/8/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
|
141 | Trường mẫu giáo Khai Trí | 2.700 | Mỹ Hoà | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.700 |
| 2.700 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1521/QĐ- UBND, ngày 21/8/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
|
142 | Trường tiểu học Mỹ Hoà C | 6.000 | Mỹ Hoà | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 6.000 |
| 6.000 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1522/QĐ- UBND, ngày 21/8/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
|
143 | Trường mẫu giáo Bình Hoà Phước | 2.200 | Bình Hoà Phước | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2.200 |
| 2.200 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 và Quyết định số 681/QĐ ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
144 | Trường mẫu giáo Đồng Phú | 3.300 | Đồng Phú | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3.000 |
| 3.000 | 300 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 và Quyết định số 681/QĐ ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
145 | Trường mẫu giáo Hoà Ninh | 4.700 | Hoà Ninh | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.700 |
| 4.700 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 và Quyết định số 681/QĐ ngày 24/04/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
146 | Trường mẫu giáo Thanh Đức | 3.000 | Thanh Đức | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 3.000 | 3.000 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 và Quyết định số 681/QĐ ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
147 | Trường mẫu giáo Long Phước | 1.900 | Long Phước | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1.900 |
| 1.900 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 9/04/2015 và Quyết định số 681/QĐ ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
148 | Trường mẫu giáo Phước Hậu | 4.100 | Phước Hậu | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.100 | 4.100 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ- UBND ngày 09/4/2015 và QĐ 681/QĐ ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
149 | Trường tiểu học Phú Quới A (mở rộng) | 4.000 | Phú Quới | Long Hồ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.000 | 3.000 | 1.000 |
|
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
150 | Trường tiểu học Long Phước B (Mở rộng) | 100 | Long Phước | Long Hồ | Phòng Giáo dục và đào tạo | 100 |
| 100 |
|
| x |
|
| x |
| CV 1801/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Long Hồ |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
151 | Trường Mẫu giáo Thạnh Quới (đổi 1 nền TĐC) | 200 | Thạnh Quới | Long Hồ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
|
|
| 200 |
| x |
|
|
| x | CV 1801/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Long Hồ |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
152 | Trường THCS Phú Đức | 400 | Phú Đức | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 400 | 400 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1916/QĐ- UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
|
153 | Trường mẫu giáo Sơn Ca | 2.500 | Hoà Tịnh | Mang Thít | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.500 |
| 2.500 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
154 | Mở rộng trường mẫu giáo Tuổi thơ 4, xã Chánh An | 1.000 | Chánh An | Mang Thít | Phòng TN&MT | 1.000 | 1.000 |
|
|
| x |
|
|
| x | Có trong Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
155 | Trường Tiểu học Lê Thanh Vân | 3.034 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 3.034 | 3.034 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1646/QĐ- UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
156 | Mở rộng Trường mẫu giáo Quới Thiện | 1.500 | Quới Thiện | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.500 |
| 1.500 |
|
| x |
|
|
| x | Văn bản số 841/UBND, ngày 17/11/2014 của UBND huyện Vũng Liêm | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
157 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Quới Thiện | 500 | Quới Thiện | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
158 | Trường Mẫu giáo Hiếu Thành | 2.900 | Hiếu Thành | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.900 |
| 2.900 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
159 | Trường Mẫu giáo Hiếu Thuận | 500 | Hiếu Thuận | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
160 | Trường Mẫu giáo Quới An (Điểm Quang Bình) | 1.200 | Quới An | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.200 | 1.200 |
|
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
161 | Trường Mẫu giáo Quới An (Điểm Vàm An) | 2.000 | Quới An | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
162 | Trường Mẫu giáo Quới Thiện | 1.100 | Quới Thiện | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.100 |
| 1.100 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
163 | Trường Mẫu giáo Tân An Luông | 4.750 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 4.750 |
| 4.750 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
164 | Trường Mẫu giáo Tân Quới Trung | 500 | Tân Quới Trung | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
165 | Trường Mẫu giáo Trịnh Liên Hoa | 4.500 | Trung Ngãi | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 4.500 |
| 4.500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
166 | Trường Mẫu giáo Trung An | 1.450 | Trung An | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.450 | 1.450 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
167 | Trường Mẫu giáo Trung Hiệp | 2.700 | Trung Hiệp | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.700 | 850 | 1.850 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
168 | Trường Mẫu giáo Trung Nghĩa | 623 | Trung Nghĩa | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 623 |
| 623 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
169 | Trường Mẫu giáo Trung Thành Đông | 2.262 | Trung Thành Đông | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.262 |
| 2.262 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
170 | Trường mẫu giáo Trung Thành Đông | 1.000 | Trung Thành Đông | Vũng Liêm | UBND Xã đề nghị | 1.000 | - | 1.000 | - | - | x |
|
| x |
| Văn bản số 841/UBND, ngày 17/11/2014 của UBND huyện Vũng Liêm |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
171 | Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn | 750 | Hiếu Nhơn | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 750 | 750 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
172 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng (Bằng Tăng, Mỹ Thạnh Trung) | 600 | Mỹ Thạnh Trung | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 600 |
| 600 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
173 | Mở rộng Trường mẫu giáo Hoa Đào (Phú Hoà, Phú Thịnh) | 300 | Phú Thịnh | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 300 |
| 300 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
174 | Mở rộng Trường mẫu giáo Hoa Đào (Phú Hữu Tây, Phú Thịnh) | 300 | Phú Thịnh | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 300 |
| 300 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
175 | Trường mẫu giáo Rạng Đông (ấp Nhất, Ngãi Tứ) | 3.643 | Ngãi Tứ | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 3.643 |
| 3.643 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
|
|
176 | Trường mẫu giáo Sơn Ca | 3.000 | Hoà Thạnh | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 3.000 |
| 3.000 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
|
|
177 | Mở rộng Trường mẫu giáo Bông Sen | 500 | Tân Lộc | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
|
|
178 | Trường mẫu giáo Hoa Mai | 1.700 | Hậu Lộc | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.700 |
| 1.700 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
|
179 | Mở rộng Trường mầm non Kim Đồng | 500 | Bình Ninh | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 500 |
| 500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh | x |
|
|
|
180 | Trường mầm non Sao Mai | 1.176 | Phú Lộc | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.176 |
| 1.176 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn số 546/UBND- XDCB, ngày 09/4/2015 của UBND huyện Tam Bình |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
181 | Mở rộng Trường TH Thạch Thia | 1.463 | Loan Mỹ | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.463 |
| 1.463 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 454/UBND- XDCB, ngày 30/3/2015 và Công văn số 900/UBND- CDCB, ngày 01/6/2015 của UBND huyện Tam Bình | x |
|
|
|
182 | Mở rộng Trường THCS Thị trấn Tam Bình | 1.000 | Thị trấn Tam Bình | Tam Bình | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.000 |
| 1.000 |
|
| x |
|
| x |
| Đang xin chủ trương |
|
| x |
|
183 | Mở rộng trường THCS Tân Mỹ | 2.000 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.000 | - | 2.000 | - |
| x |
|
| x |
| TB 49/TB- UBND | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
184 | Mở rộng trường Tiểu học Tân Mỹ C | 2.000 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.000 | - | 2.000 | - |
| x |
|
| x |
| TB 49/TB- UBND | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
185 | Trường Tiểu học Thuận Thới A | 6.000 | Thuận Thới | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 6.000 | - | 6.000 | - |
| x |
|
|
| x | Văn bản số 1289/UBND của UBND huyện Trà Ôn, ngày 14/11/2014 |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
186 | Trường Tiểu học Thiện Mỹ A | 2.000 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.000 | - | 2.000 | - |
| x |
|
|
| x | Đang xin tài trợ |
|
| x |
|
187 | Trường Mẫu giáo Thuận Thới | 2.000 | Thuận Thới | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.000 |
|
|
|
| x |
|
|
| x | Đang xin tài trợ |
|
| x |
|
188 | Trường Mẫu giáo Nhơn Bình | 3.000 | Nhơn Bình | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.100 | - | 2.100 | 900 |
| x |
|
|
| x | Đang xin tài trợ |
|
| x | KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
189 | Trường Mẫu giáo Thuận Thới | 3.000 | Thuận Thới | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.500 | - | 1.500 | 1.500 |
| x |
|
|
| x | Đang xin tài trợ |
|
| x | KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
IX | Đất cơ sở thể dục, thể thao | 12.760 |
|
|
| 7.000 | - | 7.000 | 5.760 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 | Sân bóng đá cụm xã An Phước Chánh An | 5.760 | An Phước | Mang Thít | Phòng Văn hoá - Thông tin | - |
|
| 5.760 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1647/QĐ- UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
191 | Sân Bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh - Tân Quới Trung | 7.000 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 7.000 |
| 7.000 |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
X | Đất chợ | 9.000 |
|
|
| 6.000 | - | 6.000 | 3.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 | Chợ Cam Sành (Sử dụng đất trường học) | 3.000 | Tường Lộc | Tam Bình | Phòng công thương huyện | - | - | - | 3.000 | - | x |
|
| x |
| Đã xây dựng, làm thủ tục giao đất, CV 2292/UBND- XDCB | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
193 | Chợ xã Hoà Thạnh | 1.000 | Hoà Thạnh | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.000 |
| 1.000 |
|
| x |
|
| x |
| Đã xây dựng, làm thủ tục giao đất, CV 2270/UBND- XDCB, 17/10/2014 |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
194 | Chợ xã Hoà Hiệp | 1.000 | Hoà Hiệp | Tam Bình | Phòng công thương huyện | 1.000 | - | 1.000 | - | - | x |
|
| x |
| Đã xây dựng, làm thủ tục giao đất, CV 2270/UBND- XDCB, 17/10/2014 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
195 | Mở rộng chợ xã Hiếu Thành | 4.000 | Hiếu Thành | Vũng Liêm | UBND Xã đề nghị | 4.000 |
| 4.000 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
XI | Đất ở tại đô thị | 67.943 |
|
|
| 65.859 | 57.559 | 8.300 | 2.084 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 | Thu hồi đất tôn giáo giao cho hộ gia đình cá nhân | 284 | Phường 2 | TP Vĩnh Long | Sở TN & MT |
|
|
| 284 |
| x |
|
|
| x | Công văn số 3162/UBND/KT N ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
|
197 | Thu hồi đất lúa giao cho hộ gia đình cá nhân | 59 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Sở TN & MT | 59 | 59 |
|
|
| x |
|
|
| x | Văn bản số 1404/UBND-KT ngày 29/9/2015 của UBND thành phố Vĩnh Long |
|
| x |
|
198 | Khu nhà ở Bạch Đàn Khóm 2, Phường 3 | 8.200 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Công ty CP Địa ốc Vĩnh Long | 8.200 | 8.200 |
|
|
|
|
| x |
| x | Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
199 | Khu đất dự kiến XD nhà ở Khóm 2, Phường 3 | 14.000 | Phường 3 | TP Vĩnh Long | Công ty CP Địa ốc Vĩnh Long | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
| x |
| x | Đang xin chủ trương | x |
|
|
|
200 | Khu dân cư - tái định cư Khóm 3, P9 | 45.400 | Phường 9 | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị | 43.600 | 35.300 | 8.300 | 1.800 | - | x |
|
| x |
| Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 20/5/2013 của UBND Tỉnh | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
XII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8.400 |
|
|
| 4.800 | 2.100 | 2.700 | 3.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Chi cục thuế thị xã Bình Minh | 4.000 | P. Thành Phước | TX Bình Minh | Chi cục thuế TXBM | 3.700 | 2.000 | 1.700 | 300 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 566/CT- HCQTTVAC ngày 14/9/2015 V/v báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án XD trụ sở làm việc CCT TXBM |
|
| x |
|
202 | Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện Long Hồ | 3.000 | TT Long Hồ | Long Hồ | Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Hồ | - |
|
| 3.000 |
| x |
|
|
| x | Đang xin chủ trương |
| x |
|
|
203 | Nhà làm việc BCH Quân sự xã An Phước | 400 | An Phước | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 100 | 100 |
| 300 |
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| Công trình bức xúc, thực hiện trong năm 2016 của UBND Huyện |
204 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Quới Thiện | 1.000 | Quới Thiện | Vũng Liêm | UBND Xã đề nghị | 1.000 |
| 1.000 |
|
| x |
|
|
| x | Có Chủ trương của Huyện |
| x |
| KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
XIII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4.100 |
|
|
| 4.000 | 4.000 | - | 100 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | Xây dựng trụ sở làm việc Hợp tác xã vận tải thuỷ bộ Long Hồ | 100 | Phú Đức | Long Hồ | Hợp tác xã vận tải thuỷ bộ Long Hồ | - |
|
| 100 |
| x |
|
|
| x | Đang xin chủ trương |
| x |
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
206 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Trà Ôn | 4.000 | Thị trấn Trà Ôn | Trà Ôn | Cục thuế tỉnh | 4.000 | 4.000 | - | - |
| x |
|
| x |
| Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 26/5/2015 của UBND huyện |
|
| x | NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
XIV | Đất cơ sở tôn giáo | 22.881 |
|
|
| 18.621 | 5.727 | 12.894 | 4.260 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Nhà thờ họ đạo Long Mỹ | 22.881 | Long Mỹ | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 18.621 | 5.727 | 12.894 | 4.260 |
|
|
| x |
| x | Công trình hiện trạng, lập thủ tục giao đất |
|
| x |
|
XV | Đất sinh hoạt cộng đồng | 23.754 |
|
|
| 15.154 | 4.000 | 11.154 | 8.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | Trụ sở Ban nhân dân khóm 1 | 200 | P. Thành Phước | TX Bình Minh | UBND phường đề nghị | - |
|
| 200 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1018/UBND-CN ngày 12/11/2014 của UBND TXBM | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
209 | Trụ sở Ban nhân dân khóm 4 | 300 | P. Cái Vồn | TX Bình Minh | UBND phường đề nghị | 200 |
| 200 | 100 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1018/UBND-CN ngày 12/11/2014 của UBND TXBM | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
210 | Trung tâm Văn hoá- thể thao xã Thuận An | 4.700 | Thuận An | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | - |
|
| 4.700 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1294/QĐ- UBND, ngày 28/7/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
211 | Nhà văn hoá - thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A, B, Thuận Thới, xã Thuận An | 1.500 | Thuận An | TX Bình Minh | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 1.500 |
| 1.500 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1292/QĐ- UBND, ngày 28/7/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
|
212 | Nhà văn hoá, thể thao liên ấp Phước Hoà, Phước Lộc, Lộc Hưng | 2.000 | Hoà Phú | Long Hồ | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn số 1692/UBND- KTTH ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
213 | Trụ sở khóm 3 | 100 | Thị trấn Long Hồ | Long Hồ | UBND thị trấn đề nghị | 100 |
| 100 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1801/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Long Hồ | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
214 | Khu thể thao văn hoá liên ấp (Cụm ấp Phú Hội, Phú Bình, Phú An) | 2.500 | An Phước | Mang Thít | UBND xã đề nghị | 1.500 |
| 1.500 | 1.000 |
| x |
|
| x |
| Có trong Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày11/12/2014 và QĐ số 1604/QĐ- UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
215 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao xã Tân An Luông | 2.000 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản | 2.000 |
| 2.000 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1842/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện | x |
|
|
|
216 | Nhà văn hoá - khu thể thao ấp Nước Xoáy (Sân bóng chuyền) | 354 | Tân An Luông | Vũng Liêm | Phòng TN&MT | 354 |
| 354 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 736/UBND- KTTH ngày 26/10/2015 của UBND huyện |
| x |
|
|
217 | Trụ sở Khóm 2 | 600 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | UBND thị trấn đề nghị | 200 |
| 200 | 400 |
| x |
|
| x |
| Nghị quyết HĐND Huyện khoá X, kỳ họp lần 10, nhiệm kỳ 2011-2016 | x |
|
| NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
218 | Cụm nhà văn hoá - khu thể thao ấp (Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay) | 2.500 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.500 | - | 2.500 | - |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1289/UBND, ngày 14/11/2014 của UBND huyện Trà Ôn |
|
| x | NQ số 123/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
219 | Trung tâm Văn hoá - Thể dục thể thao xã Thới Hoà | 5.000 | Thới Hoà | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 4.000 | 4.000 | - | 1.000 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
220 | Nhà văn hoá cụm ấp Tường Thọ - Tường Tín - Tường Nghĩa | 2.000 | Thới Hoà | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 800 | - | 800 | 1.200 |
| x |
|
| x |
| Văn bản số 1816/SKHĐT | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
XVI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 79.274 |
|
|
| 53.477 | - | 53.477 | 25.798 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Công viên truyền hình Vĩnh long | 79.274 | Phường 3, 4 | TP Vĩnh Long | Phòng Quản lý đô thị | 53.477 |
| 53.477 | 25.798 |
| x |
|
|
| x | Công văn số 3864/UBND- KTTH ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình | x |
|
| NQ số 148/NQ- HĐND ngày 07/7/2015 |
XVII | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2.000 |
|
|
| 2.000 | - | 2.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | Đình Quang Phong | 2.000 | Trung Chánh | Vũng Liêm | Cơ sở tôn giáo đăng ký | 2.000 | - | 2.000 | - | - | x |
|
|
| x | Có Chủ trương |
|
| x |
|
5.185.900 |
|
|
| 4.742.300 | 3.239.200 | 1.459.200 | 443.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đất khu công nghiệp | 3.500.000 |
|
|
| 3.242.000 | 2.251.000 | 991.000 | 258.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Khu công nghiệp Đông Bình | 3.500.000 | Đông Bình, Đông Thành | TX Bình Minh | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3.242.000 | 2.251.000 | 991.000 | 258.000 |
|
|
| x | x |
| Văn bản số 1453/TTg-KTN ngày 16/8/2010 của Thủ tướng chính phủ V/v chỉnh bổ sung QH các KCN tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
|
II | Đất giao thông | 1.685.900 |
|
|
| 1.500.300 | 988.200 | 468.200 | 185.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ | 1.685.900 |
| Tp Vĩnh Long, Long Hồ, Tam Bình, Thị xã Bình Minh | Sở Giao thông Vận tải | 1.500.300 | 988.200 | 468.200 | 185.600 |
| x |
|
|
| x | Công văn số 2035/TTg ngày 14/10/2014 của Thủ tướng Chính Phủ | x |
|
| KHSDĐ năm 2015 chuyển sang |
3.298.800 |
|
|
| 3.298.800 | 3.298.800 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 160.400 |
| TP Vĩnh Long |
| 160.400 | 160.400 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
2 | Thị xã Bình Minh | 100.200 |
| TX Bình Minh |
| 100.200 | 100.200 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
3 | Huyện Long Hồ | 263.500 |
| Long Hồ |
| 263.500 | 263.500 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
4 | Huyện Mang Thít | 882.400 |
| Mang Thít |
| 882.400 | 882.400 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
5 | Huyện Vũng Liêm | 961.000 |
| Vũng Liêm |
| 961.000 | 961.000 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
6 | Huyện Tam Bình | 161.300 |
| Tam Bình |
| 161.300 | 161.300 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
7 | Huyện Bình Tân | 191.000 |
| Bình Tân |
| 191.000 | 191.000 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
8 | Huyện Trà Ôn | 579.000 |
| Trà Ôn |
| 579.000 | 579.000 |
|
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 4 Công văn 2035/TTg-KTN năm 2014 về đầu tư dự án đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9 Công văn 1453/TTg-KTN điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Quyết định 1265/2002/QĐ-TTg về việc đầu tư dự án xây dựng đường tỉnh 907, tỉnh Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018