HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 07 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 3520/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 86 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 1.279,48 ha (Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 36,37 ha đất trồng lúa, 42,0 ha đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác để thực hiện 23 dự án theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ 107 dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh thông qua (Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 81 /NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa diểm | Các căn cứ pháp lý |
|
| |||||
| |||||
I | Thành phố Điện Biên Phủ | 9.81 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường vào khu di tích Sở chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng | 6.59 | Xã Tà Lèng | Quyết định 1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;Quyết đinh 2192/QĐ-BVHTTDL ngày 25/06/2015 |
|
2 | Trung tâm giao lưu Văn hóa và Thông tin Du lich Điện Biên Phủ | 1.57 | Phường Thanh Trường |
| |
3 | Đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên | 0.70 | phường Thanh Bình | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên |
|
4 | Nhà văn hóa bản Che Phai | 0.10 | Phường Thanh Trường | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân đóng góp |
|
5 | Nhà văn hóa cụm Noọng Hỏm | 0.04 | Xã Tà Lèng |
| |
6 | Nhà văn hóa tổ dân phố 1 | 0.02 | Phường Thanh Bình |
| |
7 | Nhà văn hóa tổ dân phố 14 | 0.03 | Phường Tân Thanh | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân đóng góp |
|
8 | Nhà Văn hóa tổ dân phố 20 | 0.06 | Phường Tân Thanh |
| |
9 | Nhà văn hóa tổ dân phố 2 | 0.02 | Phường Mường Thanh |
| |
10 | Nhà văn hóa tổ dân phố 7 | 0.04 | Phường Mường Thanh |
| |
11 | Nhà văn hóa tổ dân phố 13 | 0.03 | Phường Mường Thanh |
| |
12 | Nhà văn hóa tổ dân phố 20 | 0.06 | Phường Mường Thanh |
| |
13 | Nhà văn hóa tổ dân phố 4 | 0.03 | Phường Nam Thanh | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân đóng góp |
|
14 | Nhà văn hóa tổ dân phố 6 | 0.03 | Phường Nam Thanh |
| |
15 | Nhà văn hóa tổ dân phố 10 | 0.02 | Phường Nam Thanh |
| |
16 | Nhà văn hóa Bản Noong Chứn | 0.37 | Phường Nam Thanh |
| |
17 | Nhà văn hóa tổ 22 | 0.05 | Phường Him Lam |
| |
18 | Nhà văn hóa bản Hồng Líu | 0.02 | PhườngNoong Bua |
| |
19 | Xây dựng trụ sở làm việc của Ban QLDA các công trình DD và CN tỉnh Điện Biên | 0.05 | Phường Noong Bua | Văn bản số 1582/UBND -TH ngày 08/06/2017 của UBND tỉnh về đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
II | Thị xã Mường Lay | 0.05 |
|
|
|
1 | Công trình xử lý sự cố tại khoảng cột 265 - 266 đường dây 500kv Sơn La - Lai Châu | 0.05 | Phường Sông Đà | Quyết định số 650/QĐ-PTC1-ĐTXD+KT ngày 05/9/2017 của Công ty Truyền tải điện 1 về việc phê duyệt dự án dự toán công trình xử lý sự cố tại khoảng cột 265 - 266 đường dây 500kv Sơn La - Lai Châu |
|
III | Huyện Điện Biên | 45.91 |
|
|
|
1 | Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Hua Thanh | 0.03 | Hua Thanh | Quyết định số 133/QĐ-UBND, ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ kinh phí công tác mộ nghĩa trang liệt sĩ năm 2017 trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Nước sinh hoạt bản Hát Tao, xã Na Tông | 0.40 | Na Tông | Quyết định số 755/QĐ-TTg , ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bảo dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
3 | Xây dựng trường PTDTBT THCS xã Mường Lói | 0.50 | Mường Lói | Quyết định số 746/QĐ-UBND, ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh ĐB phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học các trưởng PTDTBT tiểu học: số 2 Na Tông, Pu Lau, Mường Lói, huyện Điện Biên |
|
4 | Trường mầm non huyện Điện Biên | 0.42 | xã Thanh Xương | Quyết định số 984/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non thị trấn huyện ĐB |
|
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 34.34 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
6 | Mở rộng Trường mầm non số 2 Mường Pồn | 0.04 | xã Mường Pồn | Quyết định số 246/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án: Nhà lớp học các trường mầm non Số 1 Pá Khoang, số 2 Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư huyện ĐB |
|
7 | Dự án Thủy điện Huổi Chan 1, xã Mường Pồn | 9.85 | xã Mường Pồn | Quyết định số 698/QĐ-UBND, ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án: thủy điện Huổi Chan 1, xã Mường Pồn |
|
8 | Nhà văn hóa bản Bua | 0.04 | xã Mường Phăng | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện Điện Biên về việc phê duyệt giao bổ sung dự toán cho các đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh năm 2017 |
|
9 | Nhà văn hóa bản Bánh | 0.05 | xã Mường Phăng | Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Điện Biên về việc điều chỉnh danh mục công trình tại QĐ; 759/QĐ-UBND, ngày 23/3/2017 của UBND huyện Điện Biên |
|
10 | Nhà văn hóa bản Cang 1 | 0.05 | xã Mường Phăng | Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Điện Biên về việc chỉ định thầu đơn vị thực hiện lập đề cương - Dự toán gói thầu: Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Điện Biên |
|
11 | Nhà văn hóa bản Mới, xã Thanh An | 0.04 | xã Thanh An | Quyết định số 1466/QĐ-UBND, ngày 31/5/2017 của UBND huyện Điện Biên điều chỉnh, bổ sung danh mục quy mô và dự toán công trình tại 04 xã: Thanh Nưa, Pom Lót, Thanh Yên, Thanh An, huyện Điện Biên |
|
12 | Nhà văn hóa bản Xôm, xã Thanh An | 0.04 | xã Thanh An |
| |
13 | Nhà văn hóa bản Noong Ứng 2, xã Thanh An | 0.04 | xã Thanh An |
| |
14 | Nâng cấp đường vào Bản Nghịu 2 xã Pá Khoang | 0.08 | xã Pá Khoang | Quyết định số 988/QĐ-UBND, ngày 18/4/2016 của UBND huyện Điện Biên về việc giao bổ sung dự toán cho phòng NN&PTNT, phòng KT&HT, Ban quản lý dự án huyện từ các nguồn vốn: Sự nghiệp thủy lợi, Sự nghiệp giao thông, Hỗ trợ đất lúa và Sự nghiệp Kinh tế khác (lần 2) năm 2017 |
|
IV | Huyện Mường Nhé | 235.75 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 39.65 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
2 | Sắp xếp ổn định dân cư điểm bản Mường Nhé 1 (Điều chỉnh vị trí) | 115.00 | xã Mường Nhé | Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh phương án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh bản Mường Nhé 1 và bản Mường Nhé 2, xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé |
|
3 | Sắp xếp ổn định dân cư điểm bản Mường Nhé 2 (Điều chỉnh vị trí) | 80.00 | xã Mường Nhé |
| |
4 | Công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu | 1.10 | xã Leng Su Sìn, xã Chung Chải | Quyết định số 4072/QĐ-EVNNPC của Công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt đầu tư công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu |
|
V | Huyện Nậm Pồ | 71.76 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân huyện Nậm Pồ | 0.50 | Xã Nậm Chua | Quyết định số 163/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/10/2015 của Chánh án tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 | Nhà văn hóa xã Nậm Chua | 0.20 | Xã Nậm Chua | Chương trình 333/CTr-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về giảm nghèo bền vững huyện Nậm Pồ giai đoạn 2017-2020 |
|
3 | Nhà văn hóa xã Nậm Tin | 0.50 | Xã Nậm Tin | Chương trình 333/CTr-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về giảm nghèo bền vững huyện Nậm Pồ giai đoạn 2017-2020 |
|
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 70.16 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
5 | Trạm y tế xã Chà Tở | 0.40 | Xã Chà Tở | Văn bản số 867/UBND-KGVX ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc bố trí vốn từ nguồn hỗ trợ của EU để đầu tư xây dựng một số trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
VI | Huyện Mường Chà | 166.36 |
|
|
|
1 | Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng (Phân đoạn TT. Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí) | 89.09 | Xã Huổi Mí | Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng |
|
2 | Đường dây 35 KV kết nối mạch vòng giữa lộ 371E21.1 và 375E21.2 | 0.07 | Xã Pa Ham, Sá Tổng, Hừa Ngài | Quyết định số 4072/QĐ-EVNNPC ngày 16/11/2015 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt đầu tư Đường dây 35 KV kết nối mạch vòng giữa lộ 371E21.1 và 375E21.2 |
|
3 | Đường bản Sa Lông 2 - bản Sa Lông 3 | 0.45 | Xã Sa Lông | Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình Đường bản Sa Lông 2 - bản Sa Lông 3, xã Sa Lông, huyện Mường Chà |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà | 4.21 | Xã Na Sang | Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà |
|
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 50.37 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
6 | Trồng, chăm sóc rừng phòng hộ | 21.76 | Xã Mường Mươn | Quyết định số 664/QĐ-SNN ngày 22/9/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật dự toán trồng, chăm sóc rừng trồng phòng hộ năm thứ nhất thuộc dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Mường Chà giai đoạn 2012-2020 |
|
7 | Trạm y tế xã Pa Ham | 0.21 | Xã Pa Ham | Văn bản số 256/CV-HĐND ngày 03/11/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc thống nhất với UBND Tỉnh cam kết tham gia Dự án vay vốn hỗ trợ y tế cơ sở |
|
8 | Trạm y tế xã Mường Tùng | 0.20 | Xã Mường Tùng | Văn bản số 256/CV-HĐND ngày 03/11/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc thống nhất với UBND Tỉnh cam kết tham gia Dự án vay vốn hỗ trợ y tế cơ sở |
|
VII | Huyện Tủa Chùa | 72.70 |
|
|
|
1 | Tuyến C3 đi Trung Thu tại Km6 thôn 2 rẽ đi Háng Pàng | 1.40 | Xã Sính Phình | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2020 |
|
2 | Nối tiếp đường nội cụm trung tâm xã Tả Sìn Thàng đến dốc Cáng Tỷ tuyến đường Tả Sìn Thàng - Sín Chải | 0.18 | Xã Tả Sìn Thàng | Quyết định số 2317/QĐ-UBND của UBND huyện Tủa Chùa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nối tiếp đường nội cụm trung tâm xã Tả Sìn Thàng đến dốc Cáng Tỷ tuyến đường Tả Sìn Thàng - Sín Chải |
|
3 | Dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng | 49.96 | Xã Mường Báng | Quyết định số 591/QĐ-UBND của UBND UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng |
|
4 | Thủy lợi Bản Túc | 0.11 | Xã Mường Đun | Quyết định số 654/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện Biên ngày 28 tháng 7 năm 2017. Quyết định về việc phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại của Chỉnh Phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăm thuộc Chương trình 135, tài khóa năm 2016, tỉnh Điện Biên |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường THCS thị trấn Tủa Chùa | 0.04 | TT Tủa Chùa | Quyết định 1103/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Tủa Chùa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp trường THCS thị trấn Tủa Chùa |
|
6 | Mở rộng trưởng Tiểu học Sính Phình số 1 | 0.04 | Xã Sính Phình | Quyết định 679/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên ngày 8/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Xá Nhè, Trung Thu, Tả Sìn Thàng, Tả Phìn; các Trường tiểu học: số 1 Sính Phình, Tủa Thàng số 2, huyện Tủa Chùa |
|
7 | Trạm y tế xã Sính Phình | 0.20 | Xã Sính Phình | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
8 | Nhà Văn hóa xã Sín Chải | 0.04 | Xã Sín Chải | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
9 | Nhà Văn hóa xã Tủa Thàng | 0.04 | Xã Tủa Thàng | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
10 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 20.66 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
11 | Nhà Văn hóa xã Lao Xả Phình | 0.04 | Xã Lao Xả Phình | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
VIII | Huyện Tuần Giáo | 66.56 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Nà Tòng | 0.40 | Xã Nà Tòng | Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm y tế xã Nà Tòng |
|
2 | Nhà lớp học tại điểm trường Mầm non Hoa Hồng | 0.30 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà lớp học sử dụng khoản viện trợ không hoàn lại của Chính Phủ Trung Quốc tại điểm trường Hoa Hồng, trường Mầm non thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo |
|
3 | Hỗ trợ đền bù giải phòng mặt bằng San nền trường THCS xã Nà Sáy | 0.15 | Xã Nà Sáy | Quyết định số 148a/QD-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Tuần Giáo v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hỗ trợ đền bù giải phòng mặt bằng San nền trường THCS xã Nà Sáy, huyện Tuần Giáo |
|
4 | Trường THCS xã Chiềng Đông | 0.70 | Xã Chiềng Đông | Quyết định số 1493/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện Biên ngày 29/11/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS Chiềng Đông |
|
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá QSD khu đất lò gạch bản Chấng, xã Quài Tở | 0.07 | Xã Quài Tở | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
|
6 | Trụ sở xã Ta Ma | 0.10 | Xã Ta Ma | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trụ sở xã Ta Ma |
|
7 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 64.84 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
IX | Huyện Mường Ảng | 60.31 |
|
|
|
1 | Xây dựng Chi cục thống kê huyện Mường Ảng | 0.11 | thị trấn Mường Ảng | Quyết định 1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ngành Quản lý nhà nước thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn năm năm giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục Thống kê |
|
2 | Đường dân sinh bản Thẩm Chẩu, xã Xuân Lao | 5.02 | Xã Xuân Lao | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
3 | Nâng cấp đường dân sinh bản Thái (Đoạn đỉnh đèo Tằng Quái - Bản Thái) | 5.50 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
4 | Đường liên bản Xôm - bản Pọng - bản Nậm Pọng | 6.00 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
|
5 | Đường + ngầm tràn bản Pá Nậm, xã Mường Lạn | 0.30 | Xã Mường Lạn | Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường+ ngầm tràn bản Pá Nậm, xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng |
|
6 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 42.34 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
7 | Kè bảo vệ đất nông nghiệp, khu dân cư ven suối Nậm Núa, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng | 0.84 | Xã Xuân Lao | Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Kè bảo vệ đất nông nghiệp, khu dân cư ven suối Nậm Núa, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng |
|
8 | Trường mần non Hua Nguống (điểm bản Co En) | 0.20 | Xã Ẳng Cang | Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học Trường mầm non Hua Nguống, huyện Mường Ảng |
|
X | Huyện Điện Biên Đông | 551.11 |
|
|
|
1 | Đường Pá Pao - Mường Luân xã Mường Luân | 3.95 | Xã Mường Luân | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Pá Pao - Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
|
2 | Thuỷ điện sông Mã 1 | 280.00 | Xã Tìa Dình, Pú Hồng | Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 1 |
|
3 | Thuỷ điện sông Mã 2 | 220.80 | Xã Phình Giàng | Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 2 |
|
4 | Trạm y tế xã Mường Luân | 0.24 | Xã Mường Luân | Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm Y tế các xã: Chiềng Sơ, Háng Lìa và Mường Luân; QĐ số 1551/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao danh mục và vốn đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NSĐP năm 2017 - tỉnh Điện Biên |
|
5 | Trạm y tế xã Háng Lìa | 0.22 | Xã Háng Lìa |
| |
6 | Trạm y tế xã Chiềng Sơ | 0.17 | Xã Chiềng Sơ |
| |
7 | Mở rộng trường THPT Mường Luân | 0.45 | Xã Mường Luân | Quyết định số 1390/QĐ-SGDĐT ngày 2/10/2017 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà nội trú và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
|
8 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 44.98 | Các xã | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 |
|
9 | Bến xe khách Mường Luân | 0.30 | Xã Mường Luân | Văn bản số 1734/UBND-TH ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc chấp thuận bổ sung quy hoạch bến xe khách Mường Luân , huyện Điện Biên Đông |
|
86 | Tổng | 1,280.32 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Danh mục dự án | Chia ra các loại đất | Địa diểm | Các căn cứ pháp lý | ||||
Đất trồng lúa | Trong đó | Đất rừng phòng hộ | ||||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | ||||||
I | Huyện Tủa Chùa | 3.20 |
| 0.10 | 3.10 |
|
|
|
1 | Dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng | 3.09 |
|
| 3.09 |
| Xã Mường Báng | Quyết định số 591/QĐ-UBND của UBND UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng |
2 | Thủy lợi Bản Túc | 0.01 |
|
| 0.01 |
| Xã Mường Đun | Quyết định số 654/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện Biên ngày 28 tháng 7 năm 2017. Quyết định về việc phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại của Chỉnh Phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăm thuộc Chương trình 135, tài khóa năm 2016, tỉnh Điện Biên |
3 | Trạm y tế xã Sính Phình | 0.10 |
| 0.10 |
|
| Xã Sính Phình | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
II | Huyện Điện Biên | 2.68 | 2.68 |
|
| 23.91 |
|
|
1 | Nâng cấp đường vào Bản Nghịu 2 xã Pá Khoang | 0.08 | 0.08 |
|
|
| Pá Khoang | Quyết định số 988/QĐ-UBND, ngày 18/4/2016 của UBND huyện Điện Biên về việc giao bổ sung dự toán cho phòng NN&PTNT, phòng KT&HT, Ban quản lý dự án huyện từ các nguồn vốn: Sự nghiệp thủy lợi, Sự nghiệp giao thông, Hỗ trợ đất lúa và Sự nghiệp Kinh tế khác (lần 2) năm 2017 |
2 | Đường Tây Trang - bản Pa Thơm |
|
|
|
| 7.41 | các xã: Na Ư, Pa Thơm | Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tây Trang - bản Pa Thơm huyện Điện Biên |
3 | Dự án thành phần 2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn Tuần Giáo - Điện Biên -Tây Trang | 2.60 | 2.60 |
|
| 16.50 | các xã: Thanh Xương, Thanh An, Pom Lót, Na Ư, Noong Hẹt | Quyết định số 2424/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc đầu tư dự án |
III | Huyện Tuần Giáo | 0.70 |
| 0.70 |
|
|
|
|
1 | Trường THCS xã Chiềng Đông | 0.70 |
| 0.70 |
|
| Xã Chiềng Đông | Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS Chiềng Đông |
IV | Huyện Mường Ảng |
|
|
|
| 0.65 |
|
|
1 | Đường dân sinh bản Thẩm Chẩu, xã Xuân Lao |
|
|
|
| 0.65 | Xã Xuân Lao | Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017 |
V | Huyện Mường Chà | 4.41 |
|
| 4.41 | 6.42 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà | 1.12 |
|
| 1.12 |
| Xã Na Sang | Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà |
2 | Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng (Phân đoạn TT. Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí) | 3.29 |
|
| 3.29 | 6.42 | Xã Huổi Mí | Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v phê duyệt dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng |
VI | Huyện Điện Biên Đông | 18.97 |
| 7.65 | 11.32 | 11.02 |
|
|
1 | Đường Pá Đao - Mường Luân xã Mường Luân |
|
|
|
| 0.79 | Xã Mường Luân | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Pá Pao - Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
2 | Đường Mường Luân - Co Kham - Na Hát - Páo Sinh | 0.32 |
|
| 0.32 |
| Xã Mường Luân | Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Mường Luân - Co Kham - Na Hát - Páo Sinh, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông |
3 | Đường Noong U - Phù Lồng - Pú Nhi | 0.30 |
|
| 0.30 |
| Xã Nong U, Pú Nhi | Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Noong U - Phù Lồng - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
4 | Thuỷ điện sông Mã 1 | 8.20 |
| 2.70 | 5.50 |
| Xã Tìa Dình, Pú Hồng | Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 1 |
5 | Thuỷ điện sông Mã 2 | 3.85 |
| 3.85 |
| 9.97 | Xã Phình Giàng | Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 2 |
6 | Thủy điện Na Son |
|
|
|
| 0.27 | xã Na Son | Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp Trạm thủy điện Na Son, xã Na Son, huyện Điện Biên Đông |
7 | Thuỷ điện sông Mã 3 | 6.30 |
| 1.10 | 5.20 |
| Xã Mường Luân, Phì Nhừ, Phình Giàng, Háng Lìa | QĐ số 12/QĐ-ĐA ngày 6/5/2014 của Công ty CP ĐT & XD Đông Á v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ điện Sông Mã 3 |
VII | Huyện Mường Nhé | 4.58 |
| 0.02 | 4.56 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 0.07 |
| 0.02 | 0.05 |
| Xã Nậm Vì, Sen Thượng, Leng Su Sìn, Chung Chải | Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh ĐB giai đoạn 2014-2020 |
2 | Điểm bản Chuyên Gia 3 | 2.00 |
|
| 2.00 |
| xã Nậm Kè | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt phương án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển KT-Xh, bảo đảm QP - AN bản chuyên Gia 3 và bản Huổi Thanh 1 xã Nậm Kè huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên |
3 | Điểm bản Nậm Kè 1 | 2.50 |
|
| 2.50 |
| xã Chung Chải | QĐ số 385/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt phương án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh các bản: Tiên Tiến, Thống Nhất, Nậm Kè 1, Đầu Cầu Si Ma, xã Chung Chải, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
4 | Công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu | 0.01 |
|
| 0.01 |
| xã Leng Su Sìn, xã Chung Chải | Quyết định số 4072/QĐ-EVNNPC của Công ty điện lực Miền Bắc về đầu tư Công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu |
VIII | Huyện Nậm Pồ | 0.13 | 0.02 | 0.11 |
|
|
|
|
1 | Trường THPT huyện Nậm Pồ | 0.13 | 0.02 | 0.11 |
|
| Xã Nậm Chua | Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về Chủ trương đầu tư dự ám Trường THPT huyện Nậm Pồ |
IX | Thành phố Điện Biên Phủ | 1.70 | 1.700 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án thành phần 2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn Tuần Giáo - Điện Biên -Tây Trang | 1.70 | 1.70 |
|
|
| Phường Nam Thanh | Quyết định số 2424/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án thành phần 2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn Tuần Giáo - Điện Biên -Tây Trang |
23 | Tổng | 36.37 | 4.40 | 8.58 | 23.39 | 42.00 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Số TT | Tên Dự án, công trình | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Địa điểm |
|
I | Huyện Điện Biên | 199.84 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non xã Noong Hẹt | 0.20 | xã Noong Hẹt | Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non số 2 xã Na Tông, trường tiểu học số 2 xã Na Tông | 0.30 | xã Na Tông | |
3 | Nâng cấp, sửa chữa Mầm non xã Nà Tấu | 0.09 | xã Nà Tấu | |
4 | Bảo tồn tôn tạo di tích động Pa Thơm | 49.00 | xã Pa Thơm | |
5 | Bưu Điện xã Hẹ Muông | 0.05 | xã Hẹ Muông | |
6 | Kênh mương thủy lợi bản Mường Pồn 1 | 0.08 | xã Mường Pồn | |
7 | Đường tây sông Nậm Rốm | 0.43 | xã Thanh Chăn | |
8 | ĐT 148B: Thanh Luông - Bản Phủ (Đường tây sông Nậm Rốm cũ) | 0.38 | xã Thanh Chăn | Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2015 Hội đồng nhân dân tỉnh |
9 | Hồ huổi Bẻ bản Púng Nghịu | 2.80 | xã Thanh Chăn | |
10 | Kè bảo vệ KDC khu trung tâm xã tại bản Nà Ngám 4, xã Nà Nhạn | 1.00 | xã Nà Nhạn | |
11 | Mở đường từ trung tâm hành chính xã lên bản Huổi Chanh xã Na Tông (Na Tông 2, Na Hươm, Huổi Chanh) | 3.00 | xã Na Tông | |
12 | Trạm cung cấp nước sạch xã Thanh Yên | 0.04 | xã Thanh Yên | |
13 | Đường Nà Nhạn - Pá Khoang, xã Nà Nhạn | 5.02 | xã Nà Nhạn | |
14 | Kè bảo vệ khu dân cư đội 24 xã Noong Hẹt | 1.50 | xã Noong Hẹt | |
15 | Nhà văn hóa bản Ló xã Thanh Luông | 0.05 | xã Thanh Luông | |
16 | Nhà văn hóa bản Lọng Tóng xã Thanh Luông | 0.05 | xã Thanh Luông | |
17 | Nhà văn hóa bản Hua Pe xã Thanh Luông | 0.05 | xã Thanh Luông | Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18 | Nhà văn hóa bản Nghịu xã Thanh Luông | 0.05 | xã Thanh Luông | |
19 | Chợ trung tâm cụm xã Mường Nhà | 0.12 | xã Mường Nhà | |
20 | Chợ xã Thanh Xương | 0.20 | xã Thanh Xương | |
21 | Nhà văn hóa xã Thanh Xương | 0.10 | xã Thanh Xương | |
22 | Nhà văn hóa đội 5, xã Thanh Xương | 0.05 | xã Thanh Xương | |
23 | Mở rộng nghĩa trang đội 15, 17,18,3 xã Thanh Xương | 1.50 | xã Thanh Xương | |
24 | Sân vận động xã Hẹ Muông | 0.50 | xã Hẹ Muông | |
25 | Nhà văn hóa xã Hẹ Muông | 0.15 | xã Hẹ Muông | |
26 | Nhà văn hóa thôn 2, xã Thanh Yên | 0.05 | xã Thanh Yên | |
27 | Nhà văn hóa bản Pa Bói | 0.05 | xã Thanh Yên | Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 | Nhà văn hóa bản Nà Ngum | 0.05 | xã Thanh Yên | |
29 | Mở rộng nghĩa trang Pom Mỏ Thái, xã Thanh Chăn | 0.72 | xã Thanh Chăn | |
30 | Sân vận động thôn, bản | 0.30 | xã Thanh Chăn | |
31 | Nhà văn hóa bản Nà Ngám 4 xã Nà Nhạn | 0.05 | xã Nà Nhạn | |
32 | Nhà văn hóa bản Huổi Hẹ 2, xã Nà Nhạn | 0.05 | xã Nà Nhạn | |
33 | Nhà văn hóa bản Tẩu Phung, xã Nà Nhạn | 0.05 | xã Nà Nhạn | |
34 | Nhà văn hóa bản Pá Khôm Thái, xã Nà Nhạn | 0.05 | xã Nà Nhạn | |
35 | Sân vận động thôn bản xã Phu Luông | 0.20 | xã Phu Luông | |
36 | Trung tâm học tập cộng đồng Na Hon xã Phu Luông | 0.10 | xã Phu Luông | |
37 | Nhà văn hóa xã Phu Luông | 0.15 | xã Phu Luông | |
38 | Nhà văn hóa bản Huổi Cảnh xã Phu Luông | 0.05 | xã Phu Luông | |
39 | Xây chợ xã Na Tông | 0.30 | xã Na Tông | |
40 | Sân vận động xã Na Tông | 0.50 | xã Na Tông | |
41 | Trung tâm học tập cộng đồng Na Tông 2 xã Na Tông | 0.10 | xã Na Tông | |
42 | Nhà văn hóa xã Nà Tấu | 0.05 | xã Nà Tấu | |
43 | Nhà văn hóa thôn 23, xã Noong Hẹt | 0.05 | xã Noong Hẹt | |
44 | Công trình thủy lợi Phiêng Ban, xã Thanh An | 0.20 | xã Thanh An | |
45 | Xây dựng điểm trường lớp học Mầm non Bản Xá Nhù | 0.06 | xã Hua Thanh | Văn bản số: 158/HDDND-KTNS ngày 07/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
46 | Đường Pú Tửu - Noong U, huyện Điện Biên | 65.80 | xã Thanh Xương | Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
47 | Công trình Hồ chứa nước Huổi Cánh | 23.50 | xã Thanh An | |
48 | Hồ chứa nước Huổi Bẻ | 40.70 | xã Thanh Chăn | |
II | Huyện Tuần Giáo | 14.99 |
|
|
1 | Thủy lợi Quài Tở | 14.50 | xã Quài Tở | Nghị quyết số: 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Trường mầm non 20/07 | 0.42 | thị trấn Tuần Giáo | |
3 | Khu đất Khối Thắng Lợi thị trấn Tuần Giáo | 0.04 | Thị trấn Tuần Giáo | |
4 | Khu đất Khối Trường Xuân, thị trấn Tuần Giáo | 0.04 | Thị trấn Tuần Giáo | |
III | Huyện Điện Biên Đông | 42.32 |
|
|
1 | Công trình nước sinh hoạt bản Suối Lư 1, Si Cơ | 0.01 | xã Keo Lôm | Nghị quyết số: 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Công trình nước sinh hoạt bản Pá Nậm A | 0.01 | Xã Chiềng Sơ | |
3 | Công trình nước sinh hoạt bản Háng Sông Dưới, Phì Nhừ B | 0.01 | Xã Phì Nhừ | |
4 | Công trình nước sinh hoạt bản Tào La, Háng Sua | 0.01 | Xã Tìa Dình | |
5 | Công trình nước sinh hoạt bản Phà Só B | 0.01 | Xã Xa Dung | |
6 | Công trình nước sinh hoạt bản Co Cượm | 0.01 | Xã Luân Giói | |
7 | Công trình nước sinh hoạt bản Nậm Ma, Mường Ten | 0.01 | Xã Pú Hồng | |
8 | Công trình nước sinh hoạt bản Phiêng Sọt | 0.01 | Xã Mường Luân | |
9 | Công trình nước bản Pá Nậm B | 0.01 | Xã Chiềng Sơ | |
10 | Công trình nước sinh hoạt bản Ho Cớ | 0.01 | Xã Na Son | |
11 | Công trình nước sinh hoạt bản Háng Lìa B | 0.01 | Xã Háng Lìa | |
12 | Công trình nước sinh hoạt bản Từ Xa | 0.01 | Xã Phì Nhừ | |
13 | Nâng cấp mở rộng đường liên bản Phiêng Muông - Phiêng Púng | 0.50 | Xã Luân Giói | |
14 | Hồ chứa nước Na Pa Khoang | 41.70 | xã Luân Giói | |
IV | Huyện Mường Ảng | 5.81 |
|
|
1 | Trụ sở xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng | 0.30 | Xã Ẳng Nưa | Nghị quyết số: 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Trường Mầm non Ẳng Nưa | 0.40 | Ẳng Nưa | |
3 | Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường Đăng | 0.31 | Xã Mường Đăng | |
4 | Trung tâm dạy nghề huyện Mường Ảng | 0.69 | Thị trấn | |
5 | Bể nước sinh hoạt | 0.01 | Nặm Lịch | |
6 | Nhà văn hoá xã (bản Huổi Sứa) | 0.39 | Ẳng Cang | |
7 | Mở rộng nhà văn hóa xã Ẳng Tở | 0.12 | Ẳng Tở | |
8 | Đường nội bản Thái xã Mường Đăng | 0.30 | Xã Mường Đăng | |
9 | Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa | 0.32 | Xã Ẳng Nưa | |
10 | Đường nội bản Co Hịa xã Xuân Lao | 0.50 | xã Xuân Lao | |
11 | Trung tâm Hội nghị văn hóa và nhà khách huyện | 1.97 | Khu TT hành chính huyện | Nghị quyết số: 347 NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
12 | Đường giao thông nội bản Pá Khôm - xã Nặm Lịch | 0.50 | Xã Nặm Lịch | |
V | Huyện Mường Chà | 0.53 |
|
|
1 | Trạm BTS Bản Bó xã Na Sang | 0.03 | xã Na Sang | Nghị quyết số: 347/ NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Mở rộng nghĩa địa | 0.50 | Khối 14 - TT Mường chà | |
VI | Huyện Mường Nhé | 12.99 |
|
|
1 | Nghĩa trang trung tâm xã | 2.00 | xã Pá Mỳ | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Trường Mầm non trung xã | 0.04 | xã Huổi Lếch | |
3 | Trường Mầm non bản Nậm Mỳ 1 | 0.50 | xã Huổi Lếch | |
4 | Trường mầm non bản Cây Sặt | 0.25 | xã Huổi Lếch | |
5 | Trường mầm non bản Nậm Hính 1 | 0.20 | xã Huổi Lếch | |
6 | Trường mầm non trung tâm xã | 0.20 | xã Mường Nhé | |
7 | Thủy lợi bản Huổi Lích 1 | 8.00 | xã Pá Mỳ | |
8 | Xây dựng bãi xử lý rác trung tâm xã | 1.00 | xã Pá Mỳ | |
9 | Xây dựng mới bản Phì Thí | 0.80 | xã Leng Su Sìn | |
VII | Huyện Tủa Chùa | 14.17 |
|
|
1 | Đường dân sinh đi khu sản xuất đầu nối đường dân sinh Đông phi-Háng Tơ Mang | 3.04 | Xã Mường Báng | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh |
2 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 1.20 | Xã Mường Báng | |
3 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 0.30 | Xã Sín Chải | |
4 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 1.20 | Xã Tủa Thàng | |
5 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 1.50 | Xã Tả Phìn | |
6 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 3.80 | Xã Sính Phình | |
7 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 0.30 | Xã Trung Thu | |
8 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 1.00 | Xã Huổi Só | |
9 | Quy hoạch đất ở tại nông thôn | 1.83 | Xã Tả Sìn Thàng | |
VIII | Thành phố Điện Biên Phủ | 60.98 |
|
|
1 | Bảo Tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn 2 | 0.59 | Phường Mường Thanh | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh |
2 | Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên | 14.80 | Phường Him Lam | |
3 | Kè chống sạt lở sông Nậm Rốm, thành phố Điện Biên Phủ | 20.00 | xã Thanh Minh; phường Him Lam | |
4 | Khu Tái định cư phường Nam Thanh (thuộc bản khá) | 6.92 | Phường Nam Thanh | |
5 | Sân thể dục thể thao trường cấp 1, cấp 2 phường Thanh Trường | 0.30 | P. Thanh Trường | |
6 | Khu Tái định cư phía Đông thành phố Điện Biên Phủ | 18.00 | Phường Him Lam | Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 của Hội đồng Nhân dân |
7 | Khu đất đấu giá tổ dân phố 16 phường Thanh Bình | 0.37 | Phường Thanh Bình | |
IX | Huyện Nậm Pồ | 3.28 |
|
|
1 | Trụ sở Huyện Ủy Nậm Pồ | 2.00 | trung tâm huyện | Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng Nhân dân |
2 | Nhà khách | 1.28 | trung tâm huyện | |
107 | Tổng cộng | 354.91 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 81 /NQ-HĐND ngày 09 /12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:ha
Số TT | Tên dự án | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Chia ra các loại đất | Địa điểm | |||||
Đất trồng lúa | Trong đó | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||
Đất lúa 2 vụ | Đất lúa 1 vụ | Đất lúa nương | |||||||
I | Huyện Điện Biên | 1.33 | 0.58 | 0.06 | 0.52 |
|
| 0.75 |
|
1 | Đường tây sông Nậm Rốm | 0.43 | 0.01 | 0.01 |
|
|
| 0.42 | xã Thanh Chăn |
2 | ĐT 148B: Thanh Luông- bản Phủ (Đường tây sông Nậm Rốm cũ) | 0.38 | 0.05 | 0.05 |
|
|
| 0.33 | xã Thanh Chăn |
3 | Nhà văn hóa bản Ló | 0.05 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
| xã Thanh Luông |
4 | Nhà Văn Hóa bản Lọng Tóng | 0.05 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
| xã Thanh Luông |
5 | Nhà Văn Hóa Bản Hua Pe | 0.05 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
| xã Thanh Luông |
6 | Nhà Văn hóa Bản Nghịu | 0.05 | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
| xã Thanh Luông |
7 | Chợ trung tâm cụm xã Mường Nhà | 0.12 | 0.12 |
| 0.12 |
|
|
| xã Mường Nhà |
8 | Chợ xã Thanh Xương | 0.20 | 0.20 |
| 0.20 |
|
|
| xã Thanh Xương |
II | Huyện Mường Nhé | 0.80 |
|
|
|
| 0.80 |
|
|
1 | Thành lập Bản mới Phì Thí | 0.80 |
|
|
|
| 0.80 |
| xã Leng Su Sìn |
III | Huyện Tuần Giáo | 5.54 | 0.54 | 0.04 | 0.50 |
| 1.00 | 4.00 |
|
1 | Thủy lợi Quài Tở | 5.54 | 0.54 | 0.04 | 0.50 |
| 1.00 | 4.00 | xã Quài Tở |
IV | Huyện Tủa Chùa | 2.00 |
|
|
|
| 2.00 |
|
|
1 | Đường đi khu sản xuất đấu nối đoạn đường dân sinh Đông Phi - Háng Tơ Mang | 2.00 |
|
|
|
| 2.00 |
| Xã Mường Báng |
11 | Tổng cộng | 9.67 | 1.12 | 0.10 | 1.02 |
| 3.80 | 4.75 |
|
- 1 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 8 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 11 Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 do tỉnh An Giang ban hành
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 17 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành
- 18 Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 7 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 9 Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 11 Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
- 12 Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 do tỉnh An Giang ban hành