Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 162/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-CP , ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long;

Sau khi xem xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 162/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2016.

(Có bảng chi tiết danh mục công trình, dự án kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích sử dụng (m2)

Xã, thị trấn, phường

Huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất

Sử dụng từ các loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đất

Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng)

Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)

Dạng công trình được quy hoạch

Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Giao đất

Thuê đất

Chuyển mục đích sử dụng đất

Thuộc ngân sách nhà nước

Thuộc nguồn vốn khác

Quy hoạch sử dụng đất

Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

 

TỔNG CỘNG

654.743,5

 

 

 

571.151,6

244.496,8

292.904,8

83.591,9

-

 

 

 

 

 

 

19

8

36

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

571.845,5

 

 

 

505.835,2

229.773,9

243.311,3

66.010,3

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.406,1

 

 

 

1.406,1

-

1.406,1

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty CP thuốc lá Cửu Long

1.406,1

Long Phước

Long Hồ

Sở Tài nguyên Môi trường

1.406,1

 

1.406,1

 

 

 

x

 

 

x

Công văn số 1438/UBND-KTN, ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

II

Đất giao thông

23.550,0

 

 

 

23.550,0

-

23.550,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Tân Hạnh

9.534,0

Tân Hạnh

Long Hồ

Sở Giao thông vận tải

9.534,0

 

9.534,0

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định 880/QĐ- UBND 15/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

3

Dự án LRAMP (04 cây cầu: Cầu Cà Ná; Cầu ấp Giữa; Cầu Gò Găng; Cầu Kênh Nối).

2.740,0

Loan Mỹ

Tam Bình

Sở Giao thông vận tải

2.740,0

 

2.740,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

4

Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Xoay)

730,0

Trung Thành

Vũng Liêm

Sở Giao thông vận tải

730,0

 

730,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

5

Dự án LRAMP (03 cây cầu: Cầu Chùa Ông; Cầu Đường Trâu; Cầu Đuôi Lá)

2.136,0

Thuận An

TX Bình Minh

Sở Giao thông vận tải

2.136,0

 

2.136,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

6

Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Mương Ngang)

700,0

Đông Thành

TX Bình Minh

Sở Giao thông vận tải

700,0

 

700,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

7

Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Bà Hy; Cầu Ngọn Đuôi Ma)

1.460,0

Đông Bình

TX Bình Minh

Sở Giao thông vận tải

1.460,0

 

1.460,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

8

Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Chùa Cần Thay; Cầu Ngọn Ban Chan)

1.200,0

Trà Côn

Trà Ôn

Sở Giao thông vận tải

1.200,0

 

1.200,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

9

Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Cây Điệp; Cầu Rạch Sung)

1.400,0

Thiện Mỹ

Trà Ôn

Sở Giao thông vận tải

1.400,0

 

1.400,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

10

Dự án LRAMP (05 cây cầu: Cầu Kênh Hai, Cầu Kênh Đầu Đất, Cầu Vĩnh Thiện, Cầu Vĩnh Hội, Cầu La Ghì)

3.650,0

Hựu Thành

Trà Ôn

Sở Giao thông vận tải

3.650,0

 

3.650,0

 

 

x

 

 

 

x

Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

III

Đất thủy lợi

330.000,0

 

 

 

330.000,0

196.500,0

100.750,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hạ tầng thủy lợi ngăn mặn tiếp ngọt Bắc Vũng Liêm

327.500,0

Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Thành Đông, Trung Thành Tây, Qưới An

Vũng Liêm

Sở NN&PTNT Vĩnh Long

327.500,0

196.500,0

98.250,0

 

 

x

 

 

x

 

Tờ trình số 47/TTr- UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

x

 

12

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ

1.500,0

Tân Mỹ

Trà Ôn

Trung tâm NSVSMTNT

1.500,0

 

1.500,0

 

 

x

 

 

x

 

Văn bản số 129/NS&VSMTNT, ngày 06/6/2016 của Trung tâm NS&VSMTNT

 

 

x

13

Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2

1.000,0

Thuận Thới

Trà Ôn

Trung tâm NSVSMTNT

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định 2262/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

x

 

IV

Đất cơ sở y tế

31.184,1

 

 

 

30.416,3

29.023,3

1.393,0

767,8

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trung tâm y tế huyện Long Hồ

3.728,8

Thị trấn Long Hồ

Long Hồ

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long

3.728,8

3.157,0

571,8

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 2214/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh

 

 

x

15

Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long

767,8

Phường 5

Tp Vĩnh Long

Phòng TNMT TP Vĩnh Long

 

 

 

767,8

 

x

 

 

x

 

597/QĐ-UBND 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

16

Bệnh viện Y dược cổ truyền Vĩnh Long

26.687,5

Long Phước

Long Hồ

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long

26.687,5

25.866,3

821,2

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 43/HĐND ngày 09/9/2015, thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng

 

 

x

V

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

1.281,9

 

 

 

-

-

-

1.281,9

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm dạy nghề tư thục Việt Úc

1.281,9

Thanh Đức

Long Hồ

Sở Tài nguyên Môi trường

 

 

 

1.281,9

 

 

x

 

 

x

Công văn số 1179/UBND-KTN, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

VI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, lò hỏa táng

100.000,0

 

 

 

100.000,0

-

100.000,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long

100.000,0

Tân Hòa

Tp Vĩnh Long

Sở Lao động TB&XH

100.000,0

 

100.000,0

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định 1451/QĐ- UBND-KTN ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2.000,0

 

 

 

2.000,0

-

2.000,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

1.500,0

TT Cái Nhum

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

1.500,0

 

1.500,0

 

 

x

 

 

x

 

Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện

 

 

x

20

Trạm quan trắc nguồn nước

500,0

Chánh An

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

500,0

 

500,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

VIII

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

68.407,2

 

 

 

6.265,6

193,9

6.071,7

62.141,6

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn, trẻ mồ côi)

53.199,6

Thanh Đức

Long Hồ

Sở Tài nguyên Môi trường

 

 

 

53.199,6

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

22

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm lý dựa vào cộng đồng)

15.207,6

Thanh Đức

Long Hồ

Sở Tài nguyên Môi trường

6.265,6

193,9

6.071,7

8.942,0

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

IX

Đất cơ sở tôn giáo

14.016,2

 

 

 

12.197,2

4.056,7

8.140,5

1.819,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chùa Long Sơn

484,5

Bình Hòa Phước

Long Hồ

Sở Tài nguyên Môi trường

484,5

 

484,5

 

 

 

 

x

 

x

Công văn số 404/UBND- KTN, ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

24

Chùa An Lạc

1.400,0

Phước Hậu

Long Hồ

Phòng TN&MT huyện

1.400,0

 

1.400,0

 

 

x

 

 

 

x

 

 

 

x

25

Chùa Phước An

319,0

Phú Đức

Long Hồ

Phòng TN&MT huyện

 

 

 

319,0

 

x

 

 

 

x

 

 

 

x

26

Chùa Phước Huệ (người dân hiến đất)

686,7

Ngãi Tứ

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

686,7

 

686,7

 

 

x

 

 

 

x

Làm thủ tục giao đất

x

 

 

27

Chùa Phước Bình (hiện trạng)

1.551,0

Tân Long

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

1.551,0

 

1.551,0

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

 

28

Họ đạo Hòa Tịnh (Thánh thất Cao Đài) (hiện trạng)

1.500,0

Hòa Tịnh

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

 

 

 

1.500,0

 

x

 

 

 

x

 

x

 

 

29

Chùa Du Thới (mở rộng)

167,1

Bình Phước

Mang Thít

Sở Tài nguyên Môi trường

167,1

 

167,1

 

 

x

 

 

 

x

Công văn số 1155/UBND-KTN, ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

30

Tổ Đình Minh Đăng Quang (mở rộng) (người dân hiến đất)

7.907,9

Hậu Lộc

Tam Bình

Sở Tài nguyên Môi trường

7.907,9

4.056,7

3.851,2

 

 

x

 

 

 

x

Công văn số 532/UBND- KTN, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

82.898,0

 

 

 

65.316,4

14.722,9

49.593,5

17.581,6

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất trồng lúa

5.200,3

 

 

 

5.200,3

5.200,3

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Giao đất cho họ Đạo Cái Tôm (người dân hiến đất)

2.988,5

Qưới An

Vũng Liêm

Cơ sở tôn giáo đăng ký

2.988,5

2.988,5

 

 

 

x

 

 

 

x

Làm thủ tục giao đất

x

 

 

32

Giao đất cho nhà thờ Mai Phốp (người dân hiến đất)

1.007,9

Trung Hiếu

Vũng Liêm

Cơ sở tôn giáo đăng ký

1.007,9

1.007,9

 

 

 

x

 

 

 

x

Làm thủ tục giao đất

x

 

 

33

Giao đất cho họ Đạo Cầu Đá (người dân hiến đất)

1.203,9

Trung Hiếu

Vũng Liêm

Cơ sở tôn giáo đăng ký

1.203,9

1.203,9

 

 

 

x

 

 

 

x

Làm thủ tục giao đất

x

 

 

II

Đất thương mại dịch vụ

9.600,0

 

 

 

-

-

-

9.600,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trung tâm thương mại dịch vụ Vĩnh Long

9.600,0

Phường 1

TP Vĩnh Long

Phòng TNMT Tp Vĩnh Long

 

 

 

9.600,0

 

 

x

 

 

x

Công văn số 4296/UBND-KTTH Về việc thực hiện, cải tạo mở rộng chợ Vĩnh Long

x

 

 

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4.600,0

 

 

 

4.600,0

400,0

4.200,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Nhà máy chế biến lương thực thực phẩm (Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc)

4.600,0

Xuân Hiệp

Trà Ôn

Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc

4.600,0

400,0

4.200,0

 

 

 

x

 

 

x

Văn bản số 2248/UBND- KTTH, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

IV

Đất giao thông

8.915,0

 

 

 

8.146,0

367,0

7.779,0

769,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5

426,0

Phường 5

Tp Vĩnh Long

Phòng TNMT Tp Vĩnh Long

 

 

 

426,0

 

x

 

 

x

 

 

x

 

 

37

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 908 tỉnh Vĩnh Long

184,0

Phú Qưới

Long Hồ

Phòng TN&MT huyện

141,0

29,0

112,0

43,0

 

x

 

 

x

 

QĐ số 1136/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

38

Đoạn đường dẫn vào trại lúa giống

505,0

Long An

Long Hồ

Phòng TN&MT huyện

505,0

338,0

167,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

39

Đường từ khu vượt lũ giai đoạn 1-2 xã Phú Qưới

5.000,0

Phú Qưới

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

5.000,0

 

5.000,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

40

Cầu Phú Qưới (dài 30m, rộng 4,4m, 8T)

1.500,0

Phú Qưới

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

1.500,0

 

1.500,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

41

Đường vào trại chăn nuôi số 1

1.000,0

Bình Phước

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

42

Mở rộng đường Bình Trung, Trung Hiếu

50,0

Trung Hiếu

Vũng Liêm

Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản

 

 

 

50,0

 

x

 

 

x

 

Công văn số 248/UBND ngày 6/4/2012 của UBND huyện

x

 

 

43

Mở rộng đường phà Pang - Tra

250,0

Thanh Bình

Vũng Liêm

Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản

 

 

 

250,0

 

x

 

 

x

 

Công văn số 357/UBND- KTTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện

x

 

 

V

Đất thủy lợi

8.426,0

 

 

 

8.426,0

-

8.426,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trạm cấp nước xã Bình Ninh

200,0

Bình Ninh

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

200,0

 

200,0

 

 

 

x

 

 

x

QĐ số 632/QĐ-UBND, ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

x

45

Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ

7.316,0

TT Long Hồ

Long Hồ

Phòng TN&MT huyện

7.316,0

 

7.316,0

 

 

x

 

 

x

 

Công văn số 4113/UBND-KTTH ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

46

Hệ thống cấp nước Hoà Ninh 2

810,0

Hòa Ninh

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

810,0

 

810,0

 

 

x

 

 

x

 

QĐ số 2166/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

47

Cống hở Ba Sơn

100,0

Tân An Hội

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

100,0

 

100,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

x

VI

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

23.192,5

 

 

 

17.192,5

1.000,0

16.192,5

6.000,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Tiều học Hiếu Thành A

1.000,0

Hiếu Thành

Vũng Liêm

Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

x

 

381/UBND-KTTH ngày 26/5/2014 của UBND huyện

x

 

 

49

Trường trung học cơ sở Bình Ninh

5.192,5

Bình Ninh

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

5.192,5

 

5.192,5

 

 

x

 

 

x

 

QĐ số 2068/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

x

50

Trường Mẫu giáo măng non 1

2.500,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

2.500,0

 

2.500,0

 

 

x

 

 

x

 

Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016

x

 

 

51

Trường tiểu học Đông Bình B

6.000,0

Phường Đông Thuận

TX Bình Minh

Phòng TNMT TX Bình Minh

 

 

 

6.000,0

 

x

 

 

x

 

Quyết định 2443/QĐ- UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

52

Trường THCS Thuận Thới

6.000,0

Thuận Thới

Trà Ôn

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

6.000,0

 

6.000,0

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 2159/QĐ- UBND, ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh

 

x

 

53

Trường Tiểu học Thiện Mỹ A

2.500,0

Thiện Mỹ

Trà Ôn

Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện

2.500,0

1.000,0

1.500,0

 

 

x

 

 

 

x

 

 

x

 

VII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6.108,2

 

 

 

5.523,6

102,6

5.421,0

584,6

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Khu hành chính xã Phú Thịnh

6.108,2

Phú Thịnh

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

5.523,6

102,6

5.421,0

584,6

 

x

 

 

x

 

CV số 2438/UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư KHC xã Phú Thịnh

x

 

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

16.856,0

 

 

 

16.228,0

7.653,0

7.575,0

628,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm văn hóa xã Hòa Hiệp (người dân hiến đất)

500,0

Hòa Hiệp

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

500,0

 

500,0

 

 

x

 

 

x

 

 

 

x

 

56

Cụm văn hóa ấp An Hòa-An Hòa A-An Hòa B

1.000,0

Bình Ninh

Tam Bình

Phòng TN&MT huyện

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

x

 

QĐ số 2070/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư

 

x

 

57

Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức

2.353,0

Phú Đức

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

2.353,0

2.353,0

 

 

 

x

 

 

x

 

QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

58

Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp

1.428,0

Lộc Hòa

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

800,0

800,0

 

628

 

x

 

 

x

 

QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

59

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Ninh

2.075,0

Hòa Ninh

Long Hồ

Phòng TNMT huyện

2.075,0

 

2.075,0

 

 

x

 

 

x

 

QĐ số 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

60

Nhà Văn hóa thể thao cụm ấp Đục Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi

2.000,0

Thiện Mỹ

Trà Ôn

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

2.000,0

 

2.000,0

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 1868/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh

 

x

 

61

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thiện Mỹ

3.000,0

Thiện Mỹ

Trà Ôn

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

3.000,0

2.000,0

 

 

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 1838/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh

 

x

 

62

Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1

2.000,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

2.000,0

 

2.000,0

 

 

x

 

 

x

 

Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2015

x

 

 

63

Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước

2.500,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Phòng TN&MT huyện

2.500,0

2.500,0

 

 

 

x

 

 

x

 

Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016

x