HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 162/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-CP , ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long;
Sau khi xem xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 162/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2016.
(Có bảng chi tiết danh mục công trình, dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích sử dụng (m2) | Xã, thị trấn, phường | Huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) | Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) | Dạng công trình được quy hoạch | Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch | ||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Thuộc ngân sách nhà nước | Thuộc nguồn vốn khác | Quy hoạch sử dụng đất | Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 654.743,5 |
|
|
| 571.151,6 | 244.496,8 | 292.904,8 | 83.591,9 | - |
|
|
|
|
|
| 19 | 8 | 36 |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH | 571.845,5 |
|
|
| 505.835,2 | 229.773,9 | 243.311,3 | 66.010,3 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1.406,1 |
|
|
| 1.406,1 | - | 1.406,1 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty CP thuốc lá Cửu Long | 1.406,1 | Long Phước | Long Hồ | Sở Tài nguyên Môi trường | 1.406,1 |
| 1.406,1 |
|
|
| x |
|
| x | Công văn số 1438/UBND-KTN, ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
II | Đất giao thông | 23.550,0 |
|
|
| 23.550,0 | - | 23.550,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cầu Tân Hạnh | 9.534,0 | Tân Hạnh | Long Hồ | Sở Giao thông vận tải | 9.534,0 |
| 9.534,0 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định 880/QĐ- UBND 15/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
3 | Dự án LRAMP (04 cây cầu: Cầu Cà Ná; Cầu ấp Giữa; Cầu Gò Găng; Cầu Kênh Nối). | 2.740,0 | Loan Mỹ | Tam Bình | Sở Giao thông vận tải | 2.740,0 |
| 2.740,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
4 | Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Xoay) | 730,0 | Trung Thành | Vũng Liêm | Sở Giao thông vận tải | 730,0 |
| 730,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
5 | Dự án LRAMP (03 cây cầu: Cầu Chùa Ông; Cầu Đường Trâu; Cầu Đuôi Lá) | 2.136,0 | Thuận An | TX Bình Minh | Sở Giao thông vận tải | 2.136,0 |
| 2.136,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
6 | Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Mương Ngang) | 700,0 | Đông Thành | TX Bình Minh | Sở Giao thông vận tải | 700,0 |
| 700,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
7 | Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Bà Hy; Cầu Ngọn Đuôi Ma) | 1.460,0 | Đông Bình | TX Bình Minh | Sở Giao thông vận tải | 1.460,0 |
| 1.460,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
8 | Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Chùa Cần Thay; Cầu Ngọn Ban Chan) | 1.200,0 | Trà Côn | Trà Ôn | Sở Giao thông vận tải | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
9 | Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Cây Điệp; Cầu Rạch Sung) | 1.400,0 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Sở Giao thông vận tải | 1.400,0 |
| 1.400,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
10 | Dự án LRAMP (05 cây cầu: Cầu Kênh Hai, Cầu Kênh Đầu Đất, Cầu Vĩnh Thiện, Cầu Vĩnh Hội, Cầu La Ghì) | 3.650,0 | Hựu Thành | Trà Ôn | Sở Giao thông vận tải | 3.650,0 |
| 3.650,0 |
|
| x |
|
|
| x | Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
III | Đất thủy lợi | 330.000,0 |
|
|
| 330.000,0 | 196.500,0 | 100.750,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hạ tầng thủy lợi ngăn mặn tiếp ngọt Bắc Vũng Liêm | 327.500,0 | Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Thành Đông, Trung Thành Tây, Qưới An | Vũng Liêm | Sở NN&PTNT Vĩnh Long | 327.500,0 | 196.500,0 | 98.250,0 |
|
| x |
|
| x |
| Tờ trình số 47/TTr- UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
12 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ | 1.500,0 | Tân Mỹ | Trà Ôn | Trung tâm NSVSMTNT | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| x |
|
| x |
| Văn bản số 129/NS&VSMTNT, ngày 06/6/2016 của Trung tâm NS&VSMTNT |
|
| x |
13 | Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2 | 1.000,0 | Thuận Thới | Trà Ôn | Trung tâm NSVSMTNT | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định 2262/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
| x |
|
IV | Đất cơ sở y tế | 31.184,1 |
|
|
| 30.416,3 | 29.023,3 | 1.393,0 | 767,8 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm y tế huyện Long Hồ | 3.728,8 | Thị trấn Long Hồ | Long Hồ | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 3.728,8 | 3.157,0 | 571,8 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 2214/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh |
|
| x |
15 | Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long | 767,8 | Phường 5 | Tp Vĩnh Long | Phòng TNMT TP Vĩnh Long |
|
|
| 767,8 |
| x |
|
| x |
| QĐ 597/QĐ-UBND 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
16 | Bệnh viện Y dược cổ truyền Vĩnh Long | 26.687,5 | Long Phước | Long Hồ | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long | 26.687,5 | 25.866,3 | 821,2 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 43/HĐND ngày 09/9/2015, thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng |
|
| x |
V | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 1.281,9 |
|
|
| - | - | - | 1.281,9 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm dạy nghề tư thục Việt Úc | 1.281,9 | Thanh Đức | Long Hồ | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
| 1.281,9 |
|
| x |
|
| x | Công văn số 1179/UBND-KTN, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
VI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, lò hỏa táng | 100.000,0 |
|
|
| 100.000,0 | - | 100.000,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 100.000,0 | Tân Hòa | Tp Vĩnh Long | Sở Lao động TB&XH | 100.000,0 |
| 100.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định 1451/QĐ- UBND-KTN ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
VII | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 | - | 2.000,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội | 1.500,0 | TT Cái Nhum | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện |
|
| x |
20 | Trạm quan trắc nguồn nước | 500,0 | Chánh An | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 500,0 |
| 500,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
VIII | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 68.407,2 |
|
|
| 6.265,6 | 193,9 | 6.071,7 | 62.141,6 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn, trẻ mồ côi) | 53.199,6 | Thanh Đức | Long Hồ | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
| 53.199,6 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
22 | Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm lý dựa vào cộng đồng) | 15.207,6 | Thanh Đức | Long Hồ | Sở Tài nguyên Môi trường | 6.265,6 | 193,9 | 6.071,7 | 8.942,0 |
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
IX | Đất cơ sở tôn giáo | 14.016,2 |
|
|
| 12.197,2 | 4.056,7 | 8.140,5 | 1.819,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Chùa Long Sơn | 484,5 | Bình Hòa Phước | Long Hồ | Sở Tài nguyên Môi trường | 484,5 |
| 484,5 |
|
|
|
| x |
| x | Công văn số 404/UBND- KTN, ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
24 | Chùa An Lạc | 1.400,0 | Phước Hậu | Long Hồ | Phòng TN&MT huyện | 1.400,0 |
| 1.400,0 |
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| x |
25 | Chùa Phước An | 319,0 | Phú Đức | Long Hồ | Phòng TN&MT huyện |
|
|
| 319,0 |
| x |
|
|
| x |
|
|
| x |
26 | Chùa Phước Huệ (người dân hiến đất) | 686,7 | Ngãi Tứ | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 686,7 |
| 686,7 |
|
| x |
|
|
| x | Làm thủ tục giao đất | x |
|
|
27 | Chùa Phước Bình (hiện trạng) | 1.551,0 | Tân Long | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 1.551,0 |
| 1.551,0 |
|
| x |
|
|
| x |
| x |
|
|
28 | Họ đạo Hòa Tịnh (Thánh thất Cao Đài) (hiện trạng) | 1.500,0 | Hòa Tịnh | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện |
|
|
| 1.500,0 |
| x |
|
|
| x |
| x |
|
|
29 | Chùa Du Thới (mở rộng) | 167,1 | Bình Phước | Mang Thít | Sở Tài nguyên Môi trường | 167,1 |
| 167,1 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 1155/UBND-KTN, ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
30 | Tổ Đình Minh Đăng Quang (mở rộng) (người dân hiến đất) | 7.907,9 | Hậu Lộc | Tam Bình | Sở Tài nguyên Môi trường | 7.907,9 | 4.056,7 | 3.851,2 |
|
| x |
|
|
| x | Công văn số 532/UBND- KTN, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
B | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN | 82.898,0 |
|
|
| 65.316,4 | 14.722,9 | 49.593,5 | 17.581,6 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất trồng lúa | 5.200,3 |
|
|
| 5.200,3 | 5.200,3 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Giao đất cho họ Đạo Cái Tôm (người dân hiến đất) | 2.988,5 | Qưới An | Vũng Liêm | Cơ sở tôn giáo đăng ký | 2.988,5 | 2.988,5 |
|
|
| x |
|
|
| x | Làm thủ tục giao đất | x |
|
|
32 | Giao đất cho nhà thờ Mai Phốp (người dân hiến đất) | 1.007,9 | Trung Hiếu | Vũng Liêm | Cơ sở tôn giáo đăng ký | 1.007,9 | 1.007,9 |
|
|
| x |
|
|
| x | Làm thủ tục giao đất | x |
|
|
33 | Giao đất cho họ Đạo Cầu Đá (người dân hiến đất) | 1.203,9 | Trung Hiếu | Vũng Liêm | Cơ sở tôn giáo đăng ký | 1.203,9 | 1.203,9 |
|
|
| x |
|
|
| x | Làm thủ tục giao đất | x |
|
|
II | Đất thương mại dịch vụ | 9.600,0 |
|
|
| - | - | - | 9.600,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trung tâm thương mại dịch vụ Vĩnh Long | 9.600,0 | Phường 1 | TP Vĩnh Long | Phòng TNMT Tp Vĩnh Long |
|
|
| 9.600,0 |
|
| x |
|
| x | Công văn số 4296/UBND-KTTH Về việc thực hiện, cải tạo mở rộng chợ Vĩnh Long | x |
|
|
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4.600,0 |
|
|
| 4.600,0 | 400,0 | 4.200,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà máy chế biến lương thực thực phẩm (Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc) | 4.600,0 | Xuân Hiệp | Trà Ôn | Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc | 4.600,0 | 400,0 | 4.200,0 |
|
|
| x |
|
| x | Văn bản số 2248/UBND- KTTH, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
IV | Đất giao thông | 8.915,0 |
|
|
| 8.146,0 | 367,0 | 7.779,0 | 769,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5 | 426,0 | Phường 5 | Tp Vĩnh Long | Phòng TNMT Tp Vĩnh Long |
|
|
| 426,0 |
| x |
|
| x |
|
| x |
|
|
37 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 908 tỉnh Vĩnh Long | 184,0 | Phú Qưới | Long Hồ | Phòng TN&MT huyện | 141,0 | 29,0 | 112,0 | 43,0 |
| x |
|
| x |
| QĐ số 1136/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
38 | Đoạn đường dẫn vào trại lúa giống | 505,0 | Long An | Long Hồ | Phòng TN&MT huyện | 505,0 | 338,0 | 167,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
39 | Đường từ khu vượt lũ giai đoạn 1-2 xã Phú Qưới | 5.000,0 | Phú Qưới | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 5.000,0 |
| 5.000,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
40 | Cầu Phú Qưới (dài 30m, rộng 4,4m, 8T) | 1.500,0 | Phú Qưới | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
41 | Đường vào trại chăn nuôi số 1 | 1.000,0 | Bình Phước | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
42 | Mở rộng đường Bình Trung, Trung Hiếu | 50,0 | Trung Hiếu | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản |
|
|
| 50,0 |
| x |
|
| x |
| Công văn số 248/UBND ngày 6/4/2012 của UBND huyện | x |
|
|
43 | Mở rộng đường phà Pang - Tra | 250,0 | Thanh Bình | Vũng Liêm | Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản |
|
|
| 250,0 |
| x |
|
| x |
| Công văn số 357/UBND- KTTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện | x |
|
|
V | Đất thủy lợi | 8.426,0 |
|
|
| 8.426,0 | - | 8.426,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trạm cấp nước xã Bình Ninh | 200,0 | Bình Ninh | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
| x |
|
| x | QĐ số 632/QĐ-UBND, ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
| x |
45 | Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ | 7.316,0 | TT Long Hồ | Long Hồ | Phòng TN&MT huyện | 7.316,0 |
| 7.316,0 |
|
| x |
|
| x |
| Công văn số 4113/UBND-KTTH ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
46 | Hệ thống cấp nước Hoà Ninh 2 | 810,0 | Hòa Ninh | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 810,0 |
| 810,0 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 2166/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
47 | Cống hở Ba Sơn | 100,0 | Tân An Hội | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 100,0 |
| 100,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| x |
VI | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 23.192,5 |
|
|
| 17.192,5 | 1.000,0 | 16.192,5 | 6.000,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Tiều học Hiếu Thành A | 1.000,0 | Hiếu Thành | Vũng Liêm | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| 381/UBND-KTTH ngày 26/5/2014 của UBND huyện | x |
|
|
49 | Trường trung học cơ sở Bình Ninh | 5.192,5 | Bình Ninh | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 5.192,5 |
| 5.192,5 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 2068/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
| x |
50 | Trường Mẫu giáo măng non 1 | 2.500,0 | Mỹ Phước | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 2.500,0 |
| 2.500,0 |
|
| x |
|
| x |
| Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016 | x |
|
|
51 | Trường tiểu học Đông Bình B | 6.000,0 | Phường Đông Thuận | TX Bình Minh | Phòng TNMT TX Bình Minh |
|
|
| 6.000,0 |
| x |
|
| x |
| Quyết định 2443/QĐ- UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x |
|
|
52 | Trường THCS Thuận Thới | 6.000,0 | Thuận Thới | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 6.000,0 |
| 6.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 2159/QĐ- UBND, ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
53 | Trường Tiểu học Thiện Mỹ A | 2.500,0 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện | 2.500,0 | 1.000,0 | 1.500,0 |
|
| x |
|
|
| x |
|
| x |
|
VII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6.108,2 |
|
|
| 5.523,6 | 102,6 | 5.421,0 | 584,6 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Khu hành chính xã Phú Thịnh | 6.108,2 | Phú Thịnh | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 5.523,6 | 102,6 | 5.421,0 | 584,6 |
| x |
|
| x |
| CV số 2438/UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư KHC xã Phú Thịnh | x |
|
|
VIII | Đất sinh hoạt cộng đồng | 16.856,0 |
|
|
| 16.228,0 | 7.653,0 | 7.575,0 | 628,0 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trung tâm văn hóa xã Hòa Hiệp (người dân hiến đất) | 500,0 | Hòa Hiệp | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 500,0 |
| 500,0 |
|
| x |
|
| x |
|
|
| x |
|
56 | Cụm văn hóa ấp An Hòa-An Hòa A-An Hòa B | 1.000,0 | Bình Ninh | Tam Bình | Phòng TN&MT huyện | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 2070/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
| x |
|
57 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức | 2.353,0 | Phú Đức | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 2.353,0 | 2.353,0 |
|
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
58 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp | 1.428,0 | Lộc Hòa | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 800,0 | 800,0 |
| 628 |
| x |
|
| x |
| QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
59 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Ninh | 2.075,0 | Hòa Ninh | Long Hồ | Phòng TNMT huyện | 2.075,0 |
| 2.075,0 |
|
| x |
|
| x |
| QĐ số 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
| x |
60 | Nhà Văn hóa thể thao cụm ấp Đục Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi | 2.000,0 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1868/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
61 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thiện Mỹ | 3.000,0 | Thiện Mỹ | Trà Ôn | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 3.000,0 | 2.000,0 |
|
|
| x |
|
| x |
| Quyết định số 1838/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
| x |
|
62 | Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1 | 2.000,0 | Mỹ Phước | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
| x |
|
| x |
| Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2015 | x |
|
|
63 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước | 2.500,0 | Mỹ Phước | Mang Thít | Phòng TN&MT huyện | 2.500,0 | 2.500,0 |
|
|
| x |
|
| x |
| Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016 | x |
|
|
- 1 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 2 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 02 danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 9 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 13 Nghị quyết 87/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 02 danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 4 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 8 Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016