HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 10 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 4129/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua 151 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai với tổng diện tích là 328,92 ha (Danh mục I).
Điều 2. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 98 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 121,91 ha, trong đó: đất trồng lúa 121,77 ha, đất rừng phòng hộ 0,09 ha, đất rừng đặc dụng 0,05 ha (Danh mục II).
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Quy mô diện tích (ha) | Địa điểm | Chủ đầu tư | Ghi chú |
I | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
1 | Chia lô đất ở các xóm 7, 9, 11 | 3,33 | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
2 | Chia lô đất ở xóm Thành Công | 0,1 | Xã Quỳnh Long | UBND xã Quỳnh Long |
|
3 | Xây dựng kè ven sông | 4,07 | Xã Tiến Thủy | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
4 | Xây dựng Đường ngoài hàng rào vào trung tâm y tế huyện Quỳnh Lưu | 0,16 | Xã Quỳnh Hậu | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
5 | Xây dựng Sân thể thao xóm Nho Lâm | 1,00 | Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa xã | 0,46 | Xã Quỳnh Thuận | UBND xã Quỳnh Thuận |
|
7 | Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Bắc Vân) | 0,01 | Xã Quỳnh Văn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
8 | Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Quyết Tâm) | 0,01 | Xã Quỳnh Bảng | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
9 | Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Bút Lĩnh) | 0,01 | Xã An Hòa | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
10 | Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Sơn Lâm) | 0,01 | Xã Quỳnh Lâm | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
11 | Mở rộng chùa Yên Thái | 0,17 | Xã Sơn Hải | Chùa Yên Thái |
|
12 | Mở rộng chùa Đồng Tương | 0,47 | Xã Quỳnh Đôi | Chùa Đồng Tương |
|
13 | Phục hồi chùa Đồng Yên | 0,15 | Xã Quỳnh Thuận | Chùa Đồng Yên |
|
14 | Xây dựng chùa Lam Sơn | 0,6 | Xã Quỳnh Yên | Chùa Lam Sơn |
|
II | Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
| Đường giao thông Châu Thôn – Tân Xuân | 0,08 | Xã Văn Lợi, Hạ Sơn, | Sở Giao thông Vận tải |
|
III | Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
1 | Nhà học giáo lý Giáo xứ Tân Diên | 0,38 | Xã Đồng Văn | Giáo xứ Tân Diên |
|
2 | Giáo họ Tân Đà | 0,18 | Xã Kỳ Tân | Giáo họ Tân Đà |
|
3 | Khu vực khai thác khoáng sản của Tổng Công ty Đông Bắc | 24,56 | Xã Tân Xuân | Tổng Công ty Đông Bắc |
|
4 | Đất ở xã Tân Long | 0,6 | Xã Tân Long | UBND xã Tân Long |
|
IV | Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Quỳ Châu | 0,6 | Thị trấn Tân Lạc | Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở Quỳ Châu |
|
V | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 1,06 | Xứ đồng Cây Me, xã Diễn Liên, | UBND xã Diễn Liên |
|
2 | Đất ở nông thôn | 0,5 | xóm 8, 3, xã Diễn Hùng | UBND xã Diễn Hùng |
|
3 | Đất ở nông thôn | 1,64 | Xóm 1,2, 3 xã Diễn Quảng | UBND xã Diễn Quảng |
|
4 | Đất ở nông thôn | 3,56 | Xóm 3, 6, 7, 8, 9,10,11, xã Diễn Thành | UBND xã Diễn Thành |
|
5 | Đất ở nông thôn | 0,46 | Xóm 1, 3, 4, 6, xã Diễn Bình | UBND xã Diễn Bình |
|
6 | Đất ở nông thôn | 2,82 | Xóm Xuân Bắc, Yên Đồng, Trung Phú, xã Diễn Vạn | UBND xã Diễn Vạn |
|
7 | Đất ở nông thôn | 0,84 | Xóm 3,6,8,10 (Nam Lâm); xóm 10, 12 (Bắc Lâm) xã Diễn Lâm | UBND xã Diễn Lâm |
|
8 | Đất ở nông thôn | 0,5 | Xóm 1, 2, 13, 10 xã Diễn Mỹ | UBND xã Diễn Mỹ |
|
9 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn (đường điện) | 0,02 | Xã Diễn Thái, Diễn Trung | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
VI | Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
1 | Xây dựng công trình cầu qua sông Đào | 0,1 | Xã Hoà Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
2 | Đường GTNT cầu Tràng xã Đại Sơn | 0,7 | Xã Đại Sơn, | UBND huyện Đô Lương |
|
3 | Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn | 1,56 | Xã Mỹ Sơn, | UBND huyện Đô Lương |
|
4 | Đường nội thị N1, N2 khu hành chính huyện | 1,8 | Thị trấn Đô Lương | UBND huyện Đô Lương |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xã Ngọc Sơn | 0,04 | xã Ngọc Sơn, | UBND huyện Đô Lương |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên xã từ Cầu Tiên (Thị trấn) đến Rào gang xã Nhân Sơn | 1,6 | Thị trấn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Văn Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Minh Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
7 | Sân vận động xóm 6, xã Đại Sơn | 1,00 | xã Đại Sơn, | UBND xã Đại Sơn |
|
8 | Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh tiêu úng phí bờ tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc | 0,90 | Các xã Tràng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
9 | Xây dựng, nâng cấp cầu Khe Cô tại lý trình Km 5 +500 trên tuyến đường Tràng Bài | 0,2 | Xã Đông Sơn, | UBND huyện Đô Lương |
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Tân Sơn | 0,3 | Xã Tân Sơn, | UBND huyện Đô Lương |
|
11 | Mở rộng chợ ú Đại Sơn | 1,5 | Xã Đại Sơn, | UBND xã Đại Sơn |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo lưới điện trung áp - Tỉnh Nghệ An (nâng cấp nhánh rẽ Trù Sơn - Đại Sơn) | 0,07 | Xã Đại Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
13 | Dự án công trình chống quá tải xã Diễn Trường - Diễn Châu, Đô Thành - Yên Thành, Thái Sơn - Đô Lương | 0,01 | Xã Thái Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
14 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn từ nguồn ngân hàng tái thiết đức | 0,08 | Các xã Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Đặng Sơn, Thuận Sơn, Tràng Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
15 | Mở rộng khuôn viên di tích đền thờ Nguyễn Cảnh Hoan | 0,97 | Xã Tràng Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
16 | Đấu giá đất ở Thị trấn | 2,5 | Thị trấn Đô Lương | UBND thị trấn Đô Lương |
|
17 | Đấu giá đất ở | 1,2 | Xã Đông Sơn | UBND xã Đông Sơn |
|
18 | Đấu giá đất ở vùng bờ tường trên | 0,9 | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
19 | Đất ở tái định cư | 0,06 | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
20 | Đường vận chuyển đá vôi từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương | 6,75 | Xã Bài Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam |
|
21 | Đường vận chuyển đá sét từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương | 1,26 | Xã Bài Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam |
|
22 | Khu nhà ở cho công nhân | 4,70 | Xã Bài Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam |
|
VII | TP. Vinh |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Khoa Nông Lâm Ngư (Cơ sở 2) trường ĐH Kinh tế Nghệ An | 0,81 | Xã Hưng Đông | Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
2 | Xây dựng Trường Tiểu học phường Lê Lợi | 0,1 | Phường Lê Lợi | UBND phường Lê Lợi |
|
3 | Xây dựng đường Lý Thường Kiệt (đoạn qua phường Hưng Bình) | 2,2 | Phường Hưng Bình | UBND thành phố Vinh |
|
4 | Đường gom dân sinh khu vực Cảng hàng không Vinh tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh | 0,03 | Xã Nghi Liên | UBND thành phố Vinh |
|
5 | Bến xe Văn Minh | 0,8 | Xã Nghi Phú | Công ty Cổ phần Văn Minh |
|
6 | XD đường QH 24m đoạn nối từ đường Hồ Tông Thốc đến đường Hoàng Phan Thái (phục vụ dự án Khu B Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) | 0,73 | Xã Nghi Phú | UBND thành phố Vinh |
|
7 | Xây dựng công trình: Đường vào bệnh viện phụ sản Quốc tế Vinh | 3,1 | Xã Nghi Phú | UBND thành phố Vinh |
|
8 | Xây dựng một phần đường Quy hoạch (xây dựng đường tạm đi qua khu đô thị Tây đại lô Xô Viết Nghệ Tĩnh) | 1,67 | Xã Nghi Phú | UBND thành phố Vinh |
|
9 | Đường và mương thoát nước từ đường D7 đến đường Tú Xương phường Trung Đô, thành phố Vinh | 0,09 | Phường Trung Đô | UBND thành phố Vinh |
|
10 | Xây dựng đường dân sinh quy hoạch giữa 2 dự án của công ty TNHH MTV đóng tàu thuyền Hải Châu | 0,61 | Phường Trung Đô | UBND thành phố Vinh |
|
11 | Đường giao thông du lịch kết hợp đê bao phòng chống lũ dọc bờ Sông Vinh (giai đoạn 2), đoạn từ Cầu đen đến đường Đinh Nhật Thận | 0,85 | Phường Vinh Tân, Phường Trung Đô | UBND thành phố Vinh |
|
12 | Nhà văn hóa khối 10, phường Lê Lợi | 0,03 | Phường Lê Lợi | UBND phường Lê Lợi |
|
13 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước xã Nghi Kim - Nghi Vạn (Giai đoạn 1) | 4,26 | Xã Nghi Kim | UBND thành phố Vinh |
|
14 | Đài phát thanh và truyền hình thành phố Vinh | 0,74 | Phường Vinh Tân | UBND thành phố Vinh |
|
15 | Xây dựng sân vận động và khu nhà ở tại khối 13, phường Cửa Nam | 1,59 | Phường Cửa Nam | Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh |
|
16 | Bệnh viện mắt Nghệ An tại xã Nghi Phú | 4,02 | Xã Nghi Phú | Bệnh viện Mắt Nghệ An |
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp xã Hưng Đông | 0,81 | Xã Hưng Đông | Công ty CP đầu tư phát triển và hạ tầng đô thị Đường sắt |
|
18 | Chia lô đất ở tái định cư xóm 20, xã Nghi Phú | 0,05 | Xã Nghi Phú | UBND xã Nghi Phú |
|
19 | Chia lô đất ở dân cư xóm 20, xã Nghi Phú | 0,12 | Xã Nghi Phú | UBND xã Nghi Phú |
|
20 | Dự án khu nhà ở chung cư và văn phòng làm việc Thành Vinh | 0,5 | Phường Hưng Bình | Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất và thương mại Thành Vinh |
|
21 | Chia lô đất ở dân cư phường Hưng Dũng (Khối Đông Thọ, Văn Trung, Đông Lâm) | 4,56 | Phường Hưng Dũng | UBND phường Hưng Dũng |
|
22 | Quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại phường Quán Bàu, thành phố Vinh | 2,63 | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu |
|
23 | Chia lô đất ở phục vụ tái định cư tại phường Quán Bàu | 4,36 | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu |
|
24 | Quy hoạch chia lô đất ở khối 3 | 0,05 | Phường Trung Đô | UBND phường Trung Đô |
|
25 | Khu tập thể Trung tâm y tế dự phòng | 0,02 | Phường Trường Thi | UBND phường Trường Thi |
|
26 | Đất ở xen dắm khối 2, 3 phường Trường Thi | 0,1 | Phường Trường Thi | UBND phường Trường Thi |
|
27 | Khu tập thể Vinaconex 16 khối17 | 0,27 | Phường Trường Thi | UBND thành phố Vinh |
|
28 | Trường tiểu học phường Hưng Phúc và khu nhà ở Yên Bình tại phường Hưng Phúc | 2,00 | Phường Hưng Phúc | UBND thành phố Vinh |
|
29 | Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. | 1,30 | Phường Lê Lợi | Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh |
|
30 | Chia lô đất ở xã Hưng Đông (Tây đường Nguyễn Trường Tộ, phía Tây khu công nghiệp nhỏ, xóm Yên Bình, xóm Mỹ Hòa và xóm Yên Vinh) | 8,37 | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
31 | Khu nhà ở quân đội quân khu 4 | 0,3 | Xã Hưng Đông | Quân khu 4 |
|
32 | Khu tập thể Xí nghiệp đầu máy Vinh | 0,41 | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
33 | Chia lô đất ở xen dắm các xóm xã Hưng Lộc (xóm Đức Vinh, Đức Thọ, Mỹ Thượng, xóm 13 - 3 vị trí, xóm 15, xóm 16) | 1,93 | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc |
|
34 | Dự án quy hoạch xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp và Cán bộ công nhân viên của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An | 2,67 | Xã Hưng Lộc | Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An |
|
35 | Chia lô đất ở Kim Đông, xã Nghi Ân | 1,47 | Xã Nghi Ân | UBND xã Nghi Ân |
|
36 | Xây dựng Khu nhà ở Sinh viên trường Đại học Vinh tại xã Nghi Ân | 0,44 | Xã Nghi Ân | Đại học Vinh |
|
37 | Chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trung, xã Nghi Đức | 0,95 | Xã Nghi Đức | UBND xã Nghi Đức |
|
38 | Chia lô đất ở khu vực trường Nam Thanh | 3,3 | Xã Nghi Đức, Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
39 | Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp Vinhland tại xã Nghi Kim, Thành phố Vinh | 11,61 | Xã Nghi Kim | Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh |
|
40 | Đất ở dân cư tại xóm 2, xã Nghi Kim | 0,03 | Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
41 | Chia lô đất ở các xóm xã Nghi Liên (xóm 18a, xóm 10 - 2 vị trí, xóm 5) | 7,52 | Xã Nghi Liên | UBND xã Nghi Liên |
|
42 | Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB đường 72m tại xóm 13, 16 – xã Xã Nghi Phú, TP Vinh | 1,27 | Xã Nghi Phú | UBND thành phố Vinh |
|
43 | Trụ sở UBND phường Hồng Sơn | 0,21 | Hồng Sơn | UBND phường Hồng Sơn |
|
44 | Trụ sở Kho bạc Nhà nước Nghệ An | 1,11 | Xã Nghi Phú | Kho bạc nhà nước Nghệ An |
|
45 | Quỹ đất sạch phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | 1,75 | Xã Nghi Phú | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
|
46 | Khu tập thể Công ty gia công xuất nhập khẩu (Việt Lào) | 0,1 | Phường Hà Huy Tập | UBND phường Hà Huy Tập |
|
47 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái An | 0,17 | Phường Đội Cung | Bệnh viện Đa khoa Thái An |
|
48 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Vị trí số 2) | 0,71 | Xã Nghi Đức | UBND thành phố Vinh |
|
49 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Vị trí số 3) | 5,88 | Xã Nghi Đức, Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
50 | Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 1 | 1,90 | Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
51 | Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 | 3,54 | Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
VIII | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu nhà ở công nhân tại KCN Nam Cấm | 7,20 | Xã Nghi Long | Ban Quản lý KKT Đông Nam |
|
2 | Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A (đường gom đường sắt) | 1,70 | Xã Nghi Trung | Sở Giao thông Vận tải |
|
3 | Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn qua TT Quán Hành | 4,31 | Xã Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành | Sở Giao thông Vận tải |
|
4 | Xây dựng trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc | 0,32 | Thị trấn Quán Hành | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nghệ An | 7,9 | Nghi Thái, Nghi Phong | Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
6 | Đài phát thanh và truyền hình huyện Nghi Lộc | 0,45 | Thị trấn Quán Hành | UBND huyện Nghi Lộc |
|
IX | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường trục dọc số II thị xã Cửa Lò đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 5 | 0,17 | Phường Thu Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
2 | Xây dựng đường ngang số 3 đoạn từ đường Bình Minh đến địa giới hành chính phường Nghi Thu | 0,80 | Phường Thu Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
3 | Xây dựng dường ngang số 4 đoạn từ đường Bình Minh đến địa giới hành chính phường Nghi Thu | 1,20 | Phường Thu Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
4 | Đường 15m từ đường ngang số 10 đến đường ngang số 11A | 0,14 | Phường Nghi Hương | UBND thị xã Cửa Lò |
|
5 | Xây dựng nhà văn hoá khối 8 phường Nghi Thuỷ | 0,04 | Phường Nghi Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
6 | Đường Nguyễn Huệ từ đường bê tông đến địa giới hành chính thị xã Cửa Lò | 1,29 | Phường Thu Thuỷ, Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
7 | Trung tâm nuôi dưỡng, phục hồi chức năng dạy chữ, dạy nghề cho con em chất độc màu da cam/ĐIOXIN | 0,49 | Phường Nghi Hương |
|
|
8 | Quy hoạch sân vận động phường Thu Thuỷ | 0,02 | Phường Thu Thuỷ | UBND phường Thu Thủy |
|
9 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Nguyễn Huệ, thị xã Cửa Lò | 1,20 | Phường Thu Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
10 | Đường QH 10m từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5 | 0,2 | Phường Thu Thuỷ | UBND thị xã Cửa Lò |
|
11 | Khu chia lô đất ở phía Nam Ngân hàng Công thương, phường Nghi Hương | 0,26 | Phường Nghi Hương | UBND thị xã Cửa Lò |
|
12 | Khu chia lô đất ở khối 1 (vị trí 2), phường Nghi Hương | 0,52 | Phường Nghi Hương | UBND thị xã Cửa Lò |
|
13 | Khu chia lô đất ở Đường ngang số 14, phường Nghi Hương | 0,75 | Phường Nghi Hương | UBND thị xã Cửa Lò |
|
14 | Khu chia lô đất ở xen ghép phường Nghi Thu | 0,04 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
15 | Khu chia lô đất ở xen ghép khối Đông Khánh, phường Nghi Thu | 1,21 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
16 | Khu chia lô đất ở xen ghép phía bắc khu tái định cư mương đường dọc số 3, phường Nghi Thu | 0,31 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
17 | Khu chia lô đất ở đường Sào Nam phường Nghi Thu | 0,41 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
18 | Khu chia lô đất ở khối Cát Liễu (vị trí số 2) phường Nghi Thu | 6,50 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
19 | Khu chia lô đất ở khối Bắc Hải ,phường Nghi Thu | 2,50 | Phường Nghi Thu | UBND thị xã Cửa Lò |
|
20 | Khu chia lô đất ở khối Hải Giang (sân vận động cũ) phường Nghi Hải | 1,50 | Phường Nghi Hải | UBND thị xã Cửa Lò |
|
X | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại và nhà ở Vân Diên | 9,80 | Xã Vân Diên | Công ty CP Đầu tư và Thương mại Hùng Sơn |
|
2 | Xây dựng trường mầm non thị trấn | 0,50 | Thị trấn Nam Đàn | UBND thị trấn Nam Đàn |
|
3 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 9 | 0,21 | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
XI | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
1 | Sân thể thao xã | 1,20 | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
2 | Bãi xử lý rác thải | 0,50 | Xã Thanh Dương | UBND xã Thanh Dương |
|
3 | Bãi xử lý rác thải | 0,50 | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
4 | Sân vận động xã | 1,20 | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
5 | Bãi tập kết xử lý rác thải | 0,10 | Xã Thanh Hưng | UBND xã Thanh Hưng |
|
6 | Bãi xử lý rác thải | 0,30 | Xã Thanh Liên | UBND xã Thanh Liên |
|
7 | Sân thể thao xã | 1,10 | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
8 | Xây dựng Chi cục Thuế huyện Thanh Chương | 0,45 | Thị trấn Thanh Chương | Cục thuế tỉnh |
|
9 | Dự án xây dựng nâng cao hiệu quả năng lượng nông thôn (đường điện) | 8,51 | Xã Thanh Liên, Thanh Ngọc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
10 | Quy hoạch trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Thanh Thủy | 31,6 | Xã Thanh Thủy | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
XII | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
| Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An | 1,00 | Các xã | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
XIII | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
1 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An | 0,2 | Xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
2 | Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường Trung Bình Lâm đến cụm trang trại số 3 và Nhà máy cung cấp nước sạch số 3 và tuyến ống cấp nước sạch tới cụm trang trại số 3 | 5,80 | Xã Nghĩa Bình, | Công ty CP thực phẩm Sữa TH |
|
XIV | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
1 | Nhà máy Tôn Hoa sen | 35,00 | Xã Quỳnh Lập | Tập đoàn tôn Hoa Sen |
|
2 | Cấp điện KCN Đông Hồi | 0,06 | Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, phường Quỳnh Thiện | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
XV | Các dự án đã được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
1 | Dự án đường nối QL46 đến trụ sở | 0,13 | Xã Nghi Ân, thành phố Vinh | Sở Giao thông Vận tải | Công văn số 16/HĐND-TT ngày 03/02/2015 của HĐND tỉnh đồng ý chủ trương thu hồi đất đối với dự án đường nối QL46 đến trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh Nghệ An |
2 | Khu Tái định cư đường N5 | 7,00 | Xã Nghi Đồng, Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc | Ban Quản lý KKT Đông Nam | Công văn số 37/HĐND-TT ngày 20/3/2015 của HĐND tỉnh đồng ý chủ trương thu hồi đất đối với dự án Khu Tái định cư đường N5 và dự án Tổ hợp dệt may Tuấn Lộc |
3 | Tổ hợp dệt may Tuấn Lộc | 9,98 | Xã Nghi Hưng, Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc | Công ty CP Tuấn Lộc | |
4 | Trụ sở Liên đoàn Lao động thị xã Hoàng Mai | 0,21 | Phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai | Liên đoàn Lao động tỉnh | Công văn số 71/HĐND-TT ngày 14/5/2015 của HĐND tỉnh đồng ý chủ trương thu hồi đất đối với dự án Trụ sở Liên đoàn Lao động thị xã Hoàng Mai và dự án đường giao thông nối đường Nghĩa Đàn – Đông Hồi vào Cảng Đông Hồi |
5 | Đường giao thông nối đường Nghĩa Đàn – Đông Hồi vào Cảng Đông Hồi | 1,56 | Xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai | Công ty TNHH Thanh Thành Đạt (theo hình thức BOT) | |
Tổng số 151 công trình, dự án | 328,92 |
|
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên công trình/dự án | Trong đó chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm sử dụng đất | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý để chuyển mục đích sử dụng đất | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
I | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở công an huyện Quỳnh Lưu | 0,42 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Công an tỉnh Nghệ An | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Quỳnh Lưu |
|
2 | Trang trại chăn nuôi kết hợp | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Hoa | UBND huyện Quỳnh Lưu | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Quỳnh Lưu |
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Lưu | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Bảo hiểm xã hội Nghệ An | CV số 4755/BHXH-KHĐT ngày 05/12/2014 của BHXH Việt Nam |
|
4 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự huyện | 2,00 | - | - | Xã Quỳnh Bá | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An |
|
|
| Tổng | 2,77 |
|
| Có 04 công trình, dự án sử dụng 2,77 ha đất trồng lúa | |||
II | Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc và các tổ chức đoàn thể huyện Anh Sơn | 0,18 | - | - | Thị trấn Anh Sơn | UBND huyện Anh Sơn | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Anh Sơn, Quyết định 265/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND huyện Anh Sơn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2015; |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông tả ngạn Sông Con từ xã Đỉnh Sơn đến xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn (đoạn qua xã Bình Sơn) | 1,04 | - | - | Xã Bình Sơn | UBND huyện Anh Sơn | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Anh Sơn, Thông báo số 101/TB-UBND-TM ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc giải quyết kinh phí |
|
3 | Mở rộng chợ Trung Tâm xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn | 0,37 | - | - | Xã Đức Sơn | UBND xã Đức Sơn | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Anh Sơn |
|
4 | Mở rộng Nhà máy xi măng dầu khí Nghệ An | 1,02 | - | - | Xã Hội Sơn | Công ty CP xi măng Sông Lam | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Anh Sơn |
|
| Tổng | 2,61 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 04 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 2,61 ha | |||
III | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Phương Tích | 0,26 | - | - | Xã Nghi Hoa | Sở Giao thông Vận tải | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Nghi Lộc, Quyết định số 4471/QĐ-UBND.GT ngày 12/9/2014 về việc phê duyệt bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cầu Phương Tích trên tỉnh lộ 534 |
|
2 | Cơ sở làm việc Phòng trinh sát 5, Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II- Bộ Công an | 0,02 | - | - | Xã Nghi Phong | Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II- Bộ Công an | Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Nghi Lộc |
|
3 | Cột điện 110kv | 0,03 |
|
| Xã Nghi Long | Khu Kinh tế Đông Nam | Quyết định số 5812/QĐ.UBND-CN ngày 28/12/2008 |
|
4 | Xây dựng cầu Chợ Mới | 0,25 |
|
| Xã Nghi Công Bắc, Nghi Mỹ | UBND huyện Nghi Lộc | Quyết định số 603/QĐ.UBND-CN ngày 11/3/2012 |
|
5 | Tái định cư Đại lộ Vinh -Cửa Lò (khu số 9) | 0,71 |
|
| Xã Nghi Phong | UBND huyện Nghi Lộc | Quyết định số 994/QĐ.UBND-CN ngày 03/3/2010 |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Công ty CP thương mại Hà Duy | 5,00 |
|
| Xã Nghi Vạn | Công ty CP thương mại Hà Duy | Quyết định số 1740/QĐ.UBND-CNTM ngày 7/5/2015 về chấp thuận đầu tư |
|
7 | Xây dựng khu nhà ở công nhân tại KCN Nam Cấm | 6,90 | - | - | Xã Nghi Long | Công ty TNHH một thành viên ĐTXD PT hạ tầng NA | TBKL số 204/TB-UBND ngày 15/4/2015 |
|
8 | Giao thông khu A, KCN Nam Cấm | 3,57 | - | - | Xã Nghi Long, Nghi Thuận | BQL KKT Đông Nam | QĐ số 1245/QĐ-UBND-CN; QĐ số 5500/QĐ.UBND-CN ngày 15/12/2011 |
|
9 | Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu Thành Vinh | 9,50 | - | - | Xã Nghi Diên | Công ty TNHH TM Thành Vinh | CV số 2042/UBND-ĐT ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh |
|
10 | Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A (đường gom đường sắt) | 0,93 | - | - | Xã Nghi Trung | Sở GTVT | Quyết định số 500/QĐ-BGTVT ngày 04/02/2015 |
|
11 | Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn qua TT Quán Hành | 1,60 | - | - | Xã Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành | Sở GTVT |
|
|
12 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An | 7,50 | - | - | Xã Nghi Thái, Nghi Phong | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An |
|
|
| Tổng | 36,27 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 12 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 36,26 ha; | |||
IV | Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn huyện Quế Phong (Giai đoạn 1: Đoạn Km0+00c- Km4+500) | 0,03 | - | - | Xã Châu Thôn, Tri Lễ | UBND huyện Quế Phong | QĐ phê duyệt dự án số 192/QĐ.UBND-CN ngày 18/1/2008 của UBND tỉnh | Đăng ký thêm 0,03 ha so với NQ 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
2 | Xây dựng đường giao thông liên xã Pà Pạt- Bản Cắm- Na Khích huyện Quế Phong | 0,13 | - | - | Xã Cắm Muộn, Nậm Nhóong | UBND huyện Quế Phong | QĐ phê duyệt dự án số 5372/QĐ.UBND-CN ngày 18/1/2008 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT số 766/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND huyện | Đăng ký thêm 0,13 ha so với NQ 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
| Tổng | 0,16 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 02 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 0,16 ha | |||
V | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Thanh Văn | 0,24 |
|
| Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn | CV số 7854/UBND-ĐTXD ngày 4/11/2013 của UBND Tỉnh về chủ trương xây dựng trạm y tế |
|
2 | Đấu giá đất ở vùng Lưu Bưu | 0,03 |
|
| Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng | QĐ số 1805/QĐ.UBND-XD ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh cho phép khảo sát lựa chọn địa điểm, lập quy hoạch chi tiết chia lô đất ở để giao đất, đấu giá đất tại xã Thanh Đồng |
|
3 | Sân thể thao xã Thanh Đồng | 1,20 | - | - | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
|
4 | Bãi xử lý rác thải xã Thanh Dương | 0,50 | - | - | Xã Thanh Dương | UBND xã Thanh Dương |
|
|
5 | Sân vận động xã Thanh Tiên | 0,60 | - | - | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
|
6 | Sân thể thao xã Thanh Văn | 1,10 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
|
7 | Dự án xây dựng nâng cao hiệu quả năng lượng nông thôn (đường điện) | 0,01 |
|
| Xã Thanh Liên, Ngọc Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
|
| Tổng | 3,68 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 07 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 3,68 ha | |||
VI | Thành phố Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi tập kết VLXD | 2,99 | - | - | Xã Hưng Đông | Cty TNHH Thương mại Huyền Hùng Cường | Công văn số 1781/UBND-XD ngày 30/03/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về chủ trương thực hiện dự án đầu tư |
|
2 | Trụ sở làm việc và kho hàng của Cty CP TV và XD Dũng Nghĩa | 0,30 | - | - | Xã Nghi Liên | Cty CP TV và XD Dũng Nghĩa |
|
|
3 | Trung tâm thương mại mua sắm và dịch vụ tổng hợp | 0,09 | - | - | Xã Nghi Liên | Công ty TNHH Danh Soa |
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ bách hóa tổng hợp, đại lý phân phối hàng hóa tiêu dùng, dịch vụ vận tải, kho bãi và trung chuyển hàng hóa tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh | 0,50 | - | - | Phường Vinh Tân | Công ty TNHH Thương mại Minh Tuấn |
|
|
5 | Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu | 0,25 | - | - | Xã Nghi Liên | Công ty TNHH Tấn Minh Trang |
|
|
6 | Trụ sở làm việc kinh doanh vận tải và nhà kho Công ty Tư nhân Ngọc Hải | 0,50 | - | - | Xã Hưng Đông | Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Ngọc Hải | Công văn số 2354/UBND.XD ngày 20/4/2015 về việc chủ trương thực hiện dự án Trụ sở công ty, kinh doanh vận tải và nhà kho |
|
7 | Khu trung tâm thương mại và dịch vụ Golden City 6 tại xã Nghi Phú | 0,41 | - | - | Xã Nghi Phú | Công ty Cổ phần Golden City | Công văn số 607/UBND-XD ngày 28/01/2015 về việc chủ trương khảo sát lựa chọn địa điểm, lập QHCT Khu TT Thương mại, dịch vụ Golden City 6 tại xã Nghi Phú của UBND tỉnh Nghệ An |
|
8 | Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú | 0,09 | - | - | Xã Nghi Phú | Công ty Cổ phần Golden City | Quyết định số 1679/QĐ.UBND-XD ngày 05/05/2015 về việc cho phép khảo sát lựa chọn địa điểm, lập quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh của UBND tỉnh Nghệ An |
|
9 | Tôn Hoa sen | 3,82 | - | - | Xã Nghi Liên | Tập đoàn Tôn Hoa Sen |
|
|
10 | Dự án đường nối QL46 đến trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh Nghệ An | 0,13 | - | - | Xã Nghi Ân | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 4784/QĐ.UBND-ĐTXD ngày 28/11/2012 Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình UBND tỉnh Nghệ An |
|
11 | Nâng cấp và mở rộng đường vào Trung tâm xã Nghi Kim | 0,08 |
|
| Xã Nghi Kim | UBND Thành phố Vinh | QĐ số 8893/QĐ-UBND ngày 01/12/2013 của UBND thành phố Vinh Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư |
|
12 | XD đường QH 24m đoạn nối từ đường Hồ Tông Thốc đến đường Hoàng Phan Thái (phục vụ dự án Khu B Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) | 0,60 | - | - | Xã Nghi Phú- TP Vinh | BQL các dự án XDDD và KT hạ tầng đô thị Nghệ An | Công văn số 2524/UBND-CNTM ngày 24/04/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về đẩy nhanh tiến độ GPMB và triển khai XD dự án BVĐK Nghệ An |
|
13 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước Nghi Kim - Nghi vạn (Giai đoạn 1) | 3,10 | - | - | Xã Nghi Kim - TP Vinh | UBND Thành phố Vinh | QĐ số 803/QĐ.UBND-CN ngày 20/03/2012 của UBND tỉnh NA về việc phê duyệt QH chi tiết- |
|
14 | Xây dựng sân vận động và khu nhà ở tại khối 13, phường Cửa Nam | 0,06 | - | - | Phường Cửa Nam - TP Vinh | Công ty CP PTĐT Vinh | Giấy chứng nhận đầu tư số 27111000076 ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh |
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hưng Đông | 0,81 | - | - | Xã Hưng Đông - TP Vinh | Công ty CP đầu tư phát triển và hạ tầng đô thị Đường sắt | Công văn số 1889/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về cho chủ trương thực hiện |
|
16 | Chia lô đất ở phục vụ tái định cư tại phường Quán Bàu | 4,36 | - | - | Phường Quán Bàu - TP Vinh | UBND phường Quán Bàu | Quyết định số 1678.UBND-XD ngày 06/5/2015 về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
17 | Chia lô đất ở xã Hưng Đông (Tây đường Nguyễn Trường Tộ, phía Tây khu CN nhỏ, xóm Yên Bình, xóm Mỹ Hòa và xóm Yên Vinh) | 3,86 | - | - | Xã Hưng Đông - TP Vinh | UBND Thành phố Vinh | - |
|
18 | Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp Vinhland tại xã Nghi Kim, Thành phố Vinh | 0,01 | - | - | Xã Nghi Kim- TP Vinh | Công ty CP PTĐT Vinh | Quyết định số 699/QĐ-UBND-CN ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt chỉnh quy hoạch chi tiết |
|
19 | Chia lô đất ở các xóm xã Nghi Liên (xóm 18a, xóm 10 - 2 vị trí, xóm 5) | 1,95 | - | - | Xã Nghi Liên- TP Vinh | UBND Thành phố Vinh | Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
20 | Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB đường 72m tại xóm 13, 16 – xã Nghi Phú, TP Vinh | 0,50 | - | - | Xã Nghi Phú- TP Vinh | UBND Thành phố Vinh | Quyết định số 7923/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
21 | Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. | 0,83 | - | - | Phường Lê Lợi - TP Vinh | Công ty CP PTĐT Vinh | Quyết định số 139/QĐ.UBND-ĐTXD ngày 14/01/2015 về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
22 | Dự án QH xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp và CBCNV của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An | 2,67 | - | - | Xã Hưng Lộc- TP Vinh | Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An | Quyết định số 5373/QĐ-UBND-CN và Quyết định số 5954/QĐ-UBND-XD ngày 09/12/2011 |
|
23 | Khu nhà ở quân đội quân khu 4 | 0,30 | - | - | Xã Hưng Đông - TP Vinh | UBND xã Hưng Đông | - |
|
24 | Quỹ đất sạch phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | 0,84 | - | - | Xã Nghi Phú- TP Vinh | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An | Công văn số 304/UBND.ĐC ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh |
|
25 | Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 1 | 1,60 |
|
| Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
|
26 | Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 | 3,39 |
|
| Xã Hưng Lộc | UBND thành phố Vinh |
|
|
27 | Xen dắm đất ở dân cư xã Hưng Lộc | 0,72 |
|
| Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND thành phố về phê duyệt quy hoạch chi tiết | Đã có tại NQ 152, thống kê sai loại đất |
| Tổng | 34,76 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 27 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 34,76 ha | |||
VII | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy CMISTONE Việt Nam | 0,05 | - | - | KCN Nghĩa Long- xã Nghĩa Long | Cty CP CMISTONE | QĐ số 1912/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND huyện Nghĩa Đàn về việc phê duyệt Quy Hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xây dựng nhà máy CMISTONE Việt Nam | Đã có tại NQ 153/NQ-HĐND , bổ sung diện tích đợt 2 |
2 | Cây xăng dầu thị trấn Nghĩa Đàn | 0,26 | - | - | Thị trấn Nghĩa Đàn | Công ty xăng dầu Nghệ An | CV số 8030/UBND-TH ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc lựa chọn địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thị trấn Nghĩa Đàn | Đã có tại NQ 153/NQ-HĐND , bổ sung diện tích đợt 3 |
3 | Xây dựng Nhà máy nước huyện Nghĩa Đàn | 0,20 | - | - | Thị trấn Nghĩa Đàn | UBND huyện Nghĩa Đàn | QĐ số 4041/QĐ.UBND-ĐTXD ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh Nghệ An v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Đã có tại NQ 152, thống kê sai loại đất |
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây chanh | 0,05 | - | - | Xã Nghĩa Hội | UBND huyện Nghĩa Đàn | QĐ số 1626/QĐ-UBND.NN ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Nghệ An điều chỉnh tổng mức đầu tư và phê duyệt kế hoạch đấu thầu: sửa chữa, nâng cấp Hồ nước Cây Chanh | Đã có tại NQ 152, thống kê sai loại đất |
5 | Đấu giá đất ở Xóm Nam Lộc | 1,33 | - | - | Xã Nghĩa Long | UBND Xã Nghĩa Long |
| Đã có tại NQ 152, thống kê sai loại đất |
6 | Dự án Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn | 0,04 | - | - | Xã Nghĩa Long, | Điện lực Nghệ An | Quyết định số 2438/QĐ-EVN NPC ngày 08/8/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 | Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường Trung Bình Lâm đến cụm trang trại số 3 và Nhà máy cung cấp nước sạch số 3 và tuyến ống cấp nước sạch tới cụm trang trại số 3 | 0,45 | - | - | Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Lợi | Công ty Cp thực phẩm sữa TH | Công văn số 261/UBND-TCKH ngày 07/4/2015 của UBND huyện Nghĩa Đàn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| Tổng | 2,38 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 07 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 2,38 ha |
| ||
VIII | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao, thương mại và dịch vụ Việt Tiến | 2,80 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Công ty TNHH Việt Tiến |
|
|
2 | Nhà học giáo lý Giáo xứ Đăng Cao | 0,06 | - | - | Xã Diễn Đoài | Giáo xứ Đăng Cao | Đã có QĐ lựa chọn địa điểm |
|
3 | Đất ở nông thôn | 0,34 |
|
| Xã Diễn Lợi | UBND xã Diễn Lợi | Quyết định số 1580/QĐ-UBND-CN ngày 29/9/2008 của UBND huyện Diễn Châu về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư tại xã Diễn Lợi |
|
| Tổng | 3,20 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 3,20 ha toàn bộ là đất trồng lúa |
| ||
IX | Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống điện xã Châu Hoàn và xã Diên Lãm | 0,10 | - | - | Xã Châu Hoàn, Diên Lãm, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
2 | Xây dựng hệ thống điện xã Châu Phong | - | 0,08 | - | Xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
| Tổng | 0,10 | 0,08 | 0,00 | Có tất cả 02 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 0,1 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,08ha | |||
X | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Thông | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thông | UBND xã Hưng Thông | Quy hoạch nông thôn mới |
|
2 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung | 2,00 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Trung | Quy hoạch nông thôn mới |
|
3 | Khu kinh doanh thương mại, kinh doanh vận tải và nhà kho | 0,50 | - | - | Xã Hưng Thịnh | Công ty TNHH Xây dựng vận tải thương mại TS | CV số 2248/UBND-CN ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Khảo sát địa điểm lập quy hoạch xây dựng Khu kinh doanh thương mại, kinh doanh vận tải và nhà kho tại xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên |
|
4 | Văn phòng đại diện, kho chứa dược liệu, nhà chưng cất tinh nghệ và giới thiệu sản phẩm | 3,30 | - | - | Xã Hưng Đạo | Cty CP xây dựng thương mại và XNK tổng hợp | Cv số 1619/UBND-CNTM ngày 27/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Công ty CP xây dựng thương mại và XNK tổng hợp xin đầu tư dự án Văn phòng đại diện, kho chứa dược liệu, nhà chưng cất tinh nghệ và giới thiệu sản phẩm |
|
5 | Quy hoạch xây dựng cây xăng dầu | 0,41 | - | - | Xã Hưng Tiến | Công ty xăng dầu Nghệ An | CV số 540/UBND-CNTM ngày 26/1/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đầu tư xây dựng cửa Hàng xăng dầu tại xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên |
|
6 | Quy hoạch văn phòng công ty, khu lưu giữ hàng hóa, buôn bán vật liệu xây dựng, cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thắng | Công ty TNHH xây dựng và thương mại VHS | CV số 621/UBND-CNTM ngày 29/1/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc xem xét đề nghị của Công ty TNHH xây dựng và thương mại VHS xin thuê đất xây dựng văn phòng buôn bán VLXD, cửa hàng xăng dầu DVTM tại xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên |
|
7 | Khu tái định cư đường 72m | 5,00 | - | - | Xã Hưng Tây | Ban quản lý dự án thành phố Vinh |
|
|
8 | Tổ hợp dịch vụ thương mại, trạm dừng nghỉ, phương tiện giao thông và cửa hàng kinh doanh xăng dầu | 1,00 | - | - | Xã Hưng Tây | Công ty cổ phần thương mại DTS | CV số 2589/UBND-ĐC ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Công ty cổ phần thương mại DTS xin chủ trương đầu tư xây dựng |
|
9 | Trụ sở làm việc kinh doanh dịch vụ vận tải, cửa hàng xăng dầu và nhà kho | 2,50 | - | - | Xã Hưng Tây | Công ty CP kinh doanh tổng hợp Bắc Vinh | CV số 2655/UBND-CNTM ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Công ty CP kinh doanh tổng hợp Bắc Vinh xin thay đổi vị trí khảo sát thực hiện dự án Trụ sở làm việc kinh doanh dịch vụ vận tải, cửa hàng xăng dầu và nhà kho |
|
10 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An | 1,00 | 0,00 | 0,00 | Các xã | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | Quyết định số 678/QĐ-EVN.NPC ngày 11/4/2013 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
| Tổng | 17,71 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 10 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 17,71 ha | |||
XI | Huyện Con Cuông |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án cấp điện cho đội công tác đồn biên phòng Môn Sơn và tộc người Đan Lai | 0,00 | 0,01 | 0,05 | Xã Môn Sơn | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch số 11/QĐ-UBND-XD ngày 03/1/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
| Tổng | 0,00 | 0,01 | 0,05 | Có tất cả 01 công trình, dự án với diện tích đất rừng phòng hộ là 0,01 ha, đất rừng đặc dụng là 0,05 ha | |||
XII | Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non xã Yên Sơn | 0,71 | 0,00 | 0,00 | Xã Yên Sơn | UBND xã Yên Sơn |
|
|
2 | Đường nội thị N1, N2 khu hành chính huyện | 1,80 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 7355/QĐ-UBND.GT ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh |
|
3 | Đường GTNT cầu Tràng xã Đại Sơn | 0,30 | - | - | Xã Đại Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 607/QĐ-UBND.GT ngày 20/3/2015 của UBND huyện Đô Lương |
|
4 | Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn | 1,00 | - | - | Xã Mỹ Sơn, Trù Sơn, Nhân Sơn | UBND huyện Đô Lương | Quyết định số 1180/QĐ-UBND.TM ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh về việc giải quyết kinh phí |
|
5 | Đấu giá đất ở | 0,50 | - | - | Xã Đông Sơn | UBND xã Đông Sơn | QĐ số 1296/QĐ-UBND.TN ngày 30/6/2014 và Thông báo số 811-TB/HU |
|
6 | Sân vận động xóm 6, xã Đại Sơn | 0,70 | - | - | Xã Đại Sơn | UBND xã Đại Sơn | QĐ số 880/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện |
|
7 | Đường vận chuyển từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương | 6,00 |
|
| Xã Bài Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
|
8 | Đấu giá đất ở Thị trấn | 2,50 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND thị trấn Đô Lương | TB số 811-TB/HU ngày 9/4/2015 của Huyện ủy Đô Lương |
|
9 | Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh tiêu úng phí bờ tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc huyện Đô Lương | 0,80 | - | - | Xã Tràng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số /QĐ-UBND.GT ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh |
|
10 | Xây dựng, nâng cấp cầu Khe Cô tại lý trình Km5+500 trên tuyến đường Tràng Bài | 0,15 | - | - | Xã Đông Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 1570/QĐ-UBND.GT ngày 28/12/2014 của UBND tỉnh |
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Tân Sơn | 0,30 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 1873/QĐ-UBND.GT ngày 6/5/2014 của UBND tỉnh |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xã Ngọc Sơn | 0,04 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 4708/QĐ-UBND.GT ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
|
13 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên xã từ Cầu Tiên ( Thị trấn) đến Rào Gang xã Nhân Sơn | 1,40 | - | - | Thị trấn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Văn Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Minh Sơn | UBND huyện Đô Lương | QĐ số 3236/QĐ-UBND.GT ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh |
|
14 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn từ nguồn ngân hàng tái thiết đức | 0,08 | - | - | Xã Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Đặng Sơn, Thuận Sơn, Tràng Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | QĐ số 1895/QĐ-EVN NPC ngày 26/10/2010 của tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
15 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An | 0,07 | - | - | Xã Trù Sơn, Đại Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | QĐ số 682/QĐ-EVN NPC ngày 11/4/2013 của tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
16 | Chống quá tải xã Thái Sơn- Đô Lương | 0,01 | - | - | Xã Thái Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | QĐ số 1003/QĐ-PCNA ngày 14/5/2014 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
| Tổng | 16,36 |
|
| Có tất cả 16 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 16,36 ha | |||
XII | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 | 0,21 | - | - | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
|
| Tổng | 0,21 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 01 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 0,21 ha | |||
XIII | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy Tôn Hoa sen | 1,50 |
|
| Xã Quỳnh Lập | Tập đoàn Tôn Hoa Sen |
|
|
2 | Cấp điện KCN Đông Hồi | 0,06 |
|
| Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, phường Quỳnh Thiện | Công ty Điện lực Nghệ An |
|
|
| Tổng | 1,56 | 0,00 | 0,00 | Có tất cả 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,56 ha, toàn bộ là đất trồng lúa | |||
| Tổng toàn tỉnh | 121,77 | 0,09 | 0,05 | Có tất cả 98 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa là 121,77 ha; đất rừng phòng hộ là 0,75 ha; đất rừng đặc dụng 0,05 ha. |
- 1 Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 2 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019