HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019, như sau:
1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 174 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Na Rì: | 17 công trình; |
- Huyện Ba Bể: | 29 công trình; |
- Huyện Chợ Đồn: | 46 công trình; |
- Huyện Ngân Sơn: | 17 công trình; |
- Huyện Chợ Mới: | 31 công trình; |
- Huyện Bạch Thông: | 15 công trình; |
- Thành phố Bắc Kạn: | 07 công trình; |
- Huyện Pác Nặm: | 12 công trình. |
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 60.935,4 m2 đất trồng lúa, 9.531,4 m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 52 công trình dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
| ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất |
| ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác |
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
| Tổng |
|
|
| 2.772.659 | 340.935 | 5.531 | 0 | 2.426.192 |
|
|
|
| 1.569.489 | 280.000 | 0 | 0 | 1.289.489 |
| ||
1 | Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Bắc Kạn | Xây dựng các điểm trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Các phường: Phùng Chi Kiên; Sông Cầu | 900 |
|
|
| 900 |
|
2 | Dự án Khu đô thị nhà ở dân cư thu nhập thấp | Quyết định chủ trương đầu tư số 1414/QĐ-UBND ngày 14/9/2017của UBND tỉnh | Phường Đức Xuân | 79.300 |
|
|
| 79.300 |
| |
3 | UBND thành phố Bắc Kạn | Nâng cấp đường tổ 1B phường Đức Xuân đi Tổng Nẻng (Tổ 1A phường Đức Xuân đi Tổng Nẻng) thuộc Dự án: Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn, giai đoạn I (2015-2016) | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn giai đoạn I (2015-2016) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB). | Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng | 97.322 | 0 | 0 |
| 97.322 |
|
4 | Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Bắc Kạn | San nền tạo mặt bằng khu sản xuất, kinh doanh Nà Mày | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Sông Cầu | 250.000 |
|
|
| 250.000 |
|
5 | UBND thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư Đức Xuân 4 (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND thành phố | Phường Đức Xuân | 31.400 |
|
|
| 31.400 |
|
6 | Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ | Khu Đô thị Bắc Sông Cầu | Văn bản số 4832/UBND-XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án Khu đô thị Bắc Sông Cầu | Phường Huyền Tụng, phường Nguyễn Thị Minh Khai và xã Dương Quang | 1.110.267 | 280.000 |
|
| 830.267 |
|
7 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Minh Khai 2 | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
| 227.217 | 24.574 | 68 | 0 | 202.574 |
| ||
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Trụ sở xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bình Trung | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
2 | UBND xã Đồng Lạc | Nhà văn hóa thôn Thôm Phả, xã Đồng Lạc | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Đồng Lạc | 200 |
|
|
| 200 |
|
200 |
|
|
| 200 |
| |||||
3 | Nhà văn hóa thôn Nà Chom, xã Đồng Lạc |
| ||||||||
200 |
|
|
| 200 |
| |||||
4 | Nhà văn hóa thôn Nà Va, xã Đồng Lạc |
| ||||||||
5 | Nhà văn hóa thôn Bản Tràng, xã Đồng Lạc | 200 |
|
|
| 200 |
| |||
6 | Công ty cổ phần Kim loại màu Thái nguyên VIMICO | Công trình phụ trợ Khuổi Khem, mỏ Chợ Điền | Quyết định 340/QĐ-KLM ngày 19/8/1985 của Tổng cục địa chất | Xã Đồng Lạc | 23.250 |
|
|
| 23.250 |
|
7 | UBND xã Tân Lập | Nhà văn hóa thôn Phai Điểng, xã Tân Lập | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Tân Lập | 110 |
|
|
| 110 |
|
149 |
|
|
| 149 |
| |||||
8 | Nhà văn hóa thôn thôn Bản Chang, xã Tân Lập |
| ||||||||
300 |
|
|
| 300 |
| |||||
9 | Đường giao thông thôn Nà Sắm xã Tân Lập |
| ||||||||
10 | Nhà văn hóa thôn Nà Chắc, xã Tân Lập | 161 | 50 |
|
| 111 |
| |||
11 | Đường Nà Vài đến Pù Mèn, xã Tân Lập | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | 1.050 | 300 |
|
| 750 |
| ||
296 |
|
|
| 296 |
| |||||
12 | Nhà văn hóa thôn Nà Ngần |
| ||||||||
540 |
|
|
| 540 |
| |||||
13 | Đường trục thôn Nà Lược, xã Tân Lập |
| ||||||||
14 | UBND xã Yên Thịnh | Đường trục thôn Bản Vay, xã Yên Thịnh | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh | 350 |
|
|
| 350 |
|
160 |
|
|
| 160 |
| |||||
15 | Đường trục thôn Nà Piát, xã Yên Thịnh |
| ||||||||
16 | Đường trục thôn Nà Dài, xã Yên Thịnh (đoạn tiếp theo của dự án) | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Chợ Đồn | 400 |
|
|
| 400 |
| ||
17 | Đường trục thôn Bản Loàn, xã Yên Thịnh | 865 |
|
|
| 865 |
| |||
18 | Đường trục thôn Pắc Cuồng, xã Yên Thịnh | Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Chợ Đồn | 320 |
|
|
| 320 |
| ||
19 | Đường trục thôn Bó Pết, xã Yên Thịnh | 220 |
|
|
| 220 |
| |||
20 | Đường trục thôn Bản Đồn, xã Yên Thịnh | Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Chợ Đồn | 679 |
|
|
| 679 |
| ||
21 | Đường trục thôn Bản Cậu | 122 |
|
|
| 122 |
| |||
22 | UBND xã Yên Thịnh | Nhà văn hóa thôn Pắc Cuồng (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh | 20 |
|
|
| 20 |
|
23 | Nhà văn hóa thôn Nà Piát | 100 |
|
|
| 100 |
| |||
24 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn từ đường 254 - Nà Leo | Xã Nghĩa Tá | 400 |
|
|
| 400 |
| |
25 | Đường trục thôn ông Hoà- Kéo Vạt (Tông Khun) | 500 | 100 |
|
| 400 |
| |||
26 | Đường trục thôn Kéo Lục-Vằng Ke (Đoạn 254 - nhà ông Điện) | 200 |
|
|
| 200 |
| |||
27 | Đường trục thôn Nà Lừa-Bó Lạ | 800 | 800 |
|
|
|
| |||
28 | Đường trục thôn Lò gạch-Kéo Tôm-Phiêng Doà | 600 | 200 |
|
| 400 |
| |||
29 | Đường trục thôn Hội trường thôn Nà Bó (254 đến nhà cũ ông Thắng) | 900 |
|
|
| 900 |
| |||
30 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Khuổi Ngun-Khuổi Khít | Kế hoạch số 1235/KH-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện Chợ Đồn | Xã Nghĩa Tá | 900 |
|
|
| 900 |
|
31 | Đường trục thôn Vằng Ngần-Cốc Cóc | 200 |
|
|
| 200 |
| |||
32 | Đường trục thôn Đường 254-Khuổi Châng | 3.300 |
|
|
| 3.300 |
| |||
33 | Nhà văn hóa xã và khu thể thao | 10.000 | 3.000 |
|
| 7.000 |
| |||
34 | UBND xã Bình Trung | Đường nội thôn từ phân trường Khuổi Đẩy lên thác | Quyết định số 1704/QĐ UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Bình Trung | 800 |
|
|
| 800 |
|
100 | 100 |
|
|
|
| |||||
35 | Kênh, mương Bản Mương đoạn: 2 |
| ||||||||
900 |
|
|
| 900 |
| |||||
36 | Đường Vằng Doọc đi Khuổi Vạng đoạn: 3 |
| ||||||||
37 | UBND xã Bình Trung | Đường nội thôn Nà Quân | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung | 800 | 800 |
|
|
|
|
38 | UBND xã Ngọc Phái | Đường trục thôn Phiêng Liềng 2 | Xã Ngọc Phái | 200 |
|
|
| 200 |
| |
Xã Bản Thi | 2.000 | 100 |
|
| 1.900 |
| ||||
39 | UBND xã Bản Thi | Đường Bản Nhượng - Việt Trì Ao |
| |||||||
Xã Phương Viên | 171 | 100 |
|
| 71 |
| ||||
40 | UBND xã Phương Viên | Đường trục thôn Nà Đao đoạn Kéo Dụ (đoạn 1) |
| |||||||
41 | Đường trục thôn Khuổi Lìa (đoạn 1) | 400 | 400 |
|
|
|
| |||
42 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Hồ Nà Kiến | Văn bản số 7397/BNN-TCTL ngày 01/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam về việc thống nhất danh mục các hồ chứa thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bắc Kạn | Xã Nghĩa Tá | 117.973 | 144 |
|
| 117.829 |
|
43 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Quảng Bạch, Yên Mỹ, Rã Bản, Bình Trung | 1.341 | 41 | 68 |
| 1.232 |
| |
44 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 1438/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Phương Viên | 150 | 150 |
|
|
|
|
45 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Mở rộng, nâng cấp ĐT254 (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Xã Ngọc Phái | 19.289 | 5.096 |
|
| 14.193 |
|
46 | Công ty Cổ phần đầu tư Sơn Phúc | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị tại tổ 1A và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn (thu hồi bổ sung) | Quyết định chủ trương đầu tư 2046/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh | Thị trấn Bằng Lũng | 30.400 | 13.193 |
|
| 17.207 |
|
|
|
| 145.827 | 774 | 116 | 0 | 144.937 |
| ||
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Cải tạo và nâng cấp nước sinh hoạt thôn Khuôn Tắng | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Bình Văn | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa xã Yên Hân | Xã Yên Hân | 400 |
|
|
| 400 |
| ||
3 | Xây dựng đập + kênh Xam Kha | Xã Yên Cư | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| ||
4 | Xây dựng đập + kênh Lồng Tổng | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| |||
5 | Xây dựng đập Nà Rịa | Xã Hoà Mục | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| ||
6 | Cấp nước sinh hoạt thôn Hành Khiến | Xã Cao Kỳ | 1.900 |
|
|
| 1.900 |
| ||
7 | Kè chống sạt lở đường nội thôn Tân Minh | 300 |
|
|
| 300 |
| |||
8 | Cải tạo và nâng cấp nước sinh hoạt thôn Bản Nưa | Xã Như Cố | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
| ||
9 | Xây dựng đập Nà Vài | Xã Thanh Vận | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| ||
10 | Kiên cố hoá kênh Nà Man (đoạn 2) | Xã Thanh Mai | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| ||
11 | Mở mới nền đường giao thông thôn Mỏ Khang | Xã Hoà Mục | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
| ||
12 | Bê tông hoá đường vào khu sản xuất Khe Thôm | Xã Nông Hạ | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
| ||
13 | Bê tông hoá đường sang phân trường Khe Thi | 900 |
|
|
| 900 |
| |||
. 14 | Đổ bê tông nối tiếp đường vào khu dân cư Hin Phéc | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
| |||
15 | Mở mới nền đường ra nhà văn hóa thôn Nà Luống | Xã Như Cố | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| ||
16 | Đổ đường bê tông đường nội thôn Bo Ken | Xã Quảng Chu | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| ||
17 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Đổ bê tông nối từ đầu tràn lên đường trục chính thôn Bản Đén 2 | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Quảng Chu | 800 |
|
|
| 800 |
|
900 |
|
|
| 900 |
| |||||
18 | Đổ bê tông đường nội thôn đi Làng Bán |
| ||||||||
19 | Đổ bê tông đường trục chính thôn Bản Pá | Xã Thanh Mai | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
| ||
20 | Đổ bê tông đường liên thôn đoạn từ cầu tràn đến nhà ông Thuần | 800 |
|
|
| 800 |
| |||
21 | Mở mới nền đường từ Khuổi Vai sang Khau Mu | Xã Mai Lạp | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| ||
22 | Đổ bê tông mặt đường trục thôn Tổng Vụ | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
| |||
23 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bản Kéo | Xã Thanh Mai | 400 |
|
|
| 400 |
| ||
24 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khau Tổng | Xã Mai Lạp | 400 |
|
|
| 400 |
| ||
25 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng nhà văn hóa xã Nông Thịnh | Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới | Xã Nông Thịnh | 400 |
|
|
| 400 |
|
26 | UBND xã Nông Hạ | Kiên cố hoá kênh mương Tổng Pá thôn Ná Bia | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | 200 | 200 |
|
|
|
|
27 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở Chi cục thống kê | Quyết định số 1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Xã Yên Đĩnh | 300 | 300 |
|
|
|
|
28 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (thu hồi bổ sung) | Theo văn bản số 5392/UBND-NLN ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc tổ chức thực hiện dự án " Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (WB8) | Các xã: Yên Hân, Như Cố, Bình Văn, Cao Kỳ | 107.391 | 174 |
|
| 107.217 |
|
29 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Cao Kỳ, Thanh Mai, Tân Sơn | 2.336 | 100 | 116 |
| 2.120 |
| |
30 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ hạ tầng trạm BTS Thanh Bình 2 | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Thanh Bình | 300 |
|
|
| 300 |
|
31 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chợ Mới | Quyết định chủ trương đầu tư số 826/QĐ-VKSNDTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Xã Yên Đĩnh | 2.700 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
| 53.117 | 1.277 | 4.351 | 0 | 47.489 |
| ||
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hệ thống cấp thoát nước xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Hạ tầng cơ bản phát biển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Xã Vân Tùng | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
2 | UBND xã Đức Vân | Đường vào khu sản xuất thôn Bản Chang, xã Đức Vân | Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Đức Vân | 7.000 | 500 |
|
| 6.500 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Bản Chang | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững-Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | 500 |
|
|
| 500 |
| ||
4 | UBND huyện Ngân Sơn | Xử lý rác thải xã Bằng Vân | Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Vân | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
5 | Dự án thành phần 2, tỉnh Bắc Kạn thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án LRAMP. | Quyết định số 1486/QĐ-TCĐBVN ngày 20/4/2018 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng - Dự án thành phần 2, tỉnh Bắc Kạn (BK: 02-BCKTKT02) thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP). | Xã Thượng Quan | 6.710 | 240 |
|
| 6.470 |
| |
6 | Công ty Điện lực tỉnh Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1434/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Bằng Vân | 226 | 226 |
|
|
|
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 (địa bàn huyện Ngân Sơn) | Quyết định số 11740/QĐ-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Thượng Quan, Trung Hòa, Thượng Ân, Hương Nê, Nà Phặc, Thuần Mang, Cốc Đán | 7.014 | 211 | 351 |
| 6.452 |
|
8 | UBND xã Lãng Ngâm | Đường liên thôn Khuổi Luông - Phia Khao, xâ Lãng Ngâm | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững-Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Lãng Ngâm | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
9 | UBND xã Hương Nê | Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện Ngân Sơn | Xã Hương Nê | 300 |
|
|
| 300 |
|
10 | UBND xã Trung Hòa | Đường Bản Phạc-Bó Mòn thôn Bản Phạc, Bó Mòn, xã Trung Hòa | Quyết định số 660/QĐ_UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn và rà soát theo văn bản số 2281/UBND-THVX ngày 10/5/2018 của tỉnh Bắc Kạn | Xã Trung Hòa | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
11 | UBND xã Cốc Đán | Nhà họp thôn Phiêng Lèng, xã Cốc Đán | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững-Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Cốc Đán | 100 |
|
|
| 100 |
|
Nhà họp thôn Khuổi Diễn, xẫ cốc Đán | 100 |
|
|
| 100 |
| ||||
12 |
| |||||||||
13 | UBND xã Thượng Quan | Cầu Khuổi Vàng, thôn Pác Đa, xã Thượng Quan | Xã Thượng Quan | 400 |
|
|
| 400 |
| |
14 | UBND xã Vân Tùng | Đường Nà Cày (EU- Phia Bung) thôn Nà Lạn, xã Vân Tùng | Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình chương trình nông thôn mới | Xã Vân Tùng | 300 | 100 |
|
| 200 |
|
15 | UBND huyện Ngân Sơn | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Thượng Ân | 1.667 |
|
|
| 1.667 |
|
16 | Trụ sở làm việc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | Thông báo số 844-TB/HU ngày 28/9/2018 ý kiến kết luận cuộc họp Ban Thường vụ Huyện ủy | Xã Thượng Quan | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| |
17 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Khoang | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Thị trấn Nà Phặc | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
| 32.832 | 556 | 39 | 0 | 32.237 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng trường Mầm non Vũ Muộn (thu hồi bổ sung) | Quyết định 1782/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, xa huyện Bạch Thông sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Vũ Muộn | 3.923 | 0 | 0 |
| 3.923 |
|
2 | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Xã Đôn Phong | 786 | 24 | 39 |
| 723 |
| |
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kV lộ 371-E26.1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn từ vị trí CD371- 7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 | Quyết định số 1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng | 164 | 0 | 0 |
| 164 |
|
4 | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn cao Sơn-Côn Minh | Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Cao Sơn | 120 | 0 | 0 |
| 120 |
| |
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện 35kV khu vực xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông | Quyết định số 1437/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Quang Thuận | 70 | 0 | 0 |
| 70 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mở rộng mạng lưới công trình cấp nước huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Thị trấn Phủ Thông, xã Phương Linh | 6.000 | 0 | 0 |
| 6.000 |
|
7 | Công ty TNHH SDTB | Khu đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên khoáng sản cát sỏi mỏ Bản Luông, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Văn bản số 3687/UBND-CN ngày 02/08/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc đồng ý về chủ trương cấp phép hoạt động khoáng sản cát, sỏi khu vực Bản Luông, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông; Quyết định phê duyệt trữ lượng số 1482/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Mỹ Thanh | 18.200 | 0 | 0 |
| 18.200 |
|
8 | UBND xã Lục Bình | Đường thôn Bản Piềng | Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 của UBND xã Lục Bình về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình Nâng cấp đường từ hội trường thôn đến Nà Cắp, thôn Bản Piềng, xã Lục Bình | Xã Lục Bình | 150 | 150 | 0 |
| 0 |
|
9 | Đường Nà Cuồng thôn Bắc Lanh Chang | Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 của UBND xã Lục Bình về việc phê duyệt thẩm định hồ sơ xây dựng công trình Nâng cấp đường từ chợ cũ đến Nà Cuồng, thôn Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình | Xã Lục Bình | 350 | 350 | 0 |
| 0 |
| |
10 | UBND xã Cao Sơn | Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Bạch Thông | Thôn Thôm Phụ, xã Cao Sơn | 48 | 32 | 0 |
| 16 |
|
11 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng Trường Trung học cơ sở Quang Thuận | Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Bạch Thông về báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường PTCS Quang Thuận | Xã Quang Thuận | 1.859 |
|
|
| 1.859 |
|
12 | Công ty Truyền tải điện 1 | Xử lý, trượt, sạt lở đất, mái taluy âm, VT128, đường dây 220kv Tuyên Quang- Bắc Kạn-Thái nguyên sau mùa mưa bão | Quyết định số 481/QĐ-PTC1-DTXSD-KT ngày 03/8/2018 của Công ty truyền tải điện 1 về việc phê duyệt phương án - Dự án công trình: Xử lý trượt, sạt lở đất, mái taluy âm, VT128, đường dây 220kv Tuyên Quang-Bắc Kạn-Thái Nguyên sau mùa mưa bão. Nguồn vốn: Chi phí xử lý sự cố năm 2018. | Xã Dương Phong | 262 |
|
|
| 262 |
|
13 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Phương Linh 2 | Quyết định 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Phương Linh | 300 |
|
|
| 300 |
|
14 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Quân Bình 2 | Quyết định 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Quân Bình | 300 |
|
|
| 300 |
| |
15 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Quang Thuận 3 | Quyết định 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Quang Thuận | 300 |
|
|
| 300 |
| |
|
|
| 173.516 | 7.450 | 494 | 0 | 165.572 |
| ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35KV huyện Ba Bể - huyện Pác Nặm | Quyết định số 1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Cổ Linh, Công Bằng | 682 |
|
|
| 682 |
|
2 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực huyện Pác Nặm | Quyết định số 1681/QĐ-PCBK ngày 27/9/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Bộc Bố, Công Bằng | 500 |
|
|
| 500 |
| |
3 | Cải tạo, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1754/QĐ-PCBK ngày 08/10/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 437 | 54 |
|
| 383 |
| |
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: An Thắng, Bằng Thành, Bộc Bố, Công Bằng, Cao Tân, Cổ Linh, Nghiên Loan, Nhạn Môn, Xuân La. | 9.873 | 296 | 494 |
| 9.083 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Xã Bộc Bố, xã Bằng Thành | 119.000 | 5.000 |
|
| 114.000 |
|
6 | Hệ thống Cấp nước xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 9.500 | 300 |
|
| 9.200 |
| ||
7 | UBND huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Khuổi Làng - Phiêng Pẻn, xã An Thắng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 -2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã An Thắng | 15.000 | 1.000 |
|
| 14.000 |
|
8 | Đường liên thôn Nặm Nhì - Lùng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 236C/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài. Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm. | Xã Cổ Linh | 16.900 | 800 |
|
| 16.100 |
| |
9 | UBND xã Bằng Thành | Nhà họp thôn Nà Lại | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững-Chương trinh 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 350 |
|
|
| 350 |
|
10 | Nhà họp thôn Pác Nặm, xã Bằng Thành | 774 |
|
|
| 774 |
| |||
11 | Nhà họp thôn Khuổi Mạn, xã Bằng Thành | 200 |
|
|
| 200 |
| |||
12 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Công Bằng 2 | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Công Bằng | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
| 449.761 | 25.496 | 103 | 0 | 424.162 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Đổng Xá; Kim Hỷ; Quang Phong; Vũ Loan; Lạng san | 2.045 | 62 | 103 |
| 1.880 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Na Rì | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Vũ Loan, Lam Sơn, Văn Minh | 660 | 200 |
|
| 460 |
|
3 | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn Cao Sơn-Côn Minh | Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn Cao Sơn-Côn Minh | Xã Côn Minh | 130 |
|
|
| 130 |
| |
4 | CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực các xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Quyết định số 1917/QĐ-PCBK ngày 09/10/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | 730 | 364 |
|
| 366 |
| |
5 | UBND xã Hữu Thác | Đường liên thôn Nà Vèn - Khuổi Mý xã Hữu Thác | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững-Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Hữu Thác | 800 |
|
|
| 800 |
|
6 | Mở đường sản xuất Phiêng Pựt, xã Hữu Thác | 500 |
|
|
| 500 |
| |||
7 | Bê tông vào khu sản xuất Nà Mới | 300 |
|
|
| 300 |
| |||
8 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi Pò Chúa - thôn Bản Đâng | 200 |
|
|
| 200 |
| |||
9 | UBND xã Liêm Thủy | Đường bê tông trục thôn Pà Ái đến nhà văn hóa thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 400 | 200 |
|
| 200 |
|
10 | UBND xã Lương Thành | Đường bê tông ngõ xóm Nà Lẹng - Đông slấn, thôn Nà lẹng, xã Lương Thành | Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình sử dụng nguồn vốn sự nghiệp kinh tế huyện năm 2016 để thực hiện dự án làm đường bê tông ngõ, xóm và xây dựng công trình công cộng | Xã Lương Thành | 400 | 200 |
|
| 200 |
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Đổng Xá, Liêm Thủy, Xuân Dương | 123.000 | 6.000 |
|
| 117.000 |
|
12 | UBND xã Đổng Xá | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Vạng, xã Đổng Xá | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | 1.000 | 400 |
|
| 600 |
|
13 | Bưu điện tỉnh Bắc Kạn | Bưu điện văn hóa xã Quang Phong | Quyết định số 2418a/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà làm việc trụ sở UBND xã Quang Phong, huyện Na Rì (các hạng mục phụ trợ: Nhà Bưu điện) | Xã Quang Phong | 136 |
|
|
| 136 |
|
14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Hồ Mạy Đẩy (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Xã Đổng Xá | 18.960 | 70 |
|
| 18.890 |
|
15 | Hồ Khuổi Dú (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Xã Dương Sơn | 100 | 100 |
|
|
|
| |
16 | Công ty Cổ phần Thủy điện Sử Pán 1 | Dự án Thủy điện Pác Cáp (thu hồi giai đoạn 2) | Quyết định số 2019/QĐ-BCT ngày 11/6/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vừa và nhỏ tỉnh Bắc Kạn đối với Thủy điện Pác Cáp | Xã Lương Thành, xã Văn Minh | 300.100 | 17.900 |
|
| 282.200 |
|
17 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Vẹn, xã Xuân Dương, huyện Na Rì | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Xuân Dương | 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
| 120.899,8 | 808,3 | 360,5 | - | 119.731,0 |
| ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11749/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương | Các xã: Mỹ Phương, Bành Trạch, Đồng Phúc, Phúc Lộc, Địa Linh, Hà Hiệu, Cao Trĩ, Khang Ninh, Nam Mẫu, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Cao Thượng | 7.211 | 216 | 361 |
| 6.634 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT khu du lịch Hồ Ba Bể, huyện Ba Bể | Quyết định số 1429/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Nam Mẫu | 60 |
|
|
| 60 |
|
3 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực huyện Ba Bể | Quyết định số 1680/QĐ- PCBK ngày 07/9/2018 của Công ty Điện lực Ba Bể | Các xã: Thượng Giáo, Yến Dương | 120 | 60 |
|
| 60 |
| |
4 | CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể | Quyết định số 1439/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Mỹ Phương | 120 | 120 |
|
|
|
| |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 đoạn từ MC371/23 đến MC371/118A (nhánh Chu Hương - Mỹ Phương và Yến Dương - Địa Linh) | Quyết định số 1442/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã Mỹ Phương, xã Yến Dương, xã Địa Linh | 94 | 94 |
|
|
|
| |
6 | UBND xã Quảng Khê | Nhà văn hóa thôn Tổng Chảo, xã Quảng Khê | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 200 |
|
|
| 200 |
|
7 | Nhà văn hóa thôn Bản Pjan, xã Quảng Khê | 300 |
|
|
| 300 |
| |||
8 | Nhà văn hóa thôn Lủng Quang, xã Quảng Khê | 100 |
|
|
| 100 |
| |||
9 | Đường Bản Leng-Chợ Lẻng, xã Quảng Khê | 500 |
|
|
| 500 |
| |||
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Kênh mương Đon Dài -Bản Xả, xã Chu Hương, huyện Ba Bể | Quyết định số 2484a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 298 | 298 |
|
|
|
|
11 | Mở đường Nà Sliến - Tọt Còn xã Cao Thượng, huyện Ba Bể | Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | 11.900 |
|
|
| 11.900 |
| |
12 | Mở đường Nà Tâm - Bản Lạ xã Yến Dương, huyện Ba Bể | Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Yến Dương | 9.090 | 20 |
|
| 9.070 |
| |
13 | Mở mới đường liên thôn Khuổi Luông - Nà Niềng, xã Khang Ninh, huyện Ba Bể | Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Khang Ninh | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| |
14 | Đường liên thôn 3 Thôm Lạnh-Lủng Tráng đến Khuổi Pjao, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể | Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Hà Hiệu | 6.320 |
|
|
| 6.320 |
| |
15 | Mở tuyến đường từ nhà họp thôn Nà Mặn đến nhà ông Phẩm thôn Khuổi Mòn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể | Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 14.210 |
|
|
| 14.210 |
| |
16 | Mở tuyến đường từ nhà họp thôn Khuổi Chom đến nhà ông Thuần, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể | Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | 4.100 |
|
|
| 4.100 |
| ||
17 | Mở đường nội thôn từ Nà Ve - Giang Coọng, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể | Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 2.735 |
|
|
| 2.735 |
| |
18 | Mở đường nội thôn Khuổi Khét, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể | Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | 5.248 |
|
|
| 5.248 |
| ||
19 | Mở đường nội thôn Tốm Lám, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể | Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | 4.282 |
|
|
| 4.282 |
| ||
20 | Mở đường nội thôn Nà Còi, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể | Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | 5.595 |
|
|
| 5.595 |
| ||
21 | Mở đường liên thôn Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (tiếp đoạn CT135 năm 2016) xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 14.431 |
|
|
| 14.431 |
| |
22 | Rải bê tông đường Khâu Qua - Nặm Dài (tiếp CT NTM năm 2016) xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | 6.469 |
|
|
| 6.469 |
| ||
23 | Mở đường vào khu kinh tế Cốc Liềng, thôn Nà Hai xã Quảng Khê | Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 5.834 |
|
|
| 5.834 |
| |
24 | Mở đường đi thôn Coọc Mu, xã Hoàng Trĩ | Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 4.344 |
|
|
| 4.344 |
| |
25 | Đường sản xuất Nà Chả - Khuổi Liềng, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể | Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Trĩ | 3.991 |
|
|
| 3.991 |
| |
26 | Trường Mầm non Địa Linh (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Địa Linh | 976 |
|
|
| 976 |
| |
27 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Trụ sở UBND xã Yến Dương (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Yến Dương | 1.772 |
|
|
| 1.772 |
|
28 | Viễn thông Bắc Kạn | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Khao, xã Phúc Lộc | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Phúc Lộc | 300 |
|
|
| 300 |
|
29 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Váng, Địa Linh | Quyết định số 1310/QĐ-VNPT-KTĐT ngày 24/10/2018 của Viễn thông Bắc Kạn | Xã Địa Linh | 300 |
|
|
| 300 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | |||
Tổng diện tích sử dụng đất | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng |
|
|
| 843.755 | 60.935 | 9.531 | 0 |
|
|
| 67.907 | 24.574 | 68 | 0 | ||
1 | UBND xã Tân Lập | Nhà văn hoá thôn Nà Chắc, xã Tân Lập | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Tân Lập | 161 | 50 |
|
|
2 | Đường Nà Vài đến Pù Mèn, xã Tân Lập | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | 1.050 | 300 |
|
| ||
3 | UBND xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn ông Hoà - Kéo Vạt (Tông Khun) | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Nghĩa Tá | 500 | 100 |
|
|
4 | Đường trục thôn Nà Lừa - Bó Lạ | 800 | 800 |
|
| |||
5 | Đường trục thôn Lò gạch - Kéo Tôm - Phiêng Doà | 600 | 200 |
|
| |||
6 | Nhà văn hoá xã và khu thể thao | Kế hoạch số 1235/KH-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện Chợ Đồn | 10.000 | 3.000 |
|
| ||
7 | UBND xã Bình Trung | Kênh, mương Bản Mương đoạn: 2 | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Bình Trung | 100 | 100 |
|
|
8 | UBND xã Bình Trung | Đường nội thôn Nà Quân | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung | 800 | 800 |
|
|
9 | UBND xã Bản Thi | Đường Bản Nhượng - Việt Trì Ao | Xã Bản Thi | 2.000 | 100 |
|
| |
10 | UBND xã Phương Viên | Đường trục thôn Nà Đao đoạn Kéo Dụ (đoạn 1) | Xã Phương Viên | 171 | 100 |
|
| |
11 | Đường trục thôn Khuổi Lia (đoạn 1) | 400 | 400 |
|
| |||
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Hồ Nà Kiến | Văn bản số 7397/BNN-TCTL ngày 01/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam về việc thống nhất danh mục các hồ chứa thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bắc Kạn | Xã Nghĩa Tá | 144 | 144 |
|
|
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Quảng Bạch, Yên Mỹ, Rã Bản, Bình Trung | 1.341 | 41 | 68 |
|
14 | Công ty điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 1438/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Phương Viên | 150 | 150 |
|
|
15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Mở rộng, nâng cấp ĐT254 (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Xã Ngọc Phái | 19.289 | 5.096 |
|
|
16 | Công ty Cổ phần đầu tư Sơn Phúc | Khu dân cư tổ 1A và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn (thu hồi bổ sung) | Quyết định chủ trương đầu tư 2046/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh | Thị trấn Bằng Lũng | 30.400 | 13.193 |
|
|
|
|
| 110.227 | 774 | 116 | 0 | ||
1 | UBND xã Nông Hạ | Kiên cố hoá kênh mương Tổng Pá, thôn Ná Bia | Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | 200 | 200 |
|
|
2 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở Chi cục thống kê | Quyết định số 1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Xã Yên Đĩnh | 300 | 300 |
|
|
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) (thu hồi bổ sung) | Theo văn bản số 5392/UBND-NLN ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc tổ chức thực hiện dự án " Sửa chữa và nâng cao an toàn đập"(WB8) | Các xã: Yên Hân, Như Cố, Bình Văn, Cao Kỳ | 107.391 | 174 |
|
|
4 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Cao Kỳ, Thanh Mai, Tân Sơn | 2.336 | 100 | 116 |
| |
|
|
| 29.250 | 1.277 | 8.351 | 0 | ||
1 | UBND xã Đức Vân | Đường vào khu sản xuất nông trường thôn Bản Chang, xã Đức Vân | Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt kế hoạch công tác và ngân sách năm 2018, kế hoạch mua sắm đấu thầu 18 tháng dự án "Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ" (CSSP) tỉnh Bắc Kạn vay vốn Quỹ Quốc tế về phát triển nông nghiệp (IFAD) | Xã Đức Vân | 7.000 | 500 |
|
|
2 | UBND huyện Ngân Sơn | Dự án thành phần 2, tỉnh Bắc Kạn thuộc hợp phần cầu dân sinh-Dự án LRAMP. | Quyết định số 1486/QĐ-TCĐBVN ngày 20/4/2018 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng - Dự án thành phần 2, tỉnh Bắc Kạn (BK: 02-BCKTKT02) thuộc hợp phần cầu dân sinh-Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP). | Xã Thượng Quan | 6.710 | 240 |
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 1434/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 | Xã Bằng Vân | 226 | 226 |
|
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 (địa bàn huyện Ngân Sơn) | Quyết định số 11740/QĐ-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã Thượng Quan, Trung Hòa, Thượng Ân, Hương Nê, Nà Phặc, Thuần Mang, Cốc Đán | 7.014 | 211 | 351 |
|
5 | UBND xã Lãng Ngâm | Đường liên thôn Khuổi Luông-Phia Khao, xã Lãng Ngâm | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 -2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Lãng Ngâm | 8.000 |
| 8.000 |
|
6 | UBND xã Vân Tùng | Đường Nà Cày (EU-Phia Bung) thôn Nà Lạn, xã Vân Tùng | Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình chương trình nông thôn mới | Xã Vân Tùng | 300 | 100 |
|
|
|
|
| 1.334 | 556 | 39 | 0 | ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Xã Đôn Phong | 786 | 24 | 39 |
|
2 | UBND xã Lục Bình | Đường thôn Bản Piềng | Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 của UBND xã Lục Bình về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình Nâng cấp đường từ hội trường thôn đến Nà Cắp, thôn Bản Piềng, xã Lục Bình | Xã Lục Bình | 150 | 150 |
|
|
3 | Đường Nà Cuồng, thôn Bắc Lanh Chang | Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 15/01/2017 của UBND xã Lục Bình về việc phê duyệt thẩm định hồ sơ xây dựng công trình Nâng cấp đường từ chợ cũ đến Nà Cuồng, thôn Bắc Lanh Chang, xã Lục Bình | 350 | 350 |
|
| ||
4 | UBND xã Cao Sơn | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Thôn Thôm Phụ, xã Cao Sơn | 48 | 32 |
|
|
|
|
| 170.710 | 7.450 | 494 | 0 | ||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1754/QĐ-PCBK ngày 08/10/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 437 | 54 |
|
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: An Thắng, Bằng Thành, Bộc Bố, Công Bằng, Cao Tân, Cổ Linh, Nghiên Loan, Nhạn Môn, Xuân La. | 9.873 | 296 | 494 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn "-Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành | 119.000 | 5.000 |
|
|
4 | Hệ thống cấp nước xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 9.500 | 300 |
|
| ||
5 | UBND huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Khuổi Làng-Phiêng Pẻn, xã An Thắng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã An Thắng | 15.000 | 1.000 |
|
|
6 | Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 236C/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm. | Xã Cổ Linh | 16.900 | 800 |
|
| |
|
|
| 447.395 | 25.496 | 103 | 0 | ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015- 2020 | Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Đổng Xá, Kim Hỷ; Quang Phong, Vũ Loan, Lạng san | 2.045 | 62 | 103 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Na Rì | Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Vũ Loan, Lam Sơn, Văn Minh | 660 | 200 |
|
|
3 | CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực các xã Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong, huyện Na Rì | Quyết định số 1917/QĐ-PCBK ngày 09/10/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Xuân Dương, Dương Sơn, Quang Phong | 730 | 364 |
|
| |
4 | UBND xã Liêm Thủy | Đường bê tông trục thôn Pà Ái đến nhà văn hóa thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 400 | 200 |
|
|
5 | UBND xã Lương Thành | Đường bê tông ngõ xóm Nà Lẹng- Đông slấn, thôn Nà lẹng, xã Lương Thành | Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục công trình sử dụng nguồn vốn sự nghiệp kinh tế huyện năm 2016 để thực hiện dự án làm đường bê tông ngõ, xóm và xây dựng công trình công cộng | Xã Lương Thành | 400 | 200 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn'" - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Đổng Xá, Liêm Thủy, Xuân Dương | 123.000 | 6.000 |
|
|
7 | UBND xã Đổng Xá | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Vạng, xã Đổng Xá | Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Na Rì | Xã Đổng Xá | 1.000 | 400 |
|
|
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Hồ Mạy Đẩy (thu hồi bổ sung) | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Xã Đổng Xá | 18.960 | 70 |
|
|
9 | Hồ Khuổi Dú (thu hồi bổ sung) | Xã Dương Sơn | 100 | 100 |
|
| ||
10 | Công ty Cổ phần Thủy điện Sử Pán 1 | Dự án Thủy điện Pác Cáp (thu hồi giai đoạn 2) | Quyết định số 2019/QĐ-BCT ngày 11/6/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch vừa và nhỏ tỉnh Bắc Kạn đối với Thủy điện Pác Cáp | Các xã: Lương Thành, Văn Minh | 300.100 | 17.900 |
|
|
|
|
| 16.933 | 808 | 361 | 0 | ||
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn năm 2015-2020 | Quyết định số 11749/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương | Các xã: Mỹ Phương, Bành Trạch, Đồng Phúc, Phúc Lộc, Địa Linh, Hà Hiệu, Cao Trĩ, Khang Ninh, Nam Mẫu, Hoàng Trĩ, Quảng Khê, Cao Thượng | 7.211 | 216 | 361 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực huyện Ba Bể | Quyết định số 1680/QĐ-PCBK ngày 07/9/2018 của Công ty Điện lực Ba Bể | Các xã: Thượng Giáo, Yến Dương | 120 | 60 |
|
|
3 | CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể | Quyết định số 1439/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Mỹ Phương | 120 | 120 |
|
| |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 trạm E26.1 đoạn từ MC371/23 đến MC371/118A (nhánh Chu Hương -Mỹ Phương và Yến Dương-Địa Linh) | Quyết định số 1442/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Các xã: Mỹ Phương, Yến Dương, Địa Linh | 94 | 94 |
|
| |
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ba Bể | Kênh mương Đon Dài-Bản Xả, xã Chu Hương, huyện Ba Bể | Quyết định số 2484a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 298 | 298 |
|
|
6 | Mở đường Nà Tâm - Bản Lạ, xã Yến Dương, huyện Ba Bể | Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Yến Dương | 9.090 | 20 |
|
|
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án
- 4 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án
- 3 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An