HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8905/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 991 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An với tổng diện tích 1.146,70 ha, trong đó đất trồng lúa 1.083,87 ha, đất rừng phòng hộ 62,43 ha, đất rừng đặc dụng 0,40 ha (có Danh mục I kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với 40,21 ha đất trồng lúa và 5 ha đất rừng phòng hộ thực hiện 29 công trình, dự án tại Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh (có Danh mục II kèm theo).
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua; bãi bỏ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Tổng số có 991 công trình, dự án đề xuất chuyển mục đích 1.146,70 ha, bao gồm: Đất trồng lúa 1083,87 ha; đất rừng phòng hộ 62,43 ha; đất rừng đặc dụng 0,40 ha | |||||||
Thành phố Vinh (có 102 công trình, dự án với diện tích 160,10 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (45 công trình, dự án, diện tích 80,95 ha) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Khu thể thao Phức hợp Golf Biển Cửa Lò | 4,94 | - | - | Xã Nghi Phú | CTCP Golf Biển Cửa Lò |
|
2 | Xây dựng Mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đông | 1,51 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
3 | Đất ở xen dắm xã Hưng Chính (xóm 5, 4, 6, 7) | 1,03 | - | - | Xã Hưng Chính | UBND xã Hưng Chính |
|
4 | Chia lô đất ở xóm Trung Thuận, xã Hưng Đông | 0,27 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND TP. Vinh |
|
5 | Chia lô đất ở vị trí 4 xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc | 0,85 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc |
|
6 | Chia lô đất ở xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc | 2,41 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc |
|
7 | Xây dựng Công viên cây xanh, chia lô đất ở vị trí 3 xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc | 2,94 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND TP. Vinh |
|
8 | Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim | 0,97 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND TP. Vinh |
|
9 | Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm 3, xã Nghi Kim | 1,68 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND TP. Vinh |
|
10 | Xây dựng hạ tầng khu tái định di dân khẩn cấp vùng thiên tai xã Hưng Hòa | 3,07 | - | - | Xã Hưng Hòa | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
11 | Nhà ở chung cư và liền kề Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh | 3,53 | - | - | Xã Nghi Phú | Công an tỉnh |
|
12 | Quy hoạch dân cư khối Văn Trung, phường Hưng Dũng | 0,17 | - | - | Phường Hưng Dũng | UBND P.Hưng Dũng |
|
13 | Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu | 0,38 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND TP. Vinh |
|
14 | Chia lô đất ở khối 1, phường Quán Bàu | 0,09 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND TP. Vinh |
|
15 | Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu | 0,60 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND TP. Vinh |
|
16 | Trung tâm sản xuất và phát sóng - Đài phát thanh truyền hình Nghệ An tại xã Nghi Đức | 1,96 | - | - | Xã Nghi Đức | Đài PT-TH tỉnh |
|
17 | Xây dựng Nghĩa Trang Con Túc, xã Nghi Liên | 0,35 | - | - | Xã Nghi Liên | UBND xã Nghi Liên |
|
18 | Xây dựng Nghĩa Trang Cát Táng loại vừa, xã Nghi Liên | 1,78 | - | - | Xã Nghi Liên | UBND xã Nghi Liên |
|
19 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 4, xã Hưng Chính | 0,02 | - | - | Xã Hưng Chính | UBND xã Hưng Chính |
|
20 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 7, xã Hưng Chính | 0,03 | - | - | Xã Hưng Chính | UBND xã Hưng Chính |
|
21 | Xây dựng Trung tâm thương mại mua sắm và dịch vụ tổng hợp | 0,09 | - | - | Xã Nghi Liên | Công ty TNHH Danh Soa |
|
22 | Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ bách hóa tổng hợp, đại lý phân phối hàng hóa tiêu dùng, dịch vụ vận tải, kho bãi và trung chuyển hàng hóa | 0,50 | - | - | Phường Vinh Tân | Công ty TNHH Thương mại Minh Tuấn |
|
23 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại và dịch vụ Golden City 6 tại xã Nghi Phú | 0,41 | - | - | Xã Nghi Phú | Công ty Cổ phần Golden City |
|
24 | Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú | 0,09 | - | - | Xã Nghi Phú | Công ty Cổ phần Golden City |
|
25 | Xây dựng Trụ sở doanh nghiệp Tôn Hoa sen | 3,82 | - | - | Xã Nghi Liên | Tập đoàn Tôn Hoa Sen |
|
26 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước Nghi Kim - Nghi vạn (Giai đoạn 1) | 3,10 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND Thành phố Vinh |
|
27 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hưng Đông | 0,81 | - | - | Xã Hưng Đông | CTCP ĐTPT và hạ tầng đô thị Đường sắt |
|
28 | Chia lô đất ở các xóm xã Nghi Liên (xóm 18a, xóm 10 - 2 vị trí, xóm 5) | 1,95 | - - | - | Xã Nghi Liên | UBND Thành phố Vinh |
|
29 | Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường 72m tại xóm 13, 16 - xã Nghi Phú | 0,50 | - | - | Xã Nghi Phú | UBND Thành phố Vinh |
|
30 | Xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp và cán bộ công nhân viên của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An | 2,67 | - | - | Xã Hưng Lộc | Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An |
|
31 | Xây dựng Khu nhà ở quân đội quân khu 4 | 0,30 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
32 | Quỹ đất sạch phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | 0,84 | - | - | Xã Nghi Phú | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An |
|
33 | Chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 1 | 1,60 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND Thành phố Vinh |
|
34 | Chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 | 3,39 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND Thành phố Vinh |
|
35 | Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu | 2,63 | - | - | Xã Nghi Liên, xã Nghi Kim | Bệnh viện Ung Bướu |
|
36 | Xây dựng Đường 24m xã Hưng Lộc đoạn nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái | 1,88 | - | - | Xã Hưng Lộc, xã Nghi Phú | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
37 | Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m (3 vị trí), xã Hưng Lộc | 7,90 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
38 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 11, xã Nghi Kim | 2,63 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
0,39 | Khu đất tái định cư tại xóm 5, Nghi Liên | 0,17 | - | - | Xã Nghi Liến | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
40 | Khu đô thị Bắc Nghi Kim | 7,38 | - | - | Xã Nghi Kim, Nghi Liên | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
41 | Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu | 0,68 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
42 | Chia lô đất ở khối 9 (vị trí 2), phường Quán Bàu | 6,57 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND Thành phố Vinh | Điều chỉnh quy mô diện tích |
43 | Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng | 0,60 | - | - | Xã Hưng Đông | CT TNHH TM Huyền Hùng Cường | Điều chỉnh quy mô diện tích |
44 | Trụ sở làm việc kinh doanh vận tải và nhà kho Công ty Tư nhân Ngọc Hải | 0,38 | - | - | Xã Hưng Đông | CT TNHH VT&TM Ngọc Hải | Điều chỉnh quy mô diện tích |
45 | Chia lô đất ở phục vụ tái định cư tại phường Quán Bàu | 1,48 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu | Điều chỉnh quy mô diện tích |
B | Công trình, dự án đăng ký mới (57 công trình, dự án, diện tích 79,15 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
46 | Mở rộng Trường Cao đẳng nghề số 4 - Bộ Quốc phòng | 0,80 | - | - | Xã Nghi Phú | Trường CĐ nghề số 4 |
|
47 | Bù đổi diện tích đất quốc phòng bị chồng lấn tại phố Vườn, xã Hưng Đông | 0,30 | - | - | Xã Hưng Đông | Bộ tư lệnh Quân khu 4 |
|
48 | Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò | 1,50 | - | - | Xã Nghi Phú, Nghi Đức | Sở Giao thông Vận tải |
|
49 | Xây dựng Hệ thống tường rào, đường công vụ, nhà ga hành khách cảng hàng không Vinh | 7,24 | - | - | Xã Nghi Liên, Nghi Ân | Cục hàng không |
|
50 | Xây dựng Đường gom đông đường sắt Bắc - Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh - Hạng mục đường gom) | 0,58 | - | - | Xã Nghi Liên | Sở Giao thông Vận tải |
|
51 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 0,32 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
52 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non Hưng Lộc | 0,30 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc |
|
53 | Xây dựng Khu nhà ở Sinh viên trường Đại học Vinh tại xã Nghi Ân | 0,03 | - | - | Xã Nghi Ân | Trường Đại học Vinh |
|
54 | Chia lô Đất ở xóm 11 (Vị trí 2 - Phía Tây), xã Nghi Kim | 2,63 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
55 | Xây dựng Khu nhà ở trung tâm xã Nghi Kim | 3,60 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
56 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 01 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ Vinh- Cửa Lò | 8,39 | - | - | Xã Nghi Đức, Xã Nghi Ân | UBND Thành phố Vinh |
|
57 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 04 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ Vinh- Cửa Lò | 3,80 | - | - | Xã Nghi Đức, Xã Nghi Phú | UBND Thành phố Vinh |
|
58 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 5 phục vụ GPMB tại xã Nghi Phú thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò | 9,58 | - |
| Xã Nghi Phú, Xã Hưng Lộc | UBND Thành phố Vinh |
|
59 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ và nhà ở tại phường Hưng Bình | 2,35 | - | - | Phường Hưng Bình | Công ty TNHH Phước Tài |
|
60 | Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu (3 vị trí) | 0,48 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu |
|
61 | Mở rộng chùa Phổ Môn | 0,24 | - | - | Xã Nghi Liên | Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An |
|
62 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC mồ mả phục vụ GPMB tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò | 1,53 | - | - | Xã Nghi Đức | UBND Thành phố Vinh |
|
63 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 6, phường Quán Bàu | 0,10 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu |
|
64 | Xây dựng Trụ sở công an phường Vinh Tân | 0,22 | - | - | Phường Vinh Tân | Công an thành phố Vinh |
|
65 | Đường giao thông qua khối 5,6, phường Quán Bàu (rộng 18m) | 0,27 | - | - | Phường Quán Bàu | UBND phường Quán Bàu |
|
66 | Xây dựng đường, mương từ Cửa Đình đến Phúc Gia xóm Hòa Tiến | 0,20 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND xã Hưng Lộc |
|
67 | Đường QH 24m xã Hưng Lộc - GĐ 2 (nối từ TL 535 đến đường bao Đông) | 2,37 | - | - | Xã Hưng Lộc | UBND Thành phố Vinh |
|
68 | Đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+892,23m đến Km 1+212,28 (giai đoạn 2 - Đoạn 2) | 1,04 | - | - | Phường Vinh Tân | Công ty CP ĐT&PT nhà Hà Nội số 30 |
|
69 | Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Đông đi Bàu Tuỳn | 0,01 | - | - | Xã Nghi Ân | UBND xã Nghi Ân |
|
70 | Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Liên đi Đồng Xông | 0,03 | - | - | Xã Nghi Ân | UBND xã Nghi Ân |
|
71 | Xây dựng Trường Trung cấp nghề Việt - Úc | 0,18 | - | - | Xã Nghi Ân | Trường Trung cấp nghề Việt Úc |
|
72 | Xây dựng sân thể thao xóm Trung Thành, xã Hưng Đông | 0,03 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
73 | Xây dựng sân thể thao xóm Mỹ Hòa, xã Hưng Đông | 0,03 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
74 | Xây dựng sân thể thao xóm Vinh Xuân, xã Hưng Đông | 0,03 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
75 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Hưng Đông | 1,69 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
76 | Chia lô đất ở Kim Đông, xã Nghi Ân (giai đoạn 2) | 1,44 | - | - | Xã Nghi Ân | UBND Thành phố Vinh |
|
77 | Chia lô đất ở xóm Kim Trung, xã Nghi Ân | 0,38 | - | - | Xã Nghi Ân | UBND Thành phố Vinh |
|
78 | Chia lô đất ở tây Bàu Láng, xã Nghi Ân | 0,58 | - | - | Xã Nghi Ân | UBND xã Nghi Ân |
|
79 | Chia lô đất ở xóm 5, xã Hưng Chính (phía Đông đường Tống Tất Thắng) giai đoạn 1 | 1,68 | - | - | Xã Hưng Chính | UBND xã Hưng Chính |
|
80 | Chia lô đất ở dân cư khối 1, phường Vinh Tân | 4,50 | - | - | Phường Vinh Tân | UBND Thành phố Vinh |
|
81 | Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa (Phía Bắc đường Trần Bình Trọng) | 0,11 | - | - | Phường Đông Vĩnh | UBND Thành phố Vinh |
|
82 | Chia lô đất ở xóm Trung Thuận phục vụ tái định cư tiểu dự án phát triển đô thị Vinh (vị trí số 2) tại xã Hưng Đông | 1,20 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND Thành phố Vinh |
|
83 | Khu tái định cư phục vụ GPMB tiểu dự án phát triển đô thị Vinh | 1,25 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND Thành phố Vinh |
|
84 | Chia lô đất ở dân cư phía tây đường Nguyễn Trường Tộ, xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông | 6,70 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND Thành phố Vinh |
|
85 | Chia lô Đất ở xóm Xuân Thịnh, Xuân Bình 13, xã nghi Đức | 1,73 | - | - | Xã Nghi Đức | UBND Thành phố Vinh |
|
86 | Chia lô đất ở khối Yên Sơn, phường Hà Huy Tập | 0,24 | - | - | Phường Hà Huy Tập | UBND Thành phố Vinh |
|
87 | Chia lô đất ở dân cư xóm 18, xã Nghi Phú | 0,26 | - | - | Xã Nghi Phú | UBND xã Nghi Phú |
|
88 | Mở rộng chùa Ân tại xã Nghi Đức | 1,10 | - | - | Xã Nghi Đức | Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An |
|
89 | Xây dựng chùa Đức Hậu tại xã Nghi Đức | 1,54 | - | - | Xã Nghi Đức | Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An |
|
90 | Xây dựng Nhà quản trang - Nghĩa Trang Nam Cung | 0,04 | - | - | Phường Cửa Nam | UBND phường Cửa Nam |
|
91 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Nghi Kim | 0,02 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
92 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, xã Nghi Kim | 0,10 | - | - | Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
93 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 21, xã Nghi Phú | 0,09 | - | - | Xã Nghi Phú | UBND xã Nghi Phú |
|
94 | Xây dựng kho bãi, kinh doanh vận tải, xưởng bảo trì và nhà điều hành Công ty CP dịch vụ thương mại và vận tải Đại An | 1,29 | - | - | Xã Hưng Đông | Công ty TNHH Đại An |
|
95 | Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ khách sạn, nhà hàng tại xã Hưng Đông | 3,14 | - | - | Xã Hưng Đông | CTCP TCT phát triển năng lượng Nghệ An |
|
96 | Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Hoàng Long | 0,25 | - | - | Phường Vinh Tân | CT CP chế biến thực phẩm Hoàng Long |
|
97 | Xây dựng Văn phòng làm việc, xưởng sản xuất và giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH thương mại Dung Long | 0,50 | - | - | Phường Vinh Tân | Công ty TNHH Thương mại Dung Long |
|
98 | Mở rộng trụ sở làm việc Công ty TNHH Hiền Hải, xã Hưng Đông | 0,07 | - | - | Xã Hưng Đông | UBND xã Hưng Đông |
|
99 | Xây dựng văn phòng làm việc, trung tâm thương mại, dịch vụ của công ty CP ARITA tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh | 0,25 | - | - | Xã Nghi Liên | Công ty CP ARITA |
|
100 | Xây dựng trường mầm non tư thục Thục Anh | 0,20 | - | - | Phường Vinh Tân | CTCP Khánh Duy |
|
101 | Xây dựng Nghĩa Trang cát táng loại vừa và nhỏ tại xã Nghi Kim | 0,47 | - | - | Xã Nghi Kim | Cty TNHH MTV Môi trường đô thị Nghệ An |
|
102 | Xây dựng Khách sạn thương mại tổng hợp | 0,15 | - | - | Phường Hà Huy Tập | CTCP ĐTPT Trí Dương |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (10 công trình, dự án, diện tích 10,11 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Đường ngang 21 Thị xã Cửa Lò | 0,27 | - | - | Phường Nghi Hòa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
2 | Xây dựng Đường ngang số 22 thị xã Cửa Lò (đoạn từ đường Bình minh đến đường dọc số 3) | 0,24 | - | - | Phường Nghi Hòa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
3 | Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn 3) thị xã Cửa Lò | 0,75 | - | - | Nghi Hòa, Nghi Hương | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
4 | Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn 1) thị xã Cửa Lò | 1,52 | - | - | Thu Thủy, Nghi Thu | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
5 | Xây dựng Kênh thoát nước số 1 đoạn từ đường ngang số 18 đến 23 (giai đoạn 2) | 2,32 | - | - | Phường Nghi Hòa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
6 | Xây dựng Mương thoát nước cho tuyến đường dọc số III từ trục ngang số 11 đến 18 thị xã Cửa Lò | 0,33 | - | - | Phường Nghi Hòa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
7 | Xây dựng kênh thoát nước phía Tây trục dọc III từ đường ngang 1 đến đường ngang 14 | 2,42 | - | - | Nghi Thu, Nghi Hương | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
8 | Xây dựng Trạm xử lý nước thải thị xã Cửa Lò | 1,09 | - | - | Phường Nghi Hương | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
9 | Khu Quy hoạch đất ở phường Nghi Hòa | 0,09 | - | - | Phường Nghi Hoa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
10 | Xây dựng Khu Tái định cư đường ngang số 20 | 1,08 | - | - | Phường Nghi Hoa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (7 công trình, dự án, diện tích 11,14 ha đất trồng lúa, 0,2 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
11 | Xây dựng Đại Lộ Vinh - Cửa Lò | - | 0,20 | - | Phường Nghi Hương | Sở Giao thông vận tải |
|
12 | Đường ngang số 20 (Đoạn từ đường dọc số III đến Đại lộ Vinh - Cửa Lò) | 0,78 | - | - | Phường Nghi Hương | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
13 | Xây dựng Trụ sở làm việc Công an Thị xã Cửa Lò | 1,00 | - | - | Phường Nghi Hương | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
14 | Xây dựng Trụ sở làm việc phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 2 | 1,00 | - | - | Phường Nghi Hương | Cảnh sát PC&CC tỉnh |
|
15 | Xây dựng Căn cứ Hậu phương thị xã Cửa Lò | 0,31 | - | - | Phường Nghi Hương | BCH Quân sự Tx Cửa Lò |
|
16 | Xây dựng Khu nhà ở biệt thự Nam Hòa tại phường Nghi Hòa | 2,45 | - | - | Phường Nghi Hòa | Cty TNHH Nam Hòa |
|
17 | Khu chia lô đất ở và chợ ẩm thực tại phường Nghi Hòa | 5,60 | - | - | Phường Nghi Hòa | UBND Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (51 công trình, dự án, diện tích 75,73 ha đất trồng lúa, 6,68 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản mặn lợ tập trung xã Nghi Thái | 5,37 | - | - | Xã Nghi Thái | UBND huyện Nghi Lộc |
|
2 | Xây dựng vùng nuôi tôm giống tại vùng Đồng Trèn xóm 5, xã Nghi Tiến | 0,11 | - | - | Xã Nghi Tiến | UBND Xã Nghi Tiến |
|
3 | Xây dựng Khu nhà vườn, Nhà nghỉ sinh thái kết hợp Cơ sở sản xuất mây tre đan | 2,52 | - | - | Xã Nghi Thái | Công ty TNHH Đăng Hùng Vỹ |
|
4 | Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ mỹ nghệ Thái Lộc An | 1,50 | - | - | Xã Nghi Thái | Công ty TNHH Thái Lộc An |
|
5 | Mở rộng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp kết hợp văn phòng Tổng công ty CPXD tổng hợp Nghệ An | 1,30 | - | - | Xã Nghi Thạch | Tổng CTCP XD tổng hợp Nghệ An |
|
6 | Xây dựng Tổng kho xăng dầu | - | 2,00 | - | Xã Nghi Thiết | Công ty CP Thiên Minh Đức |
|
7 | Khai thác vật liệu xây dựng tại rú Ba Vũng | - | 2,90 | - | Xã Nghi Tiến | UBND xã Nghi Tiến |
|
8 | Xây dựng trạm y tế xã Nghi Công Bắc | 0,30 | - | - | Xã Nghi Công Bắc | UBNDxã Nghi Công Bắc |
|
9 | Xây dựng trường tiểu học xã Nghi Phong | 1,02 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
10 | Xây dựng trường mầm non xã Nghi Lâm | 0,75 | - | - | Xã Nghi Lâm | UBND huyện Nghi Lộc |
|
11 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | 2,76 | 1,78 | - | Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang | Sở GTVT |
|
12 | Xây dựng Đường N5 (giai đoạn II) | 4,25 | - | - | Xã Nghi Đồng | Ban quản lý KKT Đông Nam |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 534 giai đoạn II, đoạn qua huyện Nghi Lộc | 2,94 | - | - | Các xã Nghi Hoa, Nghi Phường, Nghi Lâm, Nghi Văn | UBND huyện Nghi Lộc |
|
14 | Xây dựng Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2) | 0,30 | - | - | Xã Nghi Thạch, Nghi Thịnh | UBND huyện Nghi Lộc |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ ĐT.534-Nghi Thịnh-Nghi Long | 0,24 | - | - | Xã Nghi Thịnh | UBND xã Nghi Thịnh |
|
16 | Xây dựng Đường Xóm 11- Xóm 13, xã Nghi Trung | 0,03 | - | - | Xã Nghi Trung | UBND xã Nghi Trung |
|
17 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm 5 đi xóm 9 nối TL 534, xã Nghi Phương | 0,03 | - | - | Xa Nghi Phường | UBND huyện Nghi Lộc |
|
18 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm 4 đi xóm 5, xã Phúc Thọ | 0,01 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND huyện Nghi Lộc |
|
19 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm 11 đi xóm 15, xã Phúc Thọ | 0,01 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND huyện Nghi Lộc |
|
20 | Xây dựng Đường từ Huyện ủy đến đường quy hoạch | 0,32 | - | - | TT Quán Hành | UBND huyện Nghi Lộc |
|
21 | Xây dựng Đường từ UBND huyện đến đường quy hoạch | 0,07 | - | - | TT Quán Hành | UBND huyện Nghi Lộc |
|
22 | Xây dựng Đường Trung tâm y tế dự phòng đi Nghĩa Trang khối 5 | 0,50 | - | - | TT Quán Hành | UBND huyện Nghi Lộc |
|
23 | Xây dựng Đường trung tâm xã Nghi Trường đi xóm 11 | 0,06 | - | - | Xã Nghi Trường | UBND huyện Nghi Lộc |
|
24 | Xây dựng Đường UB Nghi Trường đi Nghi Ân | 0,06 | - | - | Xã Nghi Trường | UBND huyện Nghi Lộc |
|
25 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê biển Nghi Yên | 0,09 | - | - | Xã Nghi Yên | Sở NN và PTNT |
|
26 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm | 3,68 | - | - | Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Phương | UBND huyện Nghi Lộc |
|
27 | Nâng cấp đê bao xã Nghi Thái | 1,27 | - | - | Xã Nghi Thai | Sở NN và PTNT |
|
28 | Khu dân cư ruộng lùng xóm 7, xã Nghi Mỹ | 0,10 | - | - | Xã Nghi Mỹ | UBND xã Nghi Mỹ |
|
29 | Khu dân cư xóm 11, xã Nghi Phương | 0,51 | - | - | Xã Nghi Phương | UBND xã Nghi Phương |
|
30 | Khu dân cư vị trí bên nhà ông Đông xóm 14, xã Nghi Tiến | 0,03 | - | - | Xã Nghi Tiến | UBND xã Nghi Tiến |
|
31 | Khu dân cư xóm 7, xã Nghi Thịnh | 0,75 | - | - | Xã Nghi Thịnh | UBND xã Nghi Thịnh |
|
32 | Khu dân cư xóm 4, xã Nghi Phong | 0,53 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
33 | Khu dân cư xóm 1, xã Nghi Phong | 0,26 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
34 | Khu dân cư xóm 14, xã Nghi Thuận | 0,40 | - | - | Xã Nghi Thuận | UBND xã Nghi Thuận |
|
35 | Khu dân cư xóm 7, xã Nghi Diên | 0,46 | - | - | Xã Nghi Diên | UBND xã Nghi Diên |
|
36 | Tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (khu số 9), xã Nghi Phong | 0,71 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND Huyện Nghi Lộc |
|
37 | Khu đô thị tại xã Nghi Khánh | 0,15 | - | - | Xã Nghi Khánh | Công ty Âu Lạc |
|
38 | Xây dựng dây chuyền kiểm định xe tải, xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An | 2,08 | - | - | Xã Nghi Long | Sở Giao thông Vận tải |
|
39 | Mở rộng nghĩa địa Hàng Vông, xã Nghi Diên | 2,71 | - | - | Xã Nghi Diên | UBND xã Nghi Diên |
|
40 | Mở rộng nghĩa địa xóm 2, xã Nghi Phong | 1,17 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
41 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Sét, thị trấn Quán Hành | 0,39 | - | - | Thị trấn Quán Hành | UBND thị trấn Quán Hành |
|
42 | Xây dựng cầu Phương Tích | 0,26 | - | - | Xã Nghi Hoa | Sở Giao thông Vận tải |
|
43 | Xây dựng Cơ sở làm việc Phòng trinh sát 5, Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II- Bộ Công an | 0,02 | - | - | Xã Nghi Phong | Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II |
|
44 | Xây dựng khu Tái định cư Đại lộ Vinh-Cửa Lò (khu số 9) | 0,71 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND huyện Nghi Lộc |
|
45 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Công ty CP thương mại Hà Duy | 5,00 | - | - | Xã Nghi Vạn | Công ty CP thương mại Hà Duy |
|
46 | Xây dựng khu nhà ở công nhân tại KCN Nam Cấm | 6,90 | - | - | Xã Nghi Long | CT TNHH MTV ĐTXD PT hạ tầng NA |
|
47 | Xây dựng Giao thông khu A, KCN Nam Cấm | 3,57 | - | - | Xã Nghi Long, Nghi Thuận | BQLKKT Đông Nam |
|
48 | Xây dựng Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu Thành Vinh | 9,50 | - | - | Xã Nghi Diên | CTTNHH TM Thành Vinh |
|
49 | Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A (đường gom đường sắt) | 0,93 | - | - | Xã Nghi Trung | Sở Giao thông Vận tải |
|
50 | Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn qua TT Quán Hành | 1,60 | - | - | Xã Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành | Sở Giao thông Vận tải |
|
51 | Xây dựng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An | 7,50 | - | - | Xã Nghi Thái, Nghi Phong | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (39 công trình, dự án, diện tích 18,15 ha đất trồng lúa, 0,18 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
52 | Mở rộng và nâng cấp tuyến đường Q lộ 1A - Nghi Vạn- Xã Đoài | 0,02 | - | - | Xã Nghi Vạn | UBND huyện Nghi Lộc |
|
53 | Mở rộng đường giao thông nội thôn khu dân cư xóm 8 xã Phúc Thọ | 0,10 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
54 | Mở rộng đường giao thông từ xóm 8 đi xóm 10 đến xóm 11 xã Phúc Thọ | 0,12 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
55 | Mở rộng đường giao thông từ xóm 10 đi xóm 11 xã Phúc Thọ | 0,03 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
56 | Mở rộng đường giao thông từ xóm 13 đi xóm 17 xã Phúc Thọ | 0,06 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
57 | Mở rộng giao thông (tuyến từ xóm Bắc Sơn 2 đi cầu Cấm xóm Bắc Sơn 1) xã Nghi Quang | 0,80 | - | - | Xã Nghi Quang | UBND xã Nghi Quang |
|
58 | Mở rộng giao tuyến tuyến từ TL 536 đi khu dân cư xóm Trung Tiến xã Nghi Quang | 0,30 | - | - | Xã Nghi Quang | UBND xã Nghi Quang |
|
59 | Xây dựng Hành lang giao thông phía trước Cửa hàng xăng dầu Long Thịnh tại xã Nghi Quang | 0,39 | - | - | Xã Nghi Quang | KKT Đông Nam Nghệ An |
|
60 | Xây dựng đường dân sinh phục công trình Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai | 0,03 | - | - | Xã Nghi Thiết | KKT Đông Nam Nghệ An |
|
61 | Mở rộng trường Mầm non Phúc Thọ | 0,15 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
62 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 8 xã Phúc Thọ | 0,12 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
63 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã Phúc Thọ | 0,09 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
64 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 10 xã Nghi Thuận | 0,07 | - | - | Xã Nghi Thuận | UBND xã Nghi Thuận |
|
65 | Mở rộng nhà văn hóa xóm 12 xã Nghi Thịnh | 0,15 | - | - | Xã Nghi Thịnh | UBND xã Nghi Thịnh |
|
66 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 9 xã Nghi Diên | 0,25 | - | - | Xã Nghi Diên | UBND xã Nghi Diên |
|
67 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 13 xã Nghi Diên | 0,20 | - | - | Xã Nghi Diên | UBND xã Nghi Diên |
|
68 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Xuân Tiến xã Nghi Thạch | 0,17 | - | - | Xã Nghi Thạch | UBND xã Nghi Thạch |
|
69 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Phong Hồ xã Nghi Xuân | 0,19 | - | - | Xã Nghi Xuân | UBND xã Nghi Xuân |
|
70 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 1 xã Nghi Yên | 0,08 | - | - | Xã Nghi Yên | UBND xã Nghi Yên |
|
71 | Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ (Cửa Thần xóm 7; Ruộng Lùng xóm 7; Trụ sở cũ | 0,84 | - | - | Xã Nghi Mỹ | UBND xã Nghi Mỹ |
|
72 | Chia lô đất ở xã Nghi Diên (xóm 9, 6,11) | 0,90 | - | - | Xã Nghi Diên | UBND xã Nghi Diên |
|
73 | Chia lô đất ở xã Phúc Thọ (xóm 17, Xóm 6, xóm 12, xóm 15, xóm 3, xóm 1, xóm 11, xóm 5, xóm 4) | 0,13 | - | - | Xã Phúc Thọ | UBND xã Phúc Thọ |
|
74 | Chia lô đất ở xã Nghi Hưng (xóm 8, xóm 12, xóm 10, xóm 15) | 0,11 | - | - | Xã Nghi Hưng | UBND xã Nghi Hưng |
|
75 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã Nghi Quang | 0,19 | - | - | Xã Nghi Quang | CT TNHH đầu tư Long Thịnh |
|
76 | Xây dựng Trung tâm TM dịch vụ, tổng hợp Thuận Nhi tại xã Nghi Yên |
| 0,18 | - | Xã Nghi Yên | Công ty TNHH Thuận Nhi |
|
77 | Xây dựng nhà máy gạch không nung và bê tông trộn xi măng công nghệ cao, văn phòng công ty và nhà ở công nhân - Công ty CP công nghệ Viễn Đông tại xã Nghi Thạch | 4,80 | - | - | Xã Nghi Thạch | Công ty CP công nghệ Viễn Đông |
|
78 | Xây dựng gara ô tô Vinh Cương tại xã Nghi Trung | 0,20 | - | - | Xã Nghi Trung | Công ty TNHH Vinh Cương |
|
79 | Xây dựng bến đậu, bãi tập kết xe tải- Công ty TNHH kinh doanh vận tải Thành Đạt tại xã Nghi Diên | 0,60 | - | - | Xã Nghi Diên | CT TNHH KD vận tải Thành Đạt |
|
80 | Xây dựng Văn phòng và kho bãi Công ty TNHH Xây dựng Huy Bình tại xã Nghi Thạch | 0,38 | - | - | Xã Nghi Thạch | Công Ty TNHH xây dựng Huy Bình |
|
81 | Xây dựng Xưởng sản xuất gỗ mỹ nghệ xã Nghi Lâm | 0,80 | - | - | Xã Nghi Lâm | Hộ ông Nguyễn Hồng Sơn |
|
82 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Xã Đoài xã Nghi Diên | 0,98 | - | - | Xã Nghi Diên | Giáo xứ Xã Đoài |
|
83 | Khôi phục tôn tạo Đền thờ Hải Ông tại xã Nghi Thái | 0,22 | - | - | Xã Nghi Thái | UBND xã Nghi Thái |
|
84 | Dự án trang trại chăn nuôi gia cầm kết hợp trồng rau sạch tại xã Nghi Diên | 3,00 | - | - | Xã Nghi Diên | Công ty TNHH Yên Lạc |
|
85 | Xây dựng trang trại trồng cây ăn quả, kết hợp với chăn nuôi gia súc gia cầm | 0,30 | - | - | Xã Nghi Trung | Hộ gia đình Nguyễn Đình Dũng |
|
86 | Mở rộng nghĩa địa Kỳ Mồ Tổ xã Nghi Phong | 0,70 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
87 | Mở rộng khuôn viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 5 xã Nghi Phong | 0,13 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
88 | Mở rộng khuôn viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 17 xã Nghi Phong | 0,13 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
89 | Mở rộng khuôn viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 18 xã Nghi Phong | 0,14 | - | - | Xã Nghi Phong | UBND xã Nghi Phong |
|
90 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã Nghi Phong | 0,28 | - |
| Xã Nghi Phong | Cty xăng dầu Nghệ An |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (46 công trình, dự án, diện tích 59,65 ha đất trồng lúa, 0,49 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
1 | Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q lộ 1A | 1,31 | - | - | Xã Diễn Ngọc, Diễn Nguyên | UBND huyện Diễn Châu |
|
2 | Xây dựng tuyến Đường ngang N2 | 6,81 | - | - | Xã Diễn An, Xã Diễn Trung | Ban quản lý KKT Đông Nam |
|
3 | Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh | 3,39 | - | - | Các Xã Diễn Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên, Diễn Đồng | UBND huyện Diễn Châu |
|
4 | Xây dựng tuyến Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi | 6,66 | 0,19 | - | Các xã Diễn Trung, Diễn Án, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi | UBND huyện Diễn Châu |
|
5 | Xây dựng tuyến Hệ thống giao thông trục chính khu du lịch biển Hòn Câu | 9,41 | - | - | Xã Diễn Hải | UBND huyện Diễn Châu |
|
6 | Xây dựng Đường GT chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi | 0,80 | - | - | Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi | UBND huyện Diễn Châu |
|
7 | Nạo vét kênh Nhà Lê | 0,79 | - | - | Xã Diễn Cát, Xã Diễn Phúc | UBND huyện Diễn Châu |
|
8 | Sửa chữa nâng cấp, hệ thống tiêu vách nam và sông bùng | 2,06 | - | - | Xã Diễn Hoa | UBND xã Diễn Hoa |
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu Ngọc Thành | 2,11 | - | - | Xã Diễn Minh | UBND xã Diễn Minh |
|
10 | Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn Cát | 0,7 | - | - | Xã Diễn Cát | UBND xã Diễn Cát |
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái | 0,3 | - | - | Xã Diễn Thái | UBND xã Diễn Thái |
|
12 | Xây dựng Trạm bơm đập tràn, xã Diễn Liên | 0,04 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
13 | Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt, xã Diễn Liên | 0,77 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
14 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ, xã Diễn Thọ | 0,3 | - | - | Xã Diễn Thọ | UBND xã Diễn Thọ |
|
15 | Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Tháp | 0,58 | - | - | Xã Diễn Tháp | UBND xã Diễn Tháp |
|
16 | Xây dựng Sân vận động xóm 2, xã Diễn Đồng | 0,4 | - | - | Xã Diễn Đồng | UBND xã Diễn Đồng |
|
17 | Sân vận động xã Diễn Đồng | 1,29 | - | - | Xã Diễn Đồng | UBND xã Diễn Đồng |
|
18 | Xây dựng sân thể thao xã Diễn Thành | 0,5 | - | - | Xã Diễn Thành | UBND xã Diễn Thành |
|
19 | Xây dựng chợ xã Diễn Xuân | 0,38 | - | - | Xã Diễn Xuân | UBND xã Diễn Xuân |
|
20 | Xây dựng công trình hệ thống xử lý nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản | 0,10 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Xã Diễn Ngọc |
|
21 | Bãi rác thải xóm 6, xã Diễn Liên | 0,15 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
22 | Đất ở xã Diễn Đồng (Cồn Diện, Cánh Cung, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7) | 0,70 | - | - | Xã Diễn Đồng | UBND xã Diễn Đồng |
|
23 | Đất ở xã Diễn Ngọc (khu vực đồng vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm) | 2,20 |
| - | Xã Diễn Ngọc | UBND xã Diễn Ngọc |
|
24 | Mở rộng khu dân cư Đồng Én | 0,56 | - | - | Xã Diễn Vạn | UBND xã Diễn Vạn |
|
25 | Giao đất ở nông thôn 2015 các xóm xã Diễn Hoàng | 0,05 | - | - | Xã Diễn Hoàng | UBND xã Diễn Hoàng |
|
26 | Khu dân cư mới xứ đồng Nông Trang, xã Diễn Phú | 0,50 | - | - | Xã Diễn Phú | UBND xã Diễn Phú |
|
27 | Đất ở hợp thức hóa xã Diễn Trường | 1,33 | - | - | Xã Diễn Trường | UBND xã Diễn Trường |
|
28 | Các điểm dân cư nông thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ | 0,36 | - | - | Xã Diễn Mỹ | UBND xã Diễn Mỹ |
|
29 | Đất ở mới các xóm xã Diễn Minh | 0,67 | - | - | Xã Diễn Minh | UBND xã Diễn Minh |
|
30 | Đất ở các xóm xã Diễn Yên | 1,26 | - | - | Xã Diễn Yên | UBND xã Diễn Yên |
|
31 | Đất ở các xóm xã Diễn Cát | 1,15 |
| - | Xã Diễn Cát | UBND xã Diễn Cát |
|
32 | Đất ở các xóm xã Diễn Tân | 3,15 | - | - | Xã Diễn Tân | UBND xã Diễn Tân |
|
33 | Đất ở các xóm xã Diễn Đoài | 0,81 | - | - | Xã Diễn Đoài | UBND xã Diễn Đoài |
|
34 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Trạm dừng chân quốc lộ 1A | 1,23 | - | - | Xã Diễn An | Công ty CPTM Quốc tế BMC |
|
35 | Đất ở các xóm, xã Diễn Bình | 0,28 | - | - | Xã Diễn Bình | UBND xã Diễn Bình |
|
36 | Mở rộng Nghĩa Trang Cồn Nông, xã Diễn Thọ | 0,51 | - | - | Xã Diễn Thọ | UBND xã Diễn Thọ |
|
37 | Xây dựng Bãi rác thải xã Diễn Đoài | - | 0,30 | - | Xã Diễn Đoài | UBND xã Diễn Đoài |
|
38 | Xen dắm trong khu dân cư xã Diễn An | 0,07 | - | - | Xã Diễn An | UBND xã Diễn An |
|
39 | Đất ở các xóm, xã Diễn Phúc | 0,44 | - | - | Xã Diễn Phúc | UBND xã Diễn Phúc |
|
40 | Đất ở các xóm, xã Diễn Thọ | 0,90 | - | - | Xã Diễn Thọ | UBND xã Diễn Thọ |
|
41 | Xây dựng Nhà học giáo lý xứ Xuân Phong | 0,50 | - | - | Xã Diễn Thành | Dòng họ |
|
42 | Xây dựng Khu vui chơi giải trí xã Diễn Hoa | 0,21 | - | - | Xã Diễn Hoa | UBND xã Diễn Hoa |
|
43 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Da, xã Diễn Đồng | 0,46 | - | - | Xã Diễn Đồng | UBND xã Diễn Đồng |
|
44 | Xây dựng Sân thể thao xóm 6, 7, xã Diễn Tháp | 0,32 | - | - | Xã Diễn Tháp | UBND xã Diễn Tháp |
|
45 | Trung tâm thể dục thể thao, thương mại và dịch vụ Việt Tiến | 2,80 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Công ty TNHH Việt Tiến |
|
46 | Đất ở nông thôn xã Diễn Lợi | 0,34 | - | - | Xã Diễn Lợi | UBND xã Diễn Lợi |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (41 công trình, dự án, diện tích 23,26 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
47 | Đất ở đấu giá xã Diễn Tháp | 2,40 | - | - | Xã Diễn Tháp | UBND xã Diễn Tháp |
|
48 | Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 2, Vùng rộc quan xóm 4, Vùng hàng nương xóm 5, Vùng rộc tây xóm 1, xã Diễn Hạnh | 0,56 | - | - | Xã Diễn Hạnh | UBND xã Diễn Hạnh |
|
49 | Đất ở khu vực đồng rục xóm 15, xã Diễn Lộc | 1,00 | - | - | Xã Diễn Lộc | UBND xã Diễn Lộc |
|
50 | Đất ở khu dân cư 2, phía nam khu dân cư xóm 1, xã Diễn Minh | 1,00 | - | - | Xã Diễn Minh | UBND xã Diễn Minh |
|
51 | Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 1 và 3, xã Diễn Cát | 0,20 | - | - | Xã Diễn Cát | UBND xã Diễn Cát |
|
52 | Đất ở khu dân cư xóm 1 đến xóm 18, xã Diễn Trường | 0,60 | - | - | Xã Diễn Trường | UBND xã Diễn Trường |
|
53 | Đất ở vùng mẫu 2 xóm 7, vùng Đình ngoài xóm 6, vùng cồn Hoi xóm 4, xã Diễn Thắng | 1,15 | - | - | Xã Diễn Thắng | UBND xã Diễn Thắng |
|
54 | Phân lô đất ở xóm 1 (trụ sở UBND cũ), xã Diễn Quảng | 0,19 | - | - | Xã Diễn Quảng | UBND xã Diễn Quảng |
|
55 | Đất ở cửa làng Hậu Hòa, phía tây trường mầm non, khu Rộc Vậy, xã Diễn Tân | 0,91 | - | - | Xã Diễn Tân | UBND xã Diễn Tân |
|
56 | Đất ở trong khu dân cư xóm 4, 9, xã Diễn Liên | 0,03 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
57 | Xây dựng kênh mương nội đồng xóm 1,2, xã Diễn Liên | 0,23 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
58 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, 6, 11, xã Diễn Liên | 0,16 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
59 | Trạm biếp áp xóm 2, xã Diễn Liên | 0,01 | - | - | Xã Diễn Liên | UBND xã Diễn Liên |
|
60 | Khu dân cư xóm 13, Sò Cung, xóm 14, xã Diễn An | 1,08 | - | - | Xã Diễn An | UBND xã Diễn An |
|
61 | Đất ở khu vực đồng Guốc, đồng De | 0,83 | - | - | Xã Diễn Thọ | UBND xã Diễn Thọ |
|
62 | Các điểm dân cư xen dăm Vùng vườn ông Hiển, đồng Cửa Tây | 0,30 | - | - | Xã Diễn Thành | UBND xã Diễn Thành |
|
63 | Mở rộng nhà văn hóa xóm Ngọc Tân, xã Diễn Ngọc | 0,10 | - | - | Xã Diễn Ngọc | UBND xã Diễn Ngọc |
|
64 | Xây dựng nhà văn hóa vùng cồn Mô xóm 4, xã Diễn Thành | 0,20 | - | - | Xã Diễn Thành | UBND xã Diễn Thành |
|
65 | Mở rộng nhà văn hóa xóm 14, xã Diễn Trung | 0,08 | - | - | Xã Diễn Trung | UBND xã Diễn Trung |
|
66 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 3, xã Diễn An | 0,34 | - | - | Xã Diễn An | UBND xã Diễn An |
|
67 | Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 1, xã Diễn Bình | 0,30 | - | - | Xã Diễn Bình | UBND xã Diễn Bình |
|
68 | Xây dựng sân vận động xã Diễn Thái | 1,90 | - | - | Xã Diễn Thái | UBND xã Diễn Thái |
|
69 | Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q.lộ 1A. | 0,67 | - | - | Xã Diễn Hạnh, Diễn Nguyên, Diễn Ngọc, Diễn Quảng | UBND Huyện Diễn Châu |
|
70 | Xây dựng tuyến Đường giao thông nông thôn,trục xã tuyến T1, T7, T9, T10, T11, xã Diễn Hạnh | 0,34 | - | - | Xã Diễn Hạnh | UBND xã Diễn Hạnh |
|
71 | Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn mới tuyến từ nhà ông An đến đê Diễn, xã Diễn Hải | 0,40 | - | - | Xã Diễn Hải | UBND xã Diễn Hải |
|
72 | Xây dựng tuyến Đường giao thông từ Nhà văn hóa xóm 10 đến đường 1A, xã Diễn Hải | 0,10 | - | - | Xã Diễn Hải | UBND xã Diễn Hải |
|
73 | Đường cứu hộ cứu nạn qua các xã Diễn Quảng, Diễn Tân, Diễn Cát | 1,49 | - | - | Xã Diễn Quảng, Xã Diễn Tân, Diễn Cát | UBND huyện Diễn Châu |
|
74 | Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi | 0,62 | - | - | Xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi | UBND huyện Diễn Châu |
|
75 | Đường trục trung tâm thương mại Bắc nam đô thị Diễn Châu mở rộng (Tuyến 1) | 0,35 | - | - | Xã Diễn Thành | UBND huyện Diễn Châu |
|
76 | Mở rộng kênh thủy lợi xóm 10 tuyến từ nhà ông Điều đi Hỏi Lũy, xã Diễn Hải | 0,10 | - | - | Xã Diễn Hải | UBND xã Diễn Hải |
|
77 | Xây dựng nhà điều hành, trạm bơm, hồ chứa nước huyện Diễn Châu tại xã Diễn Đồng | 1,00 | - | - | Xã Diễn Đồng | CT TNHH MTV cấp nước Diễn Châu |
|
78 | Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An các xã trên địa bàn huyện Diễn Châu | 1,20 | - | - | Các xã: Diễn Bình, Diễn Cát, Diễn Đồng, Diễn Hạnh, Diễn Lợi, Diễn Minh, Diễn Quảng, Diễn Nguyên, Diễn Thái, Diễn Thắng, Diễn Thọ, Diễn Xuân | Sở NN&PTNT (dự án JICA) |
|
79 | Xây dựng Trạm biếp áp số 4 xóm 3, số 5 xóm 6, xã Diễn Hạnh (trạm treo) | 0,10 | - | - | Xã Diễn Hạnh | Cty Điện Lực Nghệ An |
|
80 | Xây dựng chợ xóm 1, xã Diễn Hoa | 0,20 | - | - | Xã Diễn Hoa | UBND xã Diễn Hoa |
|
81 | Xây dựng Bãi rác thải Đồng Vàng Lồ, xã Diễn Minh | 0,20 | - | - | Xã Diễn Minh | UBND xã Diễn Minh |
|
82 | Xây dựng Bãi rác xóm 6, xã Diễn Bình | 0,20 | - | - | Xã Diễn Bình | UBND xã Diễn Bình |
|
83 | Xây dựng Bãi rác xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc | 0,10 | - | - | Xã Diễn Phúc | UBND xã Diễn Phúc |
|
84 | Xây dựng Nghĩa Trang xóm 2B, Xóm 3, xóm 7, xã Diễn Cát | 1,40 | - | - | Xã Diễn Cát | UBND xã Diễn Cát |
|
85 | Xây dựng Trung tâm thương mại, văn phòng làm việc và dịch vụ sửa chữa, bảo hành ô tô tại xã Diễn Ngọc | 0,50 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Công ty TNHH Minh Phú |
|
86 | Trung tâm thương mại và mua bán phụ tùng Trung Huy | 0,40 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Cty TNHH Trung Huy |
|
87 | Xây dựng Trung tâm thương mại và buôn bán phụ tùng nông ngư cơ - Việt Lào | 0,32 | - | - | Xã Diễn Ngọc | Công ty Tân Việt Lào |
|
Huyện Yên Thành (có 80 công trình, dự án với diện tích 73,18 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 15,71 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Đường nội thị từ tòa án huyện đến đường 538B | 0,50 | - | - | TT Yên Thành | UBND thị trấn Yên Thành |
|
2 | Xây dựng đường nối khu di tích gốc Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành | 3,50 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
3 | Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành | 5,50 | - | - | Long Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
4 | Xây dựng Trường Tiểu học xã Xuân Thành | 0,96 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
5 | Xây dựng Trường mầm non xã Xuân Thành | 0,40 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND xã Xuân Thành |
|
6 | Xây dựng Khu du lịch tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành | 3,45 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
7 | Mở rộng khu di tích đình Liên Trì, xã Liên Thành | 0,10 | - | - | Xã Liên Thành | Sở Văn Hóa TT&DL |
|
8 | Xây dựng Chợ Gám, xã Xuân Thành | 1,00 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND xã Xuân Thành |
|
9 | Đất đấu giá và xét định giá xã Kim Thành | 0,30 | - | - | Xã Kim Thành | UBND xã Kim Thành |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (71 công trình, dự án, diện tích 57,47 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
10 | Đường Nội Thị từ 538 đến Kênh N8 | 1,00 | - | - | TT Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
11 | Đường 48 m từ công viên Phan Đăng Lưu xuống đường 18 m đi N8 | 2,00 | - | - | TT Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
12 | Xây dựng Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Thành | 1,70 | - | - | TT Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
13 | Xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện Yên Thành | 2,70 | - | - | TT Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
14 | Xây dựng Đường Cứu hộ cứu Nạn xã Long Thành | 8,80 | - | - | Xã Long Thành | UBND huyện Yên Thành |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Dền- Vách Bắc | 17,5 | - | - | Xã Văn Thành | Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
16 | Mở rộng khuôn viên Sân Vận Động xã Công Thành | 0,28 | - | - | Xã Công Thành | UBND xã Công Thành |
|
17 | Xây dựng sân TT xóm 5 xã Tăng Thành | 0,30 | - | - | Xã Tăng Thành | UBND xã Tăng Thành |
|
18 | Xây dựng sân TT xóm Vĩnh Thành xã Nam Thành | 0,20 | - | - | Xã Nam Thành | UBND xã Nam Thành |
|
19 | Xây dựng sân TT xóm Trần Phú xã Nam Thành | 0,20 | - | - | Xã Nam Thành | UBND xã Nam Thành |
|
20 | Xây dựng sân TT xóm Tân Hợp xã Nam Thành | 0,10 | - | - | Xã Nam Thành | UBND xã Nam Thành |
|
21 | Xây dựng Trường Mầm Non xã Tăng Thành | 0,50 | - | - | Xã Tăng Thành | UBND xã Tăng Thành |
|
22 | Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Hợp Thành | 0,20 | - | - | Xã Hợp Thành | UBND xã Hợp Thành |
|
23 | Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Tăng Thành | 0,88 | - | - | Xã Tăng Thành | UBND xã Tăng Thành |
|
24 | Bãi đậu xe nhà thờ giáo xứ Đức Lân | 0,06 | - | - | Xã Tây Thành | Giáo xứ Đức Lân |
|
25 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Xuân | 0,3 | - | - | Xã Đô Thành | UBND xã Đô Thành |
|
26 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hoàng Lồ | 0,30 | - | - | Xã Đô Thành | UBND xã Đô Thành |
|
27 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Vinh | 0,30 | - | - | Xã Đô Thành | UBND xã Đô Thành |
|
28 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Chi | 0,30 | - | - | Xã Đô Thành | UBND xã Đô Thành |
|
29 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Phú | 0,29 | - | - | Xã Đồng Thành | UBND xã Đồng Thành |
|
30 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Hoa | 0,06 | - | - | Xã Đồng Thành | UBND xã Đồng Thành |
|
31 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chùa Sơn | 0,10 | - | - | Xã Mã Thành | UBND xã Mã Thành |
|
32 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phan Bội Châu | 0,10 | - | - | Xã Nam Thành | UBND xã Nam Thành |
|
33 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đô Thành | 0,14 | - | - | Xã Đô Thành | UBND xã Đô Thành |
|
34 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hoa Thành | 0,40 | - | - | Xã Hoa Thành | UBND xã Hoa Thành |
|
35 | Đất đấu giá và xét định giá xã Lăng Thành | 0,35 | - | - | Xã Lăng Thành | UBND xã Lăng Thành |
|
36 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tân Thành | 0,60 | - | - | Xã Tân Thành | UBND xã Tân Thành |
|
37 | Đất đấu giá và xét định giá xã Quang Thành | 0,13 | - | - | Xã Quang Thành | UBND xã Quang Thành |
|
38 | Đất đấu giá và xét định giá xã Nhân Thành | 0,62 | - | - | Xã Nhân Thành | UBND xã Nhân Thành |
|
39 | Đất đấu giá và xét định giá xã Thọ Thành | 0,40 | - | - | Xã Thọ Thành | UBND xã Thọ Thành |
|
40 | Đất đấu giá và xét định giá xã Bắc Thành | 0,60 | - | - | Xã Bắc Thành | UBND xã Bắc Thành |
|
41 | Đất đấu giá và xét định giá xã Công Thành | 0,60 | - | - | Xã Công Thành | UBND xã Công Thành |
|
42 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hợp Thành | 0,38 | - | - | Xã Hợp Thành | UBND xã Hợp Thành |
|
43 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đại Thành | 0,55 | - | - | Xã Đại Thành | UBND xã Đại Thành |
|
44 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đồng Thành | 0,23 | - | - | Xã Đồng Thành | UBND xã Đồng Thành |
|
45 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hùng Thành | 0,70 | - | - | Xã Hùng Thành | UBND xã Hùng Thành |
|
46 | Đất đấu giá và xét định giá xã Khánh Thành | 0,50 | - | - | Xã Khánh Thành | UBND xã Khánh Thành |
|
47 | Đất đấu giá và xét định giá, tái định cư xã Mã Thành | 0,40 | - | - | Xã Mã Thành | UBND xã Mã Thành |
|
48 | Đất đấu giá và xét định giá xã Vĩnh Thành | 0,50 | - | - | Xã Vĩnh Thành | UBND xã Vĩnh Thành |
|
49 | Đất đấu giá và xét định giá, bố trí tái định cư xã Sơn Thành | 0,20 | - | - | Xã Sơn Thành | UBND xã Sơn Thành |
|
50 | Đất đấu giá và xét định giá xã Phú Thành | 0,40 | - | - | Xã Phú Thành | UBND xã Phú Thành |
|
51 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tăng Thành | 0,50 | - | - | Xã Tăng Thành | UBND xã Tăng Thành |
|
52 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tây Thành | 0,28 | - | - | Xã Tây Thành | UBND xã Tây Thành |
|
53 | Đất đấu giá và xét định giá xã Trung Thành | 0,50 | - | - | Xã Trung Thành | UBND xã Trung Thành |
|
54 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tiến Thành | 0,45 |
| - | Xã Tiến Thành | UBND xã Tiến Thành |
|
55 | Đất đấu giá và xét định giá xã Xuân Thành | 0,50 | - | - | Xã Xuân Thành | UBND xã Xuân Thành |
|
56 | Đấu giá đất ở xã Phúc Thành | 0,21 | - | - | Xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành |
|
57 | Đấu giá đất ở xã Minh Thành | 0,39 | - | - | Xã Minh Thành | UBND xã Minh Thành |
|
58 | Đấu giá đất ở xã Viên Thành | 0,16 | - | - | Xã Viên Thành | UBND xã Viên Thành |
|
59 | Đấu giá đất ở xã Mỹ Thành | 0,50 | - | - | Xã Mỹ Thành | UBND xã Mỹ Thành |
|
60 | Đấu giá đất ở xã Hậu Thành | 0,50 | - | - | Xã Hậu Thành | UBND xã Hậu Thành |
|
61 | Đấu giá đất ở xã Bảo Thành | 0,25 | - | - | Xã Bảo Thành | UBND xã Bảo Thành |
|
62 | Đấu giá đất ở xã Đức Thành | 0,35 | - | - | Xã Đức Thanh | UBND xã Đức Thanh |
|
63 | Đấu giá đất ở xã Liên Thành | 0,43 | - | - | Xã Liên Thành | UBND xã Liên Thành |
|
64 | Đấu giá đất ở xã Lý Thành | 0,30 | - | - | Xã Lý Thành | UBND xã Lý Thành |
|
65 | Đấu giá đất ở xã Hồng Thành | 0,60 | - | - | Xã Hồng Thành | UBND xã Hồng Thành |
|
66 | Đấu giá đất ở Nam Thành | 0,48 | - | - | Xã Nam Thành | UBND xã Nam Thành |
|
67 | Đấu giá đất ở Long Thành | 0,70 | - | - | Xã Long Thành | UBND xã Long Thành |
|
68 | Đấu giá đất ở Thịnh Thành | 0,50 | - | - | Xã Thịnh Thành | UBND xã Thịnh Thành |
|
69 | Đấu giá đất ở Văn Thành | 0,02 | - | - | Xã Văn Thành | UBND xã Văn Thành |
|
70 | Đất đấu giá và xét định giá đất ở thị trấn | 0,85 | - | - | TT Yên Thành | UBND Thị Trấn Yên Thành |
|
71 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng | 0,60 | - | - | Xã Đồng Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
72 | Xây dựng ảnh viện Áo cưới | 0,40 | - | - | Xã Bảo Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
73 | Xây dựng trung tâm TM dịch vụ tổng hợp Bảo Nguyên | 0,40 | - | - | Xã Bảo Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
74 | Xây dựng đại lý Tôn Hoa Sen | 0,10 | - | - | Xã Tân Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
75 | Xây dựng Hợp tác xã nấm Nam Thành | 0,50 | - | - | Xã Nam Thành | HTX nấm Nam Thành |
|
76 | Xây dựng Văn phòng Quỹ tín dụng Đô Thành | 0,03 | - | - | Xã Đô Thành | Quỹ tín dụng Đô Thành |
|
77 | Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Hồng Thành | 0,10 | - | - | Xã Hồng Thành | Quỹ tín dụng xã Hồng Thành |
|
78 | Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Phúc Thành | 0,80 | - | - | Xã Phúc Thành | Quỹ tín dụng Phúc Thành |
|
79 | Xây dựng Lò giết mổ gia súc xã Tăng Thành | 0,10 | - | - | Xã Tăng Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
80 | Xâv dưng Lò giết mổ gia súc tập trung xã Hậu Thành | 0,10 | - | - | Xã Hậu Thành | Hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (37 công trình, dự án, diện tích 34,37 ha đất trồng lúa, 5,53 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Quỳnh Yên | 0,12 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
2 | Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng | 0,02 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND xã Quỳnh Hồng |
|
3 | Xây dựng Trường Mầm non xã Quỳnh Hưng | 0,35 | - | - | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
4 | Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Thanh | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Thanh | UBND xã Quỳnh Thanh |
|
5 | Mở rộng trường tiểu học xã Quỳnh Hậu | 0,13 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
6 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch | 1,10 | - | - | Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
7 | Xây dựng Sân thể thao xã Quỳnh Bá | 1,00 | - | - | Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
8 | Xây dựng Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu | 1,14 | - | - | Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
9 | Mở rộng, nâng cấp đường Quỳnh Hậu - Quỳnh Hoa (hướng đi Quỳnh Thắng) | 0,70 | - | - | Quỳnh Hoa, Quỳnh Hậu | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
10 | Xây dựng đường giao thông nối QL 1A (Quỳnh Thạch đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến KM 6+378,25) | 1,05 | - | - | Quỳnh Hoa, Quỳnh Thạch | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
11 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | 0,43 | 5,53 | - | Các Xã Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng | Sở Giao thông vận tải |
|
12 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang | 0,85 | - | - | Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Lương | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
13 | Xây dựng Đường từ QL1A - ga cầu Giát nối Quốc lộ 48B | 0,20 | - | - | Thị trấn Cầu Giát | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
14 | Xây dựng Đường giao thông Quỳnh Hưng đi Quỳnh Diễn | 0,20 | - | - | Quỳnh Hưng, Quỳnh Diễn | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
15 | Mở rộng đường ngã ba giáp Quỳnh Giang đi đồng Hội | 0,30 | - | - | Xã Quỳnh Diễn | UBND xã Quỳnh Diễn |
|
16 | Xây dựng Đường giao thông liên thôn qua các thôn 6-7-10 (phục vụ NT mới). | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Tam | UBND xã Quỳnh Tam |
|
17 | Mở rộng đường xóm 3B-4-11, xã Quỳnh Tam | 0,04 | - | - | Xã Quỳnh Tam | UBND xã Quỳnh Tam |
|
18 | Xây dựng Đường làng nghề sản xuất miến Phú Thành, xã Quỳnh Hậu | 0,60 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
19 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Hoa | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Hoa | UBND xã Quỳnh Hoa |
|
20 | Mở rộng đập (Khe Gang, Hóc Nghẹt), xã Ngọc Sơn | 5,00 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
21 | Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước cầu Giát | 2,26 | - | - | Xã Quỳnh Bá, Quỳnh Hồng | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
22 | Mở rộng và nâng cấp nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Yên | 1,34 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
23 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Bá (Rộc Đạc) | 0,30 | - | - | Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
24 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Thạch (Hạ Biền) | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
25 | Đất ở tại nông thôn (Xóm 4, 5, 6, 9, 11, 12), Quỳnh Yên | 1,80 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
26 | Đất ở nông thôn (xóm 3,2A, 2B, Đồng Đạt, xóm 4,6, cầu Sắt, trục đường đi Q.Tam) xã Tân Sơn | 1,43 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND xã Tân Sơn |
|
27 | Đất ở tại nông thôn (đồng Dù Vạc, ao bà Nhường, Đồng ông Thịnh, Đồng hói bến), xã Quỳnh Thanh | 5,40 | - | - | Xã Quỳnh Thanh | UBND xã Quỳnh Thanh |
|
28 | Đất ở nông thôn (Dọc đường Quốc lộ 48B xóm 8), xã Quỳnh Mỹ | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Mỹ | UBND xã Quỳnh Mỹ |
|
29 | Đất ở tại nông thôn (Đồng Gạo Thể), xã Ngọc Sơn | 0,19 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
30 | Mở rộng trụ sở UBND huyện Quỳnh Lưu | 0,40 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
31 | Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quỳnh Châu | 1,20 | - | - | Xã Quỳnh Châu | UBNDxã Quỳnh Châu |
|
32 | Xây dựng hạt Kiểm lâm Quỳnh Lưu | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
33 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 11, xã Quỳnh Giang | 0,05 | - | - | Xã Quỳnh Giang | UBND xã Quỳnh Giang |
|
34 | Xây dựng Trụ sở Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 4 | 2,50 | - | - | Xã Quỳnh Giang | Cảnh sát PCCC Nghệ An |
|
35 | Mở rộng trụ sở công an huyện Quỳnh Lưu | 0,42 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Công an huyện |
|
36 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Lưu | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | BHXH Việt Nam |
|
37 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự huyện Quỳnh Lưu | 2,00 | - | - | Xã Quỳnh Bá | Bộ CHQS tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (62 công trình, dự án, diện tích 49,43 ha đất trồng lúa, 0,14 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
38 | Trại sản xuất tôm giống hộ ông Nguyễn Trọng Hiển | - | 0,14 | - | Xã Quỳnh Bảng | Hộ GĐ-CN |
|
39 | Chia lô đất ở (xóm 3A, xóm 10(VT2), 5+3B) Quỳnh Tam | 0,85 | - | - | Xã Quỳnh Tam | UBND xã Quỳnh Tam |
|
40 | Chia lô đất ở (vùng Quốc lộ 48B xóm 8 (VT2), Vùng Hòn Nghiên xóm 4) xã Quỳnh Mỹ. | 0,35 | - | - | Xã Quỳnh Mỹ | UBND xã Quỳnh Mỹ |
|
41 | Chia lô đất ở Xã Quỳnh Lâm (Xóm 9) | 0,27 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | UBND xã Quỳnh Lâm |
|
42 | Chia lô đất ở (vùng Bụi Lức) xã Quỳnh Giang. | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Giang | UBND xã Quỳnh Giang |
|
43 | Chia lô đất ở (xóm 5 xen dắm, vùng đường trung tâm xã) xã Tân Sơn. | 1,08 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND xã Tân Sơn |
|
44 | Chia lô đất ở (Đồng Một thôn 1, sân bóng cũ thôn 2, Đồng Ba thôn 2, xen cư thôn 1, 4B, Đồng sim thôn 9) Ngọc Sơn | 0,32 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
45 | Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Hậu | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
46 | Đường giao thông liên xã huyện Quỳnh Lưu: TT. Cầu Giát - Quỳnh Hồng - Quỳnh Hưng - Quỳnh Ngọc - Quỳnh Thọ; Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng. | 2,85 | - | - | Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, TT Cầu Giát, Quỳnh Thọ | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
47 | Đường vành đai xóm 11 từ Km0+00 đến Km0+832.2 xã Quỳnh Hưng. | 0,42 | - | - | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
48 | Mở rộng đường A xóm 2,5,7,8,9,10 xã Quỳnh Hưng. | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
49 | Mở rộng đường làng nghề Thuận Giang xã Quỳnh Hưng. | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
50 | Xây dựng đường Quỳnh Hoa - Quỳnh Văn | 0,60 | - | - | Xã Quỳnh Văn | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
51 | Đường giao thông nội đồng xã Quỳnh Hoa | 1,00 | - | - | Xã Quỳnh Hoa | UBND xã Quỳnh Hoa |
|
.52 | Sửa chữa và nâng cấp đường giao thông liên xã Quỳnh Lâm- Ngọc Sơn (QL 1A đi lên UBND xã) | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
53 | Xây dựng hạ tầng làng nghề mây tre đan Thượng Yên, xã Quỳnh Yên | 0,37 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
54 | Mở rộng đường giao thông nội đồng (xóm 8 đi Quỳnh Viên) xã Quỳnh Thạch. | 0,14 | - | - | Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
55 | Mở rộng đường giao thông nội đồng (xóm 9 đi Hồ Cá Bắc) xã Quỳnh Thạch. | 0,21 | - | - | Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
56 | Kiên cố hoá hệ thống kênh mương, thủy lợi | 0,09 | - | - | Xã Quỳnh Thọ | UBND xã Quỳnh Thọ |
|
57 | Mở rộng, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Đập Cột, Hói Nại đi cống tiêu Sông Mơ 4, xã Quỳnh Yên | 0,11 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
58 | Xây dựng hệ thống mương tưới, tiêu xã Quỳnh Ngọc. | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Ngọc | UBND xã Quỳnh Ngọc |
|
59 | Sửa chữa nâng cấp đập chứa nước hồ khe Sân xã Quỳnh Thắng. | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Thắng | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
60 | Xây dựng trạm biến áp 220KV Quỳnh Lưu | 4,00 | - | - | Xã Quỳnh Văn | BQL DA các công trình điện miền Bắc. |
|
61 | Xây dựng cụm công nghiệp Quỳnh Hoa | 8,70 | - | - | Xã Quỳnh Hoa | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
62 | Xây dựng trung tâm mua bán vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp | 0,40 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Hộ GĐ-CN |
|
63 | Xây dựng trang trại cá lúa kết hợp chăn nuôi vịt đẻ, vịt thịt và chăn nuôi khác tại xã Quỳnh Hoa | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Hoa | Hộ GĐ-CN |
|
64 | Chia lô đất ở (vùng Đội Ao, Ngồ Doạt) xã Quỳnh Bá | 0,67 | - | - | Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
65 | Chia lô đất ở Đập Sâu thôn 6 xã Quỳnh Nghĩa. | 0,80 | - | - | Xã Quỳnh Nghĩa | UBND xã Quỳnh Nghĩa |
|
66 | Chia lô đất ở Minh Tiến, Khò Kè xã An Hòa. | 0,80 | - | - | Xã An Hòa | UBND xã An Hòa |
|
67 | Chia lô đất ở khu dân cư xóm 3 xã Quỳnh Hậu. | 0,08 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
68 | Chia lô đất ở (cồn Bòng, Đồng Cây gạo xóm 6, xóm 7 đồng Lèn trên, xóm 6, 7) xã Quỳnh Hồng. | 1,53 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND xã Quỳnh Hồng |
|
69 | Chia lô đất ở (thôn 7, thôn 8) xã Quỳnh Yên. | 0,81 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
70 | Chia lô đất ở (thôn 5, 10, 1, 6), xã Quỳnh Thắng. | 0,14 | - | - | Xã Quỳnh Thắng | UBND xã Quỳnh Thắng |
|
71 | Chia lô đất ở (Xóm Văn Đông, Đông Hưng, Chí Thành, Tân Hải Quang Minh) xã Quỳnh Bảng. | 0,57 | - | - | Xã Quỳnh Bảng | UBND xã Quỳnh Bảng |
|
72 | Xây dựng Tòa án Nhân Dân huyện Quỳnh Lưu | 0,48 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | TAND Tỉnh |
|
73 | Xây dựng chi cục thuế huyện Quỳnh Lưu | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Chi cục thuế huyện |
|
74 | Mở rộng trường mầm non cụm trung tâm xã Quỳnh Lâm | 0,08 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | UBND xã Quỳnh Lâm |
|
75 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non khu vực 2 xã Quỳnh Giang | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Giang | UBND xã Quỳnh Giang |
|
76 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lâm (Lô Cụt-xóm 5) | 1,20 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | UBND xã Quỳnh Lâm |
|
77 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Giang | 1,50 | - | - | Xã Quỳnh Giang | UBND xã Quỳnh Giang |
|
78 | Xây dựng Salon ô tô siêu thị giới thiệu trưng bày sản phẩm và xưởng bảo trì | 0,30 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Cty CP Xây dựng và Đầu tư Thăng Long 89 |
|
79 | Xây dựng nút giao thông khác mức giữa QL1 với QL48B và đoạn QL48 nối từ nút giao đến cảng Lạch Quèn vào dự án mở rộng Quốc Lộ 1 đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - KM402+330 (Cầu Giát). | 8,25 | - | - | Xã Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Bá, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thuận, TT Cầu Giát | Bộ GTVT |
|
80 | Mở rộng đường giao thông liên hương (tuyến nối QL48A đi xóm 8 đi Hưng Tân) xã Quỳnh Châu. | 0,05 | - | - | Xã Quỳnh Châu | UBND xã Quỳnh Châu |
|
81 | Mở rộng Đường giao thông liên hương (tuyến nối QL48B đi xóm 7A) xã Quỳnh Châu. | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Châu | UBND xã Quỳnh Châu |
|
82 | Mở rộng đường (từ đường sinh thái đi thôn 3) Quỳnh Yên | 0,15 | - | - | Xã Quỳnh Yên | UBND xã Quỳnh Yên |
|
83 | Đường giao thông nông thôn huyện Quỳnh Lưu các tuyến: Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh; Quỳnh Văn - Quỳnh Thanh - Quỳnh Yên; Thanh- Bảng | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Thanh | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
84 | Mở rộng đường xóm 2: từ QL1A - đường Hậu Hồng (xã Quỳnh Hồng) | 0,08 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND xã Quỳnh Hồng |
|
85 | Xây dựng bến xe Quỳnh Lưu | 1,00 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND huyện Quỳnh Lưu. |
|
86 | Xây dựng nhà máy nước sạch xã Quỳnh Hậu | 1,50 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
87 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1,9, xã Quỳnh Hưng | 0,05 | - | - | Xã Quỳnh Hưng | UBND xã Quỳnh Hưng |
|
88 | Xây mới nhà văn hóa xóm 6, xã Quỳnh Thạch | 0,05 | - | - | Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
89 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xã Quỳnh Bá | 0,20 | - | - | Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
90 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Quỳnh Lâm | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | UBND xã Quỳnh Lâm |
|
91 | Xây dựng khu vui chơi giải trí khu vực Hồng Yên | 0,60 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | UBND xã Quỳnh Hồng |
|
92 | Xây dựng chợ xã Quỳnh Mỹ | 0,40 | - | - | Xã Quỳnh Mỹ | UBND xã Quỳnh Mỹ |
|
93 | Xây dựng chợ Bút Lĩnh xã An Hòa | 0,50 | - | - | Xã An Hòa | UBND xã An Hòa |
|
94 | Xây dựng chợ nông thôn xã Quỳnh Hậu | 0,53 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
95 | Mở rộng nhà thờ xứ Thanh Dạ | 0,60 | - | - | Xã Quỳnh Thanh | Nhà thờ xứ Thanh Dạ |
|
96 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Gáo xã Quỳnh Ngọc | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Ngọc | UBND xã Quỳnh Ngọc |
|
97 | Mở rộng Nghĩa Trang Đồng Tân xã Quỳnh Hậu. | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Hậu | UBND xã Quỳnh Hậu |
|
98 | Xây dựng trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm 1,13), xã Quỳnh Lâm. | 0,02 | - | - | Xã Quỳnh Lâm | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
99 | Xây dựng lò giết mổ gia súc xã Quỳnh Hồng | 0,33 | - | - | Xã Quỳnh Hồng | Hộ GĐ-CN |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (25 công trình, dự án, diện tích 33,14 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Nhà máy sản xuất Ethanol | 0,67 | - | - | Xã Quỳnh Lập | Công ty Bohra Industries Ltd (Ấn Độ) |
|
2 | Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón | 0,40 | - | - | Xã Quỳnh Lập | TCT công nghiệp xi măng VN |
|
3 | Xây dựng Cảng Vicem | 3,33 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | CT TNHH thép Kobe, Nhật Bản |
|
4 | Xây dựng Siêu thị điện máy, điện lạnh, điện dân dụng Hoàng Quảng | 0,25 | - | - | Xã Quỳnh Lập | Công ty TNHH Hoàng Quảng |
|
5 | Xây dựng Nhà máy may xuất khẩu | 7,00 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | Tổng Công ty dệt may Việt Nam |
|
6 | Mở rộng trường THPT Hoàng Mai | 0,79 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | Sở Giáo dục Đào tạo |
|
7 | Xây dựng Trường mầm non A, xã Quỳnh Vinh | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
8 | Xây dựng Trường mầm non B, xã Quỳnh Vinh | 0,50 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
9 | Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lập A | 1,20 | - | - | Xã Quỳnh Lâp | UBND xã Quỳnh Lâp |
|
10 | Xây dựng Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | 2,80 | - | - | Quỳnh Lộc, Mai Hùng | Sở Giao thông Vận tải |
|
11 | Nâng cấp mở rộng đường QL1A đi cảng Đông Hồi | 0,30 | - | - | Xã Quỳnh Lập | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
12 | Xây dựng Đường giao thông nối từ QL1 A-huyện Nghĩa Đàn- thị xã Thái Hòa | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
13 | Mở rộng đường giao thông phường Mai Hùng | 1,00 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
14 | Mở rộng đường giao thông các thôn, xã Quỳnh Lộc | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | UBND xã Quỳnh Lộc |
|
15 | Xây dựng Đường GT nối QL1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) huyện Quỳnh Lưu | 0,24 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | UBND phường Quỳnh Xuân |
|
16 | Đất ở Đồng Đập, Đồng Nổ xóm 20, xã Quỳnh Vinh | 2,50 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
17 | Đất ở Đồng Đập xóm 20, xã Quỳnh Vinh (vị trí 2) | 2,00 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
18 | Đấu giá đất vùng Cồn Ran thôn 7, xã Quỳnh Lộc | 0,62 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | UBND xã Quỳnh Lộc |
|
19 | Đất ở đô thị khối Tân Nông, phường Quỳnh Dị | 2,00 | - | - | Phường Quỳnh Dị | UBND phường Quỳnh Dị |
|
20 | Khu nhà ở tại thị trấn Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu | 4,00 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | UBND phường Quỳnh Thiện |
|
21 | Đất ở đô thị khối 1,3,5, 8, 9, phường Quỳnh Thiện | 1,80 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | UBND phường Quỳnh Thiện |
|
22 | Xây dựng Trạm bảo vệ thực vật, Trạm thú y, Trạm khuyến nông, khuyến ngư thị xã Hoàng Mai | 0,51 | - | - | Phường Quỳnh Dị | Sở NN PTNT |
|
23 | Xây dựng Xí nghiệp thủy lợi | 0,17 | - | - | Phường Quỳnh Dị | Sở NN PTNT |
|
24 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Phú Lợi 2, phường Quỳnh Dị | 0,06 | - | - | Phường Quỳnh Dị | UBND Phường Quỳnh Dị |
|
25 | Mở rộng đền Kim Lung, phường Mai Hùng | 0,30 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND Phường Mai Hùng |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (44 công trình, dự án, diện tích 63,5 ha đất trồng lúa, 25,02 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
26 | Thao trường bắn của Ban chỉ huy Quân sự thị xã Hoàng Mai | - | 15,00 | - | Xã Quỳnh Vinh | Ban chỉ huy Quân sự thị xã Hoàng Mai |
|
27 | Xây dựng Trụ sở Phòng cảnh sát PCCC&CNCH số 4 thị xã Hoàng Mai | 1 | - | - | Phường Quỳnh Dị | Cảnh sát PCCC Nghệ An |
|
28 | Đất ở tại đô thị khối 10, 11, 14, 19, 20, Phường Mai Hùng | 3,08 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
29 | Xây dựng Tổ hợp khách sạn thương mại tại thị xã Hoàng Mai | 6,30 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | Công ty xây dựng tư nhân số 1 Điện Biên |
|
30 | Đất ở tại đô thị khối Tân Đông (vị trí 2), phường Quỳnh Dị | 2,00 | - | - | Phường Quỳnh Dị | UBND phường Quỳnh Dị |
|
31 | Đất ở tại đô thị khối 5 (vị trí 2), phường Quỳnh Thiện | 1,50 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | UBND phường Quỳnh Thiện |
|
32 | Đất ở tại nông thôn vùng Đồng Gáo xóm 3, Đồng Đập xóm 20 (vị trí 2), xã Quỳnh Vinh | 4,03 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
33 | Đất ở tại nông thôn xóm Lam Sơn, xã Quỳnh Lập | 2,84 | - | - | Xã Quỳnh Lập | UBND xã Quỳnh Lập |
|
34 | Đất ở tại nông thôn xóm 3, xã Quỳnh Trang | 1,13 | - | - | Xã Quỳnh Trang | UBND xã Quỳnh Trang |
|
35 | Đất ở tại nông thôn các khu vực Đồng Sen thôn 7; Đồng bài thôn 5, xen dắm thôn 9 | 2,50 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | UBND xã Quỳnh Lộc |
|
36 | Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) | 9,65 | - | - | Xã Quỳnh Lập, xã Quỳnh Lộc | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
37 | Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2) | 8,00 | - | - | Xã Quỳnh Lập | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
38 | Xây dựng trụ sở làm việc HĐND - UBND phường Mai Hùng | 1,10 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
39 | Mở rộng trường mầm non phường Quỳnh Dị | 0,27 | - | - | Phường Quỳnh Dị | UBND phường Quỳnh Dị |
|
40 | Xây dựng Trường Mầm non Kim Ngọc - Phường Mai Hùng | 0,30 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
41 | Mở rộng trường mầm non Toàn Thắng - Phường Mai Hùng | 0,20 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
42 | Mở rộng trường tiểu học Mai Hùng | 0,20 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
43 | Xây dựng Trường Mầm non thôn 8, xã Quỳnh Lộc | 0,55 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | UBND xã Quỳnh Lộc |
|
44 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Hoàng Mai | 1,80 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
45 | Xây dựng Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai | 4,73 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
46 | Mở rộng khuôn viên SVĐ HTX Đại Xuân | 0,80 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | UBND phường Quỳnh Xuân |
|
47 | Xây dựng bãi xây vật liệu đá | 0,60 | - | - | Xã Quỳnh Trang | Công ty NETVIET |
|
48 | Xây dựng nhà văn hóa + STT thôn 4, xã Quỳnh Vinh | 0,29 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
49 | Mở rộng đường giao thông mẫu từ khối Yên Trung đến khối Sỹ Tân | 0,30 |
|
| Phường Quỳnh Dị | UBND phường Quỳnh Dị |
|
50 | Xây dựng cầu qua sông Hoàng Mai tại phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. | 0,26 | - | - | Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Vinh | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
51 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Hói Chẽm, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | 1,00 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
52 | Xây dựng kênh thoát nước vùng tái định cư lèn Chiền xóm 5 | 0,49 | - | - | Xã Quỳnh Trang | UBND xã Quỳnh Trang |
|
53 | Xây dựng Hệ thống cấp nước thô ngoài hàng rào nhà máy xi măng Tân Thắng và khu công nghiệp Hoàng Mai 2 | 0,21 | 0,42 | - | Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh | Cty cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai |
|
54 | Xây dựng Đường ống dẫn nước đi KCN Đông Hồi qua các xã, phường Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiện | 1,45 | - | - | Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Lộc, Xã Quỳnh Lập, Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh | Cty cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai |
|
55 | Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thị xã Hoàng Mai | - | 9,60 | - | Xã Quỳnh Trang | Công ty cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai |
|
56 | Nạo vét, cải tạo kênh Nhà Lê từ khu công nghiệp Hoàng Mai đến Lạch Cờn | 1,20 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
57 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 9, xã Quỳnh Vinh | 0,05 | - | - | Xã Quỳnh Vinh | UBND xã Quỳnh Vinh |
|
58 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 12, xã Quỳnh Trang | 0,10 | - | - | Xã Quỳnh Trang | UBNDxã Quỳnh Trang |
|
59 | Xây dựng nhà văn hóa khối 7, phường Quỳnh Xuân | 0,10 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | UBND phường Quỳnh Xuân |
|
60 | Xây dựng nhà văn hóa khối 3, 11, 14, phường Mai Hùng | 0,30 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
61 | Xây dựng chợ thương mại Quỳnh Dị | 1,50 | - | - | Phường Quỳnh Dị | UBND phường Quỳnh Dị |
|
62 | Xây dựng chợ chiều tại HTX Đại Xuân khối 3 | 0,20 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | UBND phường Quỳnh Xuân |
|
63 | Xây dựng bưu điện Hoàng Mai | 0,38 | - | - | Phường Quỳnh Dị | Bưu điện Nghệ An |
|
64 | Khôi phục đền ông Phỗng | 0,42 | - | - | Phường Mai Hùng | UBND phường Mai Hùng |
|
65 | Đường dây và trạm biến áp Quỳnh Xuân khối 9,10 | 0,01 | - | - | Phường Quỳnh Xuân | Điện lực Nghệ An |
|
66 | Xây dựng Trạm xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Quỳnh Lộc | 1,00 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | Công ty CP Công nghệ T-TechVn |
|
67 | Xây dựng Cổng chào Quốc lộ 1A Km 328 + 515 | 0,03 | - | - | Phường Quỳnh Thiện | Sở Giao thông Vận tải |
|
68 | Dự án Khai thác mỏ nguyên liệu cát silic | 0,13 | - | - | Xã Quỳnh Lộc | Công ty Xi măng Nghi Sơn |
|
69 | Xây dựng trường mầm non tư thục An Thành | 1,50 |
|
| Phường Quỳnh Dị | Công ty TNHH Y tế Hoàng Mai |
|
Huyện Nghĩa Đàn (có 13 công trình, dự án với diện tích 11,67 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (4 công trình, dự án, diện tích 2,2 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Cây xăng thị trấn Nghĩa Đàn | 0,48 | - | - | Thị trấn Nghĩa Đàn | Công ty xăng dầu Nghệ An |
|
2 | Đấu giá đất ở xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long | 1,33 | - | - | Xã Nghĩa Long | UBND xã Nghĩa Long |
|
3 | Xây dựng đường dây 110 KV và trạm biến áp 110 KV Bắc Á | 0,09 | - | - | Nghĩa Trung, Nghĩa Thắng, Nghĩa Bình, Nghĩa Liên | Tổng công ty điện lực miền Bắc | Điều chỉnh quy mô diện tích |
4 | Xây dựng Nhà máy Cmistone Việt Nam tại cụm công nghiệp Nghĩa Long | 0,30 | - | - | Xã Nghĩa Long | CTCP Cmistone Việt Nam | Điều chỉnh quy mô diện tích |
B | Công trình, dự án đăng ký mới (9 công trình, dự án, diện tích 9,47 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
5 | Mở rộng Cụm công nghiệp nhỏ xã Nghĩa Long | 1,25 | - | - | Xã Nghĩa Long | UBND huyện Nghĩa Đàn |
|
6 | Mở rộng Trường THCS Thị trấn | 0,22 | - | - | TT Nghĩa Đàn | UBND huyện Nghĩa Đàn |
|
7 | Xây dựng trạm bơm xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn. | 0,15 | - | - | Xã Nghĩa Lâm | UBND huyện Nghĩa Đàn |
|
8 | Xây dựng Đường ống nước nhà máy chế biến gỗ Nghệ An | 0,07 | - | - | Xã Nghĩa Hội | Cty CP Lâm Nghiệp tháng năm |
|
9 | Đấu giá đất ở tại xã Nghĩa Lộc | 0,20 | - | - | Xã Nghĩa Lộc | UBND xã Nghĩa Lộc |
|
10 | Đấu giá đất ở (Vùng Tân Minh; Vùng Đồng Đề; Vùng Tân Hồng; Vùng Tân Tiến) | 3,40 | - | - | TT Nghĩa Đàn | UBND xã Nghĩa Trung |
|
11 | Đấu giá vùng xóm 4, 6, 15, 19, xã Nghĩa Trung | 0,50 | - | - | Xã Nghĩa Trung | UBND TT Nghĩa Đàn |
|
12 | Vùng trồng cây thức ăn phục vụ chăn nuôi bò sữa | 0,18 | - | - | Các Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Minh | Công ty CPTP sữa TH |
|
13 | Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Nghệ An | 3,50 | - | - | Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Nghĩa Lâm | Cty cổ phần Lâm Nghiệp tháng 5 |
|
Thị xã Thái Hòa (có 33 công trình, dự án với diện tích 45,12 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 13,10 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Tuyến đường trục dọc D4 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông Trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | 1,17 | - | - | Phường Long Sơn | UBND thị xã Thái Hòa |
|
2 | Xây dựng Khu di chỉ khảo cổ gắn với du lịch sinh thái Làng Vạc, xã Nghĩa Hòa | 6,00 | - | - | Xã Nghĩa Hòa | UBND thị xã Thái Hòa |
|
3 | Đấu giá đất ở khối Tân Tiến, phường Hòa Hiếu | 1,00 | - | - | Phường Hòa Hiếu | UBND phường Hòa Hiếu |
|
4 | Đấu giá đất khối Đòng Tâm 2, phường Hòa Hiếu | 0,23 | - | - | Phường Hòa Hiếu | UBND phường Hòa Hiếu |
|
5 | Đấu giá Đất ở đồng bờ ao, phường Long Sơn | 1,60 | - | - | Phường Long Sơn | UBND Phường Long Sơn |
|
6 | Xây dựng Trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước | 0,30 | - | - | Phường Long Sơn | Kho bạc nhà nước TX. Thái Hòa |
|
7 | Xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Thái Hòa | 0,20 | - | - | Phường Long Sơn | UB dân số Gia đình và trẻ em |
|
8 | Xây dựng Trụ sở Liên Đoàn Lao động thị xã Thái Hòa | 0,10 | - | - | Phường Long Sơn | Liên Đoàn Lao Động |
|
9 | Xây dựng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 | 2,50 | - | - | Phường Long Sơn | Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
10 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự thị xã Thái Hòa | 2,20 | - | - | Long Sơn | Bộ chỉ huy QS tỉnh |
|
11 | Xây dựng trụ sở Công An thị xã Thái Hòa | 2,50 | - | - | Long Sơn | Công an tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (24 công trình, dự án, diện tích 32,02 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
12 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội TX.Thái Hòa | 0,53 | - | - | Phường Long Sơn | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
13 | Tuyến đường ngang N8 thuộc DA hạ tầng GT trung tâm đô thị TX Thái Hòa (giai đoạn 2) | 1,50 | - | - | Phường Quang Tiến | UBND thị xã Thái Hòa |
|
14 | Tuyến đường trục dọc D5 thuộc DA hạ tầng GT trung tâm đô thị TX Thái Hòa | 1,20 | - | - | Tây Hiếu | UBND thị xã Thái Hòa |
|
15 | Tuyến đường trục ngang N9 | 1,00 | - | - | Xã Nghĩa Tiến, Quang Tiến | UBND thị xã Thái Hòa |
|
16 | Tuyến đường vào trung tâm phường Quang Phong thị xã Thái Hòa | 0,50 | - | - | Phường Quang Phong | UBND thị xã Thái Hòa |
|
17 | Xây dựng Đường trục dọc D1 (giai đoạn 2) | 1,00 | - | - | Long Sơn | UBND thị xã Thái Hòa |
|
18 | Đấu giá đất ở bám đường N6 | 4,30 | - | - | Long Sơn | UBND phường Long Sơn |
|
19 | Đấu giá đất ở xóm Đồng Vàng, phường Quang Phong | 1,25 | - | - | Phường Quang Phong | UBND phường Quang Phong |
|
20 | Mở rộng cơ sở 2 trung tâm giới thiệu việc làm Nghệ An | 0,50 | - | - | Long Sơn | Sở LĐ-TB-XH tỉnh |
|
21 | Đấu giá đất ở Đồng Lối, phường Quang Tiến | 1,00 | - | - | Phường Quang Tiến | UBND phường Quang Tiến |
|
22 | Xây dựng Khu nhà ở đấu giá Quang Trung (Bệnh viện 4 cũ) | 2,20 | - | - | Phường Quang Tiến | UBND phường Quang Tiến |
|
23 | Sửa chữa, nâng cấp Nghĩa Trang liệt sỹ, thị xã Thái Hòa | 0,17 | - | - | Hòa Hiếu | UBND thị xã Thái Hòa |
|
24 | Xây dựng văn phòng và trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp | 0,25 | - | - | Long Sơn, Hòa Hiếu | Cty cổ phần xây dựng số 9 |
|
25 | Công ty Vũ Trường Giang | 5,00 | - | - | Long Sơn | Cty Vũ Trường Giang |
|
26 | Xây dựng trường Mầm non Tuổi thơ | 0,70 | - | - | Long Sơn | CTCP ĐTXD và giáo dục Minh Sang |
|
27 | Tuyến đường trục dọc D3 thuộc các dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | 2,70 | - | - | Phường Long Sơn | UBND thị xã Thái Hòa |
|
28 | Đường trong khu dân cư Khối Đóng Quang Phong | 0,50 | - | - | Phường Quang Phong | UBND thị xã Thái Hòa |
|
29 | Xây dựng mương trong khu dân cư phường Quang Phong | 0,30 | - | - | Phường Quang Phong | UBND phường Quang Phong |
|
30 | Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa | 0,40 | - | - | Hòa Hiếu, Long Sơn | UBND thị xã Thái Hòa |
|
31 | Xây dựng chợ Vạc | 0,84 | - | - | Xã Nghĩa Hòa | UBND xã Nghĩa Hòa |
|
32 | Xây dựng Hồ chứa nước sông Sào (giai đoạn 2) | 0,28 | - | - | Đông Hiếu, Nghĩa Thuận | UBND xã Nghĩa Hòa |
|
33 | Xây dựng Bãi rác thải thị xã Thái Hòa | 1,20 | - | - | Xã Nghĩa Hòa | UBND thị xã Thái Hòa |
|
Huyện Tân Kỳ (có 38 công trình, dự án với diện tích 39,76 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (6 công trình, dự án, diện tích 3,97 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Cầu Khe chui (Xóm Xuân Hương; Xóm Tân Quang) | 0,50 | - | - | Xã Hương Sơn | UBND xã Hương Sơn |
|
2 | Đường xóm 1-xóm 10 | 0,07 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
3 | Hồ chứa nước Huồi Phài (xóm 10) | 1,20 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
4 | Nâng cấp Đập Kẻo | 2,00 | - | - | Xã Nghĩa Phúc | UBND xã Nghĩa Phúc |
|
5 | Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Đồng | 0,15 | - | - | Xã Nghĩa Đồng | UBND xã Nghĩa Đồng |
|
6 | Đấu giá đất ở Khối 6 | 0,05 | - | - | TT Tân Kỳ | UBND TT Tân Kỳ | Điều chỉnh quy mô diện tích |
B | Công trình, dự án đăng ký mới (32 công trình, dự án, diện tích 35,79 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
7 | Đấu giá đất ở Xóm 6 | 0,50 | - | - | Xã Kỳ Tân | UBND xã Kỳ Tân |
|
8 | Xây dựng đường giao thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long (Tân Kỳ) | 6,62 | - | - | Các Xã: Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Tân Long | Sở Giao thông vận tải |
|
9 | Mở rộng huyện Lộ: Ngã 3 đồng Lau- Đường Mòn | 0,09 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
10 | Đường giao thông xóm Hùng Cường - Kỳ Sơn | 0,45 | - | - | Xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn |
|
11 | Đường giao thông Nhà máy Vi Sinh - HCM | 0,32 | - | - | Xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn |
|
12 | Đường giao thông tuyến cây Gạo | 0,20 | - | - | Xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn |
|
13 | Đường giao thông Đội Cung-Cầu Trôi | 0,36 | - | - | Xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn |
|
14 | Đường giao thông Nhà máy vi sinh - Nhà Hải Hoàng | 0,42 | - | - | Xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn |
|
15 | Đường thôn xóm | 0,60 | - | - | Xã Nghĩa Hành | UBND xã Nghĩa Hành |
|
16 | Mở rộng đường thôn xóm Quỳnh Lưu-Diễn Châu | 0,22 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
17 | Đường HL: Từ Đường Lạt-Cây Chanh-Đường Lâm nghiệp | 0,43 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
18 | Đường GT: Đập Cơ giới - Nghĩa Phúc | 0,05 | - | - | Xã Nghĩa Phúc | UBND xã Nghĩa Phúc |
|
19 | Đường Liên xã: Giai Xuân- BQL xóm Nghĩa Thành | 0,73 | - | - | Xã Tân Hợp | UBND huyện |
|
20 | Đường nội đồng xóm Quyết Thắng | 0,05 | - | - | Xã Phú Sơn | UBND xã Phú Sơn |
|
21 | Đường nội đòng xóm Hòa Sơn- Phú Sơn | 0,05 | - | - | Xã Phú Sơn | UBND xã Phú Sơn |
|
22 | Đường ngã Tư Tân Đông - Tràn Khe Thần | 0,60 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
23 | Mương nội đồng xã Hương Sơn | 0,50 | - | - | Xã Hương Sơn | UBND xã Hương Sơn |
|
24 | Kênh mương nội đồng xã Nghĩa Thái | 0,10 | - | - | Xã Nghĩa Thái | UBND xã Nghĩa Thái |
|
25 | Mương đập Gia Trai | 0,14 | - | - | Xã Nghĩa Hành | UBND xã Nghĩa Hành |
|
26 | Hồ Thung Mét - xóm 10 | 1,20 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
27 | Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng | 4,50 | - | - | Xã Kỳ Tân | Sở NN & PTNN |
|
28 | Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng | 5,00 | - | - | Xã Hương Sơn | Sở NN & PTNN |
|
29 | Mở rộng chợ xã Nghĩa Hành | 0,20 | - | - | Xã Nghĩa Hành | UBND xã Nghĩa Hành |
|
30 | Chia lô đất ở - Cự Mô xóm 3, xã Nghĩa Đồng | 0,90 | - | - | Xã Nghĩa Đồng | UBND xã Nghĩa Đồng |
|
31 | Chia lô đất ở - Bàu khe, xã Giai Xuân | 1,20 | - | - | Xã Giai Xuân | UBND xã Giai Xuân |
|
32 | Chia lô đất ở - xóm 7, xã Tiên Kỳ | 0,30 | - | - | Xã Tiên Kỳ | UBND xã Tiên Kỳ |
|
33 | Chia lô đất ở Đồng Rộc Chùa - xã Nghĩa Phúc | 0,60 | - | - | Xã Nghĩa Phúc | UBND xã Nghĩa Phúc |
|
34 | Chia lô đất ở xóm 6 - Kỳ Tân, xã Tân Long | 0,50 | - | - | Xã Tân Long | UBND xã Tân Long |
|
35 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1A, xã Nghĩa Hợp | 0,10 | - | - | Xã Nghĩa Hợp | UBND xã Nghĩa Hợp |
|
36 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 12 - Tân Hương, xã Tân Hợp | 0,05 | - | - | Xã Tân Hợp | UBND xã Tân Hợp |
|
37 | Xây dựng Trụ sở chi Cục Thuế huyện | 0,45 | - | - | TT Tân Kỳ | Chi cục thuế huyện |
|
38 | Cụm công nghiệp xã Nghĩa Dũng (xóm Đồng Kho) | 8,36 | - | - | Xã Nghĩa Dũng | UBND huyện Tân Kỳ |
|
Huyện Quỳ Hợp (có 12 công trình, dự án với diện tích 6,34 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (8 công trình, dự án, diện tích 5,04 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Mở rộng, nâng cấp bê tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm- Đồng Huống | 0,24 | - | - | xã Châu Quang | UBND xã Châu Quang |
|
2 | Mở rộng đường nội đồng xóm Tàu, xã Nghĩa Xuân | 0,20 | - | - | xã Nghĩa Xuân | UBND xã Nghĩa Xuân |
|
3 | Mở rộng đường nội đồng xóm Đột Tân, xã Nghĩa Xuân | 0,20 | - | - | xã Nghĩa Xuân | UBND xã Nghĩa Xuân |
|
4 | Mở rộng đường nội đồng xóm Mo, xã Nghĩa Xuân | 0,20 | - | - | xã Nghĩa Xuân | UBND xã Nghĩa Xuân |
|
5 | Mở rộng đường từ Lò gạch lên Bản Lòng và từ Tam Thành đi bản Tiệng xã Châu Thái | 0,60 | - | - | xã Châu Thái | UBND huyện Quỳ Hợp |
|
6 | Xây dựng đập phụ, kênh tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình thuộc dự án : Hồ chứa nước bản Mồng xã Yên Hợp | 2,70 | - | - | xã Yên Hợp | Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
7 | Xây dựng chợ xã Châu Lý | 0,40 | - | - | xã Châu Lý | UBND xã Châu Lý |
|
8 | Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai sạt lở xã Châu Tiến và xã Liên Hợp | 0,50 | - | - | xã Châu Tiến, Liên Hợp | UBND huyện Quỳ Hợp |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (4 công trình, dự án, diện tích 1,30 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
9 | Xây dựng kênh mương bê tông Ná Xòn | 0,04 | - | - | Xã Liên Hợp | UBND Xã Liên Hợp |
|
10 | Xây dựng mương xóm Đồng nang, xóm Lòng | 0,10 | - | - | Xã Hạ Sơn | UBND xã Hạ Sơn |
|
11 | Xây dựng chợ Chiều | 1,00 | - | - | Đồng Hợp | UBND xã Đồng Hợp |
|
12 | Xây dựng nhà văn hóa Bản Cải | 0,16 | - | - | Xã Châu Thành | UBND xã Châu Thành |
|
Huyện Quỳ Châu (có 5 công trình, dự án với diện tích 1,2 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (3 công trình, dự án, diện tích 0,70 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Hệ thống thủy lợi Bai Đón, xã Châu Thuận | 0,04 | - | - | Xã Châu Thuận | UBND xã Châu Thuận |
|
2 | Mở rộng trường Mầm non, Tiểu học thị trấn Tân Lạc | 0,56 | - | - | TT Tân Lạc | UBND huyện |
|
3 | Nhà sinh hoạt công đồng bản Bua lầu, xã Châu Tiến | 0,10 | - | - | Xã Châu Tiến | UBND xã Châu Tiến |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (2 công trình, dự án, diện tích 0,5 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
4 | Xây dựng trạm bơm Hợp Tiến | 0,13 | - | - | Xã Châu Tiến | UBND Xã Diên Lãm |
|
5 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Na Sơn | 0,37 | - | - | Xã Diễn Lãm | UBND Xã Diên Lãm |
|
|
|
| |||||
1 | Xây dựng trường mầm non thị trấn Kim Sơn | 0,50 | - | - | Xã Mường Nọc | UBND huyện Quế Phong |
|
2 | Quy hoạch đất ở xã Mường Nọc | 3,50 | - | - | Xã Mường Nọc | UBND xã Mường Nọc |
|
3 | Mở rộng đường nội đồng Na Tỳ-háng Na | 0,14 | - | - | Xã Châu Thôn | UBND xã Châu Thôn |
|
4 | Xây dựng cầu BTCT và mở rộng đường liên thôn từ bản Nóng 1 đến bản Nóng 2 xã Tri Lễ | 0,01 | - | - | Xã Tri Lễ | UBND xã Tri Lễ |
|
5 | Xây dựng cầu treo bản Chiếng xã Quang Phong | 0,24 | - | - | Xã Quang Phong | UBND huyện Quế Phong |
|
6 | Xây dựng công trình cầu Ná Phày - bản Đỏn Chám, xã Mường Nọc | 0,60 | - | - | Xã Mường Nọc | UBND huyện Quế Phong |
|
7 | Bổ sung thủy điện Nhạc Hạc | 0,15 | 1,22 | - | Xã Quế Sơn, Quang Phong | Công ty cổ phần Za Hưng |
|
8 | Xây dựng thủy lợi Na Khích kéo dài | 0,32 | - | - | Xã Nậm Nhóng | UBND xã Nậm Nhoóng |
|
9 | Xây dựng thủy lợi Na Hốc | 0,10 | - | - | Xã Nậm Nhóng | UBND xã Nậm Nhoóng |
|
10 | Xây dựng công trình thủy lợi mương Páng | 0,03 | - | - | Phường Quang Phong | UBND xã Quang Phong |
|
11 | Xây dựng mương bản Khoẳng | 0,13 | - | - | Xã Châu Kim | UBND xã Châu Kim |
|
12 | Xây dựng công trình thủy lợi bản Cọ, bản Mồng, Liên Minh | 1,00 | - | - | Xã Châu Kim | UBND xã Châu Kim |
|
13 | Dự án kéo dài mương thủy lơi bản Khủn | 0,22 | - | - | Xã Tiền Phong | UBND xã Tiền Phong |
|
14 | Xây dựng mương thủy lợi Tổng Quèn | 0,18 | - | - | Xã Tiền Phong | UBND xã Tiền Phong |
|
15 | Xây dựng mương xứ đồng Na Kèm | 0,15 | - | - | Xã Tiền Phong | UBND xã Tiền Phong |
|
16 | Di dời cột điện 35 KV | 0,01 | - | - | Xã Tiền Phong | UBND huyện |
|
17 | Dự án thủy điện Châu Thôn | 6,51 | 6,55 | - | Xã Tri Lễ, Châu Thôn | CTCP phát triển năng lượng Sơn Vũ |
|
18 | Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Quang vào lưới điện Quốc gia | 3,40 | - | - | Xã Châu Thôn, Châu Kim, Mường Nọc, Quế Sơn | CTCP phát triển năng lượng Sơn Vũ |
|
19 | Xây dựng nhà văn hóa bản Tám | 0,11 | - | - | Xã Mường Nọc | UBND xã Mường Nọc |
|
20 | Xây dựng nhà văn hóa bản Cắng | 0,08 | - | - | Xã Mường Nọc | UBND xã Mường Nọc |
|
21 | Mở rộng sân vận động xã Châu Kim | 0,24 | - | - | Xã Châu Kim | UBND xã Châu Kim |
|
|
|
| |||||
1 | Mở mới đường giao thông vào trung tâm hai xã biên giới Mai Sơn và Nhôn Mai | - | 15,00 | - | Xã Mai Sơn, Nhôn Mai | UBND huyện Tương Dương |
|
2 | Xây dựng tuyến đường dây 220kV Lào - Việt Nam (Lưu Phong, Xoóng Con, Khe Kiền) | - | 0,65 | - | Xá Lượng, Lưu Kiền, Yên Na | Công ty TNHH thủy điện Nậm Mô |
|
3 | Xây dựng hệ thống lưới điện 35kV Tri Lễ - Nhôn Mai - Mai Sơn - Hữu Khuông - Yên Tính | - | 0,50 | - | Xã Nhôn Mai, Mai Sơn | Cty Điện lực Nghệ An |
|
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Yên Hoà | 0,50 | - | - | Xã Yên Hòa | UBND huyện Tương Dương |
|
Huyện Con Cuông (01 công trình, dự án với diện tích 5,41 ha đất trồng lúa đăng ký mới) |
|
|
| ||||
1 | Thủy điện Chi Khê | 5,41 | - | - | Các xã Chi Khê, Châu Khê, Cam Lâm, Lạng Khê | Cty Agrita Nghệ Tĩnh |
|
Huyện Anh Sơn (có 35 công trình, dự án với diện tích 15,46 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (7 công trình, dự án, diện tích 4,32 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị trấn Anh Sơn và vùng phụ cận tại xã Hoa Sơn | 2,30 | - | - | Xã Hoa Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Lạng Sơn | 0,13 | - | - | Xã Lạng Sơn | UBND xã Lạng Sơn |
|
3 | Mở rộng Đường giao thông vùng nguyên liệu Mía Bình Sơn - Thọ Sơn | 0,22 | - | - | Xã Bình Sơn, Thọ Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
|
4 | Xây dựng Nhà Bia Tưởng niệm Liệt Sỹ xã Cao Sơn | 0,03 | - | - | Xã Cao Sơn | UBND xã Cao Sơn |
|
5 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Long Sơn | 0,25 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
6 | Mở rộng chợ Trung Tâm xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn | 0,37 | - | - | Xã Đức Sơn | UBND xã Đức Sơn |
|
7 | Nâng cấp mở rộng nhà máy xi măng dầu khí Nghệ An (nay là Công ty CP Xi măng Sông Lam 2) | 1,02 | - | - | Xã Hội Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam II |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (28 công trình, dự án, diện tích 11,14 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
8 | Xây dựng đường giao thông vào Nhà máy than củi sạch xuất khẩu xã Khai Sơn | 0,17 | - | - | Xã Khai Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
|
9 | Mở rông đường nội đồng thôn 1 - xã Bình Sơn | 0,10 | - | - | Xã Bình Sơn | UBND xã Bình Sơn |
|
10 | Mở rộng đường giao thông Nghĩa Trang - xã Long Sơn | 0,04 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
11 | Xây dựng đường giao thông vào Nhà văn hóa thôn 1 - xã Long Sơn | 0,01 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
12 | Mở rộng đường vào Hiệu Yên Xuân đi thôn 5,6 - xã Lĩnh Sơn | 0,11 | - | - | Xã Lĩnh Sơn | UBND xã Lĩnh Sơn |
|
13 | Mở rộng đường giao thông thôn 10, thôn 11 - xã Lĩnh Sơn | 0,31 | - | - | Xã Lĩnh Sơn | UBND xã Lĩnh Sơn |
|
14 | Mở rộng đường giao thông nông thôn 1, 2, 3 - xã Vĩnh Sơn | 0,01 | - | - | Xã Vĩnh Sơn | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
15 | Mở rộng đường giao thông nông thôn 5, 6 - xã Vĩnh Sơn | 0,01 | - | - | Xã Vĩnh Sơn | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
16 | Mở rộng đường giao thông phục vụ công trình Kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn qua xã Lĩnh Sơn | 0,01 | - | - | Xã Lĩnh Sơn | Sở NN&PTNT |
|
17 | Mở rộng đường giao thông cứu hộ cứu nạn tả ngạn Sông Con từ Đỉnh Sơn đi Bình Sơn | 0,77 | - | - | Xã Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
|
18 | Xây dựng Đập Chọ Đọt - xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 5,32 | - | - | Xã Cao Sơn | Bộ Tư lệnh QK 4 |
|
19 | Xây dựng Kênh đồng ngoài - xã Long Sơn, huyện Anh Sơn | 0,02 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp Kênh Chọ cóc - xã Long Sơn | 0,07 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
21 | Xây dựng kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn qua xã Lĩnh Sơn | 0,01 | - | - | Xã Lĩnh Sơn | Sở NN&PTNT |
|
22 | Xây dựng Trường mầm non Khai Sơn (vị trí mới) | 0,16 | - | - | Xã Khai Sơn | UBND xã Khai Sơn |
|
23 | Xây dựng Trường Tiểu học Khai Sơn (vị trí mới) | 0,71 | - | - | Xã Khai Sơn | UBND xã Khai Sơn |
|
24 | Mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Sơn | 0,07 | - | - | Xã Vĩnh Sơn | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
25 | Mở rộng Sân thể thao thôn 11 - xã Bình Sơn | 0,05 | - | - | Xã Bình Sơn | UBND xã Bình Sơn |
|
26 | Xây dựng Sân thể thao thôn 9 - xã Long Sơn | 0,11 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
27 | Xây dựng Chợ Khai Sơn | 1,47 |
| - | Xã Khai Sơn | UBND xã Khai Sơn |
|
28 | Đấu giá đất ở thôn 1, 2, 6 - xã Hùng Sơn | 0,09 | . | - | Xã Hùng Sơn | UBND xã Hùng Sơn |
|
29 | Đấu giá đất ở thôn 3, 4, 7 - xã Vĩnh Sơn | 0,72 | - | - | Xã Vĩnh Sơn | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
30 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Sơn | 0,18 | - | - | Xã Vĩnh Sơn | UBND xã Vĩnh Sơn |
|
31 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Cao Sơn | 0,24 | - | - | Xã Cao Sơn | UBND xã Cao Sơn |
|
32 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3 - xã Hùng Sơn (vị trí mới) | 0,08 | - | - | Xã Hùng Sơn | UBND xã Hùng Sơn |
|
33 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 - xã Long Sơn | 0,11 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
34 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 15 - xã Long Sơn | 0,04 | - | - | Xã Long Sơn | UBND xã Long Sơn |
|
35 | Xây dựng Nhà thờ Giáo họ Kim Nguyên - xã Hội Sơn | 0,15 | - | - | Xã Hội Sơn | Giáo họ Kim Nguyên |
|
Huyện Đô Lương (có 87 công trình, dự án với diện tích 75,58 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (41 công trình, dự án, diện tích 41,75 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Mở rộng trạm y tế xã Quang Sơn | 0,10 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
2 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Bài Sơn (Xóm Liên Sơn) | 0,08 | - | - | Xã Bài Sơn | UBND xã Bài Sơn |
|
3 | Xây dựng Trường mầm non xã Lưu Sơn | 1,00 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
4 | Xây dựng Trường học Mầm non xã Minh Sơn (Đồng Đầm - xóm Nguyên Minh) | 0,10 | - | - | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn |
|
5 | Mở rộng sân vận động xã Đặng Sơn (Xóm 2) | 0,27 | - | - | Xã Đặng Sơn | UBND xã Đặng Sơn |
|
6 | Xây dựng Sân vận động xã Lưu Sơn | 2,00 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
7 | Xây dựng mương tiêu từ Cầu Mụ bà - Yên Sơn, xã Đông Sơn | 0,80 | - | - | Xã Đông Sơn | UBND xã Đông Sơn |
|
8 | Xây dựng mương Đập Tách Rú Hối xã Hiến Sơn | 0,24 | - | - | Xã Hiến Sơn | UBND xã Hiến Sơn |
|
9 | Mương đập Văn Sơn, xã Quang Sơn | 1,40 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
10 | Xây dựng Chợ nông thôn xã Lưu Sơn | 0,40 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
11 | Mở rộng đền Quả Sơn | 1,10 | - | - | Xã Bồi Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
12 | Xây dựng tượng đài chiến thắng Bara | 1,10 | - | - | Xã Tràng Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
13 | Đấu giá đất ở Xóm Thị Tứ, xóm Xuân Sơn, xã Bài Sơn | 0,02 | - | - | Xã Bài Sơn | UBND xã Bài Sơn |
|
14 | Đấu giá đất ở (Rú Kiêng, Bệnh viện cũ, Cựu Rú, Chi Khánh, Cổng ông Tùng, Cổng thầy Nghị, Ao trạm kéo, Cổng ông Thủy) | 0,03 | - | - | Xã Đà Sơn | UBND xã Đà Sơn |
|
15 | Đấu giá đất ở xã Minh Sơn (Đồng Lò - xóm Cát Minh; Đồng Trai - xóm Bình Minh) | 0,60 | - | - | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn |
|
16 | Đấu giá đất ở dọc đường Trù Đại Nhựa, xã Quang Sơn | 0,20 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
17 | Đấu giá đất ở Xóm 14; xóm 2; xóm 6, xã Thịnh Sơn | 0,50 | - | - | Xã Thịnh Sơn | UBND xã Thịnh Sơn |
|
18 | Khu tái định cư 2 - Xóm 10, xã Mỹ Sơn (Vực Chọng ) | 1,50 | - | - | Xã Mỹ Sơn | UBND xã Mỹ Sơn |
|
19 | Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương (Đối diện Vườn Xanh) | 9,70 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND huyện Đô Lương |
|
20 | Xây dựng Trụ sở điện lực Đô lương | 0,40 | - | - | Thị trấn Đô Lương | Tổng Công ty Điện lực |
|
21 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm thị tứ, xã Giang Sơn Đông | 0,43 | - | - | Xã Giang Sơn Đông | UBND xã Giang Sơn Đông |
|
22 | Xây dựng trung tâm thương mại kết hợp kho bãi | 0,21 | - | - | Xã Lưu Sơn | Công ty TNHH Tân Nhật |
|
23 | Xây dựng trường mầm non, xã Lưu Sơn | 0,61 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
24 | Xây dựng chợ vùng Độc, xã Lưu Sơn | 0,60 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
25 | Sân vận động trung tâm xã Lưu Sơn | 2,00 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
26 | Trường Mầm non xã Yên Sơn | 0,71 | - | - | Xã Yên Sơn | UBND xã Yên Sơn |
|
27 | Đường nội thị N1, N2 khu hành chính huyện | 1,80 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND huyện Đô Lương |
|
28 | Đường giao thông nông thôn cầu Tràng xã Đại Sơn | 0,30 | - | - | Xã Đại Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
29 | Đường giao thông Nhân Sơn- Đại Sơn | 1,00 | - | - | Xã Mỹ Sơn, Trù Sơn, Nhân Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
30 | Đấu giá đất ở | 0,50 | - | - | Xã Đông Sơn | UBND xã Đông Sơn |
|
31 | Sân vận động xóm 6, xã Đại Sơn | 0,70 | - | - | Xã Đại Sơn | UBND xã Đại Sơn |
|
32 | Đường vận chuyển từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương | 6,00 | - | - | Xã Bài Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam |
|
33 | Đấu giá đất ở Thị trấn | 2,50 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND thị trấn Đô Lương |
|
34 | Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh tiêu úng phí bờ tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc huyện Đô Lương | 0,80 | - | - | Xã Tràng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
35 | Xây dựng, nâng cấp cầu Khe Cô tại lý trình Km5+500 trên tuyến đường Tràng Bài | 0,15 | - | - | Xã Đông Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
36 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Tân Sơn | 0,30 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
37 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xã Ngọc Sơn | 0,04 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
38 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên xã từ cầu Tiên ( Thị trấn) đến Rào Gang xã Nhân Sơn | 1,40 | - | - | Thị trấn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Văn Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Minh Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
39 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn từ nguồn ngân hàng tái thiết đức | 0,08 | - | - | Xã Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Đặng Sơn, Thuận Sơn, Tràng Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
40 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An | 0,07 | - | - | Xã Trù Sơn, Đại Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
41 | Chống quá tải xã Thái Sơn- Đô Lương | 0,01 | - | - | Xã Thái Sơn | Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (46 công trình, dự án, diện tích 33,83 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
42 | Xây dựng cụm công nghiệp Thượng Sơn | 4,40 | - | - | Xã Thượng Sơn | UBND huyện Đô Lương |
|
43 | Nâng cấp đường liên xã xóm 6, xóm 7 | 0,30 | - | - | Xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn |
|
44 | Mở rộng tram y tế xã Quang Sơn | 0,10 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
45 | Mở rộng khuôn viên trường trường tiểu học xã Minh Sơn | 0,10 | - | - | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn |
|
46 | Xây mới trường mầm non xã (Xóm Đông Xuân) | 0,42 | - | - | Xã Giang Sơn Đông | UBND xã Giang Sơn Đông |
|
47 | Mở rộng trường tiểu học xã Tràng Sơn | 0,60 | - | - | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
48 | Xây dựng mở rộng chợ vùng đồng Cửa, xã Thịnh Sơn | 0,05 | - | - | Xã Thịnh Sơn | UBND xã Thịnh Sơn |
|
49 | Bãi đỗ xe trung tâm Chợ Vịnh, xã Thái Sơn | 0,23 | - | - | Xã Thái Sơn | UBND xã Thái Sơn |
|
50 | Sân vận động xóm Nguyễn Tạo, xã Giang Sơn Đông | 0,32 | - | - | Xã Giang Sơn Đông | UBND xã Giang Sơn Đông |
|
51 | Sân vận động xóm 4, xã Bồi Sơn | 0,27 | - | - | Xã Bồi Sơn | UBND xã Bồi Sơn |
|
52 | Sân vận động trung tâm xã Bồi Sơn | 0,63 | - | - | Xã Bồi Sơn | UBND xã Bồi Sơn |
|
53 | Sân vận động xóm 7, xã Thái Sơn | 0,19 | - | - | Xã Thái Sơn | UBND xã Thái Sơn |
|
54 | Sân vận động xóm 4, xã Ngọc Sơn | 0,02 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
55 | Sân vận động xóm 5, xã Ngọc Sơn | 0,07 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
56 | Sân vận động trung tâm xã Giang Sơn Tây | 1,50 | - | - | Xã Giang Sơn Tây | UBND xã Giang Sơn Tây |
|
57 | Sân vận động trường THCS Quang Sơn | 0,20 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
58 | Sân vận động trung tâm xã Đà Sơn | 1,40 | - | - | Xã Đà Sơn | UBND xã Đà Sơn |
|
59 | Đấu giá đất ở vùng Lò Dứa, thị trấn Đô Lương | 2,12 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBDND huyện Đô Lương |
|
60 | Đấu giá đất ở vùng vườn khối 4, vùng màu khối 7, xen dắm khối 7 sau Bưu điện, thị trấn Đô Lương | 0,30 | - | - | Thị trấn Đô Lương | UBND Thị trấn |
|
61 | Đấu giá vùng đồng Cửa xóm Đông Minh; vùng đồng Cửa xóm Quang Minh; khu vực đường Tràng Minh (xóm: Bình Minh, Văn Minh, Thái Minh), xã Minh Sơn | 0,13 | - | - | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn |
|
62 | Đấu giá khu vực xóm Tân Tiến; xóm Hoà Bình, xã Giang Sơn Đông | 0,31 | - | - | Xã Giang Sơn Đông | UBND xã Giang Sơn Đông |
|
63 | Đấu giá vùng đồng Chăm xóm 2; vùng đồng Sau xóm 11, xã Thái Sơn | 0,71 | - | - | Xã Thái Sơn | UBND xã Thái Sơn |
|
64 | Đấu giá vùng Gia Còng xóm 4, xã Mỹ Sơn | 0,50 | - | - | Xã Mỹ Sơn | UBND xã Mỹ Sơn |
|
65 | Đấu giá tại xóm 7, xã Nhân Sơn | 0,31 | - | - | Xã Nhân Sơn | UBND xã Nhân Sơn |
|
66 | Đấu giá vùng Hồ xóm 5; Trọ Đình xóm 3; cây Da xóm 4, xã Đặng Son | 0,13 | - | - | Xã Đặng Sơn | UBND xã Đặng Sơn |
|
67 | Đấu giá vùng Côn Đôn xóm 1,Vệ Nậy, xóm 3,vùng đường Hồng Giang, xã Hồng Sơn | 0,85 | - | - | Xã Hồng Sơn | UBND xã Hồng Sơn |
|
68 | Đấu giá đất ở vùng Đồng Cổng Tiến, Đồng Rú, Đồng Hàng Hóp, Đồng Trửa, xã Xuân Sơn | 7,17 | - | - | Xã Xuân Sơn | UBND xã Xuân Sơn |
|
69 | Đấu giá khu vực xóm Yên Phú, xã Yên Sơn | 1,50 | - | - | Xã Yên Sơn | UBND xã Yên Sơn |
|
70 | Đấu giá vùng đồng Cựa, xã Thịnh Sơn | 0,70 | - | - | Xã Thịnh Sơn | UBND xã Thịnh Sơn |
|
71 | QH đấu giá đất ở xóm 6 (Làng Vành; Khe Giang), xóm 7, xóm 10, xã Lạc Sơn | 0,20 | - | - | Xã Lạc Sơn | UBND xã Lạc Sơn |
|
72 | Đấu giá đất ở xóm 2; xóm 3, xã Tràng Sơn | 0,45 | - | - | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
73 | Đấu giá khu vực xóm 1; khu vực nhà trẻ xóm 9, xã Tràng Sơn | 0,02 | - | - | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
74 | Đấu giá đất ở vùng nương mạ xóm 6, 7; vùng Đồng Lòi xóm 11; vùng Lưu Hàng xóm 8; xen dắm xóm 3, xã Quang Sơn | 0,93 | - | - | Xã Quang Sơn | UBND xã Quang Sơn |
|
75 | Đấu giá đất ở xóm 4, xóm 9, xóm 3, xóm 12, xã Tân Sơn | 0,83 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND xã Tân Sơn |
|
76 | Đấu giá vùng Vùng Eo chọ xóm 11, Vùng sân bóng xóm 3, Vùng Rú Cựa xóm 9, Vùng nhà trẻ xóm 8 cũ, Vùng đồng Đội xóm 11 trước nhà ông Đồng, Vùng Chọ Lụy xóm 4, xã Thượng Sơn | 0,20 | - | - | Xã Thượng Sơn | UBND xã Thượng Sơn |
|
77 | Mở rộng nhà văn hoá xóm Cát Minh, xã Minh Sơn | 0,15 | - | - | Xã Minh Sơn | UBND xã Minh Sơn |
|
78 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm thị tứ, xã Giang Sơn Đông | 0,87 | - | - | Xã Giang Sơn Đông | UBND xã Giang Sơn Đông |
|
79 | Xây dựng Nhà văn hoá xóm 3; xóm 8, xã Ngọc Sơn | 0,15 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
80 | Xây dựng Nhà văn hoá xóm 3; xóm 4, xã Thuận Sơn | 0,20 | - | - | Xã Thuận Sơn | UBND xã Thuận Sơn |
|
81 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5; xóm 11, xóm 2, xóm 7, xóm 9, xã Đà Sơn | 1,51 | - | - | Xã Đà Sơn | UBND xã Đà Sơn |
|
82 | Mở rộng nhà văn hoá xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 10, xã Tràng Sơn | 0,43 | - | - | Xã Tràng Sơn | UBND xã Tràng Sơn |
|
83 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 3, xóm 13; xóm 14, xã Trù Sơn | 0,32 | - | - | Xã Trù Sơn | UBND xã Trù Sơn |
|
84 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 7, xóm 11, xóm 12, xã Tân Sơn | 0,05 | - | - | Xã Tân Sơn | UBND xã Tân Sơn |
|
85 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Quang Trung, xã Lưu Sơn | 0,39 | - | - | Xã Lưu Sơn | UBND xã Lưu Sơn |
|
86 | Xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Mỹ Sơn | 0,30 | - | - | Xã Mỹ Sơn | UBND xã Mỹ Sơn |
|
87 | Dự án bổ sung đường vận chuyển nguyên liệu từ mỏ về nhà máy xi măng Sông Lam | 1,30 | - | - | Xã Bài Sơn | Công ty CP Xi măng Sông Lam |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (18 công trình, dự án, diện tích 10,75 ha đất trồng lúa, 0,27 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
| |||
1 | Xây dựng nhà hàng khách sạn Nương trong | 0,60 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | 0,70 | - | - | Xã Thanh Hưng | UBND Huyện Thanh Chương |
|
3 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | 0,25 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND Huyện Thanh Chương |
|
4 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | 0,15 | - | - | Xã Thanh Tường | UBND Huyện Thanh Chương |
|
5 | Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng đi xã Thanh Phong | 0,90 | - | - | Xã Thanh Hưng | UBND Huyện Thanh Chương |
|
6 | Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng đi xã Thanh Phong | 0,50 | - | - | Xã Thanh Phong | UBND Huyện Thanh Chương |
|
7 | Xây dựng Hồ Chứa nước Chọ Thau (xóm 10) | 1,20 | - | - | Xã Thanh Nho | UBND xã Thanh Nho |
|
8 | Đấu giá đất ở xóm Ba Nghè, Lam Dinh, Kho vàng, Giang Thủy, xã Thanh Giang | 0,10 | - | - | Xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang |
|
9 | Xây dựng Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 xã Ngọc Sơn | 0,08 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
10 | Xây dựng Khu Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy | - | 0,27 | - | Xã Thanh Thủy | Chi cục Hải quan |
|
11 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương | 0,20 | - | - | Xã Thanh Hương | UBND Huyện Thanh Chương |
|
12 | Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam | 2,40 | - | - | Xã Thanh Chi | Chi cục đê điều và PCLB tỉnh |
|
13 | Xây dựng trạm Y tế xã Thanh Văn | 0,24 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
14 | Xây dựng bãi rác xã Thanh Dương | 0,50 | - | - | Xã Thanh Dương | UBND xã Thanh Dương |
|
15 | Đấu giá đất ở vùng lưu bưu | 0,03 | - | - | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
16 | Xây dựng sân thể thao xã Thanh Đồng | 1,20 | - | - | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
17 | Xây dựng sân thể thao xã Thanh Tiên | 0,60 | - | - | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
18 | Xây dựng sân thể thao xã Thanh Văn | 1,10 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (41 công trình, dự án, diện tích 28,62 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
19 | Cải tạo, nâng cấp đường vào di tích nhà thờ Trần Tấn và đường lên mộ và nền Tế cờ | 0,05 | - | - | Xã Thanh Chi | UBND huyện Thanh Chương |
|
20 | Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam | 0,03 | - | - | Xã Cát Văn | Chi cục đê điều và PCLB tỉnh |
|
21 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Thanh Bang | 0,02 | - | - | X. Thanh Phong | Giáo họ Thanh Bang |
|
22 | Tuyến đường vào nhà máy May Venture Nghệ An | 2,09 | - | - | Xã Thanh Tiên | UBND huyện Thanh Chương |
|
23 | Đường xã mở rộng (các tuyến cây sanh-Ô cứ, Đường 533- xóm 12, Đường 533-Ô cứ, xóm 6A- Tr tằm) | 0,78 | - | - | Xã Cát Văn | UBND xã Cát văn |
|
24 | Xây dựng đường giao thông nông thôn tại xã Thanh Chi | 0,10 | - | - | Xã Thanh Chi | UBND xã Thanh Chi |
|
25 | Xây dựng bãi đậu xe Thanh Liên | 0,20 | - | - | Xã Thanh Liên | UBND xã Thanh Liên |
|
26 | Xây dựng đường giao thông liên xã Thanh Nho- Thanh Đức | 1,10 | - | - | Xã Thanh Nho, Thanh Đức | UBND huyện Thanh Chương |
|
27 | Xây dựng đường giao thông xã Thanh Tiên (xóm 1, xóm 10, xóm 11) | 0,31 | - | - | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
28 | Xây dựng sân thể thao xóm Phú Xuân xã Đồng Văn | 1,10 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
29 | Xây dựng sân thể thao thôn 4, 7, 10 xã Thanh Đồng | 1,35 | - | - | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
30 | Xây dựng sân thể thao xóm (Liên Sơn, Liên Thành, Liên Đồng, Liên Đức, Liên Hồng) xã Thanh Liên | 0,60 | - | - | Xã Thanh Liên | UBND xã Thanh Liên |
|
31 | Xây dựng sân thể thao xóm 7 xã Thanh Tường | 0,78 | - | - | Xã Thanh Tường | UBND xã Thanh Tường |
|
32 | Xây dựng sân thể thao xóm 3, 6, 7 xã Thanh Văn | 1,45 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
33 | Xây dựng sân vận động của huyện Thanh Chương | 0,50 | - | - | TT Thanh Chương | UBND huyện Thanh Chương |
|
34 | Xây dựng trường mầm non Cửa Chùa | 0,30 | - | - | Xã Võ Liệt | UBND xã Võ Liệt |
|
35 | Xây dựng trường mầm non xã Đồng Văn | 0,60 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
36 | Mở rộng trường tiểu học xã Ngọc Sơn | 0,05 | - | - | Xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn |
|
37 | Mở rộng trường mầm non Thanh Văn | 0,08 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
38 | Mở rộng Trường Mầm Non Xuân Tường | 0,21 | - | - | Xã Xuân Tường | UBND xã Xuân Tường |
|
39 | Xây dựng chợ Nông Thôn | 0,10 | - | - | Xã Thanh Lâm | UBND xã Thanh Lâm |
|
40 | Xây dựng chợ trâu bò | 0,60 | - | - | Xã Thanh Ngọc | UBND xã Thanh Ngọc |
|
41 | Xây dựng chợ Phủ | 0,04 | - | - | Xã Võ Liệt | UBND xã Võ Liệt |
|
42 | Mở rộng Nghĩa Trang liệt sỹ huyện Thanh Chương | 0,75 | - | - | TT Thanh Chương | UBND huyện Thanh Chương |
|
43 | Xây dựng bãi rác | 0,60 | - | - | Xã Thanh Tường | UBND xã Thanh Tường |
|
44 | Chia lô đất ở (Tiên Kiều, Đông Thượng, Phú Xuân, vùng nhà VH khối 3, Luân Hồng, Thạch Sơn) | 2,35 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
45 | Chia lô đất ở vùng cồn Dầu | 0,30 | - | - | Xã Thanh Dương | UBND xã Thanh Dương |
|
46 | Chia lô đất ở Bích Thị | 0,42 | - | - | Xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang |
|
47 | Chia lô đất ở vùng Cây ươi | 1,00 | - | - | Xã Thanh Hòa | UBND xã Thanh Hòa |
|
48 | Chia lô đất ở Đồng Trục dọc ao bảng tin | 0,32 | - | - | Xã Thanh Hưng | UBND xã Thanh Hưng |
|
49 | Chia lô đất ở (vùng Cây Bần, cồn tranh, Vụng thông, xóm Liên Hòa, Liên Trung, Liên Hồng) | 1,00 | - | - | Xã Thanh Liên | UBND xã Thanh Liên |
|
50 | Chia lô đất ở (Bạc Hà xóm 4, di dân xóm 7, vùng Gia Hội xóm 12, Cây Bàng xóm 12, Đồng Nát xóm 3,5,6, Cồn đình đá xóm 5) | 1,90 | - | - | Xã Thanh Tiên | UBND xã Thanh Tiên |
|
51 | Chia lô đất ở (xóm 1,3,5), xã Thanh Tường | 2,09 | - | - | Xã Thanh Tường | UBND xã Thanh Tường |
|
52 | Chia lô đất ở (xóm 1,3,8, vùng 40 và Lòi The) | 1,56 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
53 | Xây mới trụ sở Ủy ban xã Đồng Văn | 0,56 | - | - | Xã Đồng Văn | UBND xã Đồng Văn |
|
54 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động các xóm (2, 3, 6, 8) xã Thanh Văn | 0,60 | - | - | Xã Thanh Văn | UBND xã Thanh Văn |
|
55 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động các thôn (1,3, 4,7 10) xã Thanh Đồng | 0,75 | - | - | Xã Thanh Đồng | UBND xã Thanh Đồng |
|
56 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động xóm 13 xã Thanh Dương | 0,20 | - | - | Xã Thanh Dương | UBND xã Thanh Dương |
|
57 | Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (1,2,3,5,6,7,8) xã Thanh Tường | 0,89 | - | - | Xã Thanh Tường | UBND xã Thanh Tường |
|
58 | Xây dựng Nhà văn hóa (khối 9,11) thị trấn Thanh Chương | 0,29 | - | - | TT Thanh Chương | UBND thị trấn Thanh Chương |
|
59 | Xây dựng sân thể thao Hòa Trung, Hòa Thịnh, Hòa Sơn, Hòa Ham | 0,60 | - | - | Xã Thanh Hòa | UBND xã Thanh Hòa |
|
|
|
| |||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (26 công trình, dự án, diện tích 32,19 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Mở rộng đường vành đai phía bắc (Nam Nghĩa, Nam Xuân) | 0,47 | - | - | Xã Nam Nghĩa | UBND huyện Nam Đàn |
|
2 | Xây dựng Trạm y tế mới xã Nam Giang | 0,30 | - | - | Xã Nam Giang | UBND xã Nam Giang |
|
3 | Xây dựng Trường mầm non xã Nam Giang (vùng dưới) | 0,50 | - | - | Xã Nam Giang | UBND xã Nam Giang |
|
4 | Sân vận động trung tâm xã Nam Thượng | 0,80 | - | - | Xã Nam Thượng | UBND xã Nam Thượng |
|
5 | Xây dựng Chợ cồn Bụt mới, xã Hùng Tiến | 0,40 | - | - | Xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến |
|
6 | Mở rộng bãi rác tập trung xã Nam Giang | 1,20 | - | - | Xã Nam Giang | UBND xã Nam Giang |
|
7 | Cải tạo lưới điện nông thôn | 0,20 | - | - | Các xã Nam Tân, Nam Lộc, Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Kim, Nam Phúc, Nam Cường, Hồng Long, Xuân Hòa, Hùng Tiến, Vân Diên, thị trấn | Cty Điện lực Nghệ An |
|
8 | Đất ở tại xã Xuân Hòa | 0,12 | - | - | Xã Xuân Hòa | UBND xã Xuân Hòa |
|
9 | Đất ở đấu giá xã Hồng Long (các vùng: Dăm Sim, Dúi, Đồng Đìa, Vũng Thành) | 0,25 | - | - | Xã Hồng Long | UBND xã Hồng Long |
|
10 | Đất ở xã Nam Xuân (Đồng Cổng, Đồng Móc) | 0,90 | - | - | Xã Nam Xuân | UBND xã Nam Xuân |
|
11 | Đất ở đấu giá xã Nam Lộc (vùng Mạ Lệ, Ruộng Làng) | 0,06 | - | - | Xã Nam Lộc | UBND xã Nam Lộc |
|
12 | Đất ở đấu giá tại xã Nam Cường (các vùng: Chăm Kết, Cửa Hòa Thuận, Lạch Bà Khai, Nhà Tầng, Cửa Xuân) | 0,50 | - | - | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
13 | Đấu giá đất ở xã Nam Thanh (trường Tiểu Học, Đồng Bông, Rú Nghè, 2B, | 0,01 | - | - | Xã Nam Thanh | UBND xã Nam Thanh |
|
14 | Đấu giá đất ở xã Hùng Tiến (vùng Cựa Bà Hoàn, Cơn Gác, Cuôi, xen dắm) | 0,08 | - | - | Xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến |
|
15 | Đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng Hồ, Đất Lội, Lùm Lựu, Cửa Ông, xen dắm) | 1,00 | - | - | Xã Nam Giang | UBND xã Nam Giang |
|
16 | Đất ở tại Kim Liên (các vùng: Mậu 6, Trù 1, Sen 3) | 0,5 | - | - | Xã Kim Liên | UBND xã Kim Liên |
|
17 | Đất ở tại xã Nam Cát (các vùng: Bói Lợi, Đa Cát, Hòa Hội, Màu Cựa Ông Khai, Đập Dực, Bàu Cá, Trung Lang, Quý Đức, xen dắm) | 0,39 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
18 | Đất ở tại xã Vân Diên (các xóm: Trường Long, Bắc Thung, Quỳ Chính 2) | 0,70 | - | - | Xã Vân Diên | UBND xã Vân Diên |
|
19 | Đấu giá đất ở tại xã Nam Anh (Cồn Ươi, Khe Pheo, Nương Cộ, Gia Họ Đồng Trúc, Đồng Trong Sông) | 0,35 | - | - | Xã Nam Anh | UBND xã Nam Anh |
|
20 | Khu Dịch vụ thương mại và nhà ở Vân Diên | 9,00 | - | - | Xã Vân Diên | UBND huyện Nam Đàn |
|
21 | Xây dựng Trung tâm hành chính xã Nam Tân | 0,50 | - | - | Xã Nam Tân | UBND xã Nam Tân |
|
23 | Xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Nam Thái | 10,00 | - | - | Xã Nam Thái | UBND huyện Nam Đàn |
|
24 | Xây dựng cây xăng Nam Giang | 0,15 | - | - | Xã Nam Giang | CT Xăng dầu NA |
|
25 | Xây dựng Bãi đậu xe khu tích lịch sử văn hóa Làng Sen | 3,30 | - | - | Xã Kim Liên | Sở VHTTDL |
|
26 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 | 0,21 | - | - | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (38 công trình, dự án, diện tích 81,15 ha đất trồng lúa, 0,4 ha đất rừng đặc dụng) |
|
|
| |||
27 | Xây dựng cầu Yên Xuân qua Sông Lam | 0,25 |
|
| Xã Nam Cường | Bộ GTVT |
|
28 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Nam Giang (vùng Trọt Diệc) | 0,20 | - | - | Xã Nam Giang | Công ty xăng dầu Nghệ An |
|
29 | Đường vành đai phía Bắc huyện Nam Đàn | 5,08 | - | 0,4 | Xã Nam Hưng, Nam Nghĩa, Nam Thanh Nam Anh Nam Lĩnh, Nam Giang | UBND huyện Nam Đàn |
|
30 | Đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn | 9,90 | - | - | Xã Vân Diên, Thị trấn, Xuân Hòa | Nam Đàn |
|
31 | Xây dựng cơ sở hạ tầng (Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An) | 4,10 | - | - | Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim | UBND huyện Nam Đàn |
|
32 | Xây dựng trường Tiểu học Nam Anh | 0,20 | - | - | Xã Nam Anh | UBND xã Nam Anh |
|
33 | Cụm công nghiệp xã Vân Diên | 7,00 | - | - | Xã Vân Diên | UBND huyện Nam Đàn |
|
34 | Cụm công nghiệp Nam Giang | 5,00 | - | - | Xã Nam Giang | UBND huyện Nam Đàn |
|
35 | Trụ sở Phòng cháy chữa cháy Khu vực 7 | 2,00 | - | - | Xã Kim Liên | Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
36 | Mở rộng đường đoạn từ QL15 A đến nhà ông Lương | 0,12 | - | - | Xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng |
|
37 | Đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn | 10,71 | - | - | Vân Diên, Thị trấn, Xuân Hòa | Sở GTVT |
|
38 | Mở rộng các tuyến đường giao thông nội đồng | 1,60 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
39 | Mở rộng đường Đông Văn - Trường Cửu | 0,30 | - | - | Xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến |
|
40 | Mở rộng đường Tăng Tiến - Tư Thục | 0,10 | - | - | Xã Hùng Tiến | UBND xã Hùng Tiến |
|
41 | Các tuyến đường giao thông nội đồng xã Nam Cường | 0,70 | - | - | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
42 | Mở rộng các tuyến mương tưới tiêu tại xã Nam Cát | 1,30 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
43 | Cải tạo lưới điện nông thôn (trạm biến áp) | 0,13 | - | - | Các xã Nam Kim, Xuân Lâm, Nam Hưng, Vân Diên, Nam Giang, Thị trấn | Điện lực Nam Đàn |
|
44 | Xây dựng sân vận động xóm Hồng Lĩnh | 0,35 | - | - | Xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng |
|
45 | Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Xuân Lâm | 1,00 | - | - | Xã Xuân Lâm | UBND xã Xuân Lâm |
|
46 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã Nam Cát | 1,10 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
47 | Xây dựng chợ mới Nam Cát | 0,37 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
48 | Chia lô đất ở Thị trấn Nam Đàn, các vùng: Cây Sữa (Khối Tây Hồ), Ba Hà trên, Mầm non Liên cơ (Khối Mai Hắc Đế), Cây Đa (khối Quang Trung), Tây Hồ, Phan Bội Châu, TĐC Ba Hà | 4,30 | - | - | Thị trấn | UBND thị trấn |
|
49 | Đấu giá đất ở tại Nam Thái (các vùng: cồn Tròn, Bãi Trỉn, Bục Bài, Cây Thị, Đập Hóc Lầy) | 5,90 | - | - | Xã Nam Thái | UBND xã Nam Thái |
|
50 | Chia lô đất ở xã Nam Thanh (các vùng: xóm 2B, 4B, 6A, 7A) | 0,31 | - | - | Xã Nam Thanh | UBND xã Nam Thanh |
|
51 | Chia lô đất ở xã Hồng Long (các vùng: Đồng Trưa, Dăm Xuân) | 0,30 | - | - | Xã Hồng Long | UBND xã Hồng Long |
|
52 | Chia lô đất ở xã Xuân Lâm (các vùng xen dắm) | 0,27 | - | - | Xã Xuân Lâm | UBND xã Xuân Lâm |
|
53 | Chia lô đất ở xã Nam Anh | 0,65 | - | - | Xã Nam Anh | UBND xã Nam Anh |
|
54 | Chia lô đất ở xã Nam Lĩnh (tại các xóm: 1, 6,7, 8,9,10,12 13, Khe Chanh) | 1,07 | - | - | Xã Nam Lĩnh | UBND xã Nam Lĩnh |
|
55 | Chia lô đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng Danh, Mụ vần) | 3,00 | - | - | Xã Nam Giang | UBND xã Nam Giang |
|
56 | Chia lô đất ở xã Kim Liên (các vùng: Mậu 6, Cựa Kho - Sen 2, Chế Biến - Mậu 6, Dăm Cháy - Trù 1, Cồn Cao - Mậu 5, xen dắm) | 2,01 | - | - | Xã Kim Liên | UBND xã Kim Liên |
|
57 | Chia lô đất ở xã Nam Cát (các vùng: Phú Nhuận, Thọ Mới, Thuận Mỹ, Đồng Quan, Mỹ Thiện) | 2,87 | - | - | Xã Nam Cát | UBND xã Nam Cát |
|
58 | Chia lô đất ở xã Nam Thượng (vùng Chợ Hóp) | 0,15 | - | - | Xã Nam Thượng | UBNDxã Nam Thượng |
|
59 | Chia lô đất ở xã Nam Lộc (các vùng: Ruộng Làng, Bàu) | 3,00 | - | - | Xã Nam Lộc | UBND xã Nam Lộc |
|
60 | Chia lô đất ở xã Khánh Sơn (các vùng Núi Bùi, Cột Mèo, Động Trâm, xóm 9, xóm 13, xóm 16) | 1,13 | - | - | Xã Khánh Sơn | UBND xã Khánh Sơn |
|
61 | Chia lô đất ở xã Nam Trung (vùng Cửa Ông Quyền xóm 7) | 0,50 | - | - | Xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung |
|
62 | Chia lô đất ở xã Nam Phúc (các vùng: Cây Roi, Trọt De, xóm 1, xóm 2, xóm 3, Vùng Soi) | 2,01 | - | - | Xã Nam Phúc | UBND xã Nam Phúc |
|
63 | Chia lô đất ở xã Nam Cường (Đường Quan xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cây Đa xóm 9, Bãi Bói) | 0,37 | - | - | Xã Nam Cường | UBND xã Nam Cường |
|
64 | Chia lô đất ở xã Nam Kim (Các vùng: Mặt Nậy, Yên Sơn, Tổ Ác, Cầu Choi, Ao Kho) | 1,80 | - | - | Xã Nam Kim | UBND xã Nam Kim |
|
Huyện Hưng Nguyên (có 75 công trình, dự án với diện tích 100,74 ha đất trồng lúa) |
|
|
| ||||
A | Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (49 công trình, dự án, diện tích 62,79 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
1 | Đường giao thông liên xã Hưng Xá - Hưng Long | 0,30 | - | - | Xã Hưng Long, Hưng Xá | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
2 | Đường vào Nghĩa Trang sinh thái xã Hưng Tây | 4,00 | - | - | Xã Hưng Tây | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
3 | Đường nối khu di tích Lê Hồng Phong đến Phạm Hồng Thái | 0,40 | - | - | Xã Hưng Châu, Hưng Nhân | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
4 | Đường nối đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Trường Tộ | 1,20 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
5 | Đê bao xã Hưng Đạo | 1,00 | - | - | Xã Hưng Đạo | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
6 | Hồ tiêu năng Hưng Châu | 1,00 | - | - | Xã Hưng Châu | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
7 | Kè bảo vệ nguồn nước cho trạm bơm nước thô cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng Chính | 0,10 | - | - | Xã Hưng Đạo | Công ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An |
|
8 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả lam | 0,50 | - | - | Các xã | Chi cục Đê điều |
|
9 | Đài tưởng niệm xã Hưng Yên Nam | 0,13 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
10 | Đài tưởng niệm xã Hưng Mỹ | 0,25 | - | - | Xã Hưng Mỹ | UBND xã Hưng Mỹ |
|
11 | Trạm Y tế xã Hưng Mỹ | 0,25 | - | - | Xã Hưng Mỹ | UBND xã Hưng Mỹ |
|
12 | Sân vận động xã Hưng Tiến | 1,60 | - | - | Xã Hưng Tiến | UBND xã Hưng Tiến |
|
13 | Bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười | 3,00 | - | - | Xã Hưng Thịnh | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
14 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Nam | 3,44 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
15 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Tiến | 0,61 | - | - | Xã Hưng Tiến | UBND xã Hưng Tiến |
|
16 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung | 0,27 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Trung |
|
17 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Thịnh | 3,00 | - | - | Xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh |
|
18 | 3 hân lô đất ở tại xã Hưng Tây | 0,26 | - | - | Xã Hưng Tây | UBND xã Hưng Tây |
|
19 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Xuân | 1,00 | - | - | Xã Hưng Xuân | UBND xã Hưng Xuân |
|
20 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Đạo | 1,00 | - | - | Xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo |
|
21 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Hưng Châu | 0,50 | - | - | Xã Hưng Châu | UBND xã Hưng Châu |
|
22 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Long | 0,50 | - | - | Xã Hưng Long | UBND xã Hưng Long |
|
23 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Mỹ | 0,50 | - | - | Xã Hưng Mỹ | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
24 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Tiến | 0,50 | - | - | Xã Hưng Tiến | UBND xã Hưng Tiến |
|
25 | Khu tái định cư DA Mở rộng trụ sở UBND xã Hưng Trung | 0,50 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Trung |
|
26 | Đất ở tại thị trấn Hưng Nguyên | 1,00 | - | - | Thị trấn Hưng Nguyên | UBND thị trấn Hưng Nguyên |
|
27 | Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông | 3,00 | - | - | Thị trấn Hưng Nguyên | UBND thị trấn Hưng Nguyên |
|
28 | Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông | 4,00 |
| - | Thị trấn Hưng Nguyên | UBND thị trấn Hưng Nguyên |
|
29 | Trung tâm hành chính xã Hưng Long | 3,00 | - | - | Xã Hưng Long | UBND xã Hưng Long |
|
30 | Trung tâm hành chính xã Hưng Phú | 0,52 | - | - | Xã Hưng Phú | UBND xã Hưng phú |
|
31 | Nhà văn hóa xóm 4 xã Hưng Yên Bắc | 0,25 | - | - | Xã Hưng Yên Bắc | UBND xã Hưng Yên Bắc |
|
32 | Nhà văn hóa xóm 5 xã Hưng Yên Bắc | 0,05 | - | - | Xã Hưng Yên Bắc | UBND xã Hưng Yên Bắc |
|
33 | Nhà văn hóa xóm 6B xã Hưng Yên Bắc | 0,05 | - | - | Xã Hưng Yên Bắc | UBND xã Hưng Yên Bắc |
|
34 | Nhà văn hóa xóm 7A xã Hưng Yên Bắc | 0,05 | - | - | Xã Hưng Yên Bắc | UBND xã Hưng Yên Bắc |
|
35 | Dự án dịch vụ tổng hợp công ty Bắc Vinh | 2,50 | - | - | Xã Hưng Tây | Công ty Bắc Vinh |
|
36 | Khu tái định cư Công ty cổ phần tàu quốc và xây lắp Nghệ An | 0,84 | - | - | Xã Hưng Lơi | Cty tàu Quốc và xây lắp Nghệ An |
|
37 | Văn phòng Làm việc và kho bãi tập kết hàng hóa và xưởng bảo dưỡng xe máy | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thịnh, | Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Huy |
|
38 | Phòng trưng bày giới thiệu sản phẩm, trung tâm sửa chữa và trạm dừng nghỉ CTCP Ôtô Trường Hải | 3,00 | - | - | Xã Hưng Đạo | Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải |
|
39 | Nhà Máy xử lý chất thải rắn nguy hại tại xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên | 0,01 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | Doanh nghiệp tư nhân |
|
40 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Thông | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thông | UBND xã Hưng Thông |
|
41 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung | 2,00 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Trung |
|
42 | Xây dựng Khu kinh doanh thương mại, kinh doanh vận tải nhà kho | 0,50 | - | - | Xã Hưng Thịnh | CT TNHH xây dựng vận tải thương mại TS |
|
43 | Xây dựng Văn phòng đại diện, kho chứa dược liệu, nhà chưng cất tinh nghệ và giới thiệu sản phẩm | 3,30 | - | - | Xã Hưng Đạo | Cty CPXD và thương mại XNK tổng hợp |
|
44 | Xây dựng cây xăng dầu | 0,41 | - | - | Xã Hưng Tiến | Công ty xăng dầu Nghệ An |
|
45 | Văn phòng công ty, khu lum giữ hành hóa, buôn bán vật liệu xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thắng | CT TNHH xây dựng và thương mại VHS |
|
46 | Xây dựng Khu tái định cư đường 72 m | 5,00 | - | - | Xã Hưng Tây | Ban quản lý dự án thành phố Vinh |
|
47 | Xây dựng Tổ hợp dịch vụ thương mại, trạm dừng nghỉ phương tiện giao thông và cửa hàng kinh doanh xăng dầu | 1,00 | - | - | Xã Hưng Tây | Công ty cổ phần thương mại DTS |
|
48 | Xây dựng Trụ sở làm việc kinh doanh xăng dầu và nhà kho | 2,50 | - | - | Xã Hưng Tây | Cty CPTM Bắc Vinh |
|
49 | Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn | 1,00 | - | - | Các xã | TCT Điện lực miền bắc |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới (26 công trình, dự án, diện tích 37,95 ha đất trồng lúa) |
|
|
| |||
50 | Chia lô đất ở tại các xóm: 2, 6, 7, 13, 14, xã Hưng Trung | 1,80 | - | - | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Trung |
|
51 | Chia lô đất ở tại xã Hưng Phúc | 1,51 | - | - | Xã Hưng Phúc | UBND xã Hưng Phúc |
|
52 | Chia lô đất ở tại các xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8 xã Hưng Tân | 2,00 | - | - | Xã Hưng Tân | UBND xã Hưng Tân |
|
53 | Chia lô đất ở tại xóm 7 và xóm 11 xã Hưng Thông | 1,00 | - | - | Xã Hưng Thông | UBND xã Hưng Thông |
|
54 | Chia lô đất ở tại vùng đình, xã Hưng Tiến | 1,62 | - | - | Xã Hưng Tiến | UBND xã Hưng Tiến |
|
55 | Chia lô đất ở tại xóm Ao và xóm 18 xã Hưng Thắng | 1,50 | - | - | Xã Hưng Thắng | UBND xã Hưng Thắng |
|
56 | Chia lô đất ở tại các xóm 11 A, 11B, 9B, xã Hưng Long | 2,50 | - | - | Xã Hưng Long | UBND xã Hưng Long |
|
57 | Chia lô đất ở tại xóm 5, xã Hưng Châu | 0,50 | - | - | Xã Hưng Châu | UBND xã Hưng Châu |
|
58 | Xây dựng Sân vận động xã Hưng Xá | 0,90 | - | - | Xã Hưng xá | UBND xã Hưng Xá |
|
59 | Xây dựng Sân vận động xã Hưng Yên Nam | 1,43 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
60 | Xây dựng công viên cây xanh xã Hưng Xá | 0,44 | - | - | Xã Hưng Xá | UBND xã Hưng Xá |
|
61 | Xây dựng công viên cây xanh xã Hưng Tân | 0,41 | - | - | Xã Hưng Tân | UBND xã Hưng Tân |
|
62 | Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng | 0,39 | - | - | Xã Hưng Lĩnh | UBND xã Hưng Lĩnh |
|
63 | Xây dựng nhà văn hóa xã Hưng Yên Nam | 0,24 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
64 | Dự án đường giao thông kênh mương nội đồng | 0,59 | - | - | Xã Hưng Tiến | UBND xã Hưng Tiến |
|
65 | Đường giao thông nối liên xóm | 0,71 | - | - | Xã Hưng Thắng | UBND xã Hưng Thắng |
|
66 | Xây dựng Đường liên xã | 1,00 | - | - | Xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo |
|
67 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Nhân | 0,25 | - | - | Xã Hưng Nhân | UBND xã Hưng Nhân |
|
68 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam | 0,25 | - | - | Xã Hưng Yên Nam | UBND xã Hưng Yên Nam |
|
69 | Xây dựng Trường Mầm non, xã Hưng Châu | 0,37 | - | - | Xã Hưng Châu | UBND xã Hưng Châu |
|
70 | Xây dựng chợ Hưng Long | 0,20 | - | - | Xã Hưng Long | UBND xã Hưng Long |
|
71 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC tại xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án Vinh | 6,00 | - | - | Xã Hưng Tây, Thị trấn Hưng Nguyên | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
72 | Xây dựng kênh mương thanh thiếu niên (trong quy hoạch xây dựng quần thể lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Hồng Phong | 4,80 | - | - | Thị trấn Hưng Nguyên | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
73 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khối 12, thị trấn Hưng Nguyên, phục vụ GPMB dự án đường 72 m | 3,21 | - | - | Thị trấn Hưng Nguyên | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
74 | Kiên cố hóa kênh mương, đường giao thông nông thôn huyện Hưng Nguyên | 2,30 | - | - | TT, Hưng Tây, Hưng Tiến, Hưng Thắng, Hưng Tân | UBND huyện Hưng Nguyên |
|
75 | Xây dựng Trung tâm khai thác vận chuyển Bắc Miền Trung tại xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên | 2,03 | - | - | Xã Hưng Đạo | Bưu điện tỉnh Nghệ An |
|
HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT 29 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 153/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2014 CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||
Tổng toàn tỉnh có 29 Công trình, dự án với diện tích 40,21 ha đất trồng lúa; 5ha đất rừng phòng hộ | ||||||
I | Thành phố Vinh (có 13 công trình, dự án, diện tích 24,68 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm Nghệ An | 2,00 |
| Xã Nghi Phú | Sở Y tế |
|
2 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Quốc tế | 5,00 |
| Xã Nghi Ân | Sở Y tế |
|
3 | Xây dựng Bệnh viện Đông y chất lượng cao | 4,00 |
| Xã Nghi Phú | Sở Y tế |
|
4 | Xây dựng Bệnh viện dưỡng lão | 4,00 |
| Xã Nghi Ân | Sở Y tế |
|
5 | Tái Định Cư Xóm Hòa Lam, xã Hưng Hòa | 2,98 |
| Xã Hưng Hòa | UBND xã Hưng Hòa |
|
6 | Khu quy hoạch chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Kim | 0,06 |
| Xã Nghi Kim | UBND xã Nghi Kim |
|
7 | Chia lô đất ở khối 5, phường Quán Bàu | 0,47 |
| Phường Quán Bàu | UBND TP. Vinh |
|
8 | Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu | 0,59 |
| Phường Quán Bàu | UBND TP Vinh |
|
9 | Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu | 0,48 |
| Phường Quán Bàu | UBND TP. Vinh |
|
10 | Trụ sở làm việc và kho hàng của Công ty CP TV và XD Dũng Nghĩa | 0,30 |
| Xã Nghi Liên | Công ty CP TV và XD Dũng Nghĩa |
|
11 | Chia lô đất ở xã Hưng Đông (Tây Đ. Nguyễn Trường Tộ, phía Tây khu công nghiệp nhỏ, xóm Yên Bình, xóm Mỹ Hòa, xóm Yên Vinh) | 3,86 |
| Xã Hưng Đông | UBND Thành phố Vinh |
|
12 | Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. | 0,83 |
| Phường Lê Lợi | Công ty CP PTĐT Vinh |
|
13 | Xây dựng Nhà máy tôn Hoa Sen | 0,11 |
| Xã Nghi Liên | Tập đoàn Tôn Hoa Sen | Trùng danh mục tại NQ164, có điều chỉnh quy mô diện tích xin chuyển mục đích |
II | Huyện Nghi Lộc (có 4 công trình, dự án, diện tích 0,16 ha đất trồng lúa, 5 ha đất rừng phòng hộ) |
|
| |||
1 | Xây dựng Đường từ TL 534 đi các xóm 1,2,3 nối xã Nghi Kiều | 0,08 |
| Xã Nghi Lâm | UBND huyện Nghi Lộc |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông từ xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại Sơn, huyện Đô Lương | 0,01 |
| Xã Nghi Kiều | UBND huyện Nghi Lộc |
|
3 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm 3 đi xóm 4, xã Nghi Kiều | 0,07 |
| Xã Nghi Kiều | UBND huyện Nghi Lộc |
|
4 | Xây dựng Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai |
| 5,00 | Xã Nghi Thiết | Tập đoàn Hoàng Phát Vissai | Điều chỉnh quy mô diện tích thuộc thẩm quyền TTCP cho phép chuyển mục đích đất rừng phòng hộ |
III | Huyện Diễn Châu (có 1 công trình, dự án, diện tích 3 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Xây dựng Nhà máy nước sạch xã Diễn Bình | 3,00 |
| Xã Diễn Bình | Ban Quản lý KKT- Đông Nam |
|
IV | Thị xã Thái Hòa (có 1 công trình, dự án, diện tích 0,4 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Mở rộng trụ sở Bảo hiểm xã hội TX.Thái Hòa | 0,40 |
| Phường Long Sơn | BHXH tỉnh |
|
V | Huyện Yên Thành (có 2 công trình, dự án, diện tích 0,78 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Mở rộng trường bắn huyện Yên Thành | 0,48 |
| Xã Phúc Thành | BCH quân sự huyện |
|
2 | Xây dựng Hợp tác xã nông nghiệp xã Xuân Thành | 0,30 |
| Xã Xuân Thành | UBND xã Xuân Thành |
|
VI | Huyện Quỳnh Lưu (có 7 công trình, dự án, diện tích 5,19 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Xây dựng đường Giao thông nội đồng, liên thôn, xã Quỳnh Thạch | 0,30 |
| Xã Quỳnh Thạch | UBND xã Quỳnh Thạch |
|
2 | Xây dựng Nhà máy nước sạch | 0,30 |
| Xã Quỳnh Hoa | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
3 | Nâng cấp tuyến đê cửa sông Thái | 1,87 |
| Các xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang | UBND huyện Quỳnh Lưu |
|
4 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Lâm | 0,60 |
| Xã Quỳnh Lâm | UBND xã Quỳnh Lâm |
|
5 | Đất ở tại nông thôn (Xóm 10), xã Quỳnh Thắng | 0,16 |
| Xã Quỳnh Thắng | UBND xã Quỳnh Thắng |
|
6 | Đất ở tại nông thôn (Cồn Hêu, Cồn Cát), xã Quỳnh Bá | 1,06 |
| Xã Quỳnh Bá | UBND xã Quỳnh Bá |
|
7 | Đất ở nông thôn vùng Làng Cộ, xã Quỳnh Tân | 0,90 |
| Xã Quỳnh Tân | UBND xã Quỳnh Tân |
|
VII | Thị xã Hoàng Mai (có 1 công trình, dự án, diện tích 6 ha đất trồng lúa) |
|
| |||
1 | Xây dựng Nhà máy nước TX.Hoàng Mai | 6,00 |
| Phường Mai Hùng | UBND thị xã Hoàng Mai |
|
- 1 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành