Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 165/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nưc 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Trên cơ sở Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017; Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ca HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Công văn số 599/KV IX-KTNS1 ngày 22/11/2019 của Kiểm toán nhà nước khu vực IX;

Xét Tờ trình số 4396/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2020; trên cơ s thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà Vinh năm 2020, cụ thể như sau:

I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Biểu số 01, Biểu s02):

* Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.874.799 triệu đồng

1. Thu nội địa: 5.000.000 triệu đồng

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: 1.582.000 triệu đồng

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: 57.000 triệu đồng

- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: 439.000 triệu đồng

- Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD: 415.000 triệu đồng

- Thu lệ phí trước bạ: 145.000 triệu đồng

- Thuế bảo vệ môi trường: 348.000 triệu đồng

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.000 triệu đồng

- Thuế thu nhập cá nhân: 440.000 triệu đồng

- Thu phí và lệ phí: 77.000 triệu đồng

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 70.000 triệu đồng

- Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 13.000 triệu đồng

- Thu khác ngân sách: 77.000 triệu đồng

- Thu tiền sử dụng đất: 190.000 triệu đồng

- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: 100 triệu đồng

- Thu xổ số kiến thiết: 1.130.000 triệu đồng

- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 9.900 triệu đồng

- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 2.000 triệu đồng

2. Thu b sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng

- Bổ sung cân đối: 3.831.602 triệu đồng

- Bổ sung mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng

3. Thu kết dư ngân sách tnh: 239.758 triệu đồng

* Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 10.578.582 triệu đồng

- Thu nội địa ngân sách địa phương hưởng: 4.703.783 triệu đồng

- Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng

II. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.533.382 triệu đồng

(Kèm theo Biểu số 33-NĐ 31, biểu s 03, biểu số 04, biểu s 05, biểu s 06):

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.490.185 triệu đồng

Tăng 17,75% so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, bao gồm:

1.1. Chi đầu tư phát triển: 2.176.114 triệu đồng

- Chi đầu tư XDCB từ nguồn NSĐP: 675.114 triệu đồng

- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất (90%): 171.000 triệu đồng

+ Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất (60%): 114.000 triệu đồng

+ Trích lập quy phát triển đất (30%) 57.000 triệu đồng

- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT: 1.130.000 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao: 200.000 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên: 5.846.839 triệu đồng

a) Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.591.447 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục: 2.445.837 triệu đồng

- Sự nghiệp đào tạo: 108.475 triệu đồng

- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác: 37.135 triệu đồng

b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 24.011 triệu đồng

c) Chi quốc phòng: 60.277 triệu đồng

d) Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 36.579 triệu đồng

e) Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 660.063 triệu đồng

g) Chi văn hóa thông tin: 54.597 triệu đồng

h) Chi thể dục thể thao: 22.703 triệu đồng

i) Chi phát thanh, truyền hình: 10.059 triệu đồng

k) Chi bảo vệ môi trường: 66.166 triệu đồng

l) Chi các hoạt động kinh tế: 602.975 triệu đồng

m) Chi bảo đảm xã hội: 216.186 triệu đồng

o) Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.357.587 triệu đồng

p) Chi thường xuyên khác: 106.076 triệu đồng

q) Tiết kiệm chi thường xuyên: 41.113 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 100 triệu đồng

1.4. Chi b sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng

1.5. Dự phòng ngân sách: 171.602 triệu đồng

1.6. Chi tạo nguồn cải cách tiềnơng: 164.530 triệu đồng

1.7. Chi thực hiện chính sách TGBC theo Thông tư 31/2019/TT-BTC; Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND ; Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND...: 130.000 triệu đng

2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng

2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 398.542 triệu đồng

a) Vốn đầu tư: 291.689 triệu đồng

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 73.919 triệu đồng

- Chương trình MTQG XD NTM: 217.770 triệu đồng

b) Vốn sự nghiệp: 106.853 triệu đồng

+ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 31.453 triệu đồng

+ Chương trình MTQG XD NTM: 75.400 triệu đồng

2.2. Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.404.897 triệu đồng

a) Vốn đầu tư: 1.226.611 triệu đồng

- Vốn trong nước: 1.034.418 triệu đồng

- Vốn ngoài nước: 192.193 triệu đồng

b) Vốn sự nghiệp: 178.286 triệu đồng

- Vốn trong nước: 110.616 triệu đồng

- Vốn ngoài nước (ODA): 67.670 triệu đồng

+ Vốn viện trợ dự án AMD: 20.000 triệu đồng

+ Vốn vay dự án AMD: 4.000 triệu đồng

+ Vốn viện trợ dự án SME: 43.670 triệu đồng

3. Chi từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng

- Chi các nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 61.143 triệu đồng

- Chi các hỗ trợ các nhiệm vụ cho ngân sách huyện: 178.615 triệu đồng

III. BỘI THU NGÂN SÁCH: 45.200 triệu đồng

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ dự toán nêu trên, phân bổ cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa phương, đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của Chính phủ. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thường lệ thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH-ĐT, Cục Thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2019

DỰ TOÁN NĂM 2020

TỔNG THU NSNN

SỐ TIẾT

SO SÁNH

NS TNH

NS HUYỆN

DT2020/DT 2019

DT2020/UTH 2019

 

1

4

5

6

7

8

I. THU NỘI ĐỊA

3.771.800

5.000.000

4.355.800

644.200

1.228.200

132,56

THU NỘI ĐA (không kể tin SDD, SXKT)

2.671.800

3.680.000

3.114.000

566.000

1.008.200

137,73

1. Thu từ DN nhàc do TW qun lý

925.800

1.582.000

1.582.000

 

656.200

170,88

- Thuế giá trị gia tăng

735.500

1.330.000

1.330.000

-

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

189.800

251.500

251.500

-

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

500

-

 

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

2. Thu từ DN nhà nước do ĐP qun lý

68.000

57.000

57.000

 

-11.000

83,82

- Thuế giá trị gia tăng

36.390

27.700

27.700

-

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

110

100

100

-

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.800

23.200

23.200

-

 

 

- Thuế tài nguyên

5.700

6.000

6.000

-

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

-

-

-

 

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3. Thu từ DN có vốn đu tư nước ngoài

232.000

439.000

439.000

 

207.000

189,22

- Thuế giá trị gia tăng

104.800

188.700

188.700

-

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

127.000

250.000

250.000

-

 

 

- Thuế tài nguyên

200

300

300

-

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

-

-

-

 

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

4. Thuế ngoài quc doanh

350.000

415.000

175.080

239.920

65.000

118,57

- Thuế giá trị gia tăng

266.700

324.945

113.269

211.676

58.245

121,84

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

3.000

236

2.764

-1.000

75,00

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000

83.000

61.125

21.875

8.000

110,67

- Thuế tài nguyên

4.300

4.055

450

3.605

 

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5. Lệ phí trước b

115.000

145.000

-

145.000

30.000

126,09

6. Thuế bảo vệ môi trường

366.000

348.000

348.000

-

-18.000

95,08

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khu

229.800

218.500

218.500

-

-11.300

95,08

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nưc

136.200

129.500

129.500

-

-6,700

95,08

7. Thuế s dụng đt phi nông nghiệp

5.100

5.000

-

5.000

-100

98,04

8. Thuế thu nhp cá nhân

335.000

440.000

330.500

109.500

105.000

131,34

9. Thu phí và lệ phí

85.000

77.000

49.000

28.000

-8.000

90,59

Trong đó: - Lệ phí môn bài

11.000

11.470

1.740

9.730

470

104,27

- Phí, lệ phí trung ương

34.000

35.500

35.500

-

1.500

104,41

- Phí, lệ phí địa phương

51.000

41.500

13.500

28.000

-9.500

81,37

10. Thu tiền cho thuê mặt đt, mặt nước

28.000

70.000

69.620

380

42.000

250,00

11. Thu tiền thuê và bán nhà thuộc sở hữu NN

500

13.000

12.620

380

12.500

2.600,00

12. Thu khác ngân sách

155.000

77.000

40.800

36.200

-78.000

49,68

- Thu khác NSĐP

104.222

35.000

12.900

22.100

-69.222

33,58

- Thu pht ATGT (NSTW)

38.500

35.000

20.900

14.100

-3.500

90,91

- Pht vi phạm hành chính khác

7.500

4.000

4.000

-

 

 

- Thu khác NSTW

4.778

3.000

3.000

-

-1.778

62,79

13. Thu tin sử dụng đất

140.000

190.000

111.800

78.200

50.000

135,71

14. Thu từ quỹ đt công ích và thu hoa lợi, công sn khác

100

100

-

100

 

100,00

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

960.000

1.130.000

1.130.000

-

170.000

117,71

16. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản

4.500

9.900

8.380

1.520

5.400

220,00

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cp

500

310

310

-

-190

62,00

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

4.000

9.590

8.070

1.520

5.590

239,75

17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

1.800

2.000

2.000

-

200

111,11

II. THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

5.555.726

5.635.041

1.570.741

4.064.300

79.315

101,43

- Bổ sung cân đối

3.808.100

3.831.602

152.755

3.678.847

23.502

100,62

- Bổ sung có mục tiêu

1.747.626

1.803.439

1.417.986

385.453

55.813

103,19

III. THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH

154.000

239.758

61.143

178.615

85.758

155,69

THU THEO PHÂN CP

A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

9.481.526

10.874.799

5.987.684

4.887.115

1.393.273

114,69

B. TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

9.166.448

10.578.582

5.705.567

4.873.015

1.412.134

115,41

C. THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

3.456.722

4.703.783

4.073.683

630.100

1.247.061

136,08

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.420.422

1.652.138

1.367.853

284.285

231.716

116,31

2. Các khoản thu phân chia

2.036.300

3.051.645

2.705.830

345.815

1.015.345

149,86

Các khoản thu NSTW hưởng 100%

315.078

296.217

282.117

14.100

-18.861

94,01

 


Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NS HUYỆN NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2019

DỰ TOÁN 2020

TRONG ĐÓ

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

CỘNG

GỒM CÓ

TP TRÀ VINH

TX DUYÊN HẢI

TRÀ CÚ

CẦU NGANG

CHÂU THÀNH

DUYÊN HẢI

TIỂU CẦN

CẦU KÈ

CÀNG LONG

A

B

1=2+3

 

2

3=4+..+12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

TỔNG THU NSNN (I+II+III)

9.481.526

10.874.799

5.987.684

4.887.115

538.314

313.915

751.728

633.487

623.107

366.536

523.526

444.519

691.983

 

TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

9.166.448

10.578.582

5.705.567

4.873.015

535.014

312.415

751.228

632.387

622.007

365.036

522.026

443.719

689.183

I

THU NỘI ĐỊA

3.771.800

5.000.000

4.355.800

644.200

229.000

79.000

56.400

42.200

68.000

31.000

44.400

37.000

57.200

 

THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

3.456.722

4.703.783

4.073.683

630.100

225.700

77.500

55.900

41.100

66.900

29.500

42.900

36.200

54.400

 

TRONG ĐÓ: SỐ THU NỘI ĐỊA TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ KT

2.356.722

3.383.783

2.831.883

551.900

172.700

72.500

51.900

39.600

62.900

28.800

38.900

34.200

50.400

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

993.800

1.639.000

1.639.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương

925.800

1.582.000

1.582.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế giá trị gia tăng

735.500

1.330.000

1.330.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

189.800

251.500

251.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương

68.000

57.000

57.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế giá trị gia tăng

36.390

27.700

27.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

110

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.800

23.200

23.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

5.700

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn ĐTNN

232.000

439.000

439.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-Thuế giá trị gia tăng

104.800

188.700

188.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

127.000

250.000

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

350.000

415.000

175.080

239.920

75.500

46.160

21.000

14.450

25.800

12.420

15.100

12.800

16.690

 

- Thuế giá trị gia tăng

266.700

324.945

113.269

211.676

64.750

42.280

19.420

13.100

21.896

11.840

13.160

11.050

14.180

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

3.000

236

2.764

750

280

30

40

1.354

 

90

130

90

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000

83.000

61.125

21.875

9.000

1.500

1.540

1.195

2.300

550

1.800

1.590

2.400

 

- Thuế tài nguyên

4.300

4.055

450

3.605

1.000

2.100

10

115

250

30

50

30

20

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thu từ các doanh nghiệp về tổ chức kinh doanh

282.400

344.200

175.080

169.120

48.500

40.360

14.300

10.050

18.900

9.520

9.300

8.500

9.690

 

- Thuế giá trị gia tăng

200.457

255.534

113.269

142.265

38.300

36.760

12.750

8.800

15.000

8.965

7.500

6.900

7.290

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.795

1.806

236

1.570

200

20

 

 

1.350

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000

83.000

61.125

21.875

9.000

1.500

1.540

1.195

2.300

550

1.800

1.590

2.400

 

- Thuế tài nguyên

4.148

3.860

450

3.410

1.000

2.080

10

55

250

5

 

10

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh

67.600

70.800

-

70.800

27.000

5.800

6.700

4.400

6.900

2.900

5.800

4.300

7.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

66.243

69.411

-

69.411

26.450

5.520

6.670

4.300

6.896

2.875

5.660

4.150

6.890

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.205

1.194

-

1.194

550

260

30

40

4

 

90

130

90

 

- Thuế tài nguyên

152

195

-

195

 

20

 

60

 

25

50

20

20

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

335.000

440.000

330.500

109.500

37.000

7.500

10.100

8.000

14.700

5.500

8.500

7.200

11.000

5

Thuế bảo vệ môi trường

366.000

348.000

348.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

229.800

218.500

218.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

136.200

129.500

129.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

115.000

145.000

 

145.000

44.300

11.500

15.000

13.000

17.500

8.000

10.000

10.200

15.500

7

Phí - lệ phí

85.000

77.000

49.000

28.000

8.000

3.000

2.500

2.100

3.000

1.300

2.900

2.000

3.200

 

Trong đó: - Lệ phí môn bài

11.000

11.470

1.740

9.730

3.020

790

1.060

670

1.100

440

830

740

1.080

 

- Phí, lệ phí trung ương

34.000

35.500

35.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

51.000

41.500

13.500

28.000

8.000

3.000

2.500

2.100

3.000

1.300

2.900

2.000

3.200

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.100

5.000

 

5.000

2.700

300

250

50

300

240

400

250

510

10

Thu tiền cho thuế đất, thuê mặt nước

28.000

70.000

69.620

380

 

160

20

 

 

100

 

40

60

11

Thu tiền sử dụng đất

140.000

190.000

111.800

78.200

53.000

5.000

4.000

1.500

4.000

70

4.000

2.000

4.000

12

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

500

13.000

12.620

380

-

380

-

-

-

-

-

-

-

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

960.000

1.130.000

1.130.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước

4.500

9.900

8.380

1.520

-

1.500

20

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

500

310

310

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

4.000

9.590

8.070

1.520

 

1.500

20

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền sử dụng khu vực biển

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Thu khác ngân sách

155.000

77.000

40.800

36.200

8.500

3.500

3.500

3.100

2.700

2.700

3.500

2.500

6.200

 

- Thu khác NSĐP

104.222

35.000

12.900

22.100

5.200

2.000

3.000

2.000

1.600

1.200

2.000

1.700

3.400

 

- Thu phạt ATGT

38.500

35.000

20.900

14.100

3.300

1.500

500

1.100

1.100

1.500

1.500

800

2.800

 

- Thu khác NSTW

4.778

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

100

100

 

100

 

 

10

 

 

40

 

10

40

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

1.800

2.000

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2)

5.555.726

5.635.041

1.570.741

4.064.300

298.869

225.384

672.087

567.436

527.711

324.156

445.439

393.025

610.193

1

Bổ sung cân đối

3.808.100

3.831.602

152.755

3.978.847

290.977

218.232

549.489

515.696

473.517

290.462

421.231

373.650

545.573

 

Số bổ sung cân đối

3.243.812

2.920.263

77.755

2.842.508

175.582

128.090

448.441

417.627

385.681

244.481

308.588

309.834

424.184

 

Số bổ sung thực hiện lương 1.300.000 đ/tháng

119.166

119.166

 

119.166

1.511

6.071

20.532

18.186

17.767

9.760

12.116

14.863

18.360

 

Số bổ sung thực hiện lương 1.390.000 đ/tháng

178.877

127.379

 

127.379

13.994

5.774

19.863

18.987

17.718

10.370

9.327

12.325

19.021

 

Số bổ sung thực hiện lương 1.490.000 đ/tháng

 

144.188

 

144.188

12.087

4.035

19.692

23.317

20.007

11.459

15.442

12.979

25.170

 

Bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ khác

167.200

296.956

75.000

221.956

20.313

14.237

33.656

30.769

30.145

14.392

23.022

23.649

31.773

 

Bổ sung vốn XDCB (chênh lệch đầu tư phát triển năm 2020 so với năm 2017)

99.45

223.650

 

223.650

67.510

60.025

7.305

6.810

2.199

 

52.736

 

57.065

2

Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTW

1.747.626

1.803.439

1.417.986

385.453

7.872

7.152

122.598

51.740

54.194

33.694

24.208

19.375

64.620

2.1

BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

322.200

398.542

40.150

358.392

5.111

5.665

118.898

50.123

53.105

31.745

19.818

14.700

59.227

a

Vốn đầu tư

250.697

291.689

19.000

272.989

1.800

 

93.817

39.336

42.952

23.914

12.770

6.900

51.200

 

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

99.697

73.919

-

73.919

 

 

48.017

6.936

7.052

5.914

2.000

2.000

2.000

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

151.000

217.770

19.000

198.770

1.800

 

45.800

32.400

35.900

18.000

10.770

4.900

49.200

b

Vốn sự nghiệp

71.503

106.853

21.150

85.703

3.311

5.665

25.081

10.787

10.153

7.831

7.048

7.800

8.027

 

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

27.703

31.453

5.955

25.498

 

 

17.062

3.352

2.055

2.350

228

228

223

 

- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

43.800

75.400

15.195

60.205

3.311

5.665

8.019

7.435

8.098

5.481

6.820

7.572

7.804

2.2

BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.425.426

1.404.897

1.377.836

27.061

2.761

1.487

3.700

1.617

1.089

1.949

4.390

4.675

5.393

a

Thực hiện các chính sách TW

1.284.980

1.313.407

1.313.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT

23.626

21.154

7.459

13.695

2.476

1.275

828

1.252

735

1.747

2.109

1.309

1.964

c

Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án AMD

50.000

24.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án SME

66.820

43.670

32.970

10.700

 

 

2.500

 

 

 

2.000

3.100

3.100

e

BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy

 

910

 

910

113

79

109

128

130

69

96

81

105

g

BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của

 

1.756

 

1.756

172

133

263

237

224

133

185

185

224

III

THU TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐP KHÔNG ĐẢM BẢO NGUỒN

154.000

239.758

61.143

178.615

10.445

9.531

23.241

23.851

27.396

11.380

33.687

14.494

24.590

3.1

BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông

 

8.637

 

8.637

586

538

1.306

1.048

885

696

976

1.152

1.450

3.2

BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V

 

50.000

 

50.000

 

 

10.000

10.000

5.000

5.000

10.000

5.000

5.000

3.4

Thực hiện một số chế độ chính sách, nhiệm vụ Trung ương BSMT

 

119.978

 

119.978

9.859

8.993

11.935

12.803

21.511

5.684

22.711

8.342

18.140

3,4

Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ cấp tỉnh

 

61.143

61.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾT NSTW

315.078

296.217

282.117

14.100

3.300

1.500

500

1.100

1.100

1.500

1.500

800

2.800

 


Biểu 33 - NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN NĂM 2019

DỰ TOÁN NĂM 2020

TIẾT

SO SÁNH

Cơ cấu (%)

Ngân sách cp tnh

Ngân sách huyện

Tuyệt đi

Tương đi (%)

A

B

1

2=3+4

3

4

5=2-1

6=2/1

7

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

9.111.948

10.533.382

5.660.397

4.873.015

1.421.434

115,60

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII)

7.210.322

8.490.185

4.181.238

4.308.947

1.279.863

117,75

 

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.713.785

2.176.114

1.620.859

555.255

462.329

126,98

25,63

I.1

Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP)

627.785

675.114

485.539

189.575

47.329

107,54

7,95

I.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

126.000

171.000

100.620

70.380

45.000

135,71

2,01

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%), bao gồm công trình xã hội hóa

84.000

114.000

67.080

46.920

30.000

135,71

 

 

- Trích lập quỹ phát triển đất (30%)

42.000

57.000

33.540

23.460

15.000

135,71

 

I.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

960.000

1.130.000

834.700

295.300

170.000

117,71

13,31

I.4

Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao

 

200.000

200.000

 

200.000

 

 

II

Chi thường xuyên

5.350.237

5.846.839

2.179.756

3.667.083

496.602

109,28

68,87

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.357.829

5.591.447

592.288

1.999.159

233.618

109,91

30,52

a

- Chi sự nghiệp Giáo dục

2.202.493

2.445.837

447.837

1.998.000

243.344

111,05

28,81

 

Trong đó: hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chế độ, chính sách khác

 

 

 

 

 

 

 

b

- Chi sự nghiệp đào tạo

151.336

108.475

107.316

1.159

-42.861

71,68

1,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

 

+ Sự nghiệp đào tạo

31.651

35.088

33.929

1.159

3.437

110,86

 

 

+ Đào tạo cán bộ Sở, ban ngành tỉnh

36.892

28.649

28.649

 

-8.243

77,66

 

 

+ Đào tạo huấn luyện CA, quân sự

34.255

37.402

37.402

 

3.147

109,19

 

 

+ Đề án đào tạo thu hút Bác sĩ theo QĐ 35/2013/QĐ-UBND

2.345

1.360

1.360

 

-985

58,00

 

 

+ Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ SĐH (theo Công văn số 2826/UBND-VX ngày 12/8/2013 của Sở giáo dục)

1.725

1.360

1.360

 

-365

78,84

 

 

+ Trường Chính trị, Các Trường cao đẳng, Trung tâm dạy nghề

40.498

4.616

4.616

 

-35.852

11,41

 

c

- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác

4.000

37.135

37.135

 

33.135

928,38

 

2

Chi khoa học và công nghệ

31.343

24.011

21.122

2.889

-7.332

76,61

0,28

3

Chi quốc phòng

57.000

60.277

36.305

23.972

3.277

105,75

0,71

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

32.967

36.579

24.755

11.824

3.612

110,96

0,43

5

Chi y tế, dân số và gia đình

590.892

660.063

660.063

 

69.171

111,71

7,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

 

- Sự nghiệp thường xuyên

173.213

142.959

142.959

 

-30.254

82,53

 

 

- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ:

408.315

517.104

517.104

-

108.789

126,64

 

 

+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

66.774

79.563

79.563

 

12.789

119,15

 

 

+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội

15.450

15.450

15.450

 

 

100,00

 

 

+ BHYT cho người nghèo, dân tộc vùng khó khăn

303.759

360.759

360.759

 

57.000

118,76

 

 

+ BHYT cho hộ cận nghèo (30%)

4.278

4.278

4.278

 

 

100,00

 

 

+ BHYT cho học sinh, sinh viên

15.337

15.337

15.337

 

 

100,00

 

 

+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, cận nghèo,…

2.717

41.717

41.717

 

39.000

1.535,41

 

6

Chi văn hóa thông tin

41.097

51.597

31.721

19.876

10.500

125,55

0,61

7

Chi thể dục thể thao

8.640

22.703

22.703

 

14.063

262,77

0,27

8

Chi phát thanh, truyền hình

18.126

10.059

1.044

9.015

-8.067

55,49

0,12

9

Chi bảo vệ môi trường

63.914

66.166

26.222

39.944

2.252

103,52

0,78

10

Chi các hoạt động kinh tế

597.889

602.975

308.580

294.395

5.086

100,85

7,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35

84.235

84.235

 

84.235

 

100,00

 

 

- Hỗ trợ địa phương có diện tích trồng lúa lớn

35.010

35.010

 

35.010

 

100,00

 

 

- Phân bổ vốn thủy lợi phí

77.487

77.487

66.687

10.800

 

100,00

 

 

- Phân b theo loại đô thị

55.000

55.000

 

55.000

 

100,00

 

 

- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư

60.000

60.000

60.000

 

 

100,00

 

 

- KP lập hồ sơ bn đồ địa chính (10% từ nguồn thu tiền s dụng đất)

14.000

19.000

11.180

7.820

5.000

135,71

 

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

272.157

272.243

170.713

101.530

86

100,03

 

11

Chi bảo đảm xã hội

216.272

216.186

34.643

181.543

-86

99,96

2,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp thường xuyên

62.089

62.003

34.643

27.360

-86

99,86

 

 

- Kinh phí h tr gia đình chính sách

7.082

7.082

 

7.082

 

 

 

 

- Nghị định 136/NĐ-CP

147.101

147.101

 

147.101

 

 

 

12

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.159.859

1.357.587

353.352

1.004.235

197.728

117,05

15,99

13

Chi thường xuyên khác

73.631

106.076

25.845

80.231

32.445

144,06

1,25

 

+ Vốn đối ứng ODA

9.400

8.596

8.596

 

-804

91,45

 

 

+ Trích trước nguồn thu theo quy đnh của Thanh Tra

2.400

1.800

1.800

 

-600

75,00

 

 

+ Các khon chi khác ngân sách

61.831

95.680

15.449

80.231

33.849

154,74

 

14

Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020

30.630

41.113

41.113

 

10.483

134,22

0,48

15

Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

70.148

 

 

 

-70.148

 

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

100

100

100

 

 

100,00

0,00

IV

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

 

 

100,00

0,01

V

Dự phòng ngân sách

145.200

171.602

84.993

86.609

26.402

118,18

2,02

VI

Chi tạo nguồn CCTL

 

164.530

164.530

 

164.530

 

1,94

VII

Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghvic theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,...

130.000

130.000

130.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (I+II)

1.747.626

1.803.439

1.417.986

385.453

55.813

103,19

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

322.200

398.541

40.150

358.392

76.342

123,69

 

1

Vốn đầu tư

250.697

291.685

19.000

272.689

40.992

116,35

 

a

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

99.697

73.915

-

73.919

-25.778

74,14

 

 

- Vốn trong nước

 

39.930

 

39.930

 

 

 

 

- Vốn ngoài nước

 

33.989

 

33.989

 

 

 

b

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

151.000

217.770

19.000

198.770

66.770

144,22

 

 

- Vốn trong nước

 

127.771

19.000

108.770

 

 

 

 

- Vốn ngoài nước

 

90.000

 

90.000

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

71.503

106.853

21.150

85.703

35.350

149,44

 

 

- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

27.703

31.45

5.955

25.498

3.750

113,54

 

 

- Chương trình MTQG nông thôn mới

43.800

75.400

15.195

60.205

31.600

172,15

 

II

NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.425.426

1.404.897

1.377.836

25.061

-20.529

98,56

 

1

Vốn đầu tư

975.461

1.226.611

1.226.611

 

251.150

125,75

 

1.1

Vốn trong nước

405.250

1.034.418

1.034.415

 

629.161

255,25

 

 

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

405.250

1.034.418

1.034.418

 

629.168

255,25

 

1.2

Vn ngoài nước (ODA)

270.211

192.193

192.193

 

-78.018

71,13

 

a

Vốn ngoài nước giải ngân không theo cơ chế tài chính trong nước

 

71.750

71.750

 

 

 

 

b

Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

120.443

120.443

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- CTMT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh

120.444

120.443

120.443

 

-1

110,00

 

1.3

Vốn trái phiếu chính phủ

300.000

 

 

 

-300.000

 

 

2

Vốn sự nghip

449.965

178.286

151.225

27.061

-271.679

39,62

 

2.1

Vốn trong nước

333.145

110.616

94.255

16.361

-222.529

33,20

 

 

- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

605

515

515

 

-90

85,12

 

 

- Hỗ trợ Hội nhà báo

 

90

90

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN

560

500

500

 

-60

89,29

 

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

440

275

275

 

-165

62,50

 

 

- Hỗ trợ An ninh - Quốc phòng

2.339

7.904

7.904

 

5.565

337,92

 

 

- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh)

10.000

12.000

12.000

 

2.000

120,00

 

 

- Hỗ trợ chuyển đổi động cơ 07 xe Thiết giáp BTR152 (Bộ chỉ huy QS tỉnh)

 

1.960

1.960

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sinh sống vùng kinh tế, xã hội ĐBKK, người DTTS

57.406

 

 

 

-57.406

 

 

 

- Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

12.789

 

 

 

-12.789

 

 

 

- Hỗ trợ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể)

39.100

 

 

 

-39.100

 

 

 

- Hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí

30.624

 

 

 

-30.624

 

 

 

- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

1.200

900

900

 

-300

75,00

 

 

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

23.626

21.154

7.459

13.695

-2.472

89,54

 

 

- Quỹ bảo trì đường bộ

29.244

33.744

33.744

 

4.500

115,39

 

 

- Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu:

22.730

29.818

28.908

910

7.088

131,18

 

 

+ CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

4.720

6.985

6.985

 

2.265

147,99

 

 

+ CTMT phát trin hệ thng Trợ giúp xã hội

6.831

12.564

12.564

 

5.733

183,93

 

 

+ CTMT y tế-dân số

5.980

5.500

5.500

 

-480

91,97

 

 

+ CTMT phát trin văn hóa

1.339

1.659

1.659

 

320

123,90

 

 

+ CTMT đm bảo TT.ATGT, PCCC, phòng chng tội phạm và ma túy

1.460

1.610

700

910

150

110,27

 

 

+ CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

1.000

1.200

1.200

 

200

120,00

 

 

+ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chng giảm nhẹ thiên tai, n định đời sng dân cư

1.000

 

 

 

-1.000

 

 

 

+ Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh (Sở TNMT)

400

300

300

 

-100

75,00

 

 

- Hỗ trợ ngân sách huyện các chế độ chính sách TW ban hành

60.082

 

 

 

-60.082

 

 

 

- CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020)

 

1.756

 

1.756

 

 

 

 

- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo, trồng mới cây xanh

40.000

 

 

 

-40.000

 

 

 

- Hỗ trợ một số CTMT, chính sách khác *

2.400

 

 

 

-2.400

 

 

2.2

Vốn ngoài nước (ODA)

116.820

67.670

56.970

10.700

-49.150

57,93

 

 

- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn viện trợ

50.000

20.000

20.000

 

-30.000

40,00

 

 

- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn vay GT-GC

14.820

4.000

4.000

 

-10.820

26,99

 

 

- Dự án SME (vốn viện trợ)

52.000

43.670

32.970

10.700

-8.330

83,98

 

C

CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH

154.000

239.758

61.143

178.615

85.758

155,69

 

 

- Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn

590

590

590

 

 

100,00

 

 

- Hỗ trợ Liên đoàn lao động

500

570

570

 

70

114,00

 

 

- Hỗ trợ Cục Thống kê

383

383

383

 

 

100,00

 

 

- Hỗ trợ công tác quyết toán năm 2018

300

300

300

 

 

100,00

 

 

- Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu

300

300

300

 

 

100,00

 

 

- KP an ninh vùng trọng điểm

2.000

 

 

 

-2.000

 

 

 

- KP mua sắm sửa chữa

10.000

7.000

7.000

 

-3.000

70,00

 

 

- Hỗ trợ công tác quy hoạch

10.000

2.000

2.000

 

-8.000

20,00

 

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (Sở Y tế)

 

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

- Hỗ trợ vốn cho Ngân hàng chính sách cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác (trong đó hỗ trợ cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 15.000 triệu đồng)

10.000

25.000

25.000

 

15.000

250,00

 

 

- Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Quân sự mua xe cho các huyện, thị xã, thành phố

3.600

 

 

 

-3.600

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP ; Nghị định 98/2018/NĐ-CP và một số chính sách nhiệm vụ khác

79.527

 

 

 

-79.527

 

 

 

- Bổ sung mục tiêu cho cấp huyện các chế độ chính sách TW ban hành và một số nhiệm vụ khác

36.800

178.615

 

178.615

141.815

485,37

 

D

BỘI THU NGÂN SÁCH

54.500

45.200

45.200

 

(9.300)

82,94

 

 


Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2019

DỰ TOÁN NĂM 2020

Thành phố Trà Vinh

Trà Cú

Cầu Ngang

Châu Thành

Duyên Hải

Tiểu Cần

Cầu Kè

Càng Long

Thị xã Duyên Hải

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B)

4.341.805

4.873.015

535.014

751.228

632.387

622.007

365.036

522.026

443.719

689.183

312.415

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III)

3.843.498

4.308.947

516.697

605.389

556.796

540.417

319.962

464.131

409.850

599.973

295.732

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

415.095

555.255

135.420

47.735

39.840

44.735

27.185

92.510

22.210

59.765

85.855

1

Chi đầu tư từ NSĐP

207.075

189.575

25.720

26.035

19.390

26.035

15.455

22.810

12.810

25.365

15.955

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí chi đầu tư 90% của tổng số thu tiền sử dụng đất)

47.520

70.380

47.700

3.600

1.350

3.600

630

3.600

1.800

3.600

4.500

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%)

31.680

46.920

31.800

2.400

900

2.400

420

2.400

1.200

2.400

3.000

 

- Chi trích lập quỹ phát triển đất (30%)

15.840

23.460

15.900

1.200

450

1.200

210

1.200

600

1.200

1.500

3

Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết

160.500

295.300

62.000

18.100

19.100

15.100

11.100

66.100

7.600

30.800

65.400

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.341.137

3.667.083

370.891

545.486

505.764

484.820

286.346

362.292

379.402

528.149

203.933

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.884.606

1.999.159

150.725

313.749

296.831

262.898

160.160

197.129

212.627

315.668

89.372

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1.852

2.889

517

274

315

265

365

267

265

295

326

3

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

36.364

39.944

21.871

4.596

1.320

1.400

1.475

1.813

1.122

1.892

4.455

4

Các khoản chi thường xuyên khác còn lại, trong đó:

1.418.312

1.625.091

197.778

226.867

207.298

220.257

124.346

163.083

165.388

210.294

109.780

 

* Lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% trên tổng thu tiền SD đất

5.280

7.820

5.300

400

150

400

70

400

200

400

500

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

87.269

86.609

10.386

12.168

11.192

10.862

6.431

9.329

8.238

12.059

5.944

B

CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT

498.307

564.068

18.317

145.839

75.591

81.590

45.074

57.895

33.869

89.210

16.683

 

Trong đó tiết kiệm 10% chi thưng xuyên

54.224

56.364

7.126

7.503

7.320

6.755

4.696

5.558

5.589

7.749

4.068

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM 2020

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

CÀNG LONG

TIỂU CẦN

TRÀ CÚ

CẦU KÈ

CHÂU THÀNH

CẦU NGANG

DUYÊN HẢI

THỊ XÃ DH

TPTV

A

B

1=2+…+10

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

786.024

120.983

80.917

179.495

57.518

111.735

106.360

59.466

30.920

38.630

I

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

221.956

31.773

23.022

33.656

23.679

30.145

30.769

14.392

14.237

20.313

1

Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh

28.648

3.570

3.061

4.386

2.907

3.372

3.651

2.661

2.439

2.601

2

Kinh phí thực hiện Nghị quyết cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm theo Nghị quyết số 93/219/NQ-HĐND ngày 12/7/2019; 94/2019/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh

33.493

5.547

3.098

4.647

3.368

5.860

6.097

2.543

900

1.433

3

Kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình MTQG theo Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh (8 trđ/xã)

704

104

80

120

80

112

104

56

40

8

4

Kinh phí Ban Thanh tra nhân dân theo NQ 60/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh (bổ sung tăng 2trđ/xã)

212

28

22

34

22

28

30

14

14

20

5

Kinh phí UBMTTQ VN cấp xã, ấp, khóm theo NQ 58/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh

2.334

273

138

388

275

398

352

188

154

198

6

Kinh phí tăng thêm hoạt động thường xuyên của cấp xã theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh

27.696

3.635

2.853

4.399

2.893

3.657

3.932

1.845

1.854

2.628

7

Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU ngày 28/12/2016 của Tỉnh ủy (24trđ/cấp xã)

2.544

336

264

408

264

336

360

168

168

240

8

Kinh phí tăng thêm so với số bố trí trong cân đối năm 2017 do điều chỉnh xã loại 1, loại 2, loại 3 (theo QĐ 2123/QĐ-UBND ngày 7/11/2017 của UBND tỉnh)

43.693

606

606

 

404

 

487

202

404

1.984

9

Kinh phí thực hiện chế độ cho lực lượng công an xã theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐNĐ ngày 9/9/2013 của HĐND tỉnh

6.429

1.073

1.095

847

1.079

904

1.060

 

371

 

10

Kinh phí thực hiện chế độ đối với dân quân tự vệ cấp xã theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh

5.548

594

277

810

1.058

1.097

824

 

441

447

11

Kinh phí phụ cấp bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 của HĐND tỉnh

344

 

103

 

 

 

 

 

 

241

12

Kinh phí trợ cấp hàng tháng đối với đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh

207

56

62

 

 

89

 

 

 

 

13

Kinh phí thực hiện hoạt động ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của HĐND tỉnh

466

32

42

 

 

392

 

 

 

 

14

Kinh phí BHYT cựu chiến binh

559

315

142

 

 

102

 

 

 

 

15

Kinh phí tăng cường quản lý giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh

222

114

 

 

 

108

 

 

 

 

16

Kinh phí trợ cấp những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ấp, khóm nghỉ việc, dôi dư được hưởng trợ cấp một lần và hỗ trợ mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ; 55/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh

3.497

727

415

223

384

276

659

142

350

321

17

Hỗ trợ một số chế độ chính sách, nhiệm vụ khác

21.431

3.292

2.278

3.323

2.033

3.060

2.668

1.684

1.037

2.056

18

Hỗ trợ tăng thêm kinh phí bảo vệ môi trường

3.580

 

500

3.080

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ theo Nghị quyết 88/2019 ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh

7.077

1.200

478

1.300

681

725

1.169

660

283

581

20

Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp huyện

15.319

1.771

1.766

1.835

1.703

1.718

1.515

1.485

1.836

1.690

21

Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp xã

55.316

8.385

5.627

7.741

6.383

7.826

7.746

2.529

3.331

5.748

22

Bổ sung kinh phí thí điểm Đề án thực hiện phương án chuyển giao các nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

600

 

 

 

 

 

 

100

500

 

23

Hỗ trợ tăng thêm nhiệm vụ ứng dụng khoa học công nghệ

1.037

115

115

115

115

115

115

115

115

117

II

BỔ SUNG MỤC TIÊU

564.068

89.210

57.895

145.839

33.869

81.590

75.591

45.074

16.683

18.317

1

Từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn

178.615

24.590

33.687

23.241

14.494

27.396

23.851

11.380

9.531

10.445

1.1

Kinh phí thực hiện trang b, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông

8.637

1.450

976

1.306

1.152

885

1.048

696

538

586

a

- Phần mềm Quản lý chế độ, chính sách (khối Trường học còn lại: 16 trđ/1 trường) - Kèm chi tiết

4.848

880

496

704

672

400

816

320

256

304

b

- Phần mềm hỗ trợ ra đề thi các Trường THCS

828

288

198

 

198

 

 

144

 

 

c

- Bảo trì, nâng cấp các phần mềm đã triển khai - Kèm chi tiết

2.223

200

200

520

200

403

150

150

200

200

d

- Mua sắm, sửa chữa thiết bị kết nối hạ tầng truyền thông và mua phần mềm diệt Virus (Phòng TCKH)

630

70

70

70

70

70

70

70

70

70

e

- Chi phí thuê kênh truyền từ nhà cung cấp dịch vụ mạng (Phòng TCKH)

108

12

12

12

12

12

12

12

12

12

1.2

Kinh phí thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V

50.000

5.000

10.000

10.000

5.000

5.000

10.000

5.000

 

 

1.3

Kinh phí thực hiện chính sách Trung ương

11.978

18.140

22.711

11.935

8.342

21.511

12.803

5.684

8.993

9.859

a

Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ

34.463

6.317

8.878

3.181

2.682

6.418

2.845

 

1.537

2.605

b

Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày 25/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ

4.672

 

 

 

 

2.880

 

1.684

108

 

c

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ

3.543

318

 

179

516

495

1.947

 

88

 

d

Kinh phí hỗ trợ học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.465

3.753

 

 

742

2.399

1.571

 

 

 

e

Kinh phí thực hiện các chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ

11.239

333

 

4.575

 

3.377

2.440

 

260

254

g

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ

2.763

419

 

 

402

1.942

 

 

 

 

h

Kinh phí thực hiện hỗ trợ cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; cổng hoa, tuyến đường hoa,…

48.000

7.000

7.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

7.000

7.000

j

Hỗ trợ xây dựng Quảng trường, hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại IV theo Nghị quyết của Tỉnh ủy

6.833

 

6.833

 

 

 

 

 

 

 

2

Từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung mục tiêu hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT (bổ sung 70% thu phạt ATGT theo quy định của TT01/2018/TT-BTC)

13.695

1.964

2.109

828

1.309

735

1.252

1.747

1.275

2.476

4

BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ số 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020)

1.756

224

185

263

185

224

237

133

133

172

5

BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án AMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án SME

10.700

3.100

2.000

2.500

3.100

 

 

 

 

 

7

BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy

910

105

96

109

81

130

128

69

79

113

8

BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

358.392

59.227

19.818

118.898

14.700

53.105

50.123

31.745

5.665

5.111

8.1

Vốn đầu tư

272.689

51.200

12.770

93.817

6.900

42.952

39.336

23.914

-

1.800

a

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

73.919

2.000

2.000

48.017

2.000

7.052

6.936

5.914

-

-

 

- Vốn trong nước

39.930

 

 

38.110

 

 

 

1.820

 

 

 

- Vốn ngoài nước

33.989

2.000

2.000

9.907

2.000

7.052

6.936

4.094

 

 

b

Chương trình MTQG Nông thôn mới

198.770

49.200

10.770

45.800

4.900

35.900

32.400

18.000

-

1.800

 

- Vốn trong nước

108.770

 

10.770

45.800

 

 

32.400

18.000

 

1.800

 

- Vốn ngoài nước

90.000

49.200

 

 

4.900

35.900

 

 

 

 

8.2

Vốn sự nghiệp

85.703

8.027

7.048

25.081

7.800

10.153

10.787

7.831

5.665

3.311

a

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

25.498

223

228

17.062

228

2.055

3.352

2.350

 

 

b

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (có tuyến đường hoa mỗi xã 130trđ)

60.205

7.804

6.820

8.019

7.572

8.098

7.435

5.481

5.665

3.311

 


Biểu số 06

KẾ HOẠCH VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch 2020

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

Sự nghiệp

TỔNG SỐ (A+B)

398.542

291.689

106.853

A

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

105.372

73.919

31.453

I

Vốn trong nước

71.383

39.930

31.453

1

Chương trình 30a

54.755

39.930

14.825

1.1

Hỗ trợ đu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo

32.652

32.652

 

 

Huyện Trà Cú

32.652

32.652

 

1.2

Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo

1.521

0

1.521

 

Huyện Trà Cú

1.521

 

1.521

1.3

Hỗ trợ cơ đu tư cơ sở hạ tầng; duy tu, bảo dưng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

7.735

7.278

457

-

Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh)

1.935

1.820

115

-

Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân)

5.800

5.458

342

-

Huyện Cầu Kè (01 xã)

0

 

 

1.4

Dự án h trợ phát trin sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên huyện nghèo; địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hi đảo

11.442

 

11.442

a

Huyện nghèo (huyện Trà Cú)

9.642

 

9.642

b

Các xã đc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

1.800

 

1.800

-

Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh)

450

 

450

-

Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân)

1.350

 

1.350

-

Huyện Cầu Kè (01 xã)

 

 

 

1.5

Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu s đi làm việc có thời hn ở nước ngoài

1.405

 

1.405

-

Sở Lao động Thương binh và xã hội

1.405

 

1.405

2

Chương trình 135

13.835

0

13.835

2.1

Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở h tầng (24 xã)

2.512

 

2.512

-

Huyện Cầu Ngang (08 xã)

739

 

739

 

Huyện Châu Thành (04 xã)

453

 

453

 

Huyện Duyên Hải (03 xã)

393

 

393

 

Huyện Trà Cú (9 xã)

927

 

927

2.2

Dự án h trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế (trên địa bàn các xã (24 xã) và p, khóm khó khăn (48 p thuộc 18 xã; 04 khóm thuộc 3 thị trấn)

7.653

 

7.653

-

Huyện Cầu Ngang (8 xã)

2.051

 

2.051

-

Huyện Duyên Hải (3 xã, 02 khóm thuộc 1 thị trấn)

1.092

 

1.092

-

Huyện Trà Cú (9 xã; 6 ấp thuộc 2 xã)

2.574

 

2.574

-

Huyện Càng Long (10 ấp thuộc 03 xã)

223

 

223

-

Huyện Cầu Kè (10 ấp thuộc 05 xã)

228

 

228

-

Huyện Châu Thành (04 xã; 13 ấp thuộc 5 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn)

1.257

 

1.257

-

Huyện Tiểu Cần (9 ấp thuộc 03 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn)

228

 

228

2.3

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo (24 xã)

1.913

 

1.913

 

Huyện Châu Thành (4 xã)

345

 

345

 

Huyện Trà Cú (09 xã)

706

 

706

 

Huyện Cầu Ngang (08 xã)

562

 

562

 

Huyện Duyên Hải (03 xã)

300

 

300

2.4

Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn đặc biệt khó khăn

1.757

 

1.757

 

Ban Dân tộc tỉnh

1.757

 

1.757

3

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135

466

 

466

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

466

 

466

4

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135

699

 

699

 

Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh

699

 

699

5

D án Giảm nghèo v thông tin

230

 

230

 

Sở Thông tin và Truyền thông

230

 

230

6

D án Truyền thông về gim nghèo

406

 

406

 

Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh

406

 

406

7

Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

992

 

992

 

Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh

992

 

992

II

Vốn ngoài nước

33.989

33.989

0

1

Chương trình 135

33.989

33.989

0

1.1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, cho các xã đặc biệt khó khăn

23.589

23.589

 

 

Huyện Cầu Ngang (08 xã)

6.936

6.936

 

 

Huyện Châu Thành (04 xã)

4.252

4.252

 

 

Huyện Duyên Hải (03 xã)

3.694

3.694

 

 

Huyện Trà Cú (9 xã)

8.707

8.707

 

1.2

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các ấp, khóm đặc biệt khó khăn (52 ấp, khóm)

10.400

10.400

 

 

Huyện Duyên Hải (02 khóm)

400

400

 

 

Huyện Trà Cú (6 ấp)

1.200

1.200

 

 

Huyện Càng Long (10 ấp)

2.000

2.000

 

 

Huyện Cầu Kè (10 ấp)

2.000

2.000

 

 

Huyện Châu Thành (14 ấp, khóm)

2.800

2.800

 

 

Huyện Tiểu Cần (10 ấp, khóm)

2.000

2.000

 

B

Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mới

293.170

217.770

75.400

I

Vn trong nước

203.170

127.770

75.400

1

Danh mục dự án

127.770

127.770

 

-

Huyện Trà Cú

40.800

40.800

 

-

Huyện Tiểu Cần

3.272

3.272

 

-

Huyện Cầu Ngang

32.400

32.400

 

-

Huyện Duyên Hải

18.000

18.000

 

-

Thành phố Trà Vinh

1.800

1.800

 

-

Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) - Huyện Trà Cú

5.000

5.000

 

-

Đề án xây dựng nông thân mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) Huyện Tiểu Cần

7.498

7.498

 

-

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018) -Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.000

2.000

 

-

Dự án Mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà Vinh (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 - Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

17.000

17.000

 

2

Dự án hỗ tr phát trin sản xuất theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm

9.000

 

9.000

2.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

1.000

2.2

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

8.000

-

Huyện Châu Thành

1.000

 

1.000

-

Huyện Cầu Kè

1.000

 

1.000

-

Huyện Càng Long

1.000

 

1.000

-

Huyện Trà Cú

1.000

 

1.000

-

Huyện Tiểu Cần

1.000

 

1.000

-

Huyện Cầu Ngang

1.000

 

1.000

-

Huyện Duyên Hải

750

 

750

-

Thị xã Duyên Hải

750

 

750

-

Thành phố Trà Vinh

500

 

500

3

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

10.000

 

10.000

3.1

Các sở, ngành tỉnh

1.400

 

1.400

-

Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh

600

 

600

-

Sở Nội vụ tỉnh

800

 

800

3.2

Các huyện, thị xã và thành phố

8.600

 

8.600

-

Huyện Châu Thành

1.000

 

1.000

-

Huyện Cầu Kè

1.000

 

1.000

-

Huyện Càng Long

1.000

 

1.000

-

Huyện Trà Cú

1.000

 

1.000

-

Huyện Tiểu Cần

1.000

 

1.000

-

Huyện Cầu Ngang

1.000

 

1.000

-

Huyện Duyên Hải

1.000

 

1.000

-

Thị xã Duyên Hải

1.000

 

1.000

-

Thành phố Trà Vinh

600

 

600

4

Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp và hỗ trợ phát triển hợp tác xã

12.575

 

12.575

4.1

Sở NN&PTNT Trà Vinh

300

 

300

-

Triển khai KH 27/KH-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh; Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ quản lý HTX nông nghiệp; Truyền thông quảng bá Chương trình HTXT; Phát triển, mở rộng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản

300

 

300

4.2

Hỗ trợ thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của Hợp tác xã; Hỗ trợ thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã (theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 của UBND tỉnh)

12.275

 

12.275

-

Huyện Châu Thành

1.828

 

1.828

-

Huyện Cầu Kè

1.902

 

1.902

-

Huyện Càng Long

1.534

 

1.534

-

Huyện Trà Cú

1.349

 

1.349

-

Huyện Tiểu Cần

1.350

 

1.350

-

Huyện Cầu Ngang

1.165

 

1.165

-

Huyện Duyên Hải

981

 

981

-

Thị xã Duyên Hải

1.165

 

1.165

-

Thành phố Trà Vinh

1.001

 

1.001

5

Phát triển giáo dục nông thôn

1.000

 

1.000

-

Sở GD&ĐT

1.000

 

1.000

6

Xử lý, cải thiện vệ sinh và môi trường nông thôn (bao gồm thực hiện các tuyến đường hoa)

15.500

 

15.500

6.1

Sở, ngành tỉnh

5.300

 

5.300

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.000

 

3.000

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.500

 

1.500

-

Công an tỉnh

100

 

100

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

100

 

100

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

100

 

100

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

100

 

100

-

Hội Nông dân tỉnh

100

 

100

-

Tỉnh đoàn

100

 

100

-

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

100

 

100

-

Liên đoàn lao động tỉnh

100

 

100

6.2

Các huyện, thị xã, thành phố (120 trđ/xã)

10.200

 

10.200

-

Huyện Châu Thành

1.560

 

1.560

-

Huyện Cầu Kè

1.200

 

1.200

-

Huyện Càng Long

1.560

 

1.560

-

Huyện Trà Cú

1.800

 

1.800

-

Huyện Tiểu Cần

1.080

 

1.080

-

Huyện Cầu Ngang

1.560

 

1.560

-

Huyện Duyên Hải

720

 

720

-

Thị xã Duyên Hải

600

 

600

-

Thành phố Trà Vinh

120

 

120

7

Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới

2.400

 

2.400

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.400

 

2.400

8

Thực hiện Ứng dụng chương trình khoa học, công nghệ phục v xây dựng nông thôn mới

5.000

 

5.000

8.1

Sở Khoa học và Công nghệ

0

 

 

8.2

Các huyện, thị xã và thành phố

5.000

 

5.000

-

Huyện Châu Thành

500

 

500

-

Huyện Cầu Kè

500

 

500

-

Huyện Càng Long

500

 

500

-

Huyện Trà Cú

500

 

500

-

Huyện Tiểu Cần

500

 

500

-

Huyện Cầu Ngang

500

 

500

-

Huyện Duyên Hải

500

 

500

-

Thị xã Duyên Hải

700

 

700

-

Thành phố Trà Vinh

800

 

800

9

Đấu tranh, ngăn chặn và đy lùi các loi tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đm an toàn, an ninh, trật tự xã hội trên địa bàn nông thôn

900

 

900

-

Công an tỉnh

900

 

900

10

Xây dựng và phát triển Chương trình mỗi xã một sản phẩm

4.500

 

4.500

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

 

500

-

Huyện Châu Thành

500

 

500

-

Huyện Cầu Kè

500

 

500

-

Huyện Càng Long

500

 

500

-

Huyện Trà Cú

500

 

500

-

Huyện Tiểu Cần

500

 

500

-

Huyện Cầu Ngang

500

 

500

-

Huyện Duyên Hải

400

 

400

-

Thị xã Duyên Hải

400

 

400

-

Thành phố Trà Vinh

200

 

200

11

Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn

500

 

500

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

500

 

500

12

Nâng cao năng lực cho cán bộ xây dựng nông thôn mới các cp

560

 

560

12.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

200

 

200

12.2

Các huyện, thi xã và thành ph

360

 

360

-

Huyện Châu Thành

50

 

50

-

Huyện Cầu Kè

50

 

50

-

Huyện Càng Long

50

 

50

-

Huyện Trà Cú

50

 

50

-

Huyện Tiểu Cần

50

 

50

-

Huyện Cầu Ngang

50

 

50

-

Huyện Duyên Hải

30

 

30

-

Thị xã Duyên Hải

30

 

30

13

Truyền thông v xây dựng nông thôn mới

7.365

 

7.365

13.1

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

215

 

215

13.2

Sở Thông tin và Truyền thông

1.200

 

1.200

13.3

Các huyện, thị xã và thành ph (70 trđ/xã)

5.950

 

5.950

-

Huyện Châu Thành

910

 

910

-

Huyện Cầu Kè

700

 

700

-

Huyện Càng Long

910

 

910

-

Huyện Trà Cú

1.050

 

1.050

-

Huyện Tiểu Cần

630

 

630

-

Huyện Cầu Ngang

910

 

910

-

Huyện Duyên Hải

420

 

420

-

Thị xã Duyên Hải

350

 

350

-

Thành phố Trà Vinh

70

 

70

14

Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các cấp (1,5% vốn sự nghiệp)

1.300

 

1.300

14.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

280

 

280

14.2

Các huyện, thị xã, thành phố (cấp xã: 10 trđ/xã; cấp huyện: 20 trđ)

1.020

 

1.020

-

Huyện Cầu Ngang

150

 

150

-

Huyện Cầu Kè

120

 

120

-

Huyện Châu Thành

150

 

150

-

Huyện Duyên Hải

80

 

80

-

Huyện Tiểu Cần

110

 

110

-

Huyện Trà Cú

170

 

170

-

Huyện Càng Long

150

 

150

-

Thị xã Duyên Hải

70

 

70

-

Thành phố Trà Vinh

20

 

20

15

Duy tu, bảo dưỡng công trình

4.800

 

4.800

-

Huyện Cầu Ngang

600

 

600

-

Huyện Cầu Kè

600

 

600

-

Huyện Châu Thành

600

 

600

-

Huyện Duyên Hải

600

 

600

-

Huyện Tiểu Cần

600

 

600

-

Huyện Trà Cú

600

 

600

-

Huyện Càng Long

600

 

600

-

Thị xã Duyên Hải

600

 

600

II

Vốn ngoài nước

90.000

90.000

 

1

Huyện Càng Long

49.200

49.200

 

2

Huyện Cầu Kè

4.900

4.900

 

3

Huyện Châu Thành

35.900

35.900