ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND | Long An, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4589/TTr-STC ngày 25/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung còn lại tại quy định kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý để thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2020. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2017/QĐ-UBND NGÀY 14/3/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2020/QĐ-UBND ngày 17 /01/2020 của UBND tỉnh Long An)
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung chi tại khoản 3 Điều 4: Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi |
Cấp Xã | |
Thường trực HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng) | 350.000 |
Trưởng, Phó Ban HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng) | 300.000 |
1. Chi cho các kỳ họp HĐND
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Chủ tọa kỳ họp (đồng/người/ngày) | 200.000 | 150.000 | 130.000 |
Đại biểu, khách mời tham dự kỳ họp (đồng/người/ngày) | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
Thư ký kỳ họp (đồng/người/ngày) | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
Tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp và tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp (đồng/1 báo cáo) | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
Tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp (đồng/1 báo cáo). | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
Tổ trưởng và thư ký tổ thảo luận tại kỳ họp (người/ngày). | 100.000 | 80.000 | 70.000 |
Xây dựng Tờ trình và dự thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (đồng/1 nội dung) | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
Rà soát, hoàn thiện Nghị quyết (đồng/1 nghị quyết) | 200.000 | 120.000 | 60.000 |
Soạn các bài phát biểu khai mạc, bế mạc; chương trình kỳ họp; đề cương tiếp xúc cử tri; gợi ý thảo luận Tổ; tổng hợp nội dung chất vấn; chương trình phiên chất vấn; kết luận phiên chất vấn; biên bản kỳ họp; thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản, báo cáo còn lại có liên quan đến kỳ họp (đồng/1 văn bản). | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
2. Chi các phiên họp, cuộc họp do Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân triệu tập (không bao gồm hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND)
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Chủ trì cuộc họp (đồng/người/cuộc) | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Thành viên tham dự cuộc họp (đồng/người/cuộc) | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
3. Chi các cuộc họp thẩm tra các nội dung trình tại kỳ họp và các vấn đề trình giữa hai kỳ họp
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Chủ trì cuộc họp (đồng/người/cuộc) | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Các thành viên dự họp (đồng/người/cuộc) + Đại biểu HĐND + Khách mời và cán bộ phục vụ |
100.000 80.000 |
80.000 60.000 | 60.000 |
Soạn thảo báo cáo thẩm tra phục vụ kỳ họp (đồng/1 báo cáo) | 500.000 | 400.000 | 200.000 |
Soạn thảo báo cáo thẩm tra và văn bản cho ý kiến của Thường trực đối với các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp (đồng/01 vấn đề). | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
4. Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân (tỉnh và huyện), chi hoạt động tiếp xúc cử tri
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
- Đại biểu dự họp Tổ Đại biểu HĐND trước, sau và giữa hai kỳ họp (đồng/ người/ cuộc): + Đại biểu HĐND (đồng/người/cuộc) + Đại biểu còn lại (đồng/người/cuộc) | 100.000 80.000 | 80.000 60.000 |
|
- Chi cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ tiếp xúc cử tri (đồng/người/cuộc) + Đại biểu HĐND + Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ (đồng/người/cuộc) |
80.000 (không quá 15 người) |
60.000 (không quá 15 người) |
50.000 (không quá 15 người) |
Báo cáo kết quả thảo luận của Tổ đại biểu; báo cáo kết quả TXCT của Tổ (đồng/01 báo cáo/tổ) | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
5. Chi hỗ trợ cho hoạt động khảo sát, giám sát của Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Trưởng đoàn khảo sát, giám sát (đồng/người/cuộc) | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Đại biểu HĐND (đồng/người/cuộc) | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Các đại biểu theo thư mời (đồng/người/cuộc) | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
Cán bộ phục vụ khảo sát, giám sát (đồng/người/cuộc) | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
Xây dựng nội dung khảo sát, giám sát (bao gồm chuyên đề và thường xuyên) (đồng/01 nội dung) | 500.000 | 400.000 | 200.000 |
Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát, giám sát (đồng/báo cáo) | 500.000 | 400.000 | 200.000 |
Điều 3. Sửa đổi một số nội dung chi tại khoản 6 Điều 4: Chi tổ chức Tiếp công dân của Đại biểu Hội đồng nhân dân
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân (đồng/người/ngày) | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
1. Chi hỗ trợ cho thăm hỏi, đám tang: Chi thăm hỏi khi ốm đau nằm viện cho đại biểu Hội đồng nhân dân.
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Đại biểu HĐND đau ốm nằm viện được chi thăm hỏi không quá 2 lần/năm theo mức chi: đồng/đại biểu/lần | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
2. Thường trực HDND tổ chức thăm hỏi đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (1 lần/năm)
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Cá nhân gia đình chính sách (đồng/người) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
Điều 5. Điều chỉnh nội dung tại khoản 9 Điều 4: Chi hoạt động chất vấn do Thường trực HĐND tổ chức
1. Điều chỉnh bỏ nội dung chi “Trực tiếp tham gia phiên chất vấn (người/cuộc” được quy định tại khoản 9 Điều 4 “Chi hoạt động chất vấn do Thường trực HĐND tổ chức”.
2. Chi cho đại biểu tham dự phiên chất vấn và cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ
- Cấp tỉnh: 80.000 đồng/người/ngày;
- Cấp huyện: 60.000 đồng/người/ngày;
- Cấp xã: 50.000 đồng/người/ngày.
Điều 6. Bổ sung nội dung chi khác
- Chi viết các bài phát biểu của lãnh đạo tại các hội nghị của Thường trực, các Ban của HĐND
ĐVT: đồng
Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |
Các bài phát biểu (khai mạc, tham luận, báo cáo đề dẫn, bế mạc, thông báo kết quả hội nghị) (đồng/1 văn bản) | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
- 1 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 2 Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 6 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 101/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
- 6 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Quyết định 02/2022/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An