Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NGƯỜI KHUYẾT TẬT THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09 tháng 01 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 104/2003/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐCP;

Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030; Quyết định số 1999/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh;

Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định kinh phí hỗ trợ cho người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật thực hiện chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định kinh phí hỗ trợ người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật thực hiện chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025.

2. Đối tượng áp dụng

a) Nam, nữ chuẩn bị kết hôn, vợ hoặc chong trong độ tuổi sinh con, phụ nữ mang thai và trẻ sơ sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo;

b) Người khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý và sử dụng nguồn kinh phí để thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ đối tượng thực hiện chính sách dân số giai đoạn 2021 - 2025.

Điều 2. Kinh phí hỗ trợ

1. Hàng năm, ngân sách tỉnh cân đối từ nguồn sự nghiệp y tế để hỗ trợ cho người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật thực hiện chính sách dân số giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số tiền là 8,480 tỷ đồng (tám tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng).

2. Ngân sách được bố trí cho các nội dung sau:

a) Nam, nữ chuẩn bị kết hôn thực hiện khám sức khỏe tiền hôn nhân theo quy định của Bộ Y tế (khám tổng quát; khám lâm sàng theo các chuyên khoa; các xét nghiệm cận lâm sàng: siêu âm, xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, các xét nghiệm chuyên sâu khác theo chỉ định của bác sĩ);

b) Vợ hoặc chồng trong độ tuổi sinh con được hỗ trợ thực hiện một trong các biện pháp tránh thai sau: triệt sản; đặt, tháo vòng tránh thai; tiêm thuốc tránh thai; cấy que tránh thai; uống thuốc tránh thai; bao cao su tránh thai;

c) Phụ nữ mang thai được hỗ trợ thực hiện sàng lọc, chẩn đoán trước sinh: siêu âm độ mờ da gáy, siêu âm hình thái cấu trúc thai nhi, xét nghiệm double test/triple test, các xét nghiệm chuyên sâu để chẩn đoán xác định theo chỉ định của bác sĩ;

d) Trẻ sơ sinh được hỗ trợ sàng lọc, chẩn đoán sơ sinh: xét nghiệm thiếu men G6PD, TSH, các xét nghiệm khác (nếu có).

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ; Y tế, Tư pháp, Tài chính, LĐTB&XH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC

KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NGƯỜI KHUYẾT TẬT THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN SỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Đơn giá dịch vụ

Mức hỗ trợ

Người nghèo, cận nghèo, khuyết tật

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng kinh phí từ 2021- 2025

Số người thực hiện

Thành tiền

Số người thực hiện

Thành tiền

Số người thực hiện

Thành tiền

Số người thực hiện

Thành tiền

Số người thực hiện

Thành tiền

 

 

 

a

b

c

d = c*a

e

f = e*a

g

h = g*a

i

j = i*a

k

l = k*a

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

653.598.360

 

t.462.012.070

 

1.660.802.363

 

1.886.730.593

 

2.143.103.721

8.479.059.621

I

Kinh phí thực hiện biện pháp tránh thai lâm sàng

 

 

800

400

342.400.000

800

733.280.000

800

786.608.000

800

845.268.800

800

909.747.200

3.617.304.000

1

Đình sản

 

4.744.000

100

50

237.200.000

100

501.840.000

100

532.024.000

100

565.226.400

100

601.721.600

2.438.012.000

2

Đặt vòng

 

222.000

400

200

44.400.000

400

97.680.000

400

107.448.000

400

118.192.800

400

130.003.200

497.724.000

3

Tháo vòng

 

222.000

400

200

44.400.000

400

97.680.000

400

107.448.000

400

118.192.800

400

130.003.200

497.724.000

4

Thuốc tiêm tránh thai (1 người x 4 lần/năm)

 

45.600

250

125

5.700.000

250

12.540.000

250

13.794.000

250

15.173.400

250

16.689.600

63.897.000

5

Cấy que

 

214.000

50

25

5.350.000

50

11.770.000

50

12.947.000

50

14.241.700

50

15.664.800

59.973.500

6

Tháo que cấy

 

214.000

50

25

5.350.000

50

11.770.000

50

12.947.000

50

14.241.700

50

15.664.800

59.973.500

II

Kinh phí thực hiện khám sức khỏe tiền hôn nhân, sàng lọc trước sinh, sàng lọc sinh

 

 

 

80

311.198.360

200

728.732.070

300

874.194.363

400

1.041.461.793

500

1.233.356.521

4.861.755.621

1

Khám sức khỏe tiền hôn nhân (năm 2021 thực hiện 10%, mỗi năm số người tăng 10%, đến 2030 đạt 90%)

 

 

1.000

80

25.872.000

200

70.048.000

300

115.579.200

400

169.516.160

500

233.068.800

614.084.160

1.1

Khám sức khỏe tổng quát

160.000

160.000

1.000

80

12.800.000

200

35.200.000

300

58.080.000

400

85.184.000

500

/ / 7.120.000

308.384.000

1.2

Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu

40.400

40.400

1.000

80

3.232.000

200

8.888.000

300

14.665.200

400

21.508.960

500

29.572.800

77.866.960

1.3

Xét nghiệm Ferritin

80.800

80.800

150

12

969.600

30

2.666.400

45

4.399.560

60

6.452.688

75

8.871.840

23.360.088

1.4

Xét nghiệm huyết sắc tố (Hb) (Điện di huyết sắc t)

358.800

358.800

100

8

2.870.400

20

7.893.600

30

13.024.440

40

19.102.512

50

26.264.160

69.155.112

1.5

Các xét nghiệm cần thiết khác (theo chỉ định của bác sĩ)

1.000.000

1.000.000

70

6

6.000.000

14

15.400.000

21

25.410.000

28

37.268.000

35

51.240.000

135.318.000

2

Sàng lọc trước sinh (năm 2021 đạt 70%, mỗi năm tăng 5% đến năm 2025 đạt 90%)

 

 

660

462

218.946.860

495

512.649.170

528

597.976.773

561

695.243.404

594

805.928.545

3.503.557.266

2.1

Siêu âm độ mờ da gáy

222.000

222.000

660

231

51.282.000

495

120.879.000

528

141.831.360

561

165.765.402

594

193.054. 752

672.812.514

2.2

Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu

40.400

40.400

660

231

9.332.400

495

21.997.800

528

25.810.752

561

30.166.316

594

35.132.486

122.439.754

2.3

Xét nghiệm Double test/Triple test

503.000

503.000

660

231

116.193.000

495

273.883.500

528

321.356.640

561

375.585.573

594

437.416.848

1.524.435.561

2.4

Xét nghiệm di truyền học

Thủ thuật chọc ối: 722.000đ

Xét nghiệm: 2.200.000 đồng

2.922.000

2.922.000

20

7

20.249.460

15

47.730.870

16

56.004.221

17

65.454.933

18

76.230.539

265.670.023

2.5

Xét nghiệm xác định đột biến Thalasemia

4.3 78.000

4.378.000

10

5

21.890.000

10

48.158.000

10

52.973.800

10

58.271.180

10

64.093.920

245.386.900

2.6

Xét nghiệm cần thiết khác theo chỉ định của bác

222.000

222.000

660

231

51.282.000

495

120.879.000

528

141.831.360

561

165.765.402

594

193.054.752

672.812.514

3

Sàng lọc sơ sinh (từ năm 2021 đạt 90%)

0

0

660

297

66.379.500

594

146.034.900

594

160.638.390

594

176.702.229

594

194.359.176

744.114.195

3.1

Xét nghiệm men G6PD và TSH

223.500

223.500

660

297

66.379 500

594

146.034.900

594

160.638.390

594

176.702.229

594

194.359.176

744.114.195

3.2

Xét nghiệm nhiều yếu tố (theo hướng dẫn của Bộ Y tế và Trung tâm sàng lọc)

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú: Đơn giá (giá dịch vụ) mỗi năm tăng 10%