- 1 Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 4 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 8 Nghị quyết 89/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 9 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH; ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN KHÁC CỦA DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 05 dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thông tin khác của dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; số 273/NQ-HĐND 29/4/2021; số 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021; số 106/NQ-HĐND13/7/2022.
(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH; ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN KHÁC CỦA DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) | Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) | Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung. | |||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất | Tổng DT cho phép | Trong đó | Diện tích (m2) | Trong đó | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | |||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất trồng lúa | Đất rừng PH | |||||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||
| TỔNG |
|
| 129.500 | 15.500 | 34.000 | - | - | 80.000 | 261.813 | 31.500 | 35.113 | - | 12.600 | 182.600 | - | - | 729.551 |
I | Huyện Quỳnh Nhai |
|
| 7.500 | 7.500 | - | - | - | - | 17.500 | 17.500 | - | - | - | - | - | - | 19.553 |
1 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai | xã Cà Nàng | NQ 252/NQ- HĐND tỉnh ngày 09/12/2020 | 7.500 | 7.500 | 17.500 | 17.500 | Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh; QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Vốn ngân sách tỉnh và ngân sách huyện | 19.553 | ||||||||
II | Huyện Thuận Châu |
|
| 62.000 | 8.000 | 34.000 | - | - | 20.000 | 172.000 | 14.000 | 34.000 | - | - | 124.000 | - | - | 186.998 |
2 | Đường Bon Phặng - Nậm Lầu | xã Nậm Lầu, Bon Phặng | NQ số 273/NQ-HĐND 29/4/2021 | 22.000 | 2.000 | 20.000 | 52.000 | 2.000 | 50.000 | 261/NQ-HĐND 11/3/2021 | NSTW | 116.156 | ||||||
3 | Hồ Lăng Luông xã Phổng Lăng | xã Phổng Lăng | NQ số 252/NQ- HĐND 09/12/2020; 106/NQ- HĐND 13/7/2022 | 40.000 | 6.000 | 34.000 | 120.000 | 12.000 | 34.000 | 74.000 | 1062/QĐ-UBND 31/5/2021 | NST | 70.842 | |||||
III | Huyện Vân Hồ |
|
| 10.000 | - | - | - | - | 10.000 | 30.313 | - | 1.113 | - | 12.600 | 16.600 | - | - | 23.000 |
4 | Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pù Hiềng, xã Mường Tè | xã Mường Men, Tô Múa, Mường Tè | 273/NQ- HĐND ngày 29/4/2021 | 10.000 | 10.000 | 30.313 | 1.113 | 12.600 | 16.600 | Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện | 23.000 | ||||||
IV | Huyện Mai Sơn |
|
| 50.000 | - | - | - | - | 50.000 | 42.000 | - | - | - | - | 42.000 | - | - | 100.000 |
Đường giao thông từ tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | xã Cò Nòi, xã Hát Lót, Thị trấn Hát lót | Nghị quyết 34/NQ- HĐND ngày 01/11/2021 | 50.000 | 50.000 | 42.000 | 42.000 | Nghị Quyết số 271/NQ- HĐND ngày 29/4/2021, Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10/8/2021, Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La | NSTW, nguồn thu từ đất NST | 500.000 |
- 1 Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 2 Nghị quyết 89/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
- 3 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024