Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 234/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 589/BC-KTNS ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết, cụ thể:

1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất đối với 04 dự án Nhà nước thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, số 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 33/NQ-HĐND 01/11/2021, số 173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023.

(Có Biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất đối với 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, số 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021.

(Có Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐNĐ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

BIỂU 01

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất

Diện tích đất thu hồi (m2)

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Toàn tỉnh

 

 

276.603

16.120

-

-

10.900

249.583

280.197

15.920

500

-

11.314

252.462

I

Huyện Mường La

 

 

36.003

1.200

-

-

10.900

23.903

41.900

1.000

500

-

3.600

36.800

1

Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ

Huyện Mường La

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

36.003

1.200

 

 

10.900

23.903

41.900

1.000

500

 

3.600

36.800

II

Huyện Mai Sơn

 

 

236.600

14.920

-

-

-

221.680

236.600

14.920

-

-

6.018

215.662

2

Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trả đường vào xã Chiềng Dong)

Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung)

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

224.600

11.700

 

 

 

212.900

224.600

11.700

 

 

4.866

208.034

3

Nhà máy nước Chiềng Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

số 33/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

12.000

3.220

 

 

 

8.780

12.000

3.220

 

 

1.152

7.628

III

Huyện Bắc Yên

 

 

4.000

-

-

-

-

4.000

1.697

-

-

-

1.697

-

4

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km12+078 –Km12+290 và bổ sung hệ thống ATGT đoạn Km0-Km20,ĐT. 112

Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên

173/NQ-HĐND ngày 18/4/2023

4.000

 

 

 

 

4.000

1.697

 

 

 

1.697

 

 

BIỂU 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CỦA DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD) đất

Tổng DT cho phép

Trong đó

Diện tích (m2)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Toàn tỉnh

 

 

27.020

16.120

-

-

-

10.900

26.038

15.920

500

-

-

9.618

I

Huyện Mường La

 

 

12.100

1.200

-

-

-

10.900

5.100

1.000

500

-

-

3.600

1

Đường dây 220kV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ

Huyện Mường La

số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

12.100

1.200

 

 

 

10.900

5.100

1.000

500

 

 

3.600

II

Huyện Mai Sơn

 

 

14.920

14.920

-

-

-

-

20.938

14.920

-

-

-

6.018

2

Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trả đường vào xã Chiềng Dong)

Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung)

143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, 35/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

11.700

11.700

 

 

 

 

16.566

11.700

 

 

 

4866

3

Nhà máy nước Chiềng Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

số 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021

3.220

3.220

 

 

 

 

4.372

3.220

 

 

 

1151,6