- 1 Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Nghị quyết 198/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10 Nghị quyết 212/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Nghị quyết 130/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm C trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
- 7 Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 70/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; điều chỉnh, bổ sung diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 84/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện năm 2022; hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện, diện tích đất thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 273/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1348/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh (đợt 2), như sau:
1. Thông qua danh mục bổ sung 49 dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
1.1. Các dự án thuộc Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình sự nghiệp công cấp địa phương...): 08 dự án, diện tích đất thu hồi 32.050 m2.
1.2. Các dự án thuộc Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...): 28 dự án, diện tích đất thu hồi 2.850.502 m2.
1.3. Các dự án thuộc Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa...): 06 dự án, diện tích đất thu hồi 176.556 m2.
1.4. Các dự án thuộc Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;...): 07 dự án, diện tích đất thu hồi 882.298 m2. (Biểu số 01 kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 483.453 m2 đất trồng lúa (gồm: 411.485 m2 đất ruộng lúa 02 vụ, 71.968 m2 đất ruộng lúa 01 vụ) và 347.592 m2 đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng) để thực hiện 32 dự án. (Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng DT thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Phân loại dự án theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai | Nguồn vốn thực hiện | ||||||
Diện tích thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ (đất không có rừng) | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | ||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 +...+ 9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng |
|
| 3.950.509 | 408.828 | 71.047 | 327.586 | 3.143.048 |
|
|
|
|
| Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉnh trang đô thị đoạn Quốc lộ 6 đoạn từ Km 180 + 800 -:- Km 187 + 300 huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 97.500 | 97.500 |
|
|
| 97.500 | Điểm d | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 140.000 |
2 | Đường giao thông bản Áng 3, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu (giai đoạn 2) | Xã Đông Sang | 10.668 | 10.668 |
| 8.787 |
| 1.881 | Điểm b | 3737/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | Ngân sách nhà nước + nguồn vốn khác | 22.000 |
3 | Chỉnh trang đô thị. Hạng mục: Hệ thống đường, kè suối Ang, tiểu khu Nhà Nghỉ, thị trấn Nông trường Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 5.500 | 5.500 |
|
|
| 5.500 | Điểm d | 36/NQ-HĐND ngày 17/02/2020 của HĐND huyện | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 14.990 |
4 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu (xây dựng tuyến đường, trạm biến áp và hệ thống cấp nước) | Xã Mường Sang | 25.000 | 25.000 |
|
|
| 25.000 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách tỉnh | 40.000 |
5 | Cải tạo tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 43 đến khu du lịch bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | 24.000 | 24.000 |
|
|
| 24.000 | Điểm b | 366/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 19.000 |
6 | Đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến Thông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | TTNT Mộc Châu, huyện Mộc Châu; xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | 44.000 | 44.000 |
|
|
| 44.000 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách tỉnh | 44.950 |
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh | Phường Chiềng Cơi | 28.000 | 28.000 | 6.800 |
|
| 21.200 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách tỉnh | 160.000 |
8 | Dự án tuyến đường từ Quảng trường - trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi | 80.000 | 80.000 | 48.000 |
|
| 32.000 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách tỉnh | 200.000 |
9 | Hạ tầng khu dân cư lô số 1A thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi | 60.200 | 60.200 | 59.400 |
|
| 800 | Điểm d | 169/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của HĐND thành phố | Vốn NS thành phố | 94.000 |
Phường Chiềng Cơi | 498.800 | 498.800 | 99.500 |
|
| 399.300 | Điểm d | 723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 2.142.000 | ||
11 | Dự án trạm Y tế phường Chiềng An | Phường Chiềng An | 1.500 | 1.500 | 300 |
|
| 1.200 | Điểm a | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 518/QĐ-UBND | Vốn ngân sách tỉnh | 7.636 |
12 | Đường giao thông đến điểm TĐC Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La | Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La | 11.224 | 11.224 |
|
|
| 11.224 | Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020, 254/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn khấu hao của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn NSNN | 5.684 |
13 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
|
| Điểm a | 4987/VKSTC-C3 ngày 30/10/2020 của Viện KSND tối cao | NSNN | 20.000 |
14 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi | 700 | 700 | 500 |
|
| 200 | Điểm a | 171/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của HĐND thành phố | Vốn ngân sách thành phố | 14.920 |
15 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1 | Xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La | 1.760 | 1.760 |
| 1.760 |
|
| Điểm a | 1994/QĐ-TCQLTT ngày 20/11/2020 của TCQL thị trường | NSNN | 429 |
| Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường nối điểm TĐC Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - điểm TĐC Đoàn Kết; Đường Nà Sản - Mường Bon - UBND xã Mường Bon; Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm TĐC Đoàn Kết) xã Mường Bon, huyện Mai Sơn | Huyện Mai Sơn | 5.260 | 5.260 |
|
|
| 5.260 | Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020, 254/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | NSNN và các nguồn vốn khác theo quy định | 7.965 |
17 | Xử lý điểm đen TNGT trên QL4G đoạn Km 21 + 920 – Km 22, địa phận huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | Xã Nà Ớt | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 | Điểm b | 10/BATGT-VP ngày 06/3/2020 của Ban ATGT tỉnh | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) | 2.000 |
18 | Xử lý điểm đen TNGT trên QL4G đoạn đoạn Km 26 + 213 - Km 26 + 439, địa phận huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | Xã Nà Ớt | 1.200 | 1.200 |
|
|
| 1.200 | Điểm b | 10/BATGT-VP ngày 06/3/2020 của Ban ATGT tỉnh | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) | 2.500 |
| Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án cấp nước sinh hoạt xã Pi Toong | Xã Pi Toong | 37.834 | 37.834 |
|
|
| 37.834 | Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh; 2443/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh | Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác | 15.966 |
| Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường Bon Phặng - Nậm Lầu | Xã Bon Phặng, Nậm Lầu | 300.000 | 300.000 | 2.000 |
| 20.000 | 278.000 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn NSTW | 130.000 |
21 | Khu dân cư mới xã Tông Lạnh (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Tông Lạnh) | Xã Tông Lạnh | 82.088 | 82.088 | 44.771 |
|
| 37.317 | Điểm d | 4272/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện | Vốn của Nhà đầu tư | 140.283 |
22 | Khu đô thị mới xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu) | Xã Chiềng Ly, Thị trấn Thuận Châu | 133.375 | 133.375 | 92.419 |
|
| 40.956 | Điểm d | 2755/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện | Vốn nhà đầu tư | 435.556 |
23 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lập, huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lập | 13.000 | 13.000 |
|
|
| 13.000 | Điểm a | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn NST + NSH | 16.220 |
Thị trấn Thuận Châu | 4.835 | 4.835 |
|
|
| 4.835 | Điểm d | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn NST + NSH | 65.000 | ||
25 | Mở rộng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bám, huyện Thuận Châu | Xã Mường Bám | 100 | 100 |
|
|
| 100 | Điểm a | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 356/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Nguồn vốn NST + NSH | 11.398 |
26 | Đường dây 110 Kv đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia | Các xã: Co Mạ, Co Tòng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng Bôm, Chiềng Ly, Phổng Lăng | 8.100 | 8.100 | 1.500 |
| 2.000 | 4.600 | Điểm b | 73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư | 150 |
| Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Cấp NSH điểm TĐC Huổi Có Ngốm 1 + 2, xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 500 | 500 |
|
| 500 |
| Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh | Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác | 4.853 |
Xã Mường Giôn | 9.890 | 9.890 | 8.262 |
|
| 1.628 | Điểm a | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 61.213 | ||
| Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông | Xã Chiềng Đông | 59.087 | 59.087 | 1.081 |
|
| 58.006 | Điểm c | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 367/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 14.864 |
30 | Đường giao thông Chiềng Khoi - Phiêng Khoài | Các xã Chiềng Khoi, Phiêng Khoài | 201.500 | 201.500 | 10.000 |
| 70.000 | 121.500 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 160.000 |
31 | Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu | Mường Lựm, Yên Châu và Tân Lập, Mộc Châu | 136.536 | 136.536 | 3.795 |
| 5.714 | 127.027 | Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 61.000 |
| Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 18.630 | 18.630 |
|
|
| 18.630 | Điểm c | 24/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 8.000 |
33 | Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa, xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Xã Mường Hung | 200 | 200 |
|
|
| 200 | Điểm b | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh | Ngân sách Trung ương | 10.120 |
34 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Xã Mường Cai | 53.339 | 53.339 |
|
|
| 53.339 | Điểm c | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn Ngân sách Trung ương | 20.900 |
35 | Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - Thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Xã Nà Nghịu | 68.200 | 68.200 | 2.000 |
| 20.000 | 46.200 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn Ngân sách Trung ương | 126.000 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường Chanh, huyện Mai Sơn (đoạn trung tâm xã Nậm Ty - bản Pá Lành, xã Nậm Ty, huyện Sông Mã - bản Nà Kẹ, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu) | Xã Nậm Ty | 88.900 | 88.900 |
|
|
| 88.900 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn Ngân sách Trung ương | 130.000 | |
37 | Đường dây 110 Kv đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia | Các xã: Bó sinh, Chiềng Phung | 2.000 | 2.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | Điểm b | 73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư | 150 |
| Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hoàn thiện tuyến đường giao thông từ trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà Nhài - bản Uông xã Mường Men | Xã Mường Men | 41.500 | 41.500 |
|
| 30.000 | 11.500 | Điểm b | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020, 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 9.500 |
39 | Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè | Xã Mường Men, Mường Tè, Tô Múa | 25.000 | 25.000 |
|
| 10.000 | 15.000 | Điểm b | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 13.000 |
40 | Cải tạo sân vận động khu trung tâm xã Lóng Luông | Xã Lóng Luông | 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 | Điểm c | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 1.500 |
41 | Tuyến đường nội bộ khu Trung tâm Hành chính, chính trị huyện (từ khu quy hoạch chợ - hồ Sao Đỏ) | Xã Lóng Luông | 22.100 | 22.100 |
|
|
| 22.100 | Điểm b | 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của huyện | NS huyện | 35.000 |
42 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh | Xã Vân Hồ | 25.000 | 25.000 |
|
|
| 25.000 | Điểm c | 371/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 9.000 |
43 | Khắc phục sạt lở, ngập úng khu trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ | Xã Quang Minh | 147.000 | 147.000 |
|
|
| 147.000 | Điểm b | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách Trung ương | 98.000 |
44 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ, Chiềng Xuân | 580.000 | 580.000 | 5.500 | 60.500 | 90.000 | 424.000 | Điểm b | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách tỉnh | 60.000 |
45 | Dự án Trạm cân xử lý vi phạm đội cảnh sát giao thông 26 | Xã Lóng Luông | 9.103 | 9.103 |
|
| 5.672 | 3.431 | Điểm b | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 2252/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh |
|
| Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | 19.500 | 19.500 | 7.500 |
|
| 12.000 | Điểm c | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 369/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 8.000 |
47 | Đầu tư xây dựng trạm Y tế thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Điểm a | 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 517/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh | Nguồn thu xổ số kiến + ngân sách huyện | 4.500 |
48 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) | Xã Chim Vàn, Pắc Ngà, | 953.600 | 953.600 | 10.400 |
| 72.700 | 870.500 | Điểm b | 260/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh | 10.000 |
| Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL.37, đoạn Km 399 + 0.00 - Km 399 + 900 huyện Phù Yên | Xã Gia Phù, Suối Bau | 7.180 | 7.180 |
|
|
| 7.180 | Điểm b | 2002 TCĐBVN-ATGT ngày 06/4/2021 của Tổng cục đường bộ VN | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) | 8.900 |
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng DT thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Nguồn vốn thực hiện | |||||||
DT thực hiện dự án | Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật đất đai | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng) | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | ||||||
Tổng diện tích | Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5 + 10 | 4 | 5 = 6 + 9 | 6 = 7 + 8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng |
|
| 3.329.783 | 831.045 | 483.453 | 411.485 | 71.968 | 347.592 |
|
|
|
| Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông bản Áng 3, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu (giai đoạn 2) | Xã Đông Sang |
| 10.668 | 8.787 | 8.787 |
| 8.787 |
| 3737/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | Ngân sách nhà nước + nguồn vốn khác | 22.000 |
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh | Phường Chiềng Cơi |
| 28.000 | 6.800 | 6.800 | 6.800 |
|
| 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách tỉnh | 160.000 |
Dự án tuyến đường từ Quảng trường - trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi |
| 80.000 | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
|
| 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách tỉnh | 200.000 | |
4 | Hạ tầng khu dân cư lô số 1A thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi |
| 60.200 | 59.400 | 59.400 | 59.400 |
|
| 169/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của HĐND thành phố | Vốn ngân sách thành phố | 94.000 |
Phường Chiềng Cơi |
| 498.800 | 99.500 | 99.500 | 99.500 |
|
| 723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 2.142.000 | ||
6 | Dự án trạm Y tế phường Chiềng An | Phường Chiềng An |
| 1.500 | 300 | 300 | 300 |
|
| 518/QĐ-UBND | Vốn ngân sách tỉnh | 7.636 |
7 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
| 4.100 | 4.100 | 4.100 | 4.100 |
|
| 4987/VKSTC-C3 ngày 30/10/2020 của Viện KSND tối cao | Ngân sách nhà nước | 20.000 |
8 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi |
| 700 | 500 | 500 | 500 |
|
| 171/NQ-HĐND | Vốn ngân sách thành phố | 14.920 |
9 | Xây dựng trụ sở nhà làm việc Điện lực thành phố Sơn La | Phường Chiềng Cơi |
| 2.733 | 2.657 | 2.657 | 2.657 |
|
| 1906/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019 | Tổng công ty Điện lực miền Bắc | 20.197 |
10 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1 | Xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La |
| 1.760 | 1.760 | 1.760 |
| 1.760 |
| 1994/QĐ-TCQLTT ngầy 20/11/2020 của TCQL thị trường | Ngân sách trung ương | 429 |
| Huyện Thuận Châu |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Bon Phặng - Nậm Lầu | Xã Bon Phặng, Nậm Lầu |
| 300.000 | 22.000 | 2.000 | 2.000 |
| 20.000 | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn ngân sách trung ương | 130.000 |
12 | Khu dân cư mới xã Tông Lạnh (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Tông Lạnh) | Xã Tông Lạnh |
| 82.088 | 44.771 | 44.771 | 44.771 |
|
| 4272/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện | Vốn của Nhà đầu tư | 140.283 |
Xã Chiềng Ly, Thị trấn Thuận Châu |
| 133.375 | 92.419 | 92.419 | 92.419 |
|
| 2755/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện | Vốn nhà đầu tư | 435.556 | ||
14 | Đường dây 110 Kv đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia | Các xã: Co Mạ, Co Tòng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng Bôm, Chiềng Ly, Phổng Lăng |
| 8.100 | 3.500 | 1.500 | 1.500 |
| 2.000 | 73QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư | 150 |
| Huyện Quỳnh Nhai |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cấp NSH điểm TĐC Huổi Có Ngốm 1 + 2, xã Mường Sại | Xã Mường Sại |
| 500 | 500 | - |
|
| 500 | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh | Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác | 4.853 |
16 | Trường THPT Mường Giôn | Xã Mường Giôn |
| 9.890 | 8.262 | 8.262 | 8.262 |
|
| 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 61.213 |
| Huyện Yên Châu |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông | Xã Chiềng Đông |
| 59.087 | 1.081 | 1.081 | 1.081 |
|
| 367/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 14.864 |
18 | Đường giao thông Chiềng Khoi - Phiêng Khoài | Xã Chiềng Khoi, Phiêng Khoài |
| 201.500 | 80.000 | 10.000 | 10.000 |
| 70.000 | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 160.000 |
19 | Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu | Các xã: Mường Lựm, Yên Châu và Tân Lập, Mộc Châu |
| 136.536 | 9.509 | 3.795 | 3.795 |
| 5.714 | 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương | 61.000 |
20 | Cửa hàng xăng dầu Chiềng On | Bản Nà Dạ, xã Chiềng On |
| 1.068 | 921 | 921 |
| 921 |
| 2696/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 3.500 |
| Huyện Sông Mã |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Xã Nà Nghịu |
| 68.200 | 22.000 | 2.000 | 2.000 |
| 20.000 | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn Ngân sách trung ương | 126.000 |
22 | Đường dây 110 Kv đấu nối thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia | Xã Bó sinh, Chiềng Phung |
| 2.000 | 1.000 | - |
|
| 1.000 | 73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư | 150 |
| Huyện Vân Hồ |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hoàn thiện tuyến đường giao thông từ trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà Nhài - bản Uông xã Mường Men | Xã Mường Men |
| 41.500 | 30.000 | - |
|
| 30.000 | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020; 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 9.500 |
24 | Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè | Xã Mường Men, Mường Tè, Tô Múa |
| 25.000 | 10.000 | - |
|
| 10.000 | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện | Ngân sách huyện | 13.000 |
25 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ, Chiềng Xuân |
| 580.000 | 156.000 | 66.000 | 5.500 | 60.500 | 90.000 | 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện; 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách tỉnh | 60.000 |
26 | Dự án điểm du lịch cộng đồng Vigolando | Xã Vân Hồ |
|
| 1.628 | - |
|
| 1.628 | 1861/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 (dự án đã được thuê đất đợt 1; 1009/QĐ-UBND ngày 20/5/2020) | Nhà đầu tư | 45.000 |
27 | Dự án Trạm cân xử lý vi phạm đội cảnh sát giao thông 26 | Xã Lóng Luông |
|
| 5.672 | - |
|
| 5.672 | 2252/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh | 7.000 |
| Huyện Bắc Yên |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài |
| 19.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
|
| 369/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh | Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện | 8.000 |
29 | Đầu tư xây dựng trạm Y tế thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 517/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 | Xổ số 4000 và ngân sách huyện 500 triệu đồng | 4.500 |
30 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) | Xã Chim Vàn, Pắc Ngà, |
| 953.600 | 83.100 | 10.400 | 10.400 |
| 72.700 | 260/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh | Ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh | 10.000 |
| Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Cửa hàng xăng dầu Tường Phù | Bản Bùa Chung 1 xã Gia Phù |
| 1.281 | 1.281 | - |
|
| 1.281 | 2695/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 | Vốn DN | 2.500 |
32 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Mường Cơi |
| 17.097 | 17.097 | - |
|
| 17.097 | 2572/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 | Vốn DN | 3.936 |
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích, loại đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết | Diện tích, loại đất sau điều chỉnh | Loại đất sau khi CMĐ | Nguồn vốn thực hiện | Ghi chú |
| ||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua | Diện tích thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai | Trong đó | Diện tích thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai | Trong đó | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) |
| ||||||||
Đất trồng lúa 02 vụ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) | Đất trồng lúa 02 vụ | Đất rừng phòng hộ (Đất không có rừng) | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
| |||||||||||||
| ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 8 | 6 = 7 | 7 | 8 | 9 = 10 + 13 | 10 = 11 + 12 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
Tổng | 70.248 | 1.500 | 1.500 | 68.748 | 104.656 | 2.763 | 1.500 | 1.263 | 101.893 |
|
|
|
|
|
| |||
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án số 2 Khu đô thị hồ tuổi trẻ, thành phố Sơn La | P Chiềng An, Chiềng Lề | 109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 71.800 | 22.300 | 22.300 | 49.500 | 73.000 | 68.000 | 68.000 |
| 5.000 | ODT | 724 QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 727.459 | Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu vực Hồ Tuổi trẻ. Diện tích CMĐSD đất có rà soát, khảo sát chi tiết, cụ thể. |
|
2 | Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An thành phố Sơn La | Phường Chiềng An; Chiềng Lề | 109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 66.347 | 60.000 | 60.000 | 6.347 | 66.347 | 64.000 | 64.000 |
| 2,347 | ODT | 3260 UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 419.500 | Không thay đổi tổng DT dự án, điều chỉnh diện tích đất trồng lúa do công tác rà soát thống kê kiểm đếm khi khảo sát chưa đầy đủ |
|
| Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường dây 35 Kv xuất tuyến trạm 110 kV Mai Sơn cấp Khu công nghiệp Mai Sơn | Các xã Nà Bó, Mường Bon, Mường Bằng | 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 | 392 | 0 |
| 392 | 1.400 | 243 |
| 243 | 1.157 | DNL | 1684 QĐ-PCSL ngày 31/8/2020 của Công ty Điện lực Sơn La | Vốn vay + khấu hao | 12.248 | Diện tích bổ sung do kết quả rà soát đo đạc, kiểm đếm thực thế các vị trí móng cột. |
|
4 | Đường dây và trạm biến áp 110 Kv Mai Sơn | Các xã Nà Bó, Mường Bon | 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 18.256 | 0 |
| 18.256 | 18.256 | 1.020 |
| 1.020 | 17.236 | DNL | 479 QĐ-BTC ngày 16/2/2017 của Bộ Công thương | Vốn vay ODA | 92.960 | Không thay đổi diện tích dự án. DT điều chỉnh CMĐ đất trồng lúa do cập nhật cơ sở nguồn gốc đất đai (có đất rừng phòng hộ đã được quy hoạch đưa ra khỏi quy hoạch 3 loại rừng) |
|
| Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Thủy điện Bó Sinh | Các xã Co Mạ; Mường Bám | 198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020 | 51.600 | 1.500 | 1.500 | 50.100 | 85.000 | 1.500 | 1.500 |
| 83.500 | DNL | 73 QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư | 788.180 | Diện tích bổ sung nằm trong dự án. Do quá trình khảo sát đo đạc còn thiếu |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua | Tổng DT thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Nguồn vốn thực hiện | Ghi chú |
| ||||||||
Diện tích thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật Đất đai | Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 1 vụ | Đất rừng phòng hộ (đất không có rừng) | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) | Phân loại Dự án theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) |
| ||||||
| ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 7 + 11 |
| 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
Tổng |
|
|
| 91.686 | 90.829 | 75.311 | 318 | 15.200 | 17.155 |
|
|
|
|
|
| |
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường dân sinh tồ 2 phường Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh | 73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 1.086 | 1.086,1 | 0 |
|
|
| 1.086,1 | Điểm b | 1954/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thành phố | NS thành phố | 1.000 | Điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển MĐSD đất do quá trình thực hiện các thủ tục triển khai dự án chậm. |
|
2 | Dự án khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi | 60 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 41.400 | 41.400 | 34.531 | 34.531,0 |
|
| 6.869,0 | Điểm d | 2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | Nhà đầu tư | 46.168 | Chậm tiến độ hoàn thiện công tác bồi thường GPMB |
|
3 | Dự án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi | 60 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 49.200 | 49.200 | 40.000 | 40.000,0 |
|
| 9.200,0 | Điểm d | 215/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 | Nhà đầu tư | ` | Chậm tiến độ hoàn thiện công tác bồi thường GPMB |
|
4 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Khu vực Noong Ăng, bản Cọ P. Chiềng An | 137 NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | 15.200 |
| 15.200 |
|
| 15.200 |
|
| 2530/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 14.258 | Chậm tiến độ hoàn thiện các thủ tục chuyển MĐSD đất. |
|
5 | Nhà điều hành và giới thiệu sản phẩm HTX Hà Duy Thường | Xã Chiềng Xôm | 111 NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | 780 |
| 780 | 780,0 |
|
|
|
| 1463/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | 1.722 | Chậm tiến độ hoàn thiện các thủ tục CMĐSD đất |
|
| Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Thủy điện Nậm Công 3A | Xã Huổi Một | 73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 86.061 |
| 318 |
| 318 |
|
| Điểm b | 2670/QĐ-UBND ngày 13/10/2017, 1265/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh | Vốn DN | 149.762 | Đã cho nhà đầu tư thuê đợt 1 là 6,81/8,6 ha. Còn 318 m+ chưa được HĐND tỉnh cho phép CMĐSD đất |
|
7 | Thủy điện Mường Hung | Các xã Mường Hung; Chiềng Cang; Chiềng Khoong | 32/NQ-HĐND; 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | 990.372 | 768.035 | 74.034 | 74.034,0 |
|
| 694,001,0 | Điểm b | 2381/QĐ-UBND ngày 10/10/2016; 1936/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh | Vốn DN | 844.000 | Đã cho nhà đầu tư thuê 22,23/99,04 ha đợt 1 (tháng 9/2020). Nay chủ đâu tư đề nghị tiếp tục cho thuê 76,81 ha. |
|
- 1 Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện dự án đầu tư