Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 189/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2022/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 351/BC-DT ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau:

1. Tổng vốn điều chỉnh: 45.126 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh:

- Điều chỉnh giảm 45.126 triệu đồng kế hoạch vốn đã giao cho các Trường Cao đẳng Y tế Sơn La, Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật, Du lịch Sơn La.

- Số vốn thu hồi phân bổ cho Trường Cao đẳng Sơn La: 26.324 triệu đồng; Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La: 14.700 triệu đồng; chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.

(Chi tiết biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 2 Dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:

1. Tổng vốn điều chỉnh: 78.721 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 78.721 triệu đồng kế hoạch vốn đã giao của Ban Dân tộc tỉnh do không có khả năng thực hiện kế hoạch vốn giao; số vốn thu hồi 78.721 triệu đồng phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của dự án thành phần và có khả năng thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025.

(Chi tiết biểu số 02 kèm theo)

Điều 3. Phân bổ chi tiết danh mục, dự án kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện cấp tỉnh quản lý: 113.989 triệu đồng, trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 110.670 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).

- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 và điều chỉnh bổ sung tại Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).

1.2. Phương án phân bổ:

a) Vốn ngân sách Trung ương: 110.670 triệu đồng. Trong đó:

- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 94.356 triệu đồng. Trong đó:

+ Phân bổ 55.041 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Sơn La thực hiện 02 dự án; phân bổ 35.213 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La thực hiện 02 dự án.

+ Chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.

- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững: Phân bổ 16.314 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.

b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng. Trong đó:

- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: Phân bổ 2.830 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Sơn La thực hiện dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp.

- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững: Phân bổ 489 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.

(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo)

2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

2.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 806.965 triệu đồng, trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).

- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 16.800 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh).

2.2. Phương án phân bổ:

a) Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng. Trong đó:

- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 323.200 triệu đồng, (trong đó phân bổ chi tiết 145.920 triệu đồng để thực hiện 04 dự án; chưa phân bổ chi tiết 177.280 triệu đồng).

- Tiểu dự án 1, Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 257.382 triệu đồng để thực hiện 14 dự án.

- Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 22.562 triệu đồng để thực hiện 02 dự án.

- Tiểu dự án 1, Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 108.300 triệu đồng để thực hiện 04 dự án.

- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 78.721 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh) phân bố thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 16.800 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết số 04 kèm theo)

3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

3.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 15.000 triệu đồng (vốn Ngân sách Trung ương giao tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).

3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 15.000 triệu đồng hỗ trợ chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Sản xuất các sản phẩm OCOP từ tre gắn với phát triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La).

(Có biểu chi tiết số 05 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp; Ủy ban Dân tộc;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT...

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

Điều chỉnh trong nội bộ Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình/Đơn vị

Phương án điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW

Ghi chú

Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

TỔNG SỐ

94,356

45,126

45,126

94,356

I

Phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức

94,356

45,126

41,024

90,254

1

Trường Cao đẳng Sơn La

28,717

26,324

55,041

2

Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

20,512

20,512

-

3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

20,513

14,700

35,213

4

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

12,307

12,307

-

5

Trường Trung cấp Văn hóa-Nghệ thuật, Du lịch Sơn La

12,307

12,307

-

-

II

Chưa phân bổ chi tiết

4,102

4,102

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình/Đơn vị

Phương án điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW

Ghi chú

Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

TỔNG SỐ

78,721

78,721

78,721

78,721

1

Ban Dân tộc

78,721

78,721

-

2

Sở Thông tin và Truyền thông

78,721

78,721

Biểu số 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)

TỔNG SỐ

113,989

110,670

3,319

A

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

113,989

110,670

3,319

I

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

97,186

94,356

2,830

I.1

Trường Cao đẳng Sơn La

57,871

55,041

2,830

1

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Sơn La

28,717

28,717

2

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - Trường Cao đẳng Sơn La

29,154

26,324

2,830

I.2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

35,213

35,213

0

1

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

20,513

20,513

2

Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô

14,700

14,700

I.3

Chưa phân bổ chi tiết

4,102

4,102

II

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

16,803

16,314

489

1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

16,803

16,314

489

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.

16,803

16,314

489

Biểu số 04

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)

TỔNG SỐ

806,965

790,165

16,800

I

Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

340,000

323,200

16,800

I.1

Tiểu dự án 1: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

340,000

323,200

16,800

1

Đường giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn

46,720

46,720

2

Đường giao thông liên xã bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu

24,800

24,800

3

Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai

61,600

44,800

16,800

4

Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

29,600

29,600

5

Chưa phân bổ chi tiết

177,280

177,280

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

257,382

257,382

0

II.1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số

257,382

257,382

0

1

Trường PTDT nội trú Mường La

17,500

17,500

2

Trường PTDT nội trú Quỳnh Nhai

20,782

20,782

3

Trường PTDT nội trú Thuận Châu

20,000

20,000

4

Trường PTDT nội trú Vân Hồ

14,900

14,900

5

Trường PTDT nội trú Sông Mã

70,000

70,000

6

Trường PTDT nội trú Yên Châu

18,000

18,000

7

Trường THPT Co Mạ, huyện Thuận Châu

19,000

19,000

8

Trường THPT Mộc Hạ, huyện Vân Hồ

14,900

14,900

9

Trường PTDT nội trú Mai Sơn

14,900

14,900

10

Trường PTDT nội trú Mộc Châu

10,000

10,000

11

Trường PTDT nội trú Bắc Yên

12,500

12,500

12

Trường PTDT nội trú Sốp Cộp

14,900

14,900

13

Trường PTDT nội trú Phù Yên

6,000

6,000

14

Trường PTDT nội trú tỉnh

4,000

4,000

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

22,562

22,562

0

1

Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn La.

12,332

12,332

2

Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào, bản Lao Khô xã Phiêng Khoài huyện Yên Châu.

10,230

10,230

IV

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

108,300

108,300

0

IV.1

Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

108,300

108,300

0

1

Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nậm Hồng (xã Chiềng Công), huyện Mường La

13,400

13,400

2

Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát (Chà Lào), xã Pi Toong, huyện Mường La

29,660

29,660

3

Đường giao thông từ bản Mạo đến bản Nong Hùn, xã Chiềng Công, huyện Mường La

33,400

33,400

4

Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Long Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La

31,840

31,840

V

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

78,721

78,721

V.1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

78,721

78,721

*

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Hỗ trợ xây dựng các điểm hỗ trợ đồng bào DTTS ứng dụng CNTT tại trụ sở UBND cấp xã

78,721

78,721

Biểu số 05

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh)

TỔNG SỐ

15,000

15,000

0

I

Hỗ trợ chương trình mỗi xã một sản phẩm

15,000

15,000

0

-

Sản xuất các sản phẩm OCOP từ tre gắn với phát triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

15,000

15,000

Theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ nông nghiệp và PTNT