- 1 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 1528/QĐ-BNN-VPĐP năm 2023 phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 52/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
- 9 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Quyết định 1528/QĐ-BNN-VPĐP năm 2023 phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2022/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 351/BC-DT ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 45.126 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh:
- Điều chỉnh giảm 45.126 triệu đồng kế hoạch vốn đã giao cho các Trường Cao đẳng Y tế Sơn La, Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật, Du lịch Sơn La.
- Số vốn thu hồi phân bổ cho Trường Cao đẳng Sơn La: 26.324 triệu đồng; Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La: 14.700 triệu đồng; chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.
(Chi tiết biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Tiểu dự án 2 Dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 78.721 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 78.721 triệu đồng kế hoạch vốn đã giao của Ban Dân tộc tỉnh do không có khả năng thực hiện kế hoạch vốn giao; số vốn thu hồi 78.721 triệu đồng phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của dự án thành phần và có khả năng thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Phân bổ chi tiết danh mục, dự án kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
1.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện cấp tỉnh quản lý: 113.989 triệu đồng, trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 110.670 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 và điều chỉnh bổ sung tại Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
1.2. Phương án phân bổ:
a) Vốn ngân sách Trung ương: 110.670 triệu đồng. Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 94.356 triệu đồng. Trong đó:
+ Phân bổ 55.041 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Sơn La thực hiện 02 dự án; phân bổ 35.213 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La thực hiện 02 dự án.
+ Chưa phân bổ chi tiết: 4.102 triệu đồng.
- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững: Phân bổ 16.314 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 3.319 triệu đồng. Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: Phân bổ 2.830 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Sơn La thực hiện dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp.
- Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ việc làm bền vững: Phân bổ 489 triệu đồng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu.
(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo)
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
2.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 806.965 triệu đồng, trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và điều chỉnh tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
- Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 16.800 triệu đồng (giao tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh).
2.2. Phương án phân bổ:
a) Vốn Ngân sách Trung ương: 790.165 triệu đồng. Trong đó:
- Tiểu dự án 1, Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 323.200 triệu đồng, (trong đó phân bổ chi tiết 145.920 triệu đồng để thực hiện 04 dự án; chưa phân bổ chi tiết 177.280 triệu đồng).
- Tiểu dự án 1, Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 257.382 triệu đồng để thực hiện 14 dự án.
- Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 22.562 triệu đồng để thực hiện 02 dự án.
- Tiểu dự án 1, Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 108.300 triệu đồng để thực hiện 04 dự án.
- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 78.721 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh) phân bố thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 16.800 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết số 04 kèm theo)
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
3.1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 cấp tỉnh quản lý: 15.000 triệu đồng (vốn Ngân sách Trung ương giao tại Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh).
3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 15.000 triệu đồng hỗ trợ chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Sản xuất các sản phẩm OCOP từ tre gắn với phát triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La).
(Có biểu chi tiết số 05 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Điều chỉnh trong nội bộ Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn thuộc Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chương trình/Đơn vị | Phương án điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW | Ghi chú | |||
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 94,356 | 45,126 | 45,126 | 94,356 |
|
I | Phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức | 94,356 | 45,126 | 41,024 | 90,254 |
|
1 | Trường Cao đẳng Sơn La | 28,717 | 26,324 | 55,041 | ||
2 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | 20,512 | 20,512 | - | ||
3 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La | 20,513 | 14,700 | 35,213 | ||
4 | Trường Trung cấp Luật Tây Bắc | 12,307 | 12,307 | - | ||
5 | Trường Trung cấp Văn hóa-Nghệ thuật, Du lịch Sơn La | 12,307 | 12,307 | - | - | |
II | Chưa phân bổ chi tiết |
|
| 4,102 | 4,102 |
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chương trình/Đơn vị | Phương án điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn NSTW | Ghi chú | |||
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 78,721 | 78,721 | 78,721 | 78,721 |
|
1 | Ban Dân tộc | 78,721 | 78,721 | - | ||
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 78,721 | 78,721 |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục Chương trình/dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Vốn NSTW | Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh) | ||||
| TỔNG SỐ | 113,989 | 110,670 | 3,319 |
|
A | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 113,989 | 110,670 | 3,319 |
|
I | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 97,186 | 94,356 | 2,830 |
|
I.1 | Trường Cao đẳng Sơn La | 57,871 | 55,041 | 2,830 |
|
1 | Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Sơn La | 28,717 | 28,717 | ||
2 | Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - Trường Cao đẳng Sơn La | 29,154 | 26,324 | 2,830 | |
I.2 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La | 35,213 | 35,213 | 0 |
|
1 | Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La | 20,513 | 20,513 | ||
2 | Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô | 14,700 | 14,700 | ||
I.3 | Chưa phân bổ chi tiết | 4,102 | 4,102 |
|
|
II | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 16,803 | 16,314 | 489 |
|
1 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 16,803 | 16,314 | 489 |
|
- | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin, thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu. | 16,803 | 16,314 | 489 |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CẤP TỈNH QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục Chương trình/dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Vốn NSTW | Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh) | ||||
| TỔNG SỐ | 806,965 | 790,165 | 16,800 |
|
I | Dự án 4: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 340,000 | 323,200 | 16,800 |
|
I.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 340,000 | 323,200 | 16,800 |
|
1 | Đường giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn | 46,720 | 46,720 | ||
2 | Đường giao thông liên xã bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu | 24,800 | 24,800 | ||
3 | Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai | 61,600 | 44,800 | 16,800 | |
4 | Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | 29,600 | 29,600 | ||
5 | Chưa phân bổ chi tiết | 177,280 | 177,280 | ||
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 257,382 | 257,382 | 0 |
|
II.1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 257,382 | 257,382 | 0 |
|
1 | Trường PTDT nội trú Mường La | 17,500 | 17,500 | ||
2 | Trường PTDT nội trú Quỳnh Nhai | 20,782 | 20,782 | ||
3 | Trường PTDT nội trú Thuận Châu | 20,000 | 20,000 | ||
4 | Trường PTDT nội trú Vân Hồ | 14,900 | 14,900 | ||
5 | Trường PTDT nội trú Sông Mã | 70,000 | 70,000 | ||
6 | Trường PTDT nội trú Yên Châu | 18,000 | 18,000 | ||
7 | Trường THPT Co Mạ, huyện Thuận Châu | 19,000 | 19,000 | ||
8 | Trường THPT Mộc Hạ, huyện Vân Hồ | 14,900 | 14,900 | ||
9 | Trường PTDT nội trú Mai Sơn | 14,900 | 14,900 | ||
10 | Trường PTDT nội trú Mộc Châu | 10,000 | 10,000 | ||
11 | Trường PTDT nội trú Bắc Yên | 12,500 | 12,500 | ||
12 | Trường PTDT nội trú Sốp Cộp | 14,900 | 14,900 | ||
13 | Trường PTDT nội trú Phù Yên | 6,000 | 6,000 | ||
14 | Trường PTDT nội trú tỉnh | 4,000 | 4,000 | ||
III | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 22,562 | 22,562 | 0 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn La. | 12,332 | 12,332 | ||
2 | Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào, bản Lao Khô xã Phiêng Khoài huyện Yên Châu. | 10,230 | 10,230 | ||
IV | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 108,300 | 108,300 | 0 |
|
IV.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 108,300 | 108,300 | 0 |
|
1 | Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nậm Hồng (xã Chiềng Công), huyện Mường La | 13,400 | 13,400 | ||
2 | Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát (Chà Lào), xã Pi Toong, huyện Mường La | 29,660 | 29,660 | ||
3 | Đường giao thông từ bản Mạo đến bản Nong Hùn, xã Chiềng Công, huyện Mường La | 33,400 | 33,400 | ||
4 | Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Long Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La | 31,840 | 31,840 | ||
V | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 78,721 | 78,721 |
|
|
V.1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 78,721 | 78,721 |
|
|
* | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | Hỗ trợ xây dựng các điểm hỗ trợ đồng bào DTTS ứng dụng CNTT tại trụ sở UBND cấp xã | 78,721 | 78,721 |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục Chương trình/dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Vốn NSTW | Vốn NSĐP (Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh) | ||||
| TỔNG SỐ | 15,000 | 15,000 | 0 |
|
I | Hỗ trợ chương trình mỗi xã một sản phẩm | 15,000 | 15,000 | 0 |
|
- | Sản xuất các sản phẩm OCOP từ tre gắn với phát triển vùng nguyên liệu, chế biến tre bền vững tại xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 15,000 | 15,000 | Theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ nông nghiệp và PTNT |
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu
- 2 Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Nghị quyết 157/NQ-HĐNĐ năm 2023 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang