- 1 Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Tiêu chí đánh giá dự án ưu tiên theo Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 964/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
- 6 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (nguồn Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương) giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8 Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Tiêu chí đánh giá dự án ưu tiên theo Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Quyết định 964/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021; Quyết định 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (nguồn ngân sách trung ương và ngân sách địa phương) giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3775/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 về việc cho ý kiến về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 và Tờ trình số 4114/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc điều chỉnh phụ lục kèm theo Tờ trình số 3775/TTr-UBND về cho ý kiến dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch vốn đầu tư năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Đắk Nông (chưa bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) là 2.660.111 triệu đồng.
2. Chi tiết các nguồn vốn như sau:
a) Nguồn ngân sách địa phương: Dự kiến kế hoạch năm 2023 là 1.169.439 triệu đồng, gồm:
- Dự kiến nguồn thu sử dụng đất: 453.750 triệu đồng; sau khi trích lập quỹ phát triển đất và quỹ đo đạc bản đồ cấp tỉnh 106.480 triệu đồng, phân cấp cho cấp huyện 237.160 triệu đồng, còn lại 110.110 triệu đồng do cấp tỉnh quản lý.
- Dự kiến nguồn thu xổ số kiến thiết: 28.000 triệu đồng.
- Dự kiến nguồn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí định mức: 467.916 triệu đồng, sau khi phân cấp 30% cho ngân sách cấp huyện (theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh), còn lại cấp tỉnh quản lý 327.541 triệu đồng.
- Dự kiến nguồn bổ sung cho đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương (do cấp tỉnh quản lý) theo kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 được duyệt: 84.851 triệu đồng.
- Dự kiến nguồn bội chi ngân sách địa phương: 19.773 triệu đồng, vay lại của Chính phủ để bố trí cho các dự án ODA.
- Nguồn bổ sung từ nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách hàng năm và các nguồn vốn hợp pháp khác là 115.149 triệu đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương trong nước: Dự kiến kế hoạch năm 2023 là 1.360.000 triệu đồng (tăng 10% so với kế hoạch năm 2022, đảm bảo triển khai theo tiến độ trung hạn giai đoạn 2021-2025 và nhu cầu đầu tư các dự án), trong đó: dự kiến bố trí theo ngành, lĩnh vực 960.000 triệu đồng (thu hồi ứng 16.110 triệu đồng), bố trí cho dự án trọng điểm, liên kết vùng 400.000 triệu đồng.
c) Nguồn ngân sách trung ương nước ngoài: Dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài năm 2023 là 130.672 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ như các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh báo cáo kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tình, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã bố trí đến năm 2022 | Dự kiến Kế hoạch vốn năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số | NSĐP | ||||||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.169.439 |
|
A | NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
| 453.750 |
|
1 | Trích lập Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 90.750 |
|
II | Trích lập quỹ đo đạc cấp tỉnh (10% thu cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.730 |
|
III | Phân cấp cho cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| 237.160 |
|
VI | Đầu tư các dự án cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 110.110 |
|
VI.1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 1.366.200 | 888.441 | 479.931 | 165.725 | 111.110 |
|
1 | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 562.208 | 84.449 | 36.609 | - | 9.000 |
|
1.1 | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa |
| 300/QĐ-TTg ngày 25/2/2020, 1078/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | 562.208 | 84.449 | 36.609 |
| 9.000 |
|
2 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 789.492 | 789.492 | 428.822 | 156.400 | 97.610 |
|
| Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Di dời tái định cư cho 212 hộ dân ở khu vực trung tâm thành phố Gia Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 1871/QĐ-UBND ngày 15/12/7020 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 147.900 | 87.610 |
|
| Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cho Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa (khu tái định cư B) | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa |
| 1699/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 | 389.492 | 389.492 | 28.822 | 8.500 | 10.000 |
|
3 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.325 | 4.500 |
|
3.1 | Công viên hoa Thanh niên và Khu vui chơi, giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 371/QĐ-SXD ngày 25/12/2020 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 9.325 | 4.500 |
|
B | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 128.791 | 128.791 | 121.672 | 52.842 | 28.000 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 128.791 | 128.791 | 121.672 | 52.842 | 28.000 |
|
I.1 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 47.500 | 47.500 | 46.543 | 24.642 | 10.560 |
|
1 | Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường Phổ thông DTNT THCS & THPT huyện Tuy Đức | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tuy Đức | 2021-2023 | 302/QĐ-SXD ngày 02/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
|
2 | Cải tạo cơ sở 2 Trường Cao dâng Cộng đồng Đắk Nông | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 328/QĐ-SXD ngày 10/12/2020 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 6.800 | 560 |
|
3 | Trường THPT Đắk Glong (giai đoạn 3), hạng mục. 08 phòng học bộ môn cùng trang thiết bị kèm theo; Khu thể dục thể chất và hệ thống tường rào xung quanh | Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long | Đắk Glong | 2021-2023 | 331/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 6.500 | 2.000 |
|
4 | Xây dựng nhà bộ môn, nhà đa năng, cải tạo khối phòng học 02 tầng thành nhà thư viện, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Duẩn, huyện Đắk G’Long | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đắk Glong | 2022-2024 | 303/QĐ-SXD ngày 02/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 2.342 | 3.000 |
|
5 | Xây dựng Hội trường, bể bơi Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2352/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.043 | 2.000 | 3.000 |
|
1.2 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
| 69.291 | 69.291 | 65.520 | 24.700 | 13.940 |
|
1 | Nhà Đa khoa Kỹ thuật thuộc Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp | Sở Y tế | Đắk R’lấp | 2021-2023 | 1904/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | 33.991 | 33.991 | 33.991 | 18.200 | 5.440 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Song | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Đắk Song | 2022-2024 | 2313/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 30.300 | 30.300 | 26.537 | 5.000 | 7.000 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Đắk Glong | Sở Y tế | Đắk Glong | 2022-2024 | 1930/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 1.500 | 1.500 |
|
1.3 | Xã hội |
|
|
|
| 12.000 | 12.000 | 9.601 | 3.500 | 3.500 |
|
1 | Xây dựng Nhà đa năng, nhà bảo vệ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập tỉnh Đắk Nông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2119 QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 12.000 | 12.000 | 9.601 | 3.500 | 3.500 |
|
C | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I II III) |
|
|
|
|
|
|
|
| 552.767 |
|
I | Phân cấp cho cấp huyện (31)%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 140.375 |
|
1 | Huyện Cư Jút |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.549 |
|
2 | Huyện Krông Nô |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.283 |
|
3 | Huyện Đắk G'Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.652 |
|
4 | Huyện Đắk Mil |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.183 |
|
5 | Huyện Đắk Song |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.750 |
|
6 | Huyện Tuy Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.877 |
|
7 | Huyện Đắk R’Lấp |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.077 |
|
8 | Thành phố Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.004 |
|
II | Để lại đầu tư cấp tỉnh (70%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 327.541 |
|
III | Nguồn bổ sung cho đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| 84.851 |
|
VI | Tổng nguồn cân đối ngân sách địa phương do cấp tỉnh bố trí cho các chương trình, dự án (II III) |
|
|
|
|
|
|
|
| 412.392 |
|
VI.1 | Bố trí thanh toán, quyết toán |
|
|
|
| 113.999 | 88.656 | 11.100 | - | 11.100 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã biên giới Thuận Hạnh, huyện Đắk Song (công trình cấp bách) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Đắk Song | 2020-2021 | 279/QĐ-SXD ngày 09/11/2020; 6547/UBND-KTTH ngày 11/11/2021 | 1.169 | 1.169 | 1.169 |
| 1.169 | Bổ sung chi phí GPMB được UBND tỉnh thống nhất tại Công văn số 6547/UBND-KTTH ngày 11/11/2021 |
1.2 | Nhà khách, Khu huấn luyện thể dục thể thao eBB994 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Đắk Glong | 2019-2021 | 208/QĐ-SXD 30/10/2018 | 7.950 | 7.950 | 1.043 |
| 1.043 | 15/QĐ-STC ngày 29/01/2021 |
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Đắk Nông (Khu hồ Đại La) hoàn thiện giai đoạn 1 và đường vào khu dự án | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2019-2021 | 213/QĐ-SXD 30/10/2018 | 10.889 | 10.889 | 1.512 |
| 1.512 | 26/QĐ-STC ngày 02/3/2022 |
2.2 | Sửa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống-thư viện Công an tỉnh | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2019-2021 | 209/QĐ-SXD 30/10/2018 | 7.773 | 7.773 | 254 |
| 254 | 157/QĐ-STC ngày 04/11/2021 |
2.3 | Hỗ trợ Tiền thuê nhà cho các hộ dân bị thu hồi đất thuộc các dự án do Công an tỉnh làm chủ đầu tư | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa |
|
|
|
| 2.826 |
| 2.826 | Được UBND tỉnh thống nhất hỗ trợ tại Công văn số 2194/UBND-KT ngày 28/4/2022 |
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà thư viện, bể nước PCCC và sân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cư Jut | 2020 | 290/QĐ-SXD ngày 20/12/2018 | 7.750 | 752 | 27 |
| 27 | 73/QĐ-STC ngày 4/5/2022 |
3.2 | Nhà ăn, nhà cầu nối và ký túc xá Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Gia Nghĩa | 2019-2021 | 289/QĐ-SXD ngày 18/12/2019 | 19.802 | 1.457 | 862 |
| 862 | 09/QĐ-STC ngày 18/01/2022 |
4 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Sửa chữa cục bộ một số hạng mục thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông | Sở Y tế | Gia Nghĩa | 2017-2021 | 166/QĐ-SXD ngày 31/10/2016; 49/QĐ-SXD ngày 19/4/2017; 164/QĐ-SXD ngày 05/9/2018 | 8.572 | 8.572 | 645 |
| 645 | 23/QĐ-STC ngày 22/02/2022 |
4.2 | Sửa chữa Bệnh viện đa khoa tỉnh phục vụ Đề án bệnh viện vệ tinh | Sở Y tế | Gia Nghĩa | 2018-2021 | 298/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 | 4.763 | 4.763 | 42 |
| 42 | Số 22/QĐ-STC ngày 22/02/2022 |
5 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Nhà bao che đặt máy phát sóng xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Krông Nô | 2013-2016 | 41/QĐ-SKH, 22/3/2013; 49/QĐ-SXD 20/4/2016 | 3.937 | 3.937 | 464 |
| 464 | 186/QĐ-STC ngày 10/12/2021 |
6 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Đường QL14C nối trung tâm hành chính huyện Tuy Đức | Ban QLDA và PTQĐ huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2019-2021 | 2413/QĐ-SGTVT ngày 29/10/2018 | 15.000 | 15.000 | 1.214 |
| 1.214 | 198/QĐ-STC ngày 21/12/2021 |
7 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông |
|
|
| 574/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 | 26.394 | 26.394 | 1.042 |
| 1.042 | 40/QĐ-STC ngày 10/3/2022 |
IV.2 | Các dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022 |
|
|
|
| 115.000 | 114.000 | 66.550 | 30.000 | 15.600 |
|
1 | Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh | Đắk Nông | 2019-2021 | 1719/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 35.000 | 35.000 | 17.550 | 8.000 | 7.000 |
|
2 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường tránh thao trường và đường tái định canh cho hộ gia đình bị giải toả xây dựng thao trường tổng hợp của lực lượng vũ trang tỉnh | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2019-2021 | 1721/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 21.000 | 20.000 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
| Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lập nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đắk Nông | 2020-2022 | 1717/QĐ-UBND ngày 16/10/2019, 964/QĐ-TTg ngày 07/7/2020; 1575/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 | 59.000 | 59 000 | 39.000 | 15.000 | 5.600 |
|
IV.3 | Đối ứng ODA |
|
|
|
| 1.084.464 | 181.177 | 52.108 | 10.324 | 20.500 |
|
I | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT), tỉnh Đắk Nông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông | Đắk Nông | 2015-2022 | 1992/QĐ-BNN ngày 29/5/2015; 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020 | 327.590 | 52.970 | 21.000 | 5.892 | 10.000 |
|
1.2 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông | Ban quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | Đắk Nông | 2016-2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/04/2015; 1679/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | 240.159 | 22.669 | 2.108 | 1.608 | 500 |
|
1.3 | Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông |
| Huyện Cư Jút | 2018-2024 | 1074/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 662/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 | 216.653 | 44.601 | 12.000 | 1.461 | 5.000 |
|
- | Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
| Huyện Đắk Mil | 2018-2024 | 1073/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 663/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 | 300.062 | 60.937 | 17.000 | 1.363 | 5.000 |
|
IV.4 | Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
| 755.120 | 52.000 | 52.000 | 6.400 | 6.400 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 755.120 | 52.000 | 52.000 | 6.400 | 6.400 |
|
IV.5 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
| 937.585 | 925.013 | 824.167 | 386.480 | 189.676 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đầu tư xây dựng Nhà kho (Công trình cấp bách) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | 2021-2023 | 330/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
|
1.2 | Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Thuận An, huyện Đắk Mil | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 2021-2023 | 1836/QĐ-BTL ngày 14/12/2020 | 6.709 | 6.709 | 6.709 | 2.000 | 2.000 |
|
1.3 | Chốt chiến đấu Dân quân thường trực tại xã biên giới Đắk Lao, huyện Đắk Mil | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 2021-2023 | 1837/QĐ-BTL ngày 14/12/2020 | 6.661 | 6.661 | 6.661 | 2.000 | 2.000 |
|
1.4 | Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh, hạng mục: San lấp mặt bằng, kè ốp mái taluy, cống thoát nước | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Krông Nô | 2021-2023 | 343/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 3.200 | 3.200 | 3.200 | 2.000 | 700 |
|
1.5 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Đắk Mil. Hạng mục: Nhà Hội trường | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 2021-2023 | 340/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 2.423 | 700 |
|
1.6 | Doanh trại dBB301/eBB994/Bộ chỉ huy quân sự huyện Đắk Nông. Hạng mục : Nhà Hội trường | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Đắk Glong | 2021-2023 | 346/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 8.700 | 8.700 | 8.700 | 4.850 | 1.500 |
|
1.7 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Đang (769) | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 2021-2023 | 2411/QĐ-SGTVT ngày 14/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 7.918 | 1.000 |
|
1.8 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 293 QĐ-SXD ngày 18/11/2020 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 5.200 | 1.000 |
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở doanh trại và nhà làm việc nghiệp vụ cảnh sát | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 317/QĐ-SXD ngày 09/12/2020 | 14.500 | 14.500 | 13.050 | 7.688 | 3.000 |
|
2.2 | Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thu nước Công an tỉnh | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 311/QĐ-SXD ngày 08/12/2020 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 1.613 | 500 |
|
2.3 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Trại tạm giam của Công an tỉnh Đắk Nông | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 310/QĐ-SXD ngày 08/12/2020 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 500 |
|
2.4 | Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo nhà làm việc Phòng Cảnh sát cơ động (trụ sở làm việc Công an thành phố Gia Nghĩa cũ) | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 292/QĐ-SXD ngày 24/11/2020 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 1.563 | 500 |
|
2.5 | Sửa chữa, nâng cấp Trường bắn của Công an tỉnh | Công an tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | 2021-2023 | 296/QĐ-SXD ngày 01/12/2020 | 3.347 | 3.347 | 3.347 | 2.174 | 500 |
|
3 | Văn hoá, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chống xuống cấp tu bổ di tích địa điểm lưu niệm N’Trang Gư, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô, hạng mục: Nhà Bia tưởng niệm và hạ tầng kỹ thuật | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Krông Nô | 2021-2023 | 376/QĐ-SXD ngày 28/12/2020 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.300 | 300 |
|
3.2 | Trung tâm thông tin Công viên địa chất huyện Krông Nô | Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Krông Nô | Krông Nô | 2021-2023 | 2991/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | 700 |
|
4 | Phát thanh, truyền hình thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh, hệ thống thiết bị và phần mềm truyền thông hội tụ | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 24.700 | 24.700 | 22.230 | 10.615 | 5.000 |
|
5 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Dự án xây dựng 10 trạm quản lý bảo vệ rừng tại các ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đắk Nông | 2021-2023 | 367/QĐ-SXD ngày 22/12/2020 | 14.999 | 14.999 | 13.499 | 6.375 | 4.000 |
|
5.2 | Cổng, hàng rào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
| 2021-2023 | 324/QĐ-SXD ngày 10/12/2020 | 6.107 | 6.197 | 6.197 | 4.054 | 1.000 |
|
b | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn 5 tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil đến xã Cư K’nia, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng | Đắk Mil, Cư Jút | 2021-2023 | 1762/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 | 70.000 | 79.000 | 71.100 | 20.130 | 19.000 |
|
5.4 | Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 1827/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 77.000 | 77.000 | 69.300 | 27.993 | 18.000 |
|
5.5 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông thành phố Gia Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 1851/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 | 70.000 | 70.000 | 51.024 | 21.000 | 14.000 |
|
5.6 | Đường giao thông từ Quốc lộ 28 nối với đường liên xã Quảng Khê - Đắk Ha | Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long | Đắk Glong | 2021-2023 | 2642/QĐ- SGTVT ngày 08/12/2020 | 14.181 | 14.181 | 11.683 | 8.000 | 1.500 |
|
5.7 | Đường nối dài từ thôn 10 xã Quảng Hoà đi Quảng Sơn | Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk G’Long | Đắk Glong | 2021-2023 | 2700/QĐ-SGTVT ngày 11/12/2020 | 14.000 | 14.000 | 12.600 | 7.900 | 1.500 |
|
5.8 | Đường giao thông liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo huyện Tuy Đức | Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp | Đắk R’Lấp | 2021-2023 | 1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 11.962 | 6.000 |
|
5.9 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác, thị trấn Kiến Đức đi xã Quang Tân, huyện Tuy Đức | Ban QLDA&PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp | Đắk R’Lấp | 2021-2023 | 1862/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 | 40.000 | 38.400 | 34. 560 | 16.300 | 7.000 |
|
5.10 | Đường giao thông từ xã Nam Đà đi xã Đắk Drô, huyện Krông Nô (DH965) | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2021-2023 | 1746/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 | 20.000 | 19.700 | 17.730 | 8.600 | 4.000 |
|
5.11 | Đường từ xã Đắk Drô đi xã Nâm Nung, huyện Krông Nô (ĐH59) | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2021-2023 | 1715/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 8.600 | 5.000 |
|
5.12 | Đường giao thông xã Nam Dong đi Đắk D’rông - Đắk Wil | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jút | 2021-2023 | 1816/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 | 58.000 | 58.000 | 52.200 | 22.800 | 13.000 |
|
5.13 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ ngã tư Phan Chu Trinh và xã Nam Dong, hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jút | 2021-2023 | 1866/QĐ-UBND ngày 140/12/2020 | 50.000 | 50.000 | 45.000 | 16.000 | 10.000 |
|
5.14 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Tâm Thắng - Ea Tling, hạng mục. Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jút | 2021-2023 | 1902/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | 30.000 | 30.000 | 27.000 | 10.500 | 7.000 |
|
5.15 | Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi tỉnh lộ (ĐT9.683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1) | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2021-2023 | 1864/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 | 36.000 | 32.000 | 28.800 | 15.200 | 6.000 |
|
5.16 | Đường giao thông liên xã Đắk R’La đi xã Đắk N’Drot, huyện Đắk Mil | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2021-2023 | 1850/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 | 49.407 | 45.432 | 40.889 | 18.000 | 8.000 |
|
5.17 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã nam Bình huyện Đắk Song | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2021-2023 | 1853/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 | 42.000 | 42.000 | 33.300 | 17.000 | 7.500 |
|
5.18 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N’drung - Thuận Hà | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2021-2023 | 2455/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 | 13.500 | 13.033 | 11.730 | 6.825 | 3.000 |
|
5.19 | Đường giao thông liên xã Quảng Tân đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (ĐH91 TĐ), HM: xây dựng mới cầu nhịp 9m và đầu tư xây dựng 4.5Km đường. | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2021-2023 | 2535/QĐ-SGTVT ngày 25/11/2020 | 14.950 | 14.950 | 13.455 | 7.196 | 3.000 |
|
5.20 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’Tih và Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R’Lấp | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2021-2023 | 1815/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 22.000 | 21.670 | 19.503 | 9.200 | 5.000 |
|
5.21 | Tuyến đường giao thông liên xã Đắk R’tih đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ cầu Suối, Đắk R’lấp đầu nối với đường vào xã Đắk Ngo) | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2021-2023 | 1856a/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 25.000 | 24.000 | 21.600 | 9.250 | 5.176 |
|
6 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông | Sở Xây dựng | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 273/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.750 | 100 |
|
6.2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 326/QĐ-SXD ngày 10/12/2020 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 3.800 | 500 |
|
6.3 | Hội trường đa năng và phòng họp trực tuyến thuộc trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Gia Nghĩa | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 301/QĐ-SXD ngày 02/12/2020 | 14.998 | 14.998 | 13.498 | 8.500 | 3.000 |
|
6.4 | Xây dựng Trụ sở và kho lưu trữ Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Gia Nghĩa | 2021-2023 | 1854/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 27.688 | 27.688 | 24.919 | 10.000 | 6.000 |
|
6.5 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Som | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk G’Long | Đắk Glong | 2021-2023 | 325/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 | 14.500 | 14.500 | 13.020 | 7.235 | 3.000 |
|
6.6 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Ru | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp | 2021-2023 | 327/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 | 14.048 | 14.048 | 12.643 | 7.250 | 3.000 |
|
6.7 | Trụ sở HĐND&UBND xã Đắk Nang | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2021-2023 | 294/QĐ-SXD ngày 25/11/2020 | 14.700 | 13.800 | 12.420 | 7.200 | 3.000 |
|
6.8 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk R’Tih; hạng mục: Xây mới Nhà làm việc tổ một cửa, Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc công an xã, Nhà xe, nhà vệ sinh, Hạ tầng kỹ thuật và Trang thiết bị | Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2021-2023 | 298/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.016 | 1.000 |
|
IV.6 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 839.675 | 831.237 | 665.602 | 172.930 | 169.116 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nâng cấp, cải tạo Bệnh xá Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 342/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.631 | 1.000 |
|
1.3 | Nâng cấp, cải tạo Sở Chỉ huy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 1735/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 1.500 | 1.000 |
|
1.4 | Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Bu Prăng/Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Nông | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | 2022-2024 | 2038/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 2.000 | 1.010 |
|
1.5 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường vào đồn Biên phòng Đắk Mbai (757) và đường vào Đồn Biên phòng Đắk Lao (759) | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil | 2022-2024 | 1481/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 2.000 | 2.300 |
|
1.6 | Tường rào thao trường huấn luyện Trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2093/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.500 | 2.000 | 2.300 |
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Đắk Song | Công an tỉnh Đắk Nông | Đắk Song | 2022-2024 | 1736/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 1.500 | 1.000 |
|
2.2 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà tạm giữ của Công an huyện Đắk Mil và Đắk Rlấp | Công an tỉnh Đắk Nông | Đắk Mil Đắk R’lấp | 2022-2024 | 1931/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.131 | 1.000 |
|
2.3 | Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Giám đốc và khối trực thuộc Công an tỉnh | Công an tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 1738/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.131 | 1.000 |
|
2.4 | Sửa chữa, cải tạo hệ thống thu thoát nước khu tạm giữ và xây dựng nhà ở doanh trại công an huyện Tuy Đức | Công an tỉnh Đắk Nông | Tuy Đức | 2022-2024 | 1737/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 1.500 | 1.000 |
|
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng cơ sở 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 52/QĐ-SXD ngày 29/4/2022 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 5.000 | 1.000 |
|
4 | Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Xây dựng Chính quyền điện tử hướng đến Chính quyền số và đô thị thông minh tỉnh Đắk Nông | Sở Thông tin và Truyền thông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2366/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 57.000 | 57.000 | 50.000 | 7.000 | 10.000 |
|
4.2 | Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng Khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2404/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 12.000 | 12.000 | 11.500 | 2.000 | 4.000 |
|
5 | Văn hoá, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Cải tạo nhà ngục Đắk Mil | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2022-2024 | 2095/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 2.000 | 2.000 |
|
5.2 | Tu sửa cấp thiết, bảo quản định kỳ di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến B4 - Liên tỉnh IV (1959-1975) tại Nâm Nung, tỉnh Đắk Nông giai đoạn 1 | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 2058/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.800 | 2.000 | 2.206 |
|
5.3 | Trung tâm thông tin Công viên địa chất huyện Đắk Song | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 2050 QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 5.000 | 5.000 | 4.900 | 1.500 | 2.000 |
|
5.4 | Điểm dừng chân công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong | Đắk Glong | 2022-2024 | 2098/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 6.000 | 6.000 | 5.900 | 3.200 | 2.000 |
|
5.5 | Xây dựng cơ sở vật chất du lịch Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại Điểm số 8 (Núi lửa Nâm Kar) và Điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 2201/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 | 8.485 | 8.485 | 7.985 | 3.856 | 2.500 |
|
6 | Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
6.1 | Sửa chữa, cải tạo Nhà luyện tập và Thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 63/QĐ-SXD ngày 17/5/2022 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 1.500 |
|
7 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
7.1 | Hồ Đắk Ri 2, xã Tân Thành, huyện Krông Nô | Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện KRông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 2365/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15.000 | 15.000 | 11.998 | 2.000 | 5.000 |
|
| Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Đường giao thông từ thôn M’rang đi bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức thuộc dự án ổn định dân cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tuy Đức | 2022-2024 | 1896/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 11.000 | 11.000 | 8.779 | 2.000 | 2.500 |
|
7.3 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh huyện Đắk Song | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 2053/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 12.600 | 12.600 | 10.049 | 2.000 | 3.000 |
|
7.4 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 1718/QĐ-UBND ngày 17/10/2020 | 20.000 | 20.000 | 14.871 | 3.800 | 4.800 |
|
7.5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nhân Đạo đi đường Đạo Nghĩa - Quang Khê | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện đắk R’lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 1895/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 14.979 | 14.979 | 13.453 | 3.000 | 4.000 |
|
7.6 | Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 1975/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | 30.000 | 30.000 | 21.051 | 5.000 | 5.500 |
|
7.7 | Đường giao thông từ huyện Tuy Đức đi huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông (đoạn từ cầu Đắk Loan đi cầu Đắk Nguyên) - Trục D3 | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2022-2024 | 1950/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | 36.000 | 36.000 | 24.000 | 5.000 | 6.000 |
|
7.8 | Đường giao thông liên xã Đắk Ru - huyện Đắk R’Lấp đi xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (đoạn từ Trung đoàn 720 đi ngã ba Trung Vân) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2022-2024 | 1949/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | 16.250 | 16.250 | 12.833 | 3.600 | 4.000 |
|
7.9 | Đường liên xã Đức Minh - Thuận An, huyện Đắk Mil | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2022-2024 | 1863/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 | 25.000 | 25.000 | 16.500 | 4.447 | 4.400 |
|
7.10 | Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh - Đắk Sắk (Từ quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 682) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2022-2024 | 2203/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 | 18.000 | 18.000 | 14.284 | 3.000 | 4.000 |
|
7.11 | Nhựa hoá đường giao thông liên xã Đắk R’Măng - Quang Hoà (Lý trình từ Km0 00 đến Km13 184) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Glong | Đắk Glong | 2022-2024 | 2180/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | 25.000 | 25.000 | 18.589 | 4.000 | 5.000 |
|
7.12 | Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 1763/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 | 30.000 | 24.562 | 19.000 | 4.700 | 5.000 |
|
7.13 | Đường giao thông từ xã Đắk Drô đi xã Tân Thành, huyện Krông Nô (ĐH66) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 1517/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 20.000 | 20.000 | 14.871 | 3.000 | 4.500 |
|
7.14 | Đường giao thông liên xã thị trấn EaTling- Trúc Sơn - Cu K’nia - Nam Dong | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Cư Jút | Krông Nô | 2022-2024 | 2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 43.000 | 43.000 | 27.000 | 6.000 | 6.000 |
|
7.15 | Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh thành phố Gia Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất thành phố Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 2022-2025 | 1898/QĐ-UBND 09/11/2020 | 35.000 | 35.000 | 22.000 | 4.500 | 5.500 |
|
7.16 | Nâng cấp đường tuần tra quản lý bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung tỉnh Đắk Nông | Khu bảo toàn Thiên nhiên Nam Nung | Đắk Glong - Krông Nô | 2022-2024 | 2284/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | 18.000 | 18.000 | 14.284 | 3.000 | 3.500 |
|
7.17 | Đường giao thông từ QL 14 vào cầu thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường phía tây thuỷ điện Đắk R’Tih đến xã Đắk Rmoan | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 2272/QĐ-DBND ngày 22/12/2021 | 45.000 | 45.000 | 29.000 | 5.000 | 6.000 |
|
7.18 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nâm N’Jang và xã Đắk N’Drung, huyện Đắk Song | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 2270/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | 19.800 | 19.800 | 15.763 | 3.000 | 4.500 |
|
7.19 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Quảng Tin đi Đắk Sin (Đoạn từ Km208 QL14 đi Đắk Sin) | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 2256/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 25.000 | 25.000 | 18.089 | 4.000 | 5.500 |
|
8 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
8.1 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Tuy Đức. Hạng mục: Nhà hội trường, phòng họp trực tuyến, trang thiết bị | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2022-2024 | 2118/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 10.000 | 10.000 | 7.936 | 2.000 | 2.300 |
|
8.2 | Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô | 2022-2024 | 2039/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 2.200 | 2.000 |
|
8.3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drung | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 2054/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 8.000 | 8.000 | 6.349 | 2.000 | 1.500 |
|
8.4 | Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Đắk Nông | Thanh tra tỉnh | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2202/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 | 3.800 | 3.800 | 3.800 | 2.000 | 1.000 |
|
8.5 | Sửa chữa trụ sở làm việc làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 1168/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
8.6 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk Ha | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk G’Long | Đắk Glong | 2022-2024 | 299/QĐ-SXD ngày 27/11/2020 | 14.500 | 14.500 | 11.382 | 3.350 | 2.000 |
|
8.6 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 (giai đoạn 2: Đầu tư, phát triển phần mềm ứng dụng) | Văn phòng Tỉnh ủy | Đắk Nông | 2022-2024 | 1854/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 9.994 | 9.994 | 10.000 | 2.945 | 2.000 |
|
8.6 | Nhà luyện tập và chạy chương trình Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đắk Nông | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 341/QĐ-SXD ngày 14/12/2020 | 5.500 | 5.500 | 5.500 | 2.537 | 1.000 |
|
8.6 | Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil | 2022-2024 | 2183/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | 2.850 | 4.000 |
|
8.6 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND & UBND xã Thuận Hà | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song | 2022-2024 | 1976/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | 8.000 | 8.000 | 6.349 | 2.000 | 2.000 |
|
8.6 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đắk Wer | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp | Đắk R’Lấp | 2022-2024 | 354/QĐ-SXD ngày 18/12/2020 | 14.990 | 14.990 | 11.948 | 3.350 | 3.000 |
|
8.6 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quảng Tân | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức | 2022-2024 | 355/QĐ-SXD ngày 21/12/2020 | 14.500 | 14.500 | 11.510 | 3.350 | 3.000 |
|
8.6 | Xây dựng Trụ sở làm việc đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông | Đắk Nông | 2022-2024 | 318/QĐ-SXD ngày 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 7.936 | 2.375 | 2.000 |
|
8.7 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Quảng Tin | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’Lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 2384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 14.000 | 14.000 | 11.110 | 3.000 | 3.000 |
|
8.8 | Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Y tế | Sở Y tế | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2094/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 2.906 | 2.906 | 2.906 | 2.000 | 500 |
|
8.9 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Đạo Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp | 2022-2024 | 2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15.000 | 15.000 | 11.953 | 2.850 | 3.000 |
|
8.10 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa | Ban QLDA và PT quỹ đất huyện Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 2364/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15.000 | 15.000 | 11.853 | 2.850 | 3.000 |
|
8.11 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Nông | Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 57/QĐ-SXD ngày 14/5/2022 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 2.400 | 800 |
|
8.12 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông | Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 58/QĐ-SXD ngày 10/5/3022 | 3.388 | 3.388 | 3.388 | 2.300 | 1.000 |
|
8.13 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục thuộc dự án Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Đắk Nông | Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 560/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 | 4.483 | 4.483 | 4.483 | 3.077 | 1.000 |
|
8.14 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh Đắk Nông | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | 2022-2024 | 714/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 6.000 | 1.500 |
|
D | NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO VAY LẠI |
|
|
|
| 1.804.095 | - |
|
| 19.773 |
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
| 1.804.095 | - |
|
| 19.773 |
|
1.1 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 1.804.095 | - |
|
| 19.773 |
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông | Sở Nông nghiệp & Phát triển NT (Cơ quan điều phối) |
| 2016-2022 | 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016 | 201.807 |
|
|
| 273 |
|
1.2 | Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| 2018-2024 | 662/QĐ-UBND ngày 9/5/2019; 663/QĐ-UBND ngày 9/5/2019 | 516.715 |
|
|
|
|
|
- | Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông |
|
| 2018-2024 | 662/QĐ-UBND ngày 9/5/20109 | 216.653 |
|
|
| 4.000 |
|
- | Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông |
|
| 2018-2024 | 663/QĐ-UBND ngày 9/5/2010 | 300.062 |
|
|
| 4.000 |
|
| Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| 2017-2023 | 1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2016; 919/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 | 568.858 |
|
|
| 11.500 |
|
E | NGUỒN BỔ SUNG TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN TĂNG THU VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HÀNG NĂM VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
|
| 2.639.205 | 1.062.560 | - | - | 115.149 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi |
|
|
| 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 | 1.136.614 | 31.859 |
|
| 5.037 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022; 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2023 | 502.591 | 30.701 |
|
| 10.112 |
|
3 | Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
|
|
|
| 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| 100.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị:Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Luỹ kế bố trí vốn đến hết năm 2022 | Trung hạn còn lại | Dự kiến Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng | Trong đó thu hồi ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi ứng trước | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| 5.468.033 | 5.195.426 | 4.819.363 | 118.540 | 1.339.258 | 3.700.908 | 1.360.000 | 16.110 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
| 358.687 | 358.687 | 118.540 | 118.540 | 337.680 | 16.110 | 16.110 | 16.110 |
|
a | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
| 358.687 | 358.687 | 118.540 | 118.540 | 337.680 | 16.110 | 16.110 | 16.110 |
|
a1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| 358.687 | 358.687 | 118.540 | 118.540 | 337.680 | 16.110 | 16.110 | 16.110 |
|
1.1 | Dự án quy hoạch ổn định dân cư biên giới, xã Quảng Trúc, huyện Tuy Đức | Chủ đầu tư phân khai cho các hạng mục thuộc dự án | UBND huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
| 2010- 2014 | 664/QĐ-UBND. 19/5/2010; 1227/QĐ- UBND 27/9/2012 | 358.687 | 358.687 | 118.540 | 118.540 | 337.680 | 16.110 | 16.110 | 16.110 | 99% | |
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| 2.665.221 | 2.584.614 | 2.448.698 | 0 | 605.968 | 1.828.283 | 690.390 | 0 |
|
a | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
| 74.000 | 74.000 | 74.000 | 0 | 20.000 | 54.000 | 35.000 | 0 |
|
2.1 | Đầu tư mua sắm thiết bị thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2) | 7929298 | 201 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2022- 2025 | 51/NQ-HĐND 11/5/2021; 1788/QĐ- UBND 25/10/2021 | 74.000 | 74.000 | 74.000 |
| 20.000 | 54.000 | 35.000 |
| 74% |
b | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
| 2.546.272 | 2.468.218 | 2.330.698 | 0 | 562.415 | 1.774.283 | 655.390 | 0 |
|
b1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
| 191.000 | 191.000 | 191.000 | 0 | 50.950 | 140.050 | 67.031 | 0 |
|
2.1 | Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk lao | 7654958 | 283 | Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil |
| 2021- 2024 | 1750/QĐ-UBND 31/10/2017 | 81.000 | 81.000 | 81.000 |
| 30.950 | 50.050 | 30.000 |
| 75% |
2.2 | Hồ Đắk R’tan, xã Đắk R’Tih, huyện Tuy Đức | 7921439 | 283 | Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
| 2022- 2025 | 30/NQ-HĐND 11/5/2021 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 0 | 20.000 | 90.000 | 37.031 | 0 | 52% |
b2 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 2.355.272 | 2.277.218 | 2.139.698 |
| 511.465 | 1.634.233 | 588.359 | 0 |
|
2.1 | Đường Bờ Tây, Hồ Trung tâm | 7624255 | 292 | Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2021- 2024 | 1720/QĐ-UBND 31/10/2017 | 198.054 | 120.000 | 118.000 |
| 111.641 | 8.359 | 8.359 |
| 100% |
2.2 | Đường vào xã Ea Pô, Huyện Cư Jul | 7655327 | 292 | Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jut |
| 2021- 2024 | 1653/QĐ-UBND 18/10/2018 | 90.000 | 90.000 | 88.000 |
| 49.000 | 41.000 | 41.000 |
| 100% |
2.3 | Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N’drung | 7656296 | 292 | Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song |
| 2021- 2024 | 1801a/QĐ-UBND 31/10/2019 | 82.000 | 82.000 | 80.000 |
| 18.518 | 63.482 | 25.000 |
| 53% |
2.4 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 2 | 7910029 | 292 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Đắk Song- Đắk Mil |
| 2022- 2025 | 54/NQ-HĐND 11/5/2021; 1993/QĐ-UBND 18/11/2021 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
| 62.000 | 238.000 | 79.000 |
| 47% |
2.5 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3 | 7910028 | 292 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Đắk Mil - Krông Nô |
| 2022- 2025 | 55/NQ-HĐND 11/5/2021; 1990/QĐ-UBND 18/11/2021 | 300.000 | 300.000 | 245.698 |
| 45.306 | 200.392 | 80.000 |
|
|
2.6 | Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5 | 7910027 | 292 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Đắk R’Lấp |
| 2022- 2025 | 56/NQ-HĐND 11/5/2021; 1996/QĐ- UBND 19/11/2021 | 190.000 | 190.000 | 170.000 |
| 30.000 | 140.000 | 40.000 |
| 37% |
2.7 | Đường giao thông xã Đắk D’Rông đi xã Đắk Wil huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 7909837 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jút |
| 2022- 2025 | 64/NQ-HĐND 11/5/2021; 2004/QĐ-UBND 19/11/2021 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
| 15.000 | 75.000 | 30. 000 |
| 50% |
2.8 | Các trục đường khu Trung tâm Văn hóa - Thương mại huyện Đắk G’Long | 7902034 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Giong | Đắk G'Long |
| 2022- 2025 | 63/NQ-HĐND 11/5/2021; 1894/QĐ-UBND 09/11/2021 | 95.000 | 95.000 | 95.000 |
| 15.000 | 80.000 | 25.000 |
| 42% |
2.9 | Đường giao thông phát triển đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô | 7929467 | 292 | Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô |
| 2022- 2025 | 22/NQ-HĐND 11/5/2021; 2052/QĐ-UBND 25/11/2021 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| 15.000 | 65.000 | 25.000 |
| 50% |
2.10 | Đường giao thông xã Đức Minh đi xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (ĐH16) | 7897776 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil |
|
| 2022- 2025 | 80/NQ-HĐND 11/5/2021; 2226/QĐ-UBND 15/12/2021 | 78.218 | 78.218 | 81.000 |
| 15.000 | 66.000 | 25.000 |
| 51% |
2.11 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R’Lấp | 7554614 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp |
| 2022- 2025 | 40/NQ-HĐND 11/5/2021; 2246/QĐ-UBND 17/12/2021 | 98.000 | 98.000 | 98.000 |
| 15.000 | 83.000 | 30.000 |
| 46% |
2.12 | Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức (giai đoạn 2) | 7929230 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tuy Đức | Tuy Đức |
| 2022- 2025 | 33/NQ-HĐND 11/5/2021; 2182/QĐ-UBND 09/12/2021 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 15.000 | 85.000 | 30.000 |
| 45% |
2.13 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn đi qua khu Trung tâm đô thị Nam Dong. Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng | 7909838 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút | Cư Jút |
| 2022- 2025 | 65/NQ-HĐND 11/5/2021; 2386/QĐ-UBND 31/12/2021 | 100.000 | 100.000 | 90.000 |
| 15.000 | 75.000 | 20.000 |
| 35% |
2.14 | Đường giao thông liên xã Đắk Plao - Đắk R’Măng - Đắk Som | 7902031 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong | Đắk Glong |
| 2022- 2025 | 59/NQ-HĐND 11/5/2021; 2229/QĐ-UBND 15/12/2021 | 110.000 | 110.000 | 90.000 |
| 15.000 | 75.000 | 25.000 |
| 36% |
2.15 | Đường giao thông từ thị trấn Đắk mâm đi xã Nâm Nung và xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô | 7929462 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | Krông Nô |
| 2022- 2025 | 21/NQ-HĐND 11/5/2021; 1999/QĐ-UBND 19/11/2021 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| 15.000 | 65.000 | 25.000 |
| 50% |
2.16 | Đường từ quốc lộ 14 qua trung tâm hành chính mới đi tỉnh lộ 683 | 7897777 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Mil | Đắk Mil |
| 2022- 2025 | 81/NQ-HĐND 11/5/2021; 2361/QĐ-UBND 31/12/2021 | 110.000 | 110.000 | 90.000 |
| 15.000 | 75.000 | 40.000 |
| 50% |
2.17 | Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi xã Trường Xuân và xã Nâm N’Jang huyện Đắk Song | 7915288 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song |
| 2023- 2026 | 72/NQ-HĐND 11/5/2021; 2273/QĐ- UBND 22/12/2021 | 83.000 | 83.000 | 83.000 |
| 15.000 | 68.000 | 15.000 |
| 36% |
2.18 | Đường giao thông liên xã Nâm N’Jang - Trường Xuân - Đắk N’Drung huyện Đắk Song | 7910921 | 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song | Đắk Song |
| 2023- 2026 | 73/NQ-HĐND 11/5/2021; 2274/QĐ-UBND 22/12/2021 | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
| 15.000 | 70.000 | 15.000 |
| 35% |
2.19 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp |
| 292 | Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk R’lấp | Đắk R’lấp |
| 2022- 2025 | 37/NQ-HĐND 11/5/2021; 2362/QĐ-UBND 31/12/2021 | 86.000 | 86.000 | 76.000 |
| 15.000 | 61.000 | 10.000 |
| 29% |
c | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 44.949 | 42.396 | 44.000 | 0 | 23.553 |
|
|
|
|
2.1 | Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh | 7155335 | 398 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2021- 2024 | 85/HĐND-VP 28/3/2017; 249/QĐ-UBND 26/02/2019; 2055/QĐ-UBND 19/12/2019 | 44.949 | 42.396 | 44.000 |
| 21.000 | 24.000 | 15.000 |
| 85% |
3 | Đối ứng cho các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
| 127.000 | 18.000 | 18.000 | 0 | 5.000 | 13.000 | 3.500 | 0 |
|
3.1 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Đắk Nông | 7911356 | 283 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 2022- 2027 | 279/QĐ-UBND 24/5/2021; 1914/QĐ- UBND 10/11/2021 | 127.000 | 18.000 | 18.000 |
| 5.000 | 13.000 | 3.500 |
| 47% |
4 | Các dự án trọng điểm, kết vùng |
|
|
|
|
|
|
| 1.583.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | 0 | 381.610 | 1.118.390 | 400.000 | 0 |
|
4.1 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông | 7873228 | 132 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa | Công trình cấp II, 700 giường | 2022- 2025 | 52/NQ-HĐND 11/5/2021; 372/QĐ-SXD 25/12/2020; 2281/QĐ-UBND 22/12/2021 | 753.000 | 750.000 | 750.000 |
| 191.610 | 558 .390 | 190.000 |
| 51% |
4.2 | Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (giai đoạn 2) | 7281576 | 292 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| 6km Cấp III, 18km đường cấp IV miền núi | 2022- 2025 | 1147/QĐ-UBND, 30/7/2015; 2076/QĐ-UBND, 22/12/2015; 858/QĐ-UBND 24/5/2017; 2064/QĐ- UBND, 28/12/2017; 1145/QĐ-UBND 03/8/2021 | 830.000 | 750.000 | 750.000 |
| 190.000 | 560.000 | 210.000 |
| 53% |
5 | Dự kiến Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| 734.125 | 734.125 | 734.125 | 0 | 9.000 | 725.125 | 250.000 | 0 |
|
a | Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
| 160.000 | 160.000 | 160.000 | 0 | 2.000 | 158.000 | 50.000 | 0 |
|
5.1 | Nhà thi đấu tỉnh Đắk Nông | 7910025 | 221 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2023- 2025 | 104/NQ-HĐND 11/5/2021; 157/NQ- HĐND 20/8/2021 | 160.000 | 160.000 | 160. 000 |
| 2.000 | 158.000 | 50.000 |
| 33% |
b | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
| 574.125 | 574.125 | 574.125 | 0 | 7.000 | 567.125 | 200.000 | 0 |
|
b1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
| 89.125 | 89.125 | 89.125 | 0 | 3.000 | 86.125 | 30.000 | 0 |
|
5.1 | Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông | 7906717 | 283 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
| 2023- 2025 | 107/NQ-HĐND 11/5/2021 | 89.125 | 89.125 | 89.125 |
| 3.000 | 86.125 | 30.000 |
| 37% |
b2 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
| 85.000 | 85.000 | 85.000 | 0 | 2.000 | 83.000 | 40.000 | 0 |
|
5.1 | Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam | 7933505 | 292 | Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất thành phố Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
| 2023- 2025 | 91/NQ-HĐND 11/5/2021 | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
| 2.000 | 83.000 | 40.000 |
| 49% |
b3 | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
| 400.000 | 400.000 | 400.000 | 0 | 2.000 | 398.000 | 130.000 | 0 |
|
5 1 | Quảng trường trung tâm thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | 7910024 | 338 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Gia Nghĩa |
| 2023- 2025 | 53/NQ-HĐND 11/5/2021; 158/NQ- HĐND 20/8/2021 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
| 2.000 | 398.000 | 130.000 |
| 33% |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Quyết định đầu tư | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến kế hoạch 2023 Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát) | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.995.045 | 508.906 | 278.769 | 5.223.180 | 1.486.138 | 1.289.170 | 196.969 | 798.177 | 82.000 |
| 716.177 | 130.672 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 1.849.587 | 484.522 | 260.769 | 22.221 | 1.365.064 | 1.168.096 | 196.969 | 659.103 | 64.000 |
| 595.103 | 110.730 |
|
I | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 1.287.379 | 203.418 | 63.996 | 22.221 | 1.083.960 | 886.992 | 196.969 | 594.201 | 52.000 |
| 542.201 | 80.730 |
|
I.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
| 718.522 | 123.423 | 0 | 0 | 595.098 | 495.902 | 99.197 | 209.774 |
| 0 | 209.774 | 34.730 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
| 201.807 | 17.885 | 0 | 0 | 183.922 | 166.960 | 16.962 | 59.774 | 0 | 0 | 59.774 | 2.730 |
|
1.1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông |
| WB | 10/3/2016 | 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016 | 201.807 | 17.885 |
|
| 183.922 | 166.960 | 16.962 | 59.774 |
|
| 59.774 | 2.730 |
|
2 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 516.715 | 105.538 | 0 | 0 | 411.176 | 328.942 | 82.235 | 150.000 | 0 | 0 | 150.000 | 32.000 |
|
2.1 | Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8) |
|
|
|
| 516.715 | 105.538 |
|
| 411.176 | 328.942 | 82.235 | 150.000 | 0 | 0 | 150.000 | 32.000 |
|
- | Trên dự án: Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 7572454 | ADB | 12/28/2018 | 1073/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018; 663/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1714/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021 | 300.062 | 60.937 |
|
| 239.124 | 191.300 | 47.825 |
|
|
| 16.000 |
|
|
- | Trên dự án: Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 7572458 | ADB | 12/28/2018 | 1074/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018; 662/QĐ-UBND, ngày 09/5/2019; 1714/QĐ-UBND, ngày 14/10/2021 | 216.653 | 44.601 |
|
| 172.052 | 137.642 | 34.410 |
|
|
| 16.000 |
|
|
1.2 | Giao thông |
|
|
|
| 568.857 | 79.995 | 63.996 | 22.221 | 488.862 | 97.772 | 384.427 | 52.000 | 0 | 332.427 | 46.000 |
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 568.857 | 79.995 | 63.996 | 22.221 | 488.862 | 97.772 | 384.427 | 52.000 | 0 | 332.427 | 46.000 |
|
|
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông | 7557066 | 292 | 4/5/2017 | 1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2016; 919/QĐ-UBND ngày 1/6/2017; 491/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 | 568.857 | 79.995 | 63.996 | 22.221 | 488. 862 | 391.090 | 97.772 | 384.427 | 52.000 |
| 332.427 | 46.000 |
|
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 562.208 | 281.104 | 196.773 | 0 | 281.104 | 281.104 | 0 | 64.902 | 12.000 | 0 | 52.902 | 30.000 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 562.208 | 281.104 | 196.773 | 0 | 281.104 | 281.104 | 0 | 64.902 | 12.000 | 0 | 52.902 | 30.000 |
|
1.1 | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông | 7122739 |
|
| 300/QĐ-TTg ngày 25/2/2020; 1078/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | 562.208 | 281.104 | 196.773 |
| 281.104 | 281.104 |
| 64.902 | 12.000 |
| 52.902 | 30.000 |
|
B | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 145.458 | 24.384 | 18.000 | 5.200.959 | 121.074 | 121.074 | 0 | 139.074 | 18.000 | 0 | 121.074 | 19.942 |
|
1 | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 145.458 | 24.384 | 18.000 | 5.200.959 | 121.074 | 121.074 | 0 | 139.074 | 18.000 | 0 | 121.074 | 19.942 |
|
1.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản |
|
|
|
| 145.458 | 24.384 | 18.000 | 5.200.959 | 121.074 | 121.074 | 0 | 139.074 | 18.000 | 0 | 121.074 | 19.942 |
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 145.458 | 24.384 | 18.000 | 5.200.959 | 121.074 | 121.074 | 0 | 139.074 | 18.000 | 0 | 121.074 | 19.942 |
|
1.1 | Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây nguyên và Nam Trung bộ (SACCR) tỉnh Đắk Nông | 7911356 | GCF | 28/5/2021 | Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | 126.995 | 18.386 | 18.000 | 4.662.328 | 108.609 | 108.609 |
| 126.609 | 18.000 |
| 108.609 | 15.000 |
|
1.2 | Dự án Quản lý cảnh quan bền vững toàn diện thông qua các tiếp cận “địa bàn phát triển bền vững không gây mất rừng” tại Lâm Đồng và Đắk Nông, Việt Nam tỉnh Đắk Nông | 1131370 | UNDP | 2021 | Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 18.463 | 5.998 |
| 538.631 | 12.465 | 12.465 |
| 12.465 |
|
| 12.465 | 4.942 |
|
- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Kế hoạch 208/KH-UBND năm 2022 về thúc đẩy thực hiện; điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023, tỉnh Điện Biên