- 1 Nghị quyết 306/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, nhiệm vụ công tác đầu tư công 6 tháng cuối năm 2020 và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương; phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Nghị quyết 306/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, nhiệm vụ công tác đầu tư công 6 tháng cuối năm 2020 và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương; phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, với các nội dung như sau:
- Bổ sung danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh cho các dự án chưa đủ điều kiện nay đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
- Điều chỉnh giảm 1.277.534 triệu đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, đồng thời điều chỉnh tăng 47.000 triệu đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, số vốn điều chỉnh giảm sau khi cắt giảm để lại phân bổ sau là 1.230.534 triệu đồng (số phân bổ sau sau khi điều chỉnh là 1.437.995 triệu đồng); điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn các dự án nhằm đảm bảo đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn đầu tư công hàng năm theo quy định.
(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN CỦA CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TRƯỚC CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN NAY ĐỦ ĐIỀU KIỆN BỐ TRÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | |||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương (Ngân sách tỉnh) | Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 135.000 | 135.000 | 135.000 | 0 | 135.000 | 0 |
|
1 | Dự án Xây dựng cơ sở làm việc Công an các xã trên địa bàn tỉnh | 2023 - 2025 | 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 | 135.000 | 135.000 | 135.000 | - | 135.000 |
| Công an tỉnh |
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh | Điều chỉnh Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh | Kế hoạch 2021-2025 ngân sách tỉnh sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương (ngân sách tỉnh) | Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết | Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết | Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết |
| |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 5.764.978 | 4.174.971 | 3.645.172 | 434.800 | 3.196.377 | 13.995 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.645.172 | 434.800 | 3.196.377 | 13.995 |
|
|
|
* | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
| 3.071.746 | 2.849.746 | 2343.727 | 177.800 | 2.165.927 | 0 | -1.277.534 | -81.126 | -1.196.408 | 0 | 1.066.193 | 96.674 | 969.519 | 0 |
|
|
|
A | KHỐI TỈNH QUẢN LÝ |
|
| 3.050.058 | 2.828.058 | 2322.039 | 177.800 | 2.144.239 | 0 | -1.255.846 | -81.126 | -1.174.720 | 0 | 1.066.193 | 96.674 | 969.519 | 0 |
|
|
|
I | Quốc phòng |
|
| 66.182 | 66.182 | 61.000 | 61.000 | 0 | 0 | -57.026 | -57.026 | 0 | 0 | 3.974 | 3.974 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Trạm Kiểm soát Biên phòng Nhơn Hội - Đồn biên phòng An Hải (348) thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Phú Yên | 2022- 2024 | 27/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 5.182 | 5.182 | 5.000 | 5.000 |
|
| -1 026 | -1.026 |
|
| 3.974 | 3 974 | 0 |
| Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
2 | Rà phá bom, mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2025 | 2021-2025 |
| 61.000 | 61.000 | 56.000 | 56.000 |
|
| -56.000 | -56.000 |
|
|
|
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
3 | Các Trạm Kiểm soát Biên phòng thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Phú Yên | 2021- 2025 |
|
| ||||||||||||||||
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
| |||||||||||||||||||
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
| 100.000 | 50.000 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 | -50.000 | 0 | -50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùng, thị xã Sông Cầu |
|
| 100.000 | 50.000 | 50.000 |
| 50.000 |
| -50.000 |
| -50.000 |
| 0 |
| 0 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
III | Văn hóa, thông tin |
|
| 155.673 | 155.673 | 155.000 | 0 | 155.000 | 0 | -155.000 | 0 | -155.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Di dời Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên | 2020-2022 | 265/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 | 155.673 | 155.673 | 155.000 |
| 155.000 |
| -155.000 |
| -155.000 |
| 0 |
| 0 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
IV | Các hoạt động kinh tế |
|
| 1.770.335 | 1.598.335 | 1.291.301 | 98.000 | 1.193.301 | 0 | -493.082 | -5.300 | -487.782 | 0 | 798.219 | 92.700 | 705.519 | 0 |
|
|
|
IV.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 1.331.817 | 1.331.817 | 1.076.824 | 0 | 1.076.824 | 0 | -460.000 | 0 | -460.000 | 0 | 616.824 | 0 | 616.824 | 0 |
|
|
|
1 | Xây dựng kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú | 2019 -2026 | 1800/QĐ-UBND ngày 13/10/2020, 91/QĐ-UBND ngày 07/2/2023 | 1.271.817 | 1.271.817 | 1.016.824 |
| 1.016.824 |
| -400.000 |
| -400.000 |
| 616.824 |
| 616.824 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
2 | Dự án hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 2021 -2025 |
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 0 | 60.000 |
| -60.000 | 0 | -60.000 |
| 0 | 0 | 0 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
IV.2 | Giao thông |
|
| 88.695 | 88.695 | 116.477 | 0 | 116.477 | 0 | -27.782 | 0 | -27.782 | 0 | 88.695 | 0 | 88.695 | 0 |
|
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hảo - đường N7b), thành phố Tuy Hòa |
| Số 165/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, 06/NQ-HĐND ngày 21/4/2023; 91/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 | 88.695 | 88.695 | 116.477 |
| 116.477 |
| -27.782 |
| -27.782 |
| 88.695 |
| 88.695 |
| Ban quản lý các dự án đau tư xây dựng tỉnh |
|
|
IV.3 | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
| 349.823 | 177.823 | 98.000 | 98.000 | 0 | 0 | -5.300 | -5.300 | 0 | 0 | 92.700 | 92.700 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Hạ tầng khu tái định cư Hòa Tâm thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên | 2016 -2022 | 2279/QĐ-UBND ngày 21/11/2017; 1377/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 | 349.823 | 177.823 | 98.000 | 98.000 |
|
| -5.300 | -5.300 |
|
| 92.700 | 92.700 |
|
| Ban quản lý Khu kinh tế |
|
|
V | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
| 36.738 | 36.738 | 36.738 | 18.800 | 17.938 | 0 | -36.738 | -18.800 | -17.938 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Sửa chữa, mở rộng và nâng cấp, cơ sở vật chất Tòa soạn Báo Phú Yên | 2019 -2022 | 750/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 | 17.938 | 17.938 | 17.938 |
| 17.938 | 0 | -17.938 |
| -17.938 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
2 | Dự án Văn phòng trung tâm Khuyến Nông -Khuyến Ngư | 2022 -2025 |
| 18.800 | 18.800 | 18.800 | 18.800 |
|
| -18.800 | -18.800 |
|
| 0 | 0 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
3 | Nhà làm việc các trạm: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y, Khuyến Nông huyện Đông Hòa | 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án liên cơ quan Bảo vệ thực vật, Thú y, Khuyến nông huyện Tây Hòa | 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công trình trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 10, huyện Tây Hòa | 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
| 921.130 | 921.130 | 728.000 | 0 | 728.000 | 0 | -464.000 | 0 | -464.000 | 0 | 264.000 | 0 | 264.000 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ Khu resort Thuận Thảo đến Hội Nông dân tỉnh) | 2017-2023 | 1709/QĐ-UBND ngày 23/10/2019; 1593/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 | 921.130 | 921.130 | 728.000 |
| 728.000 |
| -464.000 |
| -464.000 |
| 264.000 |
| 264.000 | 0 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
B | KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| 21.688 | 21.688 | 21.688 | 0 | 21.688 | 0 | -21.688 | 0 | -21.688 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn Phía Tây Bệnh viện đến Nguyễn Tất Thành) (xây lắp) (nay là đến Nguyễn Trãi) | 2019-2020 | 228/HĐND-KTNS ngày 16/8/2017; 172/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 | 21.688 | 21.688 | 21.688 |
| 21.688 | 0 | -21.688 |
| -21.688 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa |
|
|
* | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 |
|
|
|
A | KHỐI TỈNH QUẢN LÝ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 |
|
|
|
I | Y tế, dân số và gia đình |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 | 47.000 | 0 |
|
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng các khu đất ký hiệu CC1 và CC3 phía đông đường Hùng Vương, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.000 |
| 47.000 |
| 47.000 |
| 47.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
| DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU NGUỒN VỐN |
|
| 2.693.232 | 1.325.225 | 1.093.984 | 257.000 | 836.984 | 0 | 0 | 14.853 | -14.853 | 0 | 1.093.984 | 271.853 | 822.131 | 0 | 0 |
|
|
A | KHỐI TỈNH QUẢN LÝ |
|
| 2.609.766 | 1.265.234 | 1.033.993 | 227.000 | 806.993 | 0 | 0 | 14.853 | -14.853 | 0 | 1.033.993 | 241.853 | 792.140 | 0 |
|
|
|
I | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
| 14.999 | 14.999 | 15.000 | 0 | 15.000 | 0 | 0 | 15.000 | -15.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án cơ sở làm việc Công an 03 phường: Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị xã Đông Hòa | 2023- 2025 | 49/NQ-HĐND ngày 01/11/2022 | 14.999 | 14.999 | 15.000 |
| 15.000 |
| 0 | 15.000 | -15 000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
|
II | Các hoạt động kinh tế |
|
| 2.594.767 | 1.250.235 | 1.018.993 | 227.000 | 791.993 | 0 | 0 | -147 | 147 | 0 | 1.018.993 | 226.853 | 792.140 | 0 |
|
|
|
II.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 1.149.164 | 1.004.632 | 773.590 | 20.000 | 753.590 | 0 | 0 | 60.000 | -60.000 | 0 | 773.590 | 80.000 | 693.590 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp công trình chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1) | 2018- 2023 | 2054/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 995/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 | 349.424 | 349.424 | 248.000 | 20.000 | 228.000 |
| 0 | 20.000 | -20.000 |
| 248.000 | 40.000 | 208.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
2 | Dự án Kè chống sạt lở, bồi lấp cửa biển Đà Diễn | 2018-2023 | 2034/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 1517/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 | 799.740 | 655.208 | 525.590 | 0 | 525.590 |
| 0 | 40.000 | -40.000 |
| 525.590 | 40.000 | 485.590 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
II.2 | Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
| 1.445.603 | 245.603 | 245.403 | 207.000 | 38.403 | 0 | 0 | -60.147 | 60.147 | 0 | 245.403 | 146.853 | 98.550 | 0 |
|
|
|
1 | Tuyến giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu kinh tế Nam Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) | 2021- 2024 | 650/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 1.407.200 | 207.200 | 207.000 | 207.000 |
|
| 0 | -65.447 | 65.447 |
| 207.000 | 141.553 | 65.447 |
| Ban quản lý Khu kinh tế |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 2021 -2024 | 1876/QĐ-UBND ngày 22/12/2021; 1419/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 | 38.403 | 38.403 | 38.403 |
| 38.403 |
| 0 | 5.300 | -5.300 |
| 38.403 | 5.300 | 33.103 |
| Ban quản lý Khu kinh tế |
|
|
B | KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| 83.466 | 59.991 | 59.991 | 30.000 | 29.991 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 59.991 | 30.000 | 29.991 | 0 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng tuyến giao thông từ chợ Phú Thứ - Hòa Phong dọc Kênh Nam (giai đoạn 1 dài khoảng 990m; điểm đầu giao nhau với cầu Tổng, Km0+00; điểm cuối giáp cầu qua kênh đối diện trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990) | 2021- 2023 | 35/NQ-HĐND ngày 05/8/2021; 4875/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 | 53.475 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| - | -15.000 | 15.000 |
| 30.000 | 15.000 | 15.000 |
| Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa |
|
|
2 | Xây dựng cầu Bến Nhiễu, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây Hòa | 2022-2024 | 81/NQ-HĐND ngày 14/10/2022; 4043/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 | 29.991 | 29.991 | 29.991 | 0 | 29.991 | 0 | 0 | 15.000 | -15.000 | 0 | 29.991 | 15.000 | 14.991 | 0 | Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa |
|
|
| PHÂN BỔ SAU (bao gồm phân bổ sau tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07/7/2023) |
|
| 0 | 0 | 207.461 | 0 | 193.466 | 13.995 | 1.230.534 | 66.273 | 1.164.261 | 0 | 1.437.995 | 66.273 | 1.357.727 | 13.995 | Dự kiến phân bổ cho dự án: - Tuyến đường bộ ven biển kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa - Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh (xây mới, mở rộng) - Tuyến đường Nguyễn Hữu Thọ (mở rộng quy mô); - Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ việc di dời các hộ dân bị ảnh hưởng khi triển khai xây dựng Khu Kinh tế Nam Phú Yên; - Xây dựng cơ sở làm việc Công an 28 xã trên địa bán tỉnh; nhà tang lễ giai đoạn 1; - Nhà lưu niệm luật sư Nguyễn Hữu Thọ; - Sửa chữa, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cấp quốc gia nơi thành lập chi bộ Đảng cộng sản đầu tiên ở Phú Yên… |
|
- 1 Nghị quyết 306/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, nhiệm vụ công tác đầu tư công 6 tháng cuối năm 2020 và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương; phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 về giao, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành