ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1115/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1291/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 (đợt 3);
Trên cơ sở Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình và Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, vốn ngân sách tỉnh. Cụ thể:
1. Điều chỉnh thông tin của 02 dự án
a) Điều chỉnh thông tin dự án Hạ tầng du lịch huyện Lạc Thủy như sau:
- Tên dự án: Tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch Khu di tích Chùa tiên, xã Phú Lão huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình thuộc dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng - giai đoạn 2.
- Quyết định đầu tư số 2471/QĐ-UBND ngày 26/10/2018. Tổng mức đầu tư là 234.480 triệu đồng.
b) Điều chỉnh thông tin dự án Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6, huyện Mai Châu (đoạn còn lại khoảng 25,5km) như sau:
- Tên dự án: Dự án đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6, huyện Mai Châu, giai đoạn 2. Tổng mức đầu tư dự kiến là 141.206 triệu đồng.
- Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 75.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách tỉnh của 05 dự án, số vốn 31.410 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
3. Điều chỉnh tăng kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách tỉnh của 16 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 168.910 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
4. Bổ sung 05 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020. Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 là 62.500 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 02 đính kèm).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài. Cụ thể:
- Số dự án được bổ sung: 02 dự án.
- Số kế hoạch vốn giao bổ sung là 86.358 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 03 đính kèm).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 (Kỳ họp bất thường) thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (vốn NST) được phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đề nghị điều chỉnh | Tăng/Giảm so với kế hoạch được duyệt | Ghi chú | ||
Số quyết định | TMĐT (tổng số các nguồn vốn) | Trong đó: nguồn vốn NS tỉnh | |||||||
I | Các dự án điều chỉnh giảm kế hoạch vốn |
|
| 59.994 | 45.000 | 34.600 | 3.190 | -31.410 |
|
1 | Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương trên địa bàn huyện Tân Lạc | 0 | 2117; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 5.700 | 1.183 | -4.517 |
|
2 | Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương trên địa bàn huyện Lạc Thủy | 0 | 2116; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 5.700 | 997 | -4.703 |
|
3 | Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn | Kỳ sơn | 2337; 15/9/2016 | 29.994 | 15.000 | 7.000 | 830 | -6.170 | Không thực hiện do sáp nhập |
4 | Trạm y tế xã Chi Nê | Lạc Thủy |
| 5.000 | 5.000 | 4.500 | 180 | -4.320 | |
5 | Trụ sở Chi cục an toàn thực phẩm tỉnh Hòa Bình |
|
| 13.000 | 13.000 | 11.700 |
| -11.700 | |
II | Các dự án điều chỉnh tăng kế hoạch vốn |
|
| 2.268.142 | 121.358 | 235.900 | 404.810 | 168.910 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Văn Thụ | TPHB | 2123; 30/11/2017 | 70,000 | 70,000 | 25,000 | 45,000 | 20,000 |
|
2 | Đường từ xóm Thanh củ, Nhuận trạch, đi xóm Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2154; 31/10/2017 | 32,000 |
| 15,000 | 22,000 | 7,000 |
|
3 | Đường nội thị trấn Lương Sơn | Lương Sơn |
| 30,000 |
| 9,000 | 16,000 | 7,000 |
|
4 | Đường nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi Lăng, thành phố Hòa Bình | TPHB | 2537; 30/10/2018 | 220,000 |
| 30,000 | 50,000 | 20,000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Thánh Tông (đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Trỗi đến nút giao với đường Hòa Bình |
|
| 30,000 |
| 17,000 | 27,000 | 10,000 |
|
6 | Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy |
| 2923; 31/12/2015 | 200,000 |
| 80,000 | 100,000 | 20,000 |
|
7 | Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Bể bơi TPHB |
| 2669; 31/10/2013 | 51,358 | 51,358 | 4,900 | 14,900 | 10,000 |
|
8 | Đề án cứng hóa giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020 |
| 52/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | 1,549,784 |
| 20,000 | 63,760 | 43,760 |
|
9 | Đối ứng các dự án thuộc đề án kiên cố hóa trường lớp học, thuộc nguồn vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
|
| 0 | 10,050 | 10,050 | Chi tiết theo phụ lục 1a kèm theo |
10 | Trường trung học cơ sở xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
11 | Trường THCS Hữu Nghị | TPHB |
| 15,000 |
| 5,000 | 8,100 | 3,100 |
|
12 | Trường tiểu học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Lương Sơn |
| 20,000 |
| 5,000 | 13,000 | 8,000 |
|
13 | Trường THCS xã Tiền Phong | Đà Bắc |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
14 | Trường THCS Lạc Lương | Yên Thủy |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
15 | Trường THCS Yên Lạc | Yên Thủy |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
16 | Trường THCS xã Kim Sơn | Kim Bôi |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú (lý do bổ sung) | ||
Số, ngày tháng ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn NST | ||||
| TỔNG SỐ |
| 262,210 | 72,932 | 62,500 |
|
1 | Dự án Đường 445 đi xóm Hải Cao, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn |
| 60,000 | 60,000 | 15,000 | xây dựng tuyến đường vào khu xử lý rác thải Hòa Bình để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, đảm bảo đời sống sinh hoạt cho người dân gần khu vực nhà máy. |
2 | Cung cấp thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | 4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 | 77,582 | 12,932 | 12,900 | Đối ứng dự án ODA. Dự án đã được giao đủ vốn ODA giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Đường tránh Khu di tích lịch sử Nhà máy in tiền xã Cố Nghĩa đi xã Liên Hòa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
| 110,000 |
| 20,000 | Điều chỉnh nguồn vốn |
4 | Trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Pà Cò, huyện Mai Châu |
| 7,717 |
| 7,700 | Thực hiện đề án 03 |
5 | Trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Hang Kia, huyện Mai Châu |
| 6,911 |
| 6,900 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Địa điểm xây dựng | Ngày ký hiệp định | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn vốn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo hiệp định) | Tổng số | Nguồn vốn bố trí: | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | Dự phòng 10% vốn nước ngoài tại bộ, ngành và địa phương | Bổ sung ngoài hạn mức đã được Thủ tướng Chính phủ giao | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 311,990 | 66,432 | 0 | 245,558 | 64,650 | 86,358 | 0 | 86,358 |
|
1 | Cung cấp thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | Huyện Lạc Thủy | 31/8/2018 | 2018-2020 | 4403/VPCP- QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 | 77,582 | 12,932 | 0 | 64,650 | 64,650 | 64,650 |
| 64,650 |
|
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch Khu di tích Chùa tiên, xã Phú Lão huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình | ADB | Huyện Lạc Thủy |
| 2019-2024 | 2471/QĐ-UBND 26/10/2018 | 234,408 | 53,500 |
| 180,908 | 144726,4 | 21,708 |
| 21,708 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC CHO VÙNG ĐỒNG BÀO, VÙNG SÂU, VÙNG XA TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng (xã) | Năng lực thiết kế (số phòng) | Thời gian KC-HT | Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2017-2020 của địa phương | Ghi chú | ||
Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||
Ngân sách địa phương | Huy động khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (13) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG SỐ |
| 116 |
| 106.167 | 10.050 |
|
|
I | Huyện Đà Bắc |
| 13 |
| 10.232 | 1.280 |
|
|
1 | Trường Mầm non Đoàn Kết | Đoàn Kết | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
2 | Trường Mầm non Hoa Ban | Đồng Chum | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Đồng Chum | Đồng Chum | 4 | 2017 | 2.444 | 570 |
|
|
4 | Trường Tiểu học và THCS Đoàn Kết | Đoàn Kết | 3 | 2017 | 1.855 | 170 |
|
|
II | Huyện Yên Thủy |
| 10 |
| 9.888 | 900 |
|
|
1 | Trường Mầm non Đa Phúc | Đa Phúc | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
2 | Trường Mầm non Bảo Hiệu | Bảo Hiệu | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
3 | Trường Mầm non Hữu Lợi | Hữu Lợi | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
III | Huyện Lạc Thủy |
| 13 |
| 12.854 | 1.170 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hưng Thi | Hưng Thi | 5 | 2017 | 4.944 | 450 |
|
|
2 | Trường Mầm non An Bình | An Bình | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
3 | Trường Mầm non Phú Thành | Phú Thành | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
IV | Huyện Kỳ Sơn |
| 8 |
| 4.944 | 450 |
|
|
1 | Trường PTDT Bán trú Tiểu học và THCS Độc Lập | Độc Lập | 8 | 2017 | 4.944 | 450 |
|
|
V | Lạc Sơn |
| 24 |
| 23.731 | 2.160 |
|
|
1 | Trường Mầm non Quý Hòa | Quý Hòa | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
2 | Trường Mầm non Tuân Đạo | Tuân Đạo | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
3 | Trường Mầm non Tự Do | Tự Do | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phú Lương B | Phú Lương | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
5 | Trường Mầm non Chí Đạo | Chí Đạo | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
VI | Huyện Mai Châu |
| 12 |
| 11.865 | 1.100 |
|
|
1 | Trường Mầm non Tân Dân | Tân Dân | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
2 | Trường Mầm non Tân Mai | Tân Mai | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
3 | Trường Mầm non Noong Luông | Noong Luông | 3 | 2017 | 2.966 | 280 |
|
|
4 | Trường Mầm non Ba Khan | Ba Khan | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
5 | Trường Mầm non Hang Kia | Hang Kia | 3 | 2017 | 2.966 | 280 |
|
|
VII | Huyện Lương Sơn |
| 10 |
| 9.888 | 900 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hợp Thanh | Hợp Thanh | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
2 | Trường Mầm non Hợp Châu | Hợp Châu | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
VIII | Huyện Tân Lạc |
| 18 |
| 17.798 | 1.620 |
|
|
1 | Trường Mầm non Trung Hòa | Trung Hòa | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
|
2 | Trường Mầm non Gia Mô | Gia Mô | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
3 | Trường Mầm non Phú Cường | Phú Cường | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
|
4 | Trường Mầm non Ngòi Hoa | Ngòi Hoa | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
|
IX | Huyện Kim Bôi |
| 8 |
| 4.966 | 470 |
|
|
1 | Trường tiểu học Sơn Thủy | Sơn Thủy | 4 | 2017 | 2.478 | 230 |
|
|
2 | Trường tiểu học xã Kim Bôi | Kim Bôi | 2 | 2017 | 1.244 | 120 |
|
|
3 | Trường tiểu học Cuối Hạ B | Cuối Hạ | 2 | 2017 | 1.244 | 120 |
|
|
- 1 Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 6 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 7 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9 Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 10 Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 11 Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 12 Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14 Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 15 Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 16 Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17 Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 18 Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 19 Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 20 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 21 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 22 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 24 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 4 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 7 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 10 Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12 Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 14 Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành